You are on page 1of 9

CHUYÊN ĐỀ 1: VỊ TRÍ VÀ TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI

KIẾN THỨC CẦN NHỚ


1. Vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
- Kim loại thuộc nhóm IA (trừ H), IIA, IIIA (trừ B) và một phần nhóm IVA, VA, VIA.
- Các nguyên tố nhóm B.
2. Tính chất vật lí
- Tính chất chung: Tính dẻo, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim do các electron tự do gây ra.
+ Dẻo nhất: Au; dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất: Ag (sau đó đến Cu, Al, …)
- Tính chất riêng: Khối lượng riêng (nhỏ nhất: Li, lớn nhất: Os); nhiệt độ nóng chảy (thấp nhất:
Hg, cao nhất: W), tính cứng (cứng nhất: Cr, mềm nhất: Cs) do độ bền liên kết kim loại và kiểu
mạng tinh thể.
3. Tính chất hóa học
- Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
- Dãy hoạt động hóa học của kim loại
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb (H) Cu Hg Ag Pt Au
o
(a) Tác dụng với phi kim ¾¾
t
® oxit hoặc muối
(b) Tác dụng với nước → Bazơ + H2↑
- Một số kim loại mạnh như Li, Na, K, Ca, Ba tác dụng được với H2O ở điều kiện thường.
(c) Tác dụng với axit
+ Với HCl, H2SO4 loãng → Muối + H2↑
- Kim loại phải đứng trước H; muối tạo thành kim loại có hóa trị thấp.
+ Với HNO3, H2SO4 đặc → Muối + sp khử + H2O
- Trừ Au, Pt; muối tạo thành kim loại có hóa trị cao.
(d) Tác dụng với bazơ
- Một số kim loại tạo hợp chất lưỡng tính: Al, Zn, … tác dụng được với dung dịch bazơ.
(e) Tác dụng với muối → Muối mới + kim loại mới
- Từ Mg trở đi, kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi muối.
v BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
Na (Z = 11): ………………………………………………………………………………………
Al (Z = 13): …………………………………………………………………………………….…
K (Z = 19): ……………………………………………………………………………………..…
Ca (Z = 20): …………………………………………………………………………………….…
Cr (Z = 24): …………………………………………………………………………………….…
Fe (Z = 26): …………………………………………………………………………………….…
Câu 2: Tính chất vật lí chung của kim loại gồm: ………………………………………………...
Kim loại dẻo nhất là…...; kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt nhất là.…..; kim loại cứng nhất là…....
Kim loại mềm nhất là .....; kim loại có to nóng chảy cao nhất là …...; kim loại thể lỏng đkt là…...
Câu 3: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (nếu có).
o
(1) …..Na + …..O2 ¾¾
t
® ………………………..….. (6) …..Fe + …..HCl → ……………………..
o
(2) …..Fe + …..Cl2 ¾¾
t
® ………………………..….. (7) …..Ag + …..H2SO4 loãng → ………………
(3) …..Hg + …..S → ………………………….……..….. (8) ...Cu + ...HNO3 → ………+ …NO + ……
(4) …..Na + …..H2O → ……………………… (9) ...Al + …NaOH +...H2O → ………...……
(5) …..Cu + …..H2O → ……………………… (10) …..Fe + …..CuSO4 → ………………….
Câu 4: Các phát biểu sau đúng hay sai? Hãy giải thích.
(1) Tính chất vật lí chung của kim loại gồm tính cứng, tính dẫn điện dẫn nhiệt và ánh kim.
………………………………………………………………………………………………………
(2) Kim loại dẻo nhất là Al, dẫn điện tốt nhất là Ag.
………………………………………………………………………………………………………
(3) Tính chất vật lí chung của kim loại do các electron tự do gây ra.
………………………………………………………………………………………………………
(4) Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li, kim loại cứng nhất là Cr.
………………………………………………………………………………………………………
(5) Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
………………………………………………………………………………………………………
(6) Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
………………………………………………………………………………………………………
(7) Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
………………………………………………………………………………………………………
(8) Fe và Al tác dụng với HCl loãng dư đều thu được muối trong đó kim loại có hóa trị III.
………………………………………………………………………………………………………
(9) Các kim loại đứng trước H mới có khả năng tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
………………………………………………………………………………………………………
(10) Một số kim loại như Al, Zn có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH giải phóng khí H2.
………………………………………………………………………………………………………
v BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố thuộc nhóm IIA, chu kì 3 là
A. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.
Câu 8: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
Câu 9: Tính chất vật lý nào sau đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra?
A. Tính dẻo. B. Tính dẫn điện và nhiệt.
C. Ánh kim. D. Tính cứng.
Câu 10 (202 – Q.17). Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 11 (QG.2018): Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất ?
A. Na. B. Li. C. Hg. D. K.
Câu 12 (QG.2018): Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất ?
A. Cu. B. Ag. C. Au. D. Al.
Câu 13 (QG.2018): Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất ?
A. Ag. B. Al. C. Cr. D. Fe.
Câu 15: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?
A. Hg. B. Cu. C. Na. D. Mg.
Câu 16: X là một kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống. X là
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 19: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?
A. Li. B. Cs. C. Na. D. K.
o
Câu 21: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 ¾¾ t
® 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra
A. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2. B. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.
C. sự khử Cr và sự khử O2. D. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2.
Câu 23: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?
A. Fe. B. Ca. C. Cu. D. Mg.
Câu 24 (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cu. B. Fe. C. Na. D. Al.
Câu 25 (B.14): Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Mg. B. Fe. C. Al. D. Na.
Câu 27: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là
A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.
Câu 29 (QG.19 - 201). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Ag. C. Zn. D. Mg.
Câu 30 (QG.19 - 203). Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 31: Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Mg. C. Ag. D. Au.
Câu 32: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag. B. Au. C. Cu. D. Al.
Câu 33 (A.14): Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 36: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 37: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng. B. HCl đặc, nguội. C. HNO3 đặc, nguội. D. HCl loãng.
Câu 38 (202 – Q.17). Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?
A. HCl. B. HNO3 loãng. C. H2SO4 loãng. D. KOH.
Câu 39: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4. B. AgNO3. C. KNO3. D. HCl.
Câu 40 (QG.2018): Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2. B. NaCl. C. MgCl2. D. CuCl2.
2. Mức độ thông hiểu (trung bình)
Câu 42: Crom có số hiệu nguyên tử Z=24. Cấu hình electron nào sau đây không đúng?
A. Cr: [Ar]3d54s1. B. Cr: [Ar]3d44s2.
C. Cr2+: [Ar]3d4. D. Cr3+: [Ar]3d3.
Câu 44: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 45: Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 46: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch
HCl là
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 49: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
Câu 52: Cho dãy các kim loại: Ag, Zn, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 53: Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
A. Al và Fe. B. Fe và Au. C. Al và Ag. D. Fe và Ag.
Câu 54: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. NaOH loãng.
Câu 55: Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
Câu 57 (QG.19 - 201). Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 dư, thu được 10,2 gam Al2O3. Giá trị của m

