You are on page 1of 15

ĐỀ 2

Ghi
STT Nội dung câu hỏi Đáp án
chú
1. Mô tả nào sau đây về động mạch cánh tay đúng?
A. Là động mạch lớn nhất ở chi trên.
1 B. Chỉ nằm ở vùng cánh tay.
C. Liên quan mật thiết với thần kinh giữa.
D. Không cho nhánh nối với động mạch
2. Mô tả nào sau đây về tĩnh mạch đầu đúng?
A. Là tĩnh mạch dài nhất của chi trên.
2 B. Nằm ở phía trong cẳng tay và cánh tay.
C. Luôn đi cùng một động mạch.
D. Đổ vào tĩnh mạch dưới đòn.
3.Các tâm thất có các đặc điểm nào sau đây?
A. Thành mỏng hơn thành tâm nhĩ.
3 B. Là nơi xuất phát của các động mạch.
C. Nhận máu từ các tĩnh mạch đổ về.
D. Ngăn cách nhau bởi vách nhĩ thất.
4. Vòng tuần hoàn phổi không có đặc điểm nào?
A. Các TM phổi đổ về tâm nhĩ trái
4 B. Mỗi phổi có 1 ĐM phổi mang máu đến
C. Máu ở ĐM phổi có nhiều Oxy hơn ở TM phổi
D. Không bao gồm cả ĐM và TM phế quản
5. Thành phần nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục ngoài ở
nam giới?
A. Bìu
5
B. Tuyến hành niệu đạo
C. Vật hang
D. Vật xốp
6. Mô tả đúng về thanh quản là?
A. Các sụn phễu ngồi lên mảnh của sụn nhẫn
6 B. Sụn phễu là sụn lớn nhất thanh quản
C. Các cơ gian phễu làm mở DC thanh âm
D Sụn nhẫn nằm trên sụn giáp.
7. Mô tả nào sau đây về thanh quản đúng?
A. Chỉ có chức năng phát âm.
7 B. Liên tiếp với mũi ở phía trên.
C. Cấu tạo bởi các sụn, cơ, màng và dây chằng.
D. Liên tiếp với phế quản ở phía dưới.
8 8. Thành phần nào sau đây không thuộc cuống phổi chức phận?
A. Phế quản chính.
B. Động mạch phế quản.
C. Động mạch phổi.
D. Tĩnh mạch phổi.
9. Mô tả nào sau đây về phổi đúng?
A. Bờ trước nằm giữa mặt hoành và mặt trung thất.
B. Đỉnh phổi là nơi gặp nhau của 3 mặt.
9
C. Phổi phải có hai thuỳ.
D. Rốn phổi nằm ở mặt trung thất của
phổi.
10. Mô tả nào sau đây về ổ mũi đúng?
A. Thành dưới ngăn cách mũi với hộp sọ.
10 B. Chỉ có chức năng là đường dẫn khí.
C. Niêm mạc mũi có vùng khứu và vùng hô hấp.
D.Thành trong có các xoăn mũi.
11. Mô tả nào sau đây về hầu đúng?
A. Chỉ cho thức ăn đi qua.
11 B. Thành trước thông với mũi, miệng và thực quản.
C. Thành sau của hầu nằm trước cột sống.
D. Hầu liên tiếp với thanh quản ở phía dưới.
12. Số tuyến bạch huyết của vòng bạch huyết quanh hầu là?
A. Hai tuyến.
12 B. Ba tuyến.
C. Sáu tuyến.
D. Tám tuyến.
13. Xương nào trong các xương sau thuộc phần xương trục?
A. Các xương cổ tay
13 B. Xương đòn
C. Xương hàm dưới
D. Xương chậu
14. Xương nào sau đây không thuộc loại xương có hốc khí
(xoang)?
A. Xương gò má
14
B. Xương trán
C. Xương hàm trên
D. Xương bướm
15. Cơ nào thuộc nhóm cơ trên móng?
A. Cơ ức-móng
15
B. Cơ hàm-móng
C. Các giáp-móng
D. Cơ vai-móng
16. Cơ nào trong các cơ sau đây thuộc vùng cẳng tay trước?
A. Cơ duỗi các ngón tay
16 B. Cơ duỗi ngón tay cái dài
C. Cơ sấp vuông
D. Cơ giạng ngón tay cái dài
17.Trám mở khí quản được tạo bởi cặp cơ nào sau đây?
