Professional Documents
Culture Documents
ĐÁP ÁN
1-D 2-C 3-D 4-C 5-A 6-C 7-D 8-C 9-B 10-B
11-B 12-C 13-A 14-D 15-C 16-D 17-D 18-D 19-B 20-A
21-B 22-A 23-C 24-D 25-A 26-A 27-C 28-B 29-D 30-B
31-A 32-A 33-A 34-A 35-B 36-C 37-C 38-B 39-D 40-C
Câu 43: Polime được dùng sản xuất ống dẫn nước, vỏ dây điện … là
A. Poli(vinyl clorua) B. Xenlulozo C. Nhựa novolac D. Tơ capron
Câu 44: Tơ có nguồn gốc từ xenlulozo là
A. Tơ visco B. Tơ tằm C. tơ nilon- 6,6 D. Tơ olon
Câu 45: Chất có vị ngọt, dễ tan trong mước có nhiều trong cây mía và củ cải đường là
A. Xenlulozo B. Saccarozo C. Glucozo D. Tinh bột
Câu 46: Giấm ăn là dung dịch chứa khoảng 5% axit
A. Axit clohidric B. Axit acrylic C. Axit fomic D. Axit xetic
Câu 49: Công thức phân tử của Alanin là
A. C3 H 7O2 N B. C3 H 5O2 N C. C4 H 7O2 N D. C2 H 5O2 N
Câu 51: Chất thuộc loại polisaccarit là
A. Glucozo B. Tinh bột C. Saccarozo D. Glixerol
Câu 52: Metyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH 3 B. CH3CH 2OH C. CH 3COOC2 H 5 D. C2 H 5COOC2 H 5
Câu 53: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức C3 H 6O2 . X tác dụng với dung dịch NaOH thu được
một muối và ancol etylic, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HOCH 2 − CH 2CHO B. C2 H5COOH C. HCOOC2 H 5 D. CH3 − COOCH3
Câu 55: Đun nóng tristearin với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được muối nào sau đây?
A. C17 H 31COONa B. C15 H13COONa C. C17 H 35COONa D. C17 H 33COONa
Câu 60: Cho dãy các chất : HCHO, CH3COOH , C6 H12O6 ( glucozo ) , C2 H5OH . Số chất trong dãy tham
gia phản ứng tráng bạc là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 61: Phát biểu không đúng là
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH hoặc KOH sẽ thu được xà phòng
C. Chất béo (dầu,mỡ ăn) có thể dùng làm chất bôi trơn cho động cơ và ổ trục máy móc.
D. Triolein có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom.
Câu 62: chon các phát biểu sau
(1). H 2 NCH 2CONHCH 2 là đipeptit
(2). Muối natri của axit glutamic được sử dụng sản xuất mì chính.
(3). Tính bazo của NH 3 yếu hơn tính bazo của metyl amin
(4). Tetrapeptit có chứa 4 liên kết peptit.
(5). Ở điều kiện thường metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 63: Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu
tạo ứng với công thức phân tử của X là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 64: Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1) .C4 H6O2 + NaOH → ( X ) + (Y )
( 2 ) . ( X ) + AgNO3 + NH 3 + H 2O → ( F ) + Ag + NH 4 NO3
( 3) . (Y ) + NaOH → CH 4 + Na2CO3
Công thức cấu tạo thu gọn của Y là A. CH 3COOH B. CH3COONa
C. CH 3CHO D. C2 H3COONa
Câu 66: Cao su lưu hóa ( loại ao su được tạo thành khi cho cao su thiên nhiên tác dụng với lưu huỳnh) có
khoảng 1,849% lưu huỳnh về khối lượng. Giả thiết rằng cầu nối −S − S − đã thay thế cho H ở cầu
metylen trong mạch cao su. Vậy khoảng bao nhiêu mắt xích isopren có một cầu ddiissunfua −S − S − ?
A. 48 B. 50 C. 44 D. 46
Câu 67: Cho 53,2 gam hỗn hợp X chứa chất A ( C5 H16O3 N2 ) và chất B ( C4 H12O4 N2 ) tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp
Y gồm 2 muối và hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H 2 bằng 18,5.