A. 3,6. B. 4,8. C. 5,4. D. 2,7.
Câu 58 (QG.19 - 204). Hòa tan hoàn toàn 2,8 gam Fe trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của V là
A. 3,36. B. 1,12. C. 6,72. D. 4,48.
Câu 60 (QG.19 - 203). Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 5,60. B. 1,12. C. 2,24. D. 2,80.
Câu 63 (A.12): Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam. B. 5,83 gam. C. 7,33 gam. D. 7,23 gam.
Câu 65: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 66: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí N2O
là sản phẩm khử duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672. B. 0,56. C. 0,448. D. 2,24.
3. Mức độ vận dụng (khá)
Câu 69: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với HCl và tác dụng với Cl2 cho cùng một loại muối clorua
A. Fe. B. Ag. C. Zn. D. Cu.
Câu 73: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch
NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cr. D. Al.
Câu 75: Trong các kim loại Na; Ca; K; Al; Fe; Cu và Zn, số kim loại tan tốt vào dung dịch KOH là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 76 (C.07): Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,52. B. 10,27. C. 8,98. D. 7,25.
Câu 77: Hỗn hợp X gồm Al và Ag. Cho m gam X vào dung dịch HCl dư, thu được 672 ml khí (đktc). Nếu cho
m gam X vào dung dịch HNO3 đặc, nguội (dư), thu được 448 ml khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,35. B. 1,62. C. 2,43. D. 2,7.
_____HẾT____
CHUYÊN ĐỀ 2: DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI – QUI TẮC α
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
1. Dãy điện hóa của kim loại

