Professional Documents
Culture Documents
LA HỒNG NGỌC
Cấm sao chép dưới mọi hình thức
1. Cấu trúc thuộc ống tiêu hoá
A. Gan
B. Tuỵ
C. Túi mật
D. Đại tràng
2. Cấu trúc không thuộc ống tiêu hoá
A. Dạ dày
B. Gan
C. Hồi tràng
D. Hầu
3. Ống tiêu hoá được cấu tạo từ cơ
A. Cơ tim
B. Cơ vân
C. Cơ trơn
D. Cơ trơn và cơ vân
4. Cấu trúc không thuộc tuyến tiêu hoá ngoài
A. Ống mật
B. Gan
C. Dạ dày
D. Tuỵ
5. Số cặp tuyến nước bọt
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
6. Cấu trúc miệng
A. Thành bên ổ miệng chính có lỗ đổ của tuyến mang tai
B. Chia làm 2 phần cách nhau bởi eo họng
C. Tiền đình miệng có: chỗ đổ của tuyến mang tai
D. Ổ miệng chính có hầu và lỗ đổ tuyến dưới lưỡi, dưới hàm
7. Vị trí lỗ đổ của ống Sténon
A. Ngang vị trí răng số 7 hàm trên
B. Ngang vị trí răng số 7 hàm dưới
C. Ngang vị trí răng số 5 hàm trên
D. Ngang vị trí răng số 5 hàm dưới
8. Số lượng răng sữa ở trẻ em
A. 10
B. 20
C. 26
D. 32
9. Đặc điểm của răng sữa
A. Phát triển trong khoảng thời gian trẻ 6 tháng đến 30 tháng tuổi
B. 32 răng
C. Còn gọi là răng vĩnh viễn
D. Rụng dần từ 12 đến 25 tuổi
10. Đặc điểm không phải của răng sữa
A. Phát triển trong khoảng thời gian 6 tuổi đến 30 tuổi
B. Còn gọi là răng sữa
C. Chân răng không bám sâu vào hố huyệt răng
D. Răng rụng dần bắt đầu từ 6 tuổi
11. Số lượng răng vĩnh viễn
A. 20
B. 28
C. 32
D. 36
12. Thành phần răng từ ngoài vào
A. Chất xương răng, men răng, tuỷ răng
B. Men răng, chất xương răng, tuỷ răng
C. Men răng, tuỷ răng, ngà răng
D. Ngà răng, tuỷ răng, men răng
13. Cấu trúc răng gồm
A. Đầu, cổ, chân
B. Đầu, cổ, thân
C. Đầu, thân, chân
D. Cổ, thân, chân
14. Công thức răng vĩnh viễn
A. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 cối + 2/2 khôn
B. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 cối
C. 2/2 cửa + 1/1 nanh + 3/3 tiền cối + 2/2 khôn
D. 2/2 cửa +1/1 nanh + 2/2 tiền cối + 3/3 cối
15. Cấu trúc giúp giữ răng bám chặt vào hốc răng
A. Sợi mạch máu chân răng
B. Sợi thần kinh chân răng
C. Dây chằng hốc răng
D. Chất xương răng
16. Đặc điểm của lưỡi
A. Mặt trên có hạnh nhân vòm
B. Mặt trên lưỡi chứa các gai vị giác
C. Mặt trên lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt dưới hàm
D. Mặt dưới lưỡi có lỗ đổ tuyến nước bọt mang tai
17. Nơi được gọi là ngã ba hô hấp và tiêu hoá
A. Hầu
B. Thực quản
C. Ổ miệng chính
D. Eo họng
18. Vị giác ở rìa đầu lưỡi
A. Đắng
B. Mặn
C. Ngọt
D. Chua
19. Cấu trúc thực quản
A. Cơ dọc trong, cơ vòng ngoài
B. Cơ dọc trong, cơ chéo ngoài
C. Cơ vòng trong, cơ dọc ngoài
D. Cơ vòng trong, cơ chéo giữa, cơ dọc ngoài
20. Chiều dài thực quản
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
21. Trong ống tiêu hoá, cấu trúc thực quản nối phía trên với
A. Khoang miệng
B. Hầu
C. Tâmvị
D. Môn vị
22. Đặc điểm thực quản
A. Cơ 1/3 trên hoạt động không theo ý muốn
B. Cơ 2/3 dưới hoạt động không theo ý muốn
C. Cả đoạn thực quản hoạt động không theo ý muốn
D. Cả đoạn thực quản hoạt động theo ý muốn
23. Hoạt động thực quản khi nuốt thức ăn
A. Lớp cơ dọc giãn ra
B. Lớp cơ vòng trước co lại
C. Lớp cơ vòng sau giãn ra
D. Lớp cơ dọc co lại
24. Chỗ hẹp nhất của thực quản
A. Ngang sụn giáp x
B. Ngang sụn nhẫn
C. Ngang cung động mạch chủ của tim
D. Gần tâm vị
25. Cấu trúc dạ dày
A. 3 mặt, 2 bờ
B. 2 mặt, 2 bờ
C. 2 mặt, 1 bờ
D. 2 mặt, 3 bờ
26. Cấu trúc dạ dày
1. 3 lớp: niêm mạc, dưới niêm và cơ
2. 4 lớp: niêm mạc, dưới niêm, cơ và thanh mạc
3. 5 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, dưới thanh mạc và thanh mạc
4. 6 lớp: niêm mạc, dưới niêm mạc, cơ, dưới thanh mạch, thanh mạc và phúc mạc
27. Vị trí chủ yếu chứa tế bào thành (tế bào viền) ở dạ dày