A. Cơ ức giáp và cơ giáp móng.
17 B. Cơ giáp móng và cơ vai móng.
C. Cơ ức móng và cơ giáp móng.
D. Cơ ức giáp và cơ ức móng.
18. Mô tả nào sau đây về cơ hoành đúng?
A. Chỉ có hai lỗ thông giữa lồng ngực và ổ bụng.
18 B. Có phần trung tâm thấp hơn phần ngoại vi.
C. Là cơ hô hấp quan trọng nhất.
D. Có hai trụ phải và trái bám vào xương ức.
19. Cơ không thuộc vùng đùi trước trong là?
A. Cơ may
19 B. Cơ khép dài
C. Cơ thon
D.Cơ lược.
20. Cơ nào trong các cơ sau là cơ nội tại của chi trên?
A. Cơ thang
20 B. Cơ quạ-cánh tay
C. Cơ nâng vai
D. Cơ răng trước
21. Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng động mạch
não?
A. Động mạch não trước.
21
B. Động mạch não giữa.
C. Động mạch thông sau.
D. Động mạch não sau.
22. Mô tả nào sau đây về thần kinh hoành đúng?
A. Có nguyên ủy từ thần kinh sống ngực III; IV; V.
22 B. Đi từ trên xuống ở sau cơ bậc thang trước.
C. Đi từ trên xuống ở sau động mạch dưới đòn.
D. Chi phối cảm giác một phần phúc mạc.
23 ĐM nào trong các ĐM sau không phải là nhánh của ĐM chủ
23 ngực?
A. Các ĐM gian sườn sau
B. Các ĐM gian sườn trước
C. ĐM phế quản
D. ĐM cơ hoành trên
24. Mô tả nào sau đây về động mạch đùi đúng?
A. Có nguyên ủy từ động mạch chậu trong.
24 B. Trong tam giác đùi nó nằm ở phía ngoài thần kinh đùi.
C. Là động mạch lớn nhất trong các động mạch ở chi dưới.
D. Không thể sờ thấy mạch đập vì nó nằm rất sâu.
25. Động mạch nào sau đây không phải nhánh bên của động
mạch khoeo?
A. Động mạch gối trên trong.
25
B. Động mạch gối xuống.
C. Động mạch gối dưới trong.
D. Động mạch gối giữa.
26. Mô tả nào sau đây về động mạch chày sau đúng?
A. Tách ra từ động mạch khoeo ở ngang mức bờ trên cơ khoeo.
26 B. Tận cùng ở dưới nền xương đốt bàn chân.
C. Là động mạch chính cấp máu cho vùng cẳng chân sau.
D. Liên quan mật thiết với thần kinh mác sâu.
27. Mô tả nào sau đây về động mạch chày trước đúng?
A. Cho nhánh bên lớn nhất là động mạch mác.
27 B. Cho nhánh tận là các động mạch gan chân.
C. Liên quan mật thiết với thần kinh mác nông.
D. Có một phần nằm ở ngăn mạc sau cẳng chân.
28. Mô tả nào sau đây về động mạch cảnh chung đúng?
A. Nằm sát cạnh tĩnh mạch cảnh trong và thần kinh X.
28 B. Không thể sờ thấy vì nằm rất sâu.
C. Cho nhiều nhánh bên.
D. Có một nhánh tận duy nhất.
29. Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng?
A. Có nguyên uỷ giống nhau ở hai bên.
29 B. Đều có đoạn nằm trong ngực.
C. Đều có nhánh nối với động mạch chậu ngoài.
D. Đều có nhánh nối với động mạch cánh tay.
30.Mô tả nào sau đây về thanh quản đúng?
A. Chỉ có chức năng là đường dẫn khí.
30 B. Cấu tạo bởi các cơ, sụn, màng và các dây chằng.
C. Liên tiếp với mũi ở phía trên.
D. Liên tiếp với các phế quản ở phía dưới.
31 31. Các phần của ruột non và ruột già có đặc điểm sau, trừ?
