You are on page 1of 9

KHÓA CHUYÊN ĐỀ LIVE T|TYHH

LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM KIM LOẠI


(LOVEVIP chủ động xem trước LIVE 35 trong khóa XPS!)

TÍNH CHẤT CHUNG

1|TYHH
CÂU HỎI VẬN DỤNG

Câu 1: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?
A. 4s24p5. B. 3s23p3. C. 2s22p6. D. 3s1.

Câu 2: Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p63s1. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa
học là:
A. Chu kì 3, nhóm IA, nguyên tố phi kim.
B. Chu kì 4, nhóm IA, nguyên tố kim loại.
C. Chu kì 3, nhóm IA, nguyên tố kim loại.
D. Chu kì 4, nhóm VIIA, nguyên tố phi kim.

Câu 3: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. Vậy ion M+ là:
A. Rb+. B. Na+. C. Li+. D. K+.

2|TYHH
Câu 4: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là:
A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO.

Câu 5: Cấu hình electron của nguyên tử Cu ( Z = 29) là:


A. [Ar]3d94s2. B. [Ar]4s23d9. C. [Ar]4s13d10. D. [Ar]3d104s1.

Câu 6: Kim loại có các tính chất vật lí chung là


A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 7: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim. Nguyên nhân của những
tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim loại có
A. nhiều electron độc thân.
B. các ion dương chuyển động tự do.
C. các electron chuyển động tự do.
D. nhiều ion dương kim loại.

Câu 8: Dãy kim loại sắp xếp theo chiều tăng dần tính dẫn điện là:
A. Cu, Ag, Au, Ti. B. Fe, Mg, Au, Hg. C. Fe, Al, Cu, Ag. D. Ca, Mg, Al, Fe.

Câu 9: Kim loại mềm nhất trong các kim loại là:
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.

Câu 10: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.

Câu 11: Kim loại nào sau đây cứng nhất trong số các kim loại?
A. W. B. Cr. C. Fe. D. Cu.

Câu 12: Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là:
A. Đồng. B. Sắt. C. Sắt tây. D. Bạc.
.
3|TYHH
Câu 13: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Wonfram. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.

Câu 14: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Pb. B. Au. C. W. D. Hg.

Câu 15: Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là:
A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubidi.

Câu 16: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là:
A. Os. B. Ag. C. Ba. D. Pb.

Câu 17: Trong các kim loại: Ag, Hg; Cu; Al thì kim loại nặng nhất là:
A. Ag. B. Hg. C. Cu. D. Al.

Câu 18: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. Tính bazơ. B. Tính axit. C. Tính oxi hóa. D. Tính khử.

Câu 19: Kim loại tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo cùng một muối là:
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.

Câu 20: Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al. B. Cr. C. Fe. D. Cu.

Câu 21: Kim loại nào sau đây khử được H2SO4 ở nhiệt độ thường?
A. Cu. B. Fe. C. Pt. D. Ag.

Câu 22: CuSO4 không phản ứng được với kim loại
A. Zn. B. Al. C. Fe. D. Ag.

Câu 23: Dãy các kim loại khi phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.

Câu 24: Các kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội là:
A. Al, Fe, Au, Mg. B. Zn, Pt, Au, Mg. C. Al, Fe, Au, Pt. D. Al, Fe, Zn, Mg.
4|TYHH
Câu 25: Dùng kim loại nào sau đây để khử ion Cu2+ trong CuSO4?
A. K. B. Fe. C. Ba. D. Na.

Câu 26: Cho dãy các kim loại: Na, K, Fe, Be, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ
thường là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 27: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch
HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Kim loại M là:
A. Ba. B. Al. C. Mg. D. Fe.

Câu 28: Khi cho K vào dung dịch CuSO4 thấy

A. có khí bay ra và có kết tủa Cu màu đỏ.


B. có khí bay ra và có kết tủa màu xanh lam.
C. có kết tủa Cu màu đỏ.
D. có khí bay ra.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai?


A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.

Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.

Thất bại tại mình, thất tình tại số!


---------- (Thầy Phạm Thắng | TYHH) -----------

5|TYHH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – HỌC SINH CHĂM CHỈ TỰ LÀM!
(Trong quá trình làm, nếu có thắc mắc, em hãy đăng lên group HỎI ĐÁP nhé)

Câu 1: Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là:
A. Ánh kim. B. Tính dẫn nhiệt. C. Tính dẫn điện. D. Khối lượng riêng.

Câu 2: Biết trong hạt nhân của một nguyên tử Cr có 24 hạt proton. Vậy cấu hình electron của Cr là:
A. [Ar]3d44s2. B. [Ar] 4s23d4. C. [Ar] 3d54s1. D. [Ar]4s13d10.