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
28. Tế bào tiết acid HCl ở dạ dày
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền (tế bào thành)
C. Tế bào G
D. Tế bào ECL
29. Trong cấu tạo dạ dày, tế bào G tiết gastrin nằm chủ yếu ở
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
30. Vị trí dạ dày tiết nhiều acid
A. Thân vị
B. Đáy vị
C. Môn vị
D. Hang vị
31. Trong cấu tạo dạ dày, nơi phình to chứa khí
A. Đáy vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
32. Đặc điểm cấu trúc dạ dày
A. Nơi nối với thực quản gọi là tâm vị
B. Nơi nối với hỗng tràng gọi là môn vị
C. Nơi nối với hỗng tràng gọi là hang vị
D. Nơi nối với tá tràng gọi là thân vị
33. Đặc điểm cấu trúc của dạ dày
A. Tâm vị có cấu trúc van
B. Môn vị có cấu trúc nếp gấp
C. 3 lớp cơ: dọc, vòng, chéo
D. Có các ống tiết dịch tiêu hoá từ tuỵ
34. Đặc điểm cấu trúc tâm vị
A. Có van
B. Không có van
C. Nơi tiết acid dạ dày
D. Nối dạ dày với tá tràng
35. Trong cấu tạo dạ dày, van của cơ thắt môn vị được hình thành từ
A. Cơ dọc
B. Cơ vòng
C. Cơ chéo
D. Cơ vân
36. Đám rối thần kinh ở lớp dưới niêm mạc ống tiêu hoá
A. Auerbach
B. Meissner
C. Sciatic
D. Axillary
37. Đám rối thần kinh ở lớp cơ ống tiêu hoá
A. Auerbach
B. Meissner
C. Sciatic
D. Axillary
38. Động mạch cấp máu cho ruột non
A. Động mạch chủ
B. Đọng mạch thân tạng
C. Động mạch mạc treo tràng trên
D. Động mạch mạc treo tràng dưới
38. Cấu trúc ruột non
A. Đoạn đầu là tá tràng
B. Đoạn giữa là hồi tràng
C. Đoạn cuối là hỗng tràng
D. Đoạn giữa là tá tràng
39. Đặc điểm tá tràng
A. Hình chữ J x
B. Từ sau môn vị đến góc tá hỗng tràng
C. Tiết HCl
D. Nằm hạ sườn phải
40. Chiều dài ruột non : 5-6 m
A. 20 cm
B. 25 cm
C. 1,5 m
D. 5,5 – 9 m
42. Thứ tự cấu tạo ruột già
A. Đại tràng xuống, đại tràng ngang, đại tràng lên, đại tràng sigma, trực tràng
B. Đại tràng ngang, đại tràng lên, đại tràng xuống, đại tràng sigma, trực tràng
C. Đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, đại tràng sigma, trực tràng
D. Đại tràng sigma, đại tràng lên, đại tràng ngang, đại tràng xuống, trực
43. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc được chia thành 3 đoạn thuộc
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
44. Trong cấu tạo ống tiêu hoá, cấu trúc nào khác với các phần còn lại là do có thêm lớp cơ
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
45. Cấu trúc thuộc đường dẫn mật ngoài gan
A. Ống gan trái
B. Ống gan phải
C. Ống mật chủ
D. Ống gan chung
46. Thành phần không thuộc đường dẫn mật chính
A. Ống gan trái
B. Túi mật
C. Ống gan phải
D. Ống mật chủ
47. Tĩnh mạch đi vào gan
A. Tĩnh mạch gan
B. Tĩnh mạc cửa
C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên
D. Tĩnh mạch mạc treo tràng dưới
48. Vị trí thượng vị có cấu trúc
A. Ruột thừa
B. Đại tràng sigma
C. Ruột non
D. Tuỵ
49. Vị trí hạ sườn trái có cấu trúc
A. Phần lớn gan
B. Lách
C. Đầu tuỵ
D. Đại tràng lên
50. Vị trí hạ sườn phải có cấu trúc
A. Dạ dày
B. Ruột thừa
C. Lách
D. Gan-mật
51. Vị trí số 1 trong hình là cấu trúc
A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Manh tràng
D. Tá tràng
A. Hỗng tràng
B. Hồi tràng
C. Manh tràng
D. Tá tràng
56. Vị trí số 4 là cấu trúc
A. Tá tràng
B. Hồi tràng
C. Hỗng tràng
D. Manh tràng
A. Tá tràng
B. Hỗng tràng
C. Hồi tràng
D. Manh tràng
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
D. Đại tràng sigma
A. Manh tràng
B. Đại tràng lên
C. Đại tràng xuống
D. Đại tràng sigma
A. Tâm vị
B. Đáy vị (phình vị)
C. Thân vị
D. Hang vị
A. Tâm vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị
A. Tâm vị
B. Thân vị
C. Hang vị
D. Môn vị