A. Hồi tràng là đoạn dài nhất của ruột non
B. Góc đại tràng trái là góc giữa đại tràng lên và đại tràng ngang
C. Góc tá-hỗng tràng là nơi bắt đầu của ruột non
D. Ruột già tạo thành khung hình chữ U ngược quây lấy ruột non
32. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?
A. Thông với tá tràng qua lỗ tâm vị.
32 B. Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám.
C. Đáy vị là phần thấp nhất.
D. Chỉ liên quan với cơ hoành ở thành trước.
33. Mô tả nào sau đây về tá tràng đúng?
A. Hành tá tràng là nửa bên phải của phần trên tá tràng.
B. Nhú tá tràng lớn nằm phía trên nhú tá tràng bé.
33
C. Có ống mật chủ và các ống tuỵ đổ vào.
D. Liên tiếp với hỗng tràng ở góc tá
tràng trên.
34. Mô tả nào sau đây về nhãn cầu đúng?
A. Lớp áo xơ gồm hai phần là giác mạc và củng mạc
B. Võng mạc mống mắt và võng mạc thể mi chứa các tế bào cảm
34 thụ ánh sáng
C. Thủy dịch từ mỏm mi tiết ra đổ thẳng vào tiền phòng (phòng
trước)
D. Lớp áo mạch nằm ở trong cùng
35. Mô tả nào sau đây về tai đúng?
A. Ống tai ngoài được cấu tạo hoàn toàn bởi sụn
B. Màng nhĩ là giới hạn ngoài của hòm nhĩ, mặt trong của nó có
35
xương đe dính vào
C. Lỗ nhĩ của vòi tai mở vào thành dưới của hòm nhĩ
D. Cửa sổ tiền đình có xương bàn đạp lắp vào
36. Mô tả nào sau đây về buồng trứng đúng?
A. Rốn buồng trứng nằm ở mặt trong.
36 B. Bờ tự do là nơi bám của mạc treo buồng trứng.
C. Đầu tử cung có dây chằng riêng buồng trứng bám.
D. Chỉ có chức năng sản sinh tế bào trứng.
37. Mô tả nào sau đây về tử cung đúng?
A. Nằm trong chậu hông lớn.
37 B. Thân tử cung có mặt bàng quang và mặt ruột.
C. Cổ tử cung hoàn toàn không có phúc mạc che phủ.
D. Cổ tử cung hoàn toàn nằm ngoài âm đạo.
38. Mô tả nào sau đây về vòi tử cung đúng?
38
A. Là đường di chuyển của trứng hoặc hợp tử vào tử cung.
B. Có 3 đoạn.
C. Đoạn bóng vòi có kích thước nhỏ nhất.
D. Mở vào tử cung ở cổ tử cung.
39. Mô tả nào sau đây về tinh hoàn đúng?
A. Liên quan với mào tinh hoàn ở bờ trước.
39 B. Trung thất tinh hoàn là nơi bắt đầu của ống dẫn tinh.
C. Lưới tinh nằm trong các tiểu thuỳ tinh hoàn.
D. Áo bọc tinh hoàn gồm lá thành và lá tạng.
40. Mô tả nào sau đây về đám rối thần kinh cánh tay đúng?
A. Chỉ do ngành trước các thần kinh sống cổ tạo thành.
40 B. Có ba thân và ba bó.
C. Hoàn toàn nằm trong hố nách.
D. Có 7 nhánh tận đều đi qua cẳng tay.
41. Mô tả nào sau đây về thần kinh giữa đúng?
A. Có nguyên uỷ từ bó ngoài và bó sau.
41 B. Đi qua cánh tay ở vùng cánh tay sau.
C. Không tách nhánh cảm giác nào khi đi qua cẳng tay.
D. Chi phối vận động hầu hết các cơ ở vùng cẳng tay trước.
