Professional Documents
Culture Documents
( Bs Tô Trang )
Câu 1: Xương thái dương KHÔNG tiếp khớp với xương nào
sau đây: C
A.Xương bướm B. xương đỉnh C. xương trán
D. xương gò má E. xương chẩm
Câu 2: Nói về khối xương mặt câu nào sau đây đúng : D
A. xương xoăn mũi dưới là xương đơn
B. xương mũi tham gia tạo nên vách mũi
C. xương lệ tham gia tạo nên thành ngoài ổ mắt
D. xương hàm trên có 4 mỏm
E. xương khẩu cái là xương đơn
Câu 3: Chi tiết nào sau đây đi qua lỗ bầu dục xương bướm :
A. ĐMmàng não giữa B. Dây TK hàm trên
@C. Dây TK hàm dưới D. ĐM mắt E. Dây TK thị giác
Câu 4: Xương nào sau đây tham gia tạo nên hố thái dương,
Ngoại trừ : E
A. xương gò má B. xương đỉnh C. xương bướm
D. xương thái dương E. xương chẩm
Câu 5. Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ dưới móng : A
A.Cơ vai móng B. Cơ hàm móng C. Cơ hai thân
D. Cơ cằm móng E. Cơ trâm móng
Câu 6 : ĐM cảnh trong có đặc điểm:A
A . Ở cổ, ĐM cảnh trong không cho nhánh bên
B .Chỉ cung cấp máu cho các cơ quan trong hộp sọ
C .Có đoạn đi trong ống cảnh thuộc phần trai xương TD
D .A và B đúng E. A,B,và C đúng
Câu 7: Đm nào sau đây là nhánh bên của ĐM dưới đòn :A
A.ĐM đốt sống B.ĐMngực ngoài C.ĐM cùng vai ngực
E.ĐM giáp trên E. không phải các ĐM trên
Câu 8: ĐM nào sau đây là nhánh bên của ĐM cảnh
ngoài,Ngoại trừ :D( đm hàm là nhánh tận)
A.ĐM lưỡi B. ĐM tai sau C. ĐM hầu lên
D . ĐM hàm E . ĐM chẩm
Câu 9 : ĐM mắt là nhánh bên của ĐM :B
A. ĐM cảnh ngoài B. ĐM cảnh trong C. ĐM hàm
D. ĐM thái dương nông E. Không phải các câu trên
Câu 10: Xương nào sau đây tạo nên nền ổ mũi: B
A. Xương gò má B. xương khẩu cái C. xương lá mía
D. xương xoăn mũi dưới E. Xương hàm dưới
Câu 11 : Ngách mũi dưới có lổ đổ của : E ống lệ mũi
A.Xoang bướm B. xoang trán C. xoang hàm trên
D . xoang sàng E. một chi tiết khác
Câu 12: Tất cả các cơ nội tại của Thanh quản đều do thần
kinh thanh quản dưới chi phối vận động, ngoại trừ cơ nhẫn
phểu bên do nhánh ngoài của thần kinh thanh quản trên chi
phối: B cơ nhẫn giáp
A . Đúng B . Sai
Câu 13 :Ở mặt trên ngoài bán cầu đại não, vùng não nằm
trước rãnh trung tâm và rãnh bên là : D
A . thùy chẩm B. thùy thái dương C. thùy đỉnh
D . thùy trán E. B và C
Câu 14 :Các đôi dây TK cùng xuất phát từ : C
A .Phần tủy ngực B. phần tủy thắt lưng C. Phần nón tủy
D .dây tận cùng E. các câu trên đều sai
Câu 15: Thể tùng là chi tiết thuộc : A
A .vùng trên đồi B. vùng sau đồi C. vùng dưới đồi
D . vùng hạ đồi E. các câu trên đều sai
Câu 16 : ĐM nào sau đây tham gia tạo vòng ĐM não :D
A . ĐM não trước B. ĐM não sau C. Đm não giữa
D . A và B E. A, B và C
Câu 17: Giác mạc chiếm 1/6 trước nhãn cầu,là một vùng vô
