You are on page 1of 3

TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT-LẦN 1-HỌC KÌ 1-NĂM HỌC 2018-2019.

TỔ HÓA MÔN: HÓA HỌC.


(Thời gian làm bài: 45 phút, cả thời gian phát đề)
Họ tên học sinh:........................................................... Lớp12C...

Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học
sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. { | } ~ 09. { | } ~ 17. { | } ~ 25. { | } ~
02. { | } ~ 10. { | } ~ 18. { | } ~ 26. { | } ~
03. { | } ~ 11. { | } ~ 19. { | } ~ 27. { | } ~
04. { | } ~ 12. { | } ~ 20. { | } ~ 28. { | } ~
05. { | } ~ 13. { | } ~ 21. { | } ~ 29. { | } ~
06. { | } ~ 14. { | } ~ 22. { | } ~ 30. { | } ~
07. { | } ~ 15. { | } ~ 23. { | } ~
08. { | } ~ 16. { | } ~ 24. { | } ~
Nội dung đề số 444
01. Este X có công thức phân tử là C4H8O2. Biết X có phản ứng tráng bạc và có mạch cacbon phân nhánh. X có tên gọi là
A. propyl fomat. B. isopropyl fomat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
02. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Ở nhiệt độ thường, X là chất rắn, dạng sợi, màu trắng. X tan được
trong nước Svayde. Tên gọi của X là
A. amilopectin. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. amilozơ.
03. Ở dạng mạch hở, phân tử glucozơ có cấu tạo của anđehit đơn chức và ancol
A. bốn chức. B. hai chức. C. năm chức. D. ba chức.
04. Ở nhiệt độ thường, X hấp thụ iot cho màu xanh tím. X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
05. Este no, đơn chức, mạch hở được tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức
phân tử là
A. CnH2nO2 (với n ≥ 2). B. CnH2nO (với n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (với n ≥ 3). D. CnH2n+2O2 (với n ≥ 2).
06. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. HCOOCH3. B. (CH3)2CHCH2CH2OH. C. CH3CH2CH2COOH. D. CH3COOC2H5.
07. Chọn phát biểu đúng.
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit cacboxylic.
C. Chất béo là đieste của etylen glicol với axit béo.
D. Chất béo là đieste của glixerol với axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.
08. Cacbohidrat X có nhiều trong cây mía, được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua
nguyên tử oxi. X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. tinh bột. D. xenlulozơ.
09. Chọn phát biểu đúng.
A. Chất béo tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ như benzen, hexan...
B. Các triglixerit có gốc hiđrocacbon no là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Các triglixerit có gốc hiđrocacbon không no là chất rắn ở nhiệt độ thường.
D. Khi cho vào nước, dầu hoặc mỡ đều nổi, chứng tỏ chúng nhẹ hơn nước.
10. Xà phòng hóa hoàn toàn este CH3COOC6H5 bằng dung dịch NaOH dư, đung nóng thu được sản phẩm là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. CH3COONa và (CH3)2CH-OH.
C. CH3COONa và C6H5OH. D. CH3COONa, C6H5ONa và H2O.
11. Chọn nhận xét không đúng về saccarozơ:
A. khi có xúc tác axit, đun nóng thì saccarozơ bị thủy phân hoàn toàn chỉ tạo thành glucozơ.
B. khi có xúc tác axit, đun nóng thì saccarozơ bị thủy phân hoàn toàn tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ có độ ngọt lớn hơn glucozơ.
D. dung dịch saccarozơ không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
12. Từ xenlulozơ không thể điều chế trực tiếp được chất nào sau đây?
A. C2H5OH. B. [C6H7O2(OCOCH3)3]n. C. C6H12O6 (glucozơ). D. [C6H7O2(ONO2)3]n.
13. Để phân biệt 3 dung dịch không màu riêng biệt: glucozơ, fructozơ, saccarozơ thì cần dùng thuốc thử là?
A. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3 trongNH3. B. dung dịch AgNO3 trongNH3 và Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2 và Cu(OH)2. D. dung dịch AgNO3 trong NH3.
14. Một phân tử trieste là chất béo lỏng có công thức C3H5(OCOC17H33)(OCOC17H31)2 có thể công bao nhiêu phân tử H2 (Ni,
to) để thu được chất béo rắn là tristearin (C3H5(OCOC17H35)3).
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
15. Glucozơ bị oxi hóa khi tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). D. (CH3CO)2O (xúc tác,đun nóng).