42. Mô tả nào sau đây về tuỷ sống đúng?
A. Có chiều dài bằng chiều dài cột sống.
42 B. Đường kính không thay đổi từ trên xuống dưới.
C. Có rãnh bên sau là nơi đi ra của các rễ sau.
D. Có rãnh bên trước là nơi đi ra của các rễ trước.
43. Mô tả nào sau đây về hành não đúng?
A. Nằm trên rãnh hành cầu.
43 B. Có củ chêm và củ thon nằm ở phần sau.
C. Có trám hành nằm ở phần trước hành não.
D. Dải vỏ-tuỷ không đi qua hành não.
44. Mô tả nào sau đây về mạc treo tiểu tràng đúng?
A. Treo toàn bộ ruột non vào thành bụng sau.
44 B. Chứa các nhánh của động mạch mạc treo tràng dưới.
C. Có bờ rễ( bám vào thành bụng sau) dài hơn bờ ruột.
D. Liên tiếp với phúc mạc thành ở bờ rễ.
45. Mô tả nào sau đây về tuỵ đúng?
A. Tuỵ chỉ có chức năng tiết dịch tiêu hoá.
45 B. Tá tràng ôm quanh thân tuỵ.
C. Tuỵ nằm trước động mạch chủ bụng.
D. Tuỵ nằm trước túi mạc nối.
46. Mô tả nào sau đây về hình thể và cấu tạo của răng đúng?
46
A. Mặt thân răng hướng về phía tiền đình miệng gọi là mặt khẩu
cái.
B. Mặt thân răng hướng về phía ổ miệng chính gọi là mặt môi má.
C. Lớp bao bọc thân răng là ngà răng.
D. Mặt cắn của các răng hàm có các mấu răng.
47. Mô tả nào sau đây về các tuyến nước bọt đúng?
A. Các tuyến dưới lưỡi thuộc loại tuyến nước bọt lớn.
47 B. Các tuyến dưới hàm là các tuyến lớn nhất.
C. Các tuyến mang tai nằm sau cơ ức đòn chũm.
D. Ống tiết của các tuyến đều đổ vào ổ miệng chính.
48. Mô tả nào sau đây về lưỡi đúng?
A. Mặt lưng lưỡi gồm phần miệng và phần hầu.
48 B. Các nhú lưỡi có nhiều ở mặt dưới lưỡi.
C. Các cơ trâm lưỡi là các cơ nội tại của lưỡi.
D. Lưỡi không tham gia vào động tác nhai.
49. Mô tả nào sau đây về thực quản đúng?
A. Liên tiếp ở phía trên với miệng.
B. Đổ vào dạ dày qua lỗ môn vị.
49
C. Đường đi của thực quản được chia thành 3 phần là phần cổ,
phần ngực và phần bụng.
D. Phần bụng của nó nằm trong ổ phúc mạc.
50. Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?
A. Nằm ngay dưới vòm hoành phải.
B. Ống môn vị là phần nằm bên trái hơn của phần môn vị.
50
C. Khuyết tâm vị là chỗ liên tiếp giữa bờ cong lớn dạ dày với bờ
trái thực quản đoạn bụng.
D. Đáy vị là phần thấp nhất của dạ dày.
51. Các phần của tá tràng lần lượt từ trên xuống là?
A. Phần lên, phần trên, phần ngang, phần xuống.
51 B. Phần trên, phần xuống, phần ngang, phần lên.
C. Phần trên, phần lên, phần xuống, phần ngang.
D. Phần xuống, phần trên, phần ngang, phần lên.
52. Mô tả nào sau đây về đường dẫn mật ngoài gan đúng?
A. Các ống gan phải, trái và ống túi mật hợp lại tạo thành ống gan
chung.