mạch nên được dinh dưỡng chủ yếu do sự thẩm thấu qua chất
riêng của giác mạc :B(qua thủy dịch)
A . Đúng B. Sai
Câu 18: Chi phối vận động cho cơ chéo dưới (nhãn cầu) là dây
TK sọ : C
A.I B. II C. III D. IV E. VI
Câu 19: Các môi trường trong suốt của nhãn cầu theo thứ tự
từ trước ra sau là : C
A.Giác mạc, thấu kính, thể thủy tinh
B.Kết mạc nhãn cầu, thấu kính, thủy dịch
C.Thủy dịch, thấu kính,thể thủy tinh
D.Thể thủy tinh, thấu kinh, thủy dịch
E. Giác mạc, thủy dịch , thể thủy tinh
Câu 20 : Chi tiết hiện diện ở thành mê đạo của hòm nhĩ : A
A.lồi ống bán khuyên ngoài B.ống thông hang C.gò tháp
D . lỗ ống tai trong E. lỗ nhĩ ống thừng nhĩ
Câu 21: Mê đạo xương (tai trong) có đặc điểm : C
A . Nằm trong phần trai xương thái dương
B.Gồm 2 phần : tiền đình thật sự và ốc tai
C.Tiền đình thật sự chứa soan nang và cầu nang
D.A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 22 :Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ :
A . Xương trán B. Xương đỉnh @C. Xương gò má
D .Xương chẩm E. Xương sàng
Câu 23 : Thành phần nào sau đây đi qua lỗ tròn : C
A .TK I B.TK VIII C.TKV2 D. TKV3 E.TK IX
Câu 24: Xương đỉnh thuộc: C
A .Xương dài B.Xương ngắn C.Xương dẹt
D .Xương bất định hình E. Xương vừng
Câu 25 :Ranh giới giữa hố sọ giữa và hố sọ trước là : B
A . Bờ trên phần đá xương thái dương
B . Bờ sau cánh nhỏ xương bướm
C . Khe ổ mắt trên
D . Bờ sau phần đá xương thái dương
E . Hố yên
Câu 26 :Các cơ mặt do thần kinh sọ nào chi phối : D
A . III B. V3 C. VI D. VII E. XI
Câu 27 :Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai :B
A .Cơ thái dương B.Cơ mút C.Cơ cắn
D .Cơ chân bướm trong E. A và B
Câu 28 :Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ trên móngA
A . Cơ giáp móng B.Cơ cằm móng C.Cơ hai thân
D .Cơ trâm móng E. Cơ hàm móng
Câu 29 :Các cơ nào sau đây khi co có tác dụng nâng xương
móng : C
A .Cơ vai móng B.Cơ ức móng C.Cơ hàm móng
D .Cơ ức đòn chũm E. Cả A, B và C
Câu 30 :ĐM nào sau đây là nhánh bên của ĐM hàm :E
A . ĐM lưỡi B. ĐM mặt C. ĐM hầu lên
D . ĐM mắt E. ĐM màng não giữa
Câu 31: ĐM dưới đòn cho những nhánh bên nào cung cấp
máu cho não bộ:D
A . Thân giáp cổ B. Thân sườn cổ C. Đm ngực trong
D . ĐM đốt sống E. Các câu trên đều sai
Câu 32:Tai ngoài gồm : D
A .Loa tai B. Ống tai ngoài C. Hòm nhĩ
D . A và B E. A, B và C
Câu 33:Ống tai ngoài có đặc điểm : B
A .Thành sau trên dài hơn thành trước dưới
B .Đoạn trong sát màng nhĩ cong lõm ra trước
C .Da dính chặt vào xương và sụn ống tai ngoài
D .A, C đúng E.B, C đúng
Câu 34 :Hòm nhĩ thông với:D
A .Hang chũm B. Vòi tai C. Ống tai ngoài
D . A, B đúng E. A, B, C đúng