Câu 3: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là:
A. Ca, Ba. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Sr, K.

Câu 4: Kim loại thuộc nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn hóa học là:
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Cr.

Câu 5: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.

Câu 6: (Đề THPT QG - 2016) Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều
kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. W. B. Cr. C. Pb. D. Hg.

Câu 7: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Na. B. Li. C. Hg. D. K.

Câu 8: (Đề THPT QG - 2018) Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Cr. B. Al. C. Ag. D. Fe.

Câu 9: (Đề MH – 2021) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr. B. Ag. C. W. D. Fe.

Câu 10: (Đề MH lần II - 2017) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg. B. Cs. C. Al. D. Li.

Câu 11: (Đề TSĐH B - 2008) Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được
dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.

Câu 12: (Đề TSCĐ - 2008) Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch
HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al. B. Zn. C. Ag. D. Fe.

Câu 13: (Đề TSCĐ - 2011) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng
với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cr. B. Cu, Fe, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Mg, Al.

6|TYHH
Câu 14: (Đề TSĐH A - 2013) Cho phương trình phản ứng:

aAl + bHNO3 
 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 3. B. 2: 3. C. 2: 5. D. 1: 4.

Câu 15: (Đề TNTHPT QG – 2020) Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO. B. Mg. C. Ca(OH)2. D. Mg(OH)2.

Câu 16: (Đề TSĐH A - 2014) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.

Câu 17: (Đề TSCĐ - 2014) Cho phương trình hóa học:

aAl + bH2SO4 
 cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 1: 1. B. 2: 3. C. 1: 3. D. 1: 2.

Câu 18: (Đề MH – 2021) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Au.

Câu 19: (Đề THPT QG - 2016) Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 đặc, nóng. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 20: (Đề THPT QG - 2018) Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng. B. HCl đặc. C. NaOH đặc. D. HNO3 đặc, nguội.

Câu 21: (Đề TSCĐ - 2012) Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối
sắt(III)?
A. H2SO4. B. HNO3. C. FeCl3. D. HCl.

Câu 22: (Đề MH lần I - 2017) Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch H2SO4 loãng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: (Đề MH lần II - 2017) Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3
đặc, nguội?
A. Mg. B. Al. C. Cr. D. Cu.

Câu 24: (Đề THPT QG - 2019) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Mg. D. Zn.

Câu 25: (Đề THPT QG - 2019) Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al. B. Cu. C. Na. D. Fe.

Câu 26: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2 là
A. Hg. B. Cu. C. Ag. D. Mg.

Câu 27: (Đề THPT QG - 2019) Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.

7|TYHH
Câu 28: (Đề TSĐH B - 2014) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. K.

Câu 29: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí
H2?
A. Au. B. Cu. C. Mg. D. Ag.

Câu 30: (Đề THPT QG - 2015) Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Be. B. Na. C. Ba. D. K.

Câu 31: (Đề MH – 2021) Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.

Câu 32: (Đề TSCĐ - 2013) Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4. B. NaCl, AlCl3. C. CuSO4, AgNO3. D. AgNO3, NaCl.

Câu 33: (Đề THPT QG - 2015) Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.

Câu 34: (Đề THPT QG - 2016) Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 2Na + 2H2O 
 2NaOH + H2.

B. Fe + ZnSO4 (dung dịch) 


 FeSO4 + Zn.

C. H2 + CuO   Cu + H2O.
0
t

D. Cu + 2FeCl3 (dung dịch) 


 CuCl2 + 2FeCl2.

Câu 35: (Đề THPT QG - 2017) Hai dung dịch nào sau đây đều tác dụng được với kim loại Fe?
A. CuSO4, HCl. B. HCl, CaCl2. C. CuSO4, ZnCl2. D. MgCl2, FeCl3.

Câu 36: (Đề THPT QG - 2018) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.

Câu 37: (Đề THPT QG - 2018) Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.

Câu 38: (Đề THPT QG - 2019) Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.

Câu 39: (Đề TN THPT QG – 2021) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Cu?
A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
B. Kim loại cứng nhất là Cr.
C. Kim loại nặng nhất là Os.
D. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au.

8|TYHH
BẢNG ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN
1.D 2.C 3.A 4.C 5.B 6.D 7.C 8.A 9.C 10.D
11.D 12.B 13.A 14.D 15.B 16.D 17.C 18.A 19.D 20.D
21.B 22.B 23.A 24.B 25.C 26.D 27.A 28.D 29.C 30.A
31.B 32.C 33.B 34.B 35.A 36.D 37.D 38.C 39.B 40.D

9|TYHH

You might also like