52
B. Túi mật là cơ quan bài tiết dịch mật.
C. Ống mật chủ đổ vào phần trên tá tràng.
D. Tất cả dịch mật đi xuống ruột đều qua ống mật chủ.
53. Các đoạn di động của đại tràng là?
53 A. Đại tràng lên, đại tràng ngang.
B. Đại tràng ngang, đại tràng xuống.
C. Đại tràng xuống, đại tràng sigma.
D. Đại tràng ngang, đại tràng sigma.
54. Mô tả nào sau đây về liên quan của mặt trước thận đúng?
A. Mặt trước thận trái liên quan với tụy.
54 B. Mặt trước thận trái liên quan với gan.
C. Mặt trước thận phải liên quan với dạ dày.
D. Mặt trước thận phải liên quan với lách.
55. Mô tả nào sau đây về bán cầu đại não đúng?
A. Chứa não thất 3 và não thất bên.
55 B. Thuỳ trán chỉ có ở mặt trên ngoài.
C. Hồi thẳng nằm ở mặt trên ngoài thuỳ trán.
D. Thể trai là một trong các mép liên bán cầu.
56. Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của
bàng quang đúng?
A. Đỉnh bàng quang hướng xuống dưới.
56
B. Cổ bàng quang liên quan với các quai ruột.
C. Đáy bàng quang ở phía trước .
D. Thông với niệu đạo ở cổ.
57. Mô tả nào sau đây về thận đúng?
A. Thận phải nằm cao hơn thận trái.
57 B. Hai thận đều nằm sau phúc mạc.
C. Liên quan của mặt trước hai thận giống nhau.
D. Rốn thận nằm ở bờ ngoài của thận.
58. Mô tả nào sau đây về hình thể trong của thận đúng?
A. Các đài thận và bể thận tạo nên nhu mô thận
58 B. Các cột thận thuộc phần tuỷ thận.
C. Số đài thận lớn thường nhiều hơn số đài thận nhỏ.
D. Các đài thận lớn hợp lại tạo thành bể thận.
59. Mô tả nào sau đây về niệu quản đúng?
A. Có đoạn bụng và đoạn chậu hông.
59 B. Liên quan của nó với các động mạch chậu ở hai bên hoàn toàn giống nhau.
C. Liên quan của nó ở hai giới hoàn toàn giống nhau.
D. Liên tiếp với niệu đạo ở phía dưới.
60. Mô tả nào sau đây về niệu đạo nam đúng?
A. Là ống dẫn nước tiểu đơn thuần.
60 B. Được chia thành nhiều đoạn.
C. Chiều dài tương đương niệu đạo nữ.
D. Xuyên qua tuyến hành niệu đạo.
Mô tả nào sau đây về màng ngoài xương đúng?
A. Phủ kín bề mặt các xương
61
B. Là một màng mô liên kết nghèo mạch máu
C. Có vai trò giúp làm liền xương gãy
D. Là bộ phận chính giúp xương phát triển chiều dài
Các xương ngắn có cấu tạo giống như?
A. Xương dài.
62 B. Xương dẹt.
C. Đầu xương dài.
D. Thân xương dài.
Mô tả nào sau đây về xương quay đúng?
A. Chỉ tiếp khớp với xương cánh tay.
63 B. Không chuyển động trong động tác sấp-ngửa.
C. Có đầu xa (dưới) xuống thấp hơn xương trụ.
D. Tiếp khớp với 4 xương ở hàng trên cổ tay.
Mô tả nào sau đây về xương trụ đúng?
A. Có đầu gần nhỏ hơn đầu xa.
64 B. Có bờ gian cốt hướng ra ngoài.
C. Có khuyết ở đầu dưới để tiếp khớp với xương quay.
D. Có khuyết trụ để tiếp khớp với xương quay.
Mô tả nào sau đây về các xương đốt bàn tay
đúng?
A. Là các xương dài.
65
B. Có đầu gần gọi là chỏm.
C. Có đầu xa là nền xương.
D. Được đánh số theo thứ tự từ trong ra ngoài
Mô tả nào sau đây về thần kinh hoành đúng?
A. Có nguyên ủy từ thần kinh sống ngực II; III; IV.
66 B. Đi từ trên xuống ở sau cơ bậc thang trước.
C. Đi từ trên xuống ở sau động mạch dưới đòn.
D. Chi phối cảm giác một phần phúc mạc.
Mô tả nào sau đây về liên quan của động mạch đùi đoạn trong
tam giác đùi đúng?
A. Nó nằm trong cùng so với thần kinh đùi và tĩnh mạch đùi.
67 B. Nó nằm ngoài thần kinh đùi và tĩnh mạch đùi.
C. Nó nằm phía trong thần kinh đùi và nằm phía ngoài tĩnh mạch
đùi.