Câu 35 : Lỗ nhĩ vòi tai thuộc: D
A . Thành trần B.Thành TM cảnh C.Thành màng
D . Thành ĐM cảnh E. Thành mê đạo
Câu 36 :Thành phần nào sau đây Không thuộc mê đạo màng
A . Ống ốc tai B.Soan nang C.Cầu nang
D .Tiền đình @ E. Bóng màng
Câu 37 : Tuyến giáp có đặc điểm :
A . Gồm 2 thùy bên và eo tuyến giáp
B . Eo tuyến giáp nằm trước các sụn khí quản 2,3,4
C . Trong thời kỳ phôi thai tuyến giáp hình thành từ khí quản
D . A, B đúng E . A, B, C đúng
Câu 38 :Những xương nào sau đây có cả ở nền sọ và vòm sọ:
A.Xương trán B.Xương chẩm C.Xương thái dương
D . A và B @ E. A, B và C
Câu 39:Xương móng khớp nối với xương nào sau đây:
A.Xương hàm dưới B.Xương thái dương C.Xương chẩm
D . Đốt sống cổ @ E. Các câu trên đều sai
Câu 40: Khẩu cái cứng được tạo bởi : D
A.Xương khẩu cái B.Xương hàm trên C. xương sàng
D . A và B E. A, B và C
Câu 41 : Cơ bám da mặt có đặc điểm : D
A . Có một đầu bám sâu, một đầu bám nông ra da
B . Thường tập trung quanh các lỗ tự nhiên
C . Được điều khiển bởi dây TK sọ số V
D . A và B E. A, B và C
Câu 42 :Mũi ngoài có hình tháp, nhô lên ở giữa mặt với điểm
cao nhất là: D
A .Sống mũi B. Cánh mũi C . Vách mũi
D . Gốc mũi E. Các câu trên đều sai
Câu 43: Ở thanh quản, tiếp khớp trực tiếp vơi sụn nhẫn là :
A .Sụn giáp B. Sụn phểu @ C. sụn nắp
D . A và B E. A, B và C
Câu 44:Thần kinh sọ nào xuất phát ở mặt sau Trung não:
A .TK số IV @ B. TK số V C. TK số VI
D . TK số VII E. TK só VIII
Câu 45 :Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc mép gian bán
cầu :C
A .Thể chai B. Vòm não C. Vách trong suốt
D . Mép trước E .Tất cả đều đúng
Câu 46 :Một chi tiết thuộc về Gian não là : E
A . Thể vú B . Vòm não C. Cuống đại não
D . Đồi não E. A và D
Câu 47 : Cấu trúc nào sau đây thuộc về vùng sau đồi :E
A . Thể tùng B. Đồi thị C. Lồi não trên
D . Thể chai E. Không phải các câu trên
Câu 48 : Chi tiết nào có thể thấy ở mặt dưới Đoan não :B
A . Rãnh thể chai B. Rãnh cựa C. Móc hải mã
D . Rãnh trung tâm E. Các câu trên đều sai
Câu 49 : Dây thần kinh sọ số X xuất phát ở :A
A . Hành não B. Cầu não C. Trung não
D . Gian não E. Một nơi khác
Câu 50 : Vùng hạ đồi chứa : A
A . Thể vú và củ xám B. Thể tùng C. Thể gối
D . A và B E. A, B và C
Câu 51:Nằm ngay dưới rãnh bên của bán cầu đại não là
thùy :C
A . Chẩm B. Trán C.Thái dương D.Đảo E. Đỉnh
Câu 52: Mặt trên ngoài của bán cầu đại não thường thấy rõ
A . Giao Thị B. Rãnh cựa @ C. Thùy đỉnh
D . Đồi não E. A và B
Câu 53:Tròng đen của nhãn cầu chính là: B
A . Giác mạc B. Mống mắt C. Màng mạch
D . Đồng tử E. không phải các câu trên
Câu 54: Lớp vỏ ngoài cùng của nhãn cầu gồm: A
A . Củng mạc,giác mạc B. Giác mạc,mống mắt