Phần trăm khối lượng của chất A trong hỗn hợp X là
A. 57,14% B. 42,86% C. 28,57% D. 85,71%
Câu 71: Hỗn hợp X chứa hai este đều đơn chức. Để phản ứng với 0,14 mol X cần dùng vừa đủ 160 ml
dung dịch NaOH 1M, chưng cất dung dịch phản ứng thu được ancol metylic và 12,36 gam hỗn hợp Y
gồm ba muối. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp X là
A. 19,72% B. 29,13% C. 32,85% D. 23,63%
Câu 72: Cho 19,2 gam hỗn hợp gồm hai amino axit no chứa một chức axit và một chức axit và một chức
amin(tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,373) tác dụng với 110ml dung dịch HCl 2M, được dung
dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch X cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Phần trăm
số mol của mỗi aminoaxit trong hỗn hợp ban đầu bằng :
A. 40% và 60% B. 50% và 50% C. 29% và 80% D. 25% và 75%
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo thu được lượng CO2 và H 2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác
a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là
A. 0,20 B. 0,15 C. 0,10 D. 0,30
Câu 74: Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no đơn chức và một ancol đơn
chức, sau phản ứng thu được 0,4 mol CO2 và 0,6 mol H 2O . Thực hiện phản ứng este hóa 5,4 gam x với
hiệu suất 60% thu được m gam este. Giá trị của m làA. 3,06 B. 4,25 C. 1,53 D. 8,5
Câu 75: Cho a gam hỗn hợp x gồm glyxin,alanin và valin phản ứng với 100ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Để phản ứng hết với với các chất trong dung dịch Y cần 380 ml dung dịch KOH 0,5M.
Mặt khác đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X rồi sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba ( OH )2
dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch trong bình giảm 43,74 gam. Giá trị của a là
A. 8,85 B. 7,57 C. 7,75 D. 5,48
Câu 76: Hỗn hợp E chứa các chất hữu cơ mạch hở gồm tetrapeptit X, pentapeptit Y và Z là este đơn chức
của − amino axit. Đun nóng 36,86 gam hỗn hợp E với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được phần hơi chứa ancol T có khối lượng 3,84 gam và phần rắn gồm 2 muối của glyxin và
alanin. Cho lượng ancol T trên vào bình đựng Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng
3,72 gam. Mặt khác đốt cháy hết hỗn hợp muối bằng O2 dư, thu được 5,6 lít N 2 (đktc) ; 21,96 gam H 2O
và CO2 , Na2CO3 . Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 11,24% B. 56,16% C. 14,87% D. 24,56%
Câu 77: Cho các phát biểu sau :
(1). Khi có mặt ion kim loại nặng ( Pb 2+ , Cu 2+ ...) hoặc đun nóng protein bị đông tụ
(2). Amilopectin có mạch không phân nhánh.
(3). Tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
(4). Thủy phân este đơn chức trong môi trường kiềm luôn cho sản phẩm là muối và ancol.
(5). Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu – Lys là 2.
(6). Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(7). Hidro hóa glucozo và fructozo đều thu được sobitol.
(8). Oxi hóa chất béo lỏng trong điều kiện thích hợp thu được chất béo rắn.
Số phát biểu đúng là A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 80: Cho X và Y (MX < MY) là hai este đều mạch hở, không phân nhánh và không chứa nhóm chức
khác. Đốt cháy X cũng như Y với lượng oxi vừa đủ,luôn thu được CO2 có số mol bằng số mol O2 đã
phản ứng. Đún nóng 15,12 gam hỗn hợp E chứa X,y (số mol của X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 200ml
dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 7,6 gam. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp muối cần dùng 0,21 mol O2 . Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là?
A. 58,25% B. 65,62% C. 52,38% D. 46,82%
ĐÁP ÁN
41-C 42-D 43-A 44-A 45-B 46-D 47-B 48-A 49-A 50-C
51-B 52-A 53-C 54-D 55-C 56-B 57-C 58-A 59-B 60-C
61-C 62-C 63-C 64-B 65-A 66-B 67-B 68-B 69-A 70-B
71-B 72-D 73-B 74-C 75-A 76-C 77-A 78-D 79-A 80-C