D. Nó nằm sau thần kinh đùi và tĩnh mạch đùi.
Động mạch nào sau đây không phải nhánh bên của động mạch
khoeo?
A. Động mạch gối trên trong.
68
B. Động mạch gối xuống.
C. Động mạch gối dưới trong.
D. Động mạch gối giữa.
Mô tả nào sau đây về động mạch chày sau đúng?
69
A. Tách ra từ động mạch khoeo ở ngang mức bờ trên cơ khoeo.
B. Tận cùng ở dưới nền xương đốt bàn chân I.
C. Là động mạch chính cấp máu cho vùng cẳng chân sau.
D. Đi sát cạnh với thần kinh mác sâu.
Mô tả nào sau đây về động mạch chày trước đúng?
A. Cho nhánh bên lớn nhất là động mạch mác.
70 B. Tận cùng bằng các động mạch gan chân.
C. Có một phần nằm ở ngăn mạc sau cẳng chân.
D. Đi bên cạnh thần kinh mác nông.
Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng?
A. Có nguyên uỷ giống nhau ở hai bên.
71 B. Đều có đoạn nằm trong ngực.
C. Đều có nhánh nối với động mạch chậu ngoài.
D. Đều có nhánh nối với động mạch cánh tay.
Mô tả nào sau đây về liên quan của động mạch cánh tay đúng?
A. Nó nằm phần lớn ở ngăn mạc sau cánh tay
72 B. Ở phần ba trên cánh tay nó nằm phía ngoài thần kinh giữa
C. Ở phần ba dưới cánh tay nó nằm phía trong thần kinh giữa
D. Ở phần ba trên cánh tay nó nằm phía ngoài thần kinh trụ
Mô tả nào sau đây về liên quan của động mạch quay đúng?
A. Nó đi ở phía sau gân cơ nhị đầu
B. Ở 1/3 giữa cẳng tay, nó đi phía ngoài nhánh nông thần kinh
73
quay
C. Nó xuyên qua giữa hai bó của cơ sấp tròn
D. Nó được che phủ bởi cơ cánh tay quay
Mô tả nào sau đây về liên quan của động mạch trụ đúng?
A. Nó xuyên qua giữa hai bó của cơ sấp tròn
B. Ở 2/3 dưới cẳng tay nó được che phủ bởi cơ gấp các ngón tay
74
sâu
C. Ở 2/3 dưới cẳng tay nó đi phía ngoài thần kinh trụ
D. Nó đi phía sau hãm gân gấp để xuống bàn tay
Mô tả nào sau đây về các động mạch dưới đòn đúng?
A. Có nguyên ủy giống nhau ở hai bên.
75 B. Không cấp máu cho não và tủy sống.
C. Là nguồn động mạch chính cấp máu cho chi trên.
D. Tận hết ở phía sau khớp ức đòn.
Mô tả nào sau đây về các động mạch cảnh chung đúng?
A. Đều có đoạn nằm trong ngực.
76 B. Không sờ thấy mạch đập vì nằm rất sâu.
C. Thường không cho nhánh bên nào.
D. Có đoạn cổ đi cạnh tĩnh mạch cảnh ngoài.
Động mạch nào dưới đây không tách ra từ động mạch cảnh
77
ngoài?
A. Động mạch giáp dưới.
B. Động mạch lưỡi.
C. Động mạch chẩm.
D. Động mạch hầu lên.
Động mạch cảnh trong KHÔNG có đoạn nào trong các đoạn sau?
A. Đoạn cổ.
78 B. Đoạn đá.
C. Đoạn xoang hang.
D. Đoạn ngực.
Động mạch nào sau đây không tham gia vào vòng động mạch
não?
A. Động mạch não trước.
79
B. Động mạch não giữa.
C. Động mạch thông sau.
D. Động mạch não sau.
Mô tả nào sau đây về xương chậu đúng?