C . Màng mạch, củng mạc D. Kết mạc, giác mạc
E . Tất cả đều sai
Câu 55: Điểm vàng nằm ở : B
A . Màng mạch B. Lớp võng mạc C. Thủy dịch
D . Giác mạc E. Thể thủy tinh
Câu 56 : Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc tai giữa:A
A . Ống ốc tai B. Cơ căng màng nhĩ C.Cơ bàn đạp
D . Chuỗi xương con E. Lỗ nhĩ vòi tai
Câu 57: Thành trước của hòm nhĩ là thành : A
A . ĐM cảnh B. TM cảnh C. Mê đạo
D . Ống tai ngoài E. Tuyến mang tai
Câu 58: Tai giữa nằm ở xương : C
A.Xương bướm B.Xương sàng C.Xương Thái dương
D. Xương chẩm E. Xương hàm dưới
Câu 59 :Lồi não:B
A . Là cấu trúc thuộc gian não
B . Là các trung khu nhìn và nghe dưới vỏ
C . Nối với các thể gối bởi vòm não
D . A và B đúng E . A, B và C đúng
Câu 60 :Thần kinh trung ương gồm :A
A . Các phần của não bộ
B . Các đôi dây TK sọ
C . Chuỗi hạch giao cảm cạnh sống
D . A và B
E . A, B và C
Câu 61 : Để phân loại tế bào thần kinh người ta thường dựa
vào B
A . Thân tế bào B. Sợi cành C. Sợi trục
D . A và C E . B và C
Câu 62 : Nón tủy có đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ :C
A . Là phần tận cùng của tủy gai
B . Thu nhỏ lại và tận hết ở ngang mức L1-2
C . Là Nơi xuất phát của 5 đôi dây Tk thắt lưng
D . Là nơi xuất phát của 5 đôi dây TK cùng
E . Là nơi xuất phát của 1 đôi dây Tk cụt
Câu 63 : Thừng sau của tủy gai :A
A . Tồn tại suốt chiều dài của tủy gai
B . Là nơi chứa các bó cảm giác
C . Còn được gọi là sừng cảm giác
D . A và B E. A, B và C
Câu 64: Cầu não: E
A . Phát sinh từ não trước B. Thuộc về trám não
C . Thuộc về thân não D. A và B E. B và C
Câu 65 :Cuống đại não là cấu trúc thuộc về:B
A .Cầu não B. Trung não C. Gian não
D . Bán cầu đại não E. Trám não
Câu 66 : Câu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về vùng hạ đồi
A.Thể tùng@ B.Thể vú C.Củ xám D.phểu E.Tuyến
yên
Câu 67: Thể vân của đoan não là một cấu trúc gồm :C
A . Nhân bèo và đồi thị B. Nhân đuôi và đồi thị
C .Nhân bèo và nhân đuôi D. Nhân đuôi và vòm não
E . Các câu trên đều sai
Câu 68 : Làm giãn phế quản và co đồng tử là tác dụng của
phần giao cảm thần kinh tự chủ:
A . Đúng B . Sai
Câu 69 :Bó tháp có đặc điểm:E
A . Là bó dẫn truyền vận động có ý thức
B . Đi trong phần trụ trước của bao trong
C .Khoảng 2/3 trước bắt chéo ở hành não, tạo nên bó tháp bên
D .A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 70 : Vùng vận độngcủa võ não nằm ở:A
A.Hồi trước trung tâm B.Hồi sau trung tâm C.Thùy đảo
D . Tiểu thùy cạnh trung tâm E. Thùy thái dương
Câu 71 :Khoảng trống chứa dịch não tủy nằm trong lòng bán
cầu đại não là:A
A .Não thất bên B.Não thất ba C. Não thất tư
D . Cống não E. Khoang dưới nhện