16. Phân tử nào sau đây chỉ có liên kết 1,4-glicozit ?
A. Amilozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilopectin.
17. Đun nóng hỗn hợp gồm axit propionic và ancol metylic, có xúc tác H 2SO4 đặc thu được este có công thức là
A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH3COOC2H5.
18. Phản ứng với chất nào dưới đây chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm -OH?
A. (CH3CO)2O (xúc tác,đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường). D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng).
19. Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm -COOH);
trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi
C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối và m gam ancol
Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt
khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no
trong X là:
A. 29,25% B. 40,82%. C. 38,76%. D. 34,01%.
20. X là một este no đơn chức có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH dư thu
được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. D. HCOOCH(CH3)2.
21. Để phân biệt dầu ăn và mỡ bôi trơn người ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cu(OH)2.
B. quỳ tím.
C. Xút rắn hoặc dung dịch xút đặc vì NaOH sẽ thủy phân dầu ăn thành glixerol , sau đó dùng Cu(OH) 2 để nhận biết glixerol.
D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
22. Một cửa hàng bán gương soi mặt đã tráng 1 tấm gương bằng cách thủy phân hoàn toàn 3,42 gam saccarozơ trong môi
trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun
nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 43,20. B. 6,48. C. 2,16. D. 4,32.
23. Lên men hoàn toàn 36 gam glucozơ thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết
vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra m gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị m là?
A. 30. B. 45. C. 50. D. 53.
24. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.
A. Etyl propyonat. B. Isoamyl axetat. C. Geranyl axetat. D. Benzyl axetat.
25. Thể tích của dung dịch axit nitric 63%(D= 1,4 gam/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu
suất 80%) là?
A. 26,7 lít. B. 42,34 lít. C. 42,86 lít. D. 53,57 lít.
26. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thu
được 11gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là?
A. 62,5%. B. 50%. C. 55%. D. 75%
27. Xà phòng hóa a gam một triglixerit X bằng dung dịch NaOH dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,92 gam
glixerol và m gam hỗn hợp Y gồm muối của axit oleic và 3,02 gam muối của axit linoleic. Số cấu tạo có thể có của X và giá
trị của a là :
A. 2 ; 8,82. B. 4 ; 8,84. C. 6 ; 8,81. D. 2; 8,81.
28. Cho m gam hỗn hợp Glucozơ, saccarozơ tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 4,32 gam Ag. Cho m gam
hỗn hợp trên vào dung dịch H2SO4 loãng đến khi thuỷ phân hoàn toàn. Trung hoà hết axit sau đó cho sản phẩm tác dụng hoàn
toàn với dung dịch AgNO3/NH3 thu được x gam Ag. Hòa tan hoàn toàn x gam bạc vào dung dịch axit nitric thu được 0,896
lit(đktc)khí không màu hóa nâu trong không khí( là sản phẩm khử duy nhất). Tìm m?
A. 35,46 gam. B. 69,66 gam. C. 27,36 gam. D. 10,44 gam.
29. Hỗn hợp X gồm tripanmitin, tristearin, triolein và trilinolein. Để phản ứng vừa đủ với m gam X cần 195 ml dung dịch
NaOH 1M. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được CO 2 và 59,22 gam H2O. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh
ra vào dung dịch chứa 2,585 mol Ba(OH) 2, thu được kết tủa và dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y, đến khi kết
tủa lớn nhất thì cần ít nhất 0,5 lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là:
A. 52,72. B. 55,84. C. 52,55. D. 67,93.
30. Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước, có vị ngọt.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Trong máu glucozơ chiếm một lượng nhỏ,có nồng độ khoảng 0,5%
(e) Saccarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

You might also like