A. Bờ trước gọi là mào chậu.
80 B. Đường cung nằm giữa mặt ngoài.
C. Tiếp khớp với xương cùng ở phía sau.
D. Tiếp khớp với xương đùi ở mặt trong.
Cấu trúc liên quan với dạ dày
a, Tụy b, Lách c, Thận phải d, Gan
81
A. a+b+c B. b+c+d
C. a+c+d D. a+b+d
Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của dạ dày đúng?
A. Bờ cong nhỏ của dạ dày là bờ lõm hướng sang trái của ổ bụng
B. Phần tâm vị là nơi dạ dày liên tiếp với tá tràng
82 C. Khuyết góc là chỗ bẻ gập góc giữa thân vị và phần môn vị trên
bờ cong lớn
D. Đáy vị là phần dạ dày nằm trên mặt phẳng ngang qua khuyết
tâm vị
Mô tả nào sau đây về các ĐM cấp máu cho dạ dày đúng?
A. Các ĐM vị trái và vị phải tạo nên vòng mạch bờ cong lớn của dạ
dày
83
B. ĐM vị-mạc nối trái là nhánh của ĐM vị-tá tràng
C. Các ĐM vị ngắn cấp máu cho phần trên bờ cong lớn tách ra từ
ĐM lách
D. Các ĐM thực quản từ ngực xuống cũng cấp máu cho phần
môn vị của dạ dày
Các TM dẫn máu về TM cửa
a, TM mạc treo tràng trên b, TM mạc treo tràng dưới c, TM
84 lách d, TM gan
A. a+b+c B. b+c+d
C. a+c+d D. a+b+d
Các TM tham gia tạo nên vòng nối cửa-chủ
a, TM cạnh rốn b, TM lách c, TM vị trái d, TM trực tràng trên
85
A. a+b+c B. b+c+d
C. a+c+d D. a+b+d
Mô tả nào sau đây về tá tràng đúng?
A. Hành tá tràng chiếm nửa bên phải của phần trên
B. Nhú tá tràng bé thường nằm dưới nhú tá tràng lớn khoảng 2
86 cm
C. Phần ngang của tá tràng bắt chéo trước TM chủ dưới, đốt
sống thắt lưng III, ĐM chủ bụng
D. Góc tá tràng dưới là góc giữa phần ngang và phần lên của tá
tràng
Mô tả nào sau đây về liên quan của ruột non đúng?
A. Trong khung đại tràng, ruột non nằm trước đại tràng lên và ở
bên phải đại tràng xuống
B. Góc tá-hỗng tràng nằm ngay dưới lách và còn được gọi là góc
87
lách
C. Các quai ruột non liên quan với mặt trước của các cực dưới
thận
D. Toàn bộ ruột non di động và được treo vào thành bụng sau bởi
mạc treo ruột non
Cấu trúc nào sau đây của đại tràng di động?
A. Đại tràng sigma
88 B. Đại tràng lên
C. Phần ba phải của đại tràng ngang
D. Đại tràng xuống
Trực tràng liên quan với các tạng
a, Bàng quang ở nam giới b, Túi tinh và ống dẫn tinh ở nam
89 giới c, Niệu đạo ở nữ giới d, Âm đạo ở nữ giới
A. a+b+cB. b+c+d
C. a+c+d D. a+b+d
Mô tả nào sau đây về tụy đúng?
A. Toàn bộ tụy được cố định vào thành bụng sau
B. Mỏm móc tụy bắt chéo trước ĐM-TM mạc treo tràng trên
90 C. Thân tụy nấp sau dạ dày và ĐM lách chạy sát bờ trên của phần
này
D. Rễ của mạc treo đại tràng ngang bắt chéo toàn bộ mặt trước
của tụy
Các động mạch cấp máu cho tụy
a, ĐM vị trái b, Các ĐM tá-tụy trên trước và sau c, ĐM
91 lách d, ĐM mạc treo tràng trên
A. a+b+c B. b+c+d
C. a+c+d D. a+b+d
Mô tả nào sau đây về sự phân nhánh của ĐM mạc treo tràng
dưới đúng?