Câu 72 : Phần trước của một lớp vỏ nhãn cầu có đặc điểm:
chiếm khoảng 1/6, đường kính 12mm và trong suốt,đó là :D
A . Thấu kính B. Mống mắt C. Kết mạc
D .Giác mạc E. Thể mi
Câu 73 : Ở mắt thủy dịch đi từ hậu phòng ra tiền phòng phải
đi qua :B
A . Thể mi B. Đồng tử(con ngươi) C. Giác mạc
D . Mỏm mi E . Dây treo thấu kính
Câu 74: Vòi tai là đường nối thông giữa :D
A . Tai giữa và tai trong B. Ống tai ngoài và tai giữa
C .Ống tai ngoài và tai trong D. Tai giữa và hầu
E . Tai trong và hầu
Câu 75 : Màng nhĩ ngăn cách giữa :C
A . Tai ngoài và tai trong B. Tai giữa và tai trong
C . Tai ngoài và tai giữa D. Tai trong và hầu
E . Các câu trên đều sai
Câu 76 : Lỗ lớn, nơi não bộ liên tục với tủy gai thuộc
xương :B
A .X.trán B .X.chẩm C.X.đỉnh D.X bướm E. X.sàng
Câu 77 : Xương nào sau đây là xương chẵn : C
A . Xương chẩm B. Xương trán
C . Xương đỉnh D. Xương Sàng E.C và D
Câu 78: ĐM não giữa là nhánh của : B
A . ĐM cảnh chung B. ĐM cảnh trong C. ĐM hàm
D . ĐM cảnh ngoài E . ĐM dưới đòn
Câu 79 : ĐM não sau là nhánh của :C
A .ĐM dưới đòn B. ĐM cảnh trong C. ĐM nền
D . ĐM cảnh ngoài E. ĐM thái dương nông
Câu 80 : Số răng sữa là : C
A . 12 B. 16 C. 20 D. 28 E. 32
Câu 81 : Răng vĩnh viễn có đặc điểm :B
A.Mỗi nửa cung gồm 5 răng B.Mỗi nửa cung có 3 răng cối
C .Mỗi nửa cung có 1 răng cửa D. A, B E. A,B và C
Câu 82: Chi tiết nào sau đây thuộc tỵ hầu :D
A . Hố hạnh nhân B. Ngách hình lê C. Hạnh nhân lưỡi
D . Hạnh nhân hầu E. Hạnh nhân khẩu cái
Câu 83 : Chi tiết nào sau đây thuộc thanh hầu :B
A . Hố hạnh nhân B. Ngách hình lê C. Hạnh nhân lưỡi
D . Hạnh nhân hầu E. Hạnh nhân khẩu cái
Câu 84: Xoang bướm có đặc điểm :D
A .Nằm trong thân xương bướm B.Đổ vào ngách mũi trên
C . Gồm có 2 xoang bướm D. A, B E. A, B và C
Câu 85 :Chi tiết hiện diện ở thành mê đạo của hòm nhĩ :D
A .Gò tháp B.Ống thông hang C.Ống cơ căng màng nhĩ
D . Lồi ống bán khuyên ngoài E. A, B, C và D đúng
Câu 86 :Chi tiết hiện diện ở cả thành chũm và thành mê đạo
của hòm nhĩ: B
A . Ụ nhô B. Lồi ống thần kinh mặt C. Mỏm hình ốc
D . Lỗ nhĩ ống thừng nhĩ E. Gò tháp
Câu 87 : Ngoại dịch KHÔNG có trong :E
A.Cầu nang B.Ống ốc tai C.Soan nang
D.A và B E.A, B, và C
Câu 88 : Chi tiết nào được đậy bằng màng nhĩ phụ :E
A . Lỗ nhĩ vòi tai B.Cửa sổ tiền đình C.Lỗ ống tai trong
D . Lỗ ống tai ngoài E. Không phải các chi tiết trên
Câu 89:Tai có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ :D
A . Ụ nhô ở thành mê đạo do phần nền ốc tai tạo nên
B . Tai trong nằm trong phần đá xương thái dương
C . Diện khớp xương đe nằm ở cổ xương búa
D . Mê đạo xương gồm 2 phần : tiền đình và ốc tai
E . Ống ốc tai xoắn 2 vòng rưỡi
Câu 90 : Nhãn cầu có đặc điểm :E