2. Qui tắc a - dự đoán chiều phản ứng

v BÀI TẬP TỰ LUẬN


Câu 1: Viết dãy điện hóa của kim loại:
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Cho các kim loại: Al, Ag, Fe, Cu, Mg, Na, K, Zn. Hãy sắp xếp các kim loại trên theo thứ tự tính khử
giảm dần: ……………………………………………………………………………..
Câu 3: Cho các cation kim loại: Ag+, Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+, Cu2+, Mg2+. Hãy sắp xếp các cation kim loại trên
theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần: ………………………………………………….
Câu 4: Cho các kim loại Al, Mg, Fe, Cu lần lượt tác dụng với dung dịch FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3 dư. Viết các
phương trình hóa học xảy ra ở dạng ion rút gọn.
(1) ………………………………………….... (7) ……………………………………………
(2) ………………………………………….... (8) ……………………………………………
(3) ………………………………………….... (9) ……………………………………………
(4) ………………………………………….... (10) ………………………………………..…
(5) ………………………………………….... (11) …………………………………….….…
(6) ………………………………………….... (12) ……………………………………….….
Câu 5:
(a) Cho Mg tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch X.
Chất tan trong X gồm: ………………………………………………
(b) Cho Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được dung dịch X.
Chất tan trong X gồm: ………………………………………………
(c) Cho Mg, Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2 thu được dung dịch X chứa 2 muối.
Công thức của hai muối trong X là: …………………………………………………..
(d) Cho Mg, Al tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2, AgNO3 thu được 3 kim loại.
Kim loại thu được là: …………………………………………………………..……..
(e) Cho Mg tác dụng với dung dịch Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 thu được dung dịch X chứa 2 muối.
Công thức của hai muối trong X là: …………………………………………………………..
v BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
1. Mức độ nhận biết (rất dễ và dễ)
Câu 1 (QG.19 - 202). Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu. B. Fe. C. Al. D. Ag.
Câu 2 (203 – Q.17). Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. K. C. Mg. D. Al.
Câu 3: Trong các nguyên tố sau đây, nguyên tố nào có tính khử mạnh nhất?
A. Ca. B. Au. C. Cu. D. Zn.
Câu 4 (QG.19 - 204). Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 5 (MH.18). Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cu.
Câu 6 (MH3.2017). Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Al.
Câu 7: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
A. Fe. B. K. C. Ag. D. Mg.
Câu 8 (Q.15): Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
Cu2+. B. Ag+. C. Ca2+. D. Zn2+.
Câu 9: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 10: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ba2+. B. Fe3+. C. Cu2+. D. Pb2+.
Câu 11 (204 – Q.17). Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+. B. Zn2+. C. Fe2+. D. Ag+.
Câu 12 (MH2.17): Trong các ion sau: Ag+, Cu2+, Fe2+, Au3+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
A. Ag+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Au3+.
Câu 13 (C.12): Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất
trong dãy là
A. Sn2+. B. Cu2+. C. Fe2+. D. Ni2+.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phản là
A. Cu, Zn, Al, Mg. B. Mg, Cu, Zn, Al.
C. Cu, Mg, Zn, Al. D. Al, Zn, Mg, Cu.
Câu 15: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần từ trái sang phải?
A. Al, Mg, K, Ca. B. Ca, K, Mg, Al. C. K, Ca, Mg, Al. D. Al, Mg, Ca, K.
Câu 16: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử từ trái qua phải là
A. Cu, K, Fe. B. K, Cu, Fe. C. Fe, Cu, K. D. K, Fe, Cu.
Câu 17: Dãy cation kim loại được xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Mg2+, Fe2+. B. Fe2+, Cu2+, Mg2+. C. Mg2+, Cu2+, Fe2+. D. Mg2+, Fe2+, Cu2+.
Câu 18 (A.07): Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng
trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+. D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 19 (C.07): Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm dần là
2+ 2+