A. ĐM đại tràng phải là nhánh đầu tiên, nó tách ra nhánh lên để
nối với ĐM đại tràng giữa
92
B. Các ĐM đại tràng sigma thường gồm hai hoặc 3 ĐM
C. Hai nhánh tận của ĐM mạc treo tràng dưới là ĐM trực tràng
trên và ĐM trực tràng giữa
D. ĐM mạc treo tràng dưới cấp máu cho phần ruột già tính từ góc
đại tràng phải
Mô tả nào sau đây về ĐM thân tạng đúng?
A. Nó tách ra từ ĐM chủ bụng ở ngay dưới nguyên ủy của các ĐM
thận
93 B. Tách ra 3 nhánh là ĐM vị phải, ĐM gan chung và ĐM lách

C. Cấp máu cho toàn bộ gan, dạ dày, tụy và lách
D. Được đám rối tạng quây quanh để phần mở rộng của đám rối
chạy theo các nhánh của nó
Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của gan đúng?
A. Rãnh dọc phải ở mặt tạng chứa DC tròn ở trước và DC TM ở
sau
94 B. Thùy đuôi nằm giữa các rãnh dọc và sau rãnh ngang ở mặt
tạng
C. Mặt dưới thùy trái của gan có ấn góc đại tràng trái, ấn thận và
tuyến thượng thận trái
D. Bình thường, có thể sờ thấy bờ dưới gan ở dưới bờ dưới sườn
Về cuống gan
a, TM cửa nằm sau ống mật chủ b, Ở rốn gan ĐM gan riêng
nằm sau các nhánh của TM cửa c, Các thành phần của cuống gan
95 nằm giữa hai lá ở bờ phải của mạc nối nhỏ d, Các thành phần TK,
bạch huyết chạy cùng cũng là các thành phần thuộc cuống gan
A. a+b+c B. b+c+d
C. a+c+d D. a+b+d
Mô tả nào sau đây về đường dẫn mật ngoài gan đúng?
A. Túi mật cũng là một cấu trúc bài tiết dịch mật
B. Các ống gan phải và trái hợp với nhau tạo ống gan chung
96 trước khi chui ra khỏi rốn gan
C. Ống mật chủ đổ vào nhú tá tràng lớn trong khi ống tụy đổ vào
nhú tá tràng bé
D. Ống túi mật hợp với ống gan chung để tạo thành ống mật chủ
Mô tả nào sau đây về các phương tiện giữ gan tại chỗ đúng?
A. Ở hai cực của gan, các lá của DC vành tạo thành các DC tam
giác phải và trái
B. DC liềm gồm hai lá trên và dưới, giữa hai lá là vùng trần của
97
gan
C. DC tròn nằm ở bờ tự do của DC liềm cho đến khi gắn vào mặt
dưới của cơ hoành
D. TM cửa cũng là một phương tiện giữ gan tại chỗ
Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của thận
98
đúng?
A. Mặt sau thận ấn vào hố thắt lưng nên thường lồi hơn so với
mặt trước
B. Cực trên của thận phải ngang mức bờ trên xương sườn XI

C. Cả hai thận đều liên quan trước với tá tràng và tụy
D. Ở phần thắt lưng, thận tựa lên cơ thắt lưng, cơ vuông thắt
lưng và cơ ngang bụng
Về hình thể trong của thận
a, Vỏ thận gồm cả phần nhu mô nằm giữa các tháp thận
b, Đỉnh của các tháp thận được gọi là các nhú thận và lồi vào lòng
các đài thận bé
c, Hệ thống đài-bể thận gồm đài thận bé, đài thận lớn và bể thận
99
còn được gọi là xoang thận
d, Các ĐM-TM thận, đám rối TK tự chủ và bạch huyết đều đi qua
rốn thận
A. a+b+c B. b+c+d
C. a+c+d D. a+b+d
Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài của thân não đúng?
A. Rãnh hành-cầu là nơi thoát ra của các dây TK từ V-VIII
B. Ở mặt trước của trung não, các cuống tiểu não trên chui vào
100 tiểu não
C. Các củ thon và củ chêm là phần lồi ở phần dưới của sàn não
thất IV
D. Rãnh trước trám ngăn cách trám hành với tháp hành

You might also like