A .Giác mạc là vùng vô mạch B. Lớp vỏ có cấu tạo 3 lớp
C .Lớp mạch có 3 phần D. A, C đúng E.A,B và C đúng
Câu 91 : Thành trong ổ mắt được tạo nên bởi xương, NGOẠI
TRỪ :D
A .Sàng B. Lệ C.Trán D.Gò má E.Thân X. bướm
Câu 92 : Ống lệ mũi nối túi lệ với chi tiết nào sau đây :E
A . Ngách mũi giữa B. Ngách mũi trên C. Bọt sàng
D.Ngách mũi trên cùng E. Ngách mũi dưới
Câu 93 : ĐM mắt là nhánh bên của động mạch: D
A .ĐM Cảnh ngoài B. ĐM Não trước C.ĐM não giữa
D . ĐM cảnh trong E . ĐM màng não giữa
Câu 94 : Chi phối vận động cơ thẳng ngoài ( nhãn cầu ) là :E
A.I B. II C.III D. IV E.VI
Câu 95: Thành phần nào sau đây thuộc mạc ổ mắt :E
A . Ngoại cốt mạc ổ mắt B.Bao nhãn cầu C.Vách ổ mắt
D .Mạc cơ nhãn cầu E.A,B,C và D đúng
Câu 96:Chi tiết nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn
cầu :C
A . Thể mi B.Màng mạch C.Củng mạc
D. Mỏm mi E. Mống mắt
Câu 97: Thần kinh chi phối vận động cơ bám của mặt: B
A .V B. VII C. VIII D. IX E. X
Câu 98 : Đm nào là nhánh bên của cung ĐMC :A
A . Thân ĐM cánh tay đầu B. ĐM vành phải
C . ĐM ngực trong D.ĐM cảnh chung Phải
E . Các câu trên đều sai
Câu 99 : Xương trán, câu nào sau đây Sai :E
A . Phía sau tiếp khớp với xương bướm
B .Nằm ở cả nền sọ và vòm sọ
C . Chỉ có ở phía trước,không có ở phía sau hộp sọ
D . Tạo nên thành trên ổ mắt
E . Xương mỏng nên bên trong không có xoang thông với mũi
Câu 100: Xương nào sau đây KHÔNG tham gia tạo nên Hố
thái dương:B
A . xương thái dương B. xương chẩm C. Xương bướm
D . xương gò má E. xương trán và xương đỉnh
Câu 101: Tham gia tạo Thành ngoài ổ mũi có :D
A . Xương hàm trên và xương khẩu cái
B .Xương xoăn mũi dưới và xương sàng
C . Xương trán D. A,B E. A,B và C
Câu 102: Khớp Lam-đa là khớp giữa :B
A . Hai xương đỉnh B .Xương chẩm và hai xương đỉnh
C.Xương trán và 2 xương đỉnh D.Xương sàng và xương trán
E. Xương trán và 2 xương đỉnh
Câu 103: Xương hàm trên :C
A . Thuộc về xương đơn
B . Không tiếp khớp với xương trán
C .Tham gia tạo nên thành của ổ mũi,ổ mắt và ổ miệng
D . A và B E . A,B và C
Câu 104 : Khớp thái dương hàm dưới có đặc điểm:E
A . là khớp động duy nhất ở vùng đầu mặt
B . Có đĩa khớp 2 mặt lõm nằm giữa xương thái dương và xương
hàm dưới
C . Gồm 2 ổ khớp với 2 bao hoạt dịch
D . A và B E. A,B và C
Câu 105: ĐM nào bắt được ở góc hàm:B
A . ĐM lưỡi B. ĐM mặt C. ĐM hầu lên
D . ĐM giáp trên E. ĐM tai sau
Câu 106: Thành phần nào đổ vào ngách mũi giữa :E
A .Xoang trán B.Xoang bướm C. Xoang hàm trên
D . Ống lệ mũi E .A và C đúng
Câu 107: Ống lệ mũi đổ về: C
A.Ngách mũi trên B.Ngách mũi giữa C.Ngách mũi dưới
D . A, B đúng E. A, C đúng
Câu 108: Sụn nào KHÔNG phải sụn đơn của thanh quản:C
A . Sụn nắp B. Sụn giáp C.Sụn phểu
D . Sụn nhẫn E. A,B đúng
Câu 109: Lồi thanh quản nằm ở sụn nào :B
A . Sụn nắp B.Sụn giáp C. Sụn phểu
D . Sụn nhẫn E. Sụn sừng
Câu 110: Cơ quan nào là ngã tư đường ăn và đường thở:B
A . Miệng B. Hầu C.Thực quản
D.Thanh quản E.Khí quản
Câu 111: Phía trước tiền phòng của nhãn cầu được giới hạn
bởi:C
A .Thủy dịch B.Thấu kính C. Giác mạc
D . Thể mi E . Mống mắt
Câu 112: Thành phần thuộc nhãn cầu sau đây có tính trong
suốt, NGOẠI TRỪ:D
A .Thấu kính B.Giác mạc C. Thể thủy tinh
D . Màng mạch E. Thủy dịch
Câu 113: Các cơ của nhãn cầu được điều khiển bởi các dây
thần kinh sọ số:B
A . II, III, IV B. III, IV, VI C. IV ,V, VI
D . V, VI,VII E. VI,VII,VIII
Câu 114: Hiện diện ở thành mê đạo của hòm nhĩ có:A
A . Cửa sổ bầu dục B .Ống thông hang C. Tia búa
D . Lỗ nhĩ vòi tai E . Một chi tiết khác
Câu 115: Thành trước của hòm nhĩ liên quan với :A
A . ĐM cảnh B.TM cảnh C. Tuyến mang tai
D . Ống tai ngoài E . Mê đạo
Câu 116: Ở mặt trên ngoài của đoan não, phân cách giữa 2
thùy trán và đỉnh là do rãnh:A
A .Rãnh trung tâm B.Rãnh Cựa C.Rãnh Đỉnh chẩm
D . Rãnh trước trung tâm E. Rãnh bên
Câu 117: Điều khiển cơ chéo trên ở mắt là thần kinh số:A
A . IV B. V C.VI D.VII E.VIII
Câu 118: Đồi thị thuộc :D
A .Trám não B. Trung não C. Cầu não
D . Gian não E. Một nơi khác
Câu 119: Trám não gồm :C
A . Cầu não, trung não, gian não
B . Trung não, gian não, đoan não
C . Hành não, cầu não, tiểu não
D . Cầu não, trung não, tiểu não
E . Hành não, trung não, tiểu não
Câu 120: Não thất III thông với não thất IV bởi :B
A .Ống trung tâm B. Cống não C.Lỗ gian não thất
D . Lỗ giữa E. Một nơi khác
Câu 121: Cuống tiểu não giữa đi từ :B
A . Hành não B. Cầu não C. Gian não
D . Trung não E. Đoan não
Câu 122: Thoát ra ở rãnh cầu cuống là dây thần kinh sọ số:B
A .VIII, IX, X B.VI, VII, VIII C. IX, X, XI
D . VII, VIII, IX E. Các câu trên đều sai
Câu 123: Tủy gai tận hết ngang mức đốt sống:E
A . Thắt lưng 1 B .Thắt lưng 2 C. Ngực 11
D . Ngực 12 E. A và B
Câu124 : Về thần kinh tự chủ, hạch sao là tên gọi của :
A .Hạch tận cùng của phần đối giao cảm
B . Hạch giao cảm trước sống
C . Hạch giao cảm cổ dưới
D . Hạch giao cảm cổ 1
E . C và D
Câu 125 : ống tuyến nước bọt mang tai mở ra hai bên má để
đổ vào tiền đình miệng ở vị trí:E
A . Đối diện răng số 2 hàm trên
B . Đối diện răng số 2 hàm dưới
C . Đối diện răng số 8 hàm trên
D .Đối diện răng số 7 hàm dưới
E . Đối diện răng số 7 hàm trên
Câu 126 : Một cơ KHÔNG phải là cơ ngoại lai của lưỡi:C
A . Cơ trâm lưỡi B. Cơ móng lưỡi C. Cơ lưỡi gà
D . Cơ khẩu cái lưỡi E . Cơ cằm lưỡi
Câu 127: Vận động lưỡi là do thần kinh số:E
A .VII B. IX C. X D. XI E. XII
Câu 128: Ranh giới giữa khẩu hầu và tỵ hầu là:
A . Eo họng B. Eo hầu C. Lỗ mũi sau
D.Thanh môn E . Một chi tiết khác
Câu 129: Một cơ của hầu bám vào bên lưỡi gọi là :C
A .Phần má hầu B. Phần hàm hầu C.Phần lưỡi hầu
D . Phần sụn hầu E. Không phải các câu trên
Câu 130: Ở hầu, Vòi tai đi qua khe giữa :A
A . Nền sọ và cơ khít hầu trên
B . Cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa
C . Cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu dưới
D . Cơ khít hầu dưới và thực quản
E . Vòi tai không đi vào hầu
Câu 131: Cơ thanh âm đi từ sụn phểu đến :C
A .Xương móng B. Sụn nhẫn C. Sụn nắp
D .Sụn giáp E. Sụn sừng
Câu 132: Mỏm cơ thanh âm hiện diện ở sụn:A
A .Sụn phểu B. Sụn nhẫn C. Sụn nắp
D .Sụn giáp E. Sụn sừng
Câu 133: Sừng dưới sụn giáp khớp với:B
A .Xương móng B. Sụn nhẫn C. Sụn nắp
D .Sụn giáp E. Sụn sừng
Câu 134: Xoang trán có lỗ đổ ra ở:B
A .Ngách mũi dưới B.Ngách mũi giữa C. Ngách mũi trên
D . Ngách mũi trên cùng E.Một vị trí khác
Câu 135 : Vùng niêm mạc hô hấp ở mũi là vùng nằm trên:C
A .Ngách mũi dưới B. Ngách mũi giữa C.Ngách mũi trên
D . Ngách mũi trên cùng E. Một ví trí khác
Câu 136: Thủy dịch được tiết ra ở : A
A.Mỏm mi B.Dây chằng treo thấu kính C.Dây chằng xoắn
D .Mống mắt E . Một cơ quan khác
Câu 137: Giác mạc hấp thu dinh dưỡng từ :C
A . Xoang TM cũng mạc B. Thấu kính
C . Thủy dịch D.Vùng tia E. Thể thủy tinh
Câu 138: Thang tiền đình và thang nhĩ ở tai trong thông với
nhau qua :E
A . Cửa sổ tiền đình B. Cửa sổ ốc tai C.Khe xoắn ốc
D . Ống ốc tai E. Cống tiền đình
Câu 139 : Gân cơ căng màng nhĩ bám vào :A
A . Xương búa B.Xương đe C.Xương bàn đạp
D . Cửa sổ ốc tai E. Cửa sổ tiền đình
Câu 140: Ở hòm nhĩ, gò tháp thuộc thành :C
A . Thành trần B. Thành mê đạo C. Thành chũm
D . Thành ĐM cảnh D. Thành TM cảnh
Câu 141: Nón tủy là nơi xuất phát của :D
A . Dây TK cụt B.Các dây TK cùng
C . Các dây TK thắt lưng D.A, B E.A, B, C
Câu 142: Phần đảm nhiệm dẫn truyền cẩm giác sâu có ý thức
của tủy gai là :A
A .Bó thon và bó chêm B. Thừng trước C.Bó tháp trước
D . Bó tháp bên E. các câu trên đều sai
Câu 143: Đường dẫn truyền vận động có ý thức của tủy gai
nằm ở:D
A .Thừng trước B.Thừng bên C. Thừng sau
D . A và B E. A và C
Câu 144: Đối chiếu với cột sống, đoạn tủy ngực 7 tương ứng
với đốt sống:E
A . Ngực 9 B.Ngực 10 C.Ngực 11
D.Ngực 12 E . Tất cả đều sai
Câu 145: Rễ dây thần kinh lang thang xuất phát ở vị trí nào
trên hành não:B
A .Phía trước trám B. Phía sau trám hành
C .Rãnh hành cầu D.Phía sau tháp E.tất cả đều sai
Câu 146: Ở hành não củ nhân thon và củ nhân chêm là các
chi tiết nằm ở :B
A.Mặt trước B.