A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
2+ 2+ 2+ 2+ 2+
C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb . D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 20: Kim loại Fe có thể khử được ion nào sau đây?
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Cu2+. D. Al3+.
Câu 21 (QG.15): Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. CuSO4. B. MgCl2. C. FeCl3. D. AgNO3.
Câu 22 (C.07): Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Mg. B. kim loại Cu. C. kim loại Ba. D. kim loại Ag.
Câu 23: Ở điều kiện thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. ZnCl2. B. MgCl2. C. NaCl. D. FeCl3.
Câu 24: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
A. kim loại Ba. B. kim loại Cu. C. kim loại Ag. D. kim loại Mg.
Câu 26 (B.13): Cho phương trình hóa học của phản ứng: 2Cr + 3Sn → 2Cr3+ + 3Sn.
2+
Nhận xét nào sau đây về phản ứng trên là đúng?
A. Sn2+ là chất khử, Cr3+ là chất oxi hóa. B. Cr là chất oxi hóa, Sn2+ là chất khử.
2+
C. Cr là chất khử, Sn là chất oxi hóa. D. Cr3+ là chất khử, Sn2+ là chất oxi hóa.
Câu 28 (C.07): Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp
chất không phản ứng với nhau là
A. Fe và dung dịch CuCl2. B. Fe và dung dịch FeCl3.
C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 31 (A.13): Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại:
Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho sắt vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(b) Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
(c) Cho thiếc vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(d) Cho thiếc vào dung dịch sắ t(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
A. (a) và (b). B. (b) và (c). C. (a) và (c). D. (b) và (d).
Câu 34 (A.11): Cho các phản ứng sau: Fe + 2Fe(NO3)3 → 3Fe(NO3)2;
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các ion kim loại là:
A. Fe2+, Ag+, Fe3+. B. Ag+, Fe2+, Fe3+. C. Fe2+, Fe3+, Ag+. D. Ag+, Fe3+, Fe2+.
Câu 35 (C.11): Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
A. Fe3+, Cu2+, Ag+. B. Zn2+, Cu2+, Ag+. C. Cr2+, Au3+, Fe3+. D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 36 (A.12): Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như
sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+. D. Cu khử được Fe3+ thành Fe.
2+
Câu 38: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ Fe có tính khử yếu hơn so với Cu?
A. Fe +Cu2+ ® Fe2+ + Cu. B. 2Fe3+ + Cu ® 2Fe2+ + Cu2+.
C. Fe + Cu ® Cu + Fe.
2+ 2+
D. Cu2+ + 2Fe2+ ® 2Fe3+ + Cu.
Câu 39 (C.12): Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch FeCl3 là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 40 (201 – Q.17). Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại Cu khử được Fe2+ trong dung dịch. B. Kim loại Al tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li. D. Kim loại cứng nhất là Cr.
Câu 41 (201 – Q.17). Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2.
Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 43: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung
dịch X là
A. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3. D. Fe(NO3)3.
Câu 44: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. CuSO4. B. AlCl3. C. HCl. D. FeCl3.
Câu 46: Cho bột nhôm dư vào 100 ml dung dịch CuSO4 0,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam Cu. Giá trị của m là
A. 0,64. B. 1,28. C. 1,92. D. 0,32.
Câu 47 (QG.19 - 201). Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch CuSO4 dư, thu được 19,2 gam Cu. Giá trị của
m là
A. 11.2. B. 16,8. C. 8,4. D. 14,0. .
Câu 48 (QG.19 - 202). Cho 2,24 gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được m gam kim loại Cu.
Giá trị của m là
A. 3,20. B. 6,40. C. 5,12. D. 2,56.

Câu 59 (202 – Q.17). Cho hỗn hợp Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được hỗn hợp ba kim loại. Ba kim loại đó là
A. Mg, Cu và Ag. B. Zn, Mg và Ag. C. Zn, Mg và Cu. D. Zn, Ag và Cu.
Câu 60: Cho a mol sắt tác dụng với a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, thu được dung dịch
Y. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cl2. B. Cu. C. AgNO3. D. NaOH.
Câu 64 (A.10): Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 vào dung dịch chứa 0,2
mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
A. 12,80. B. 12,00. C. 6,40. D. 16,53.
____HẾT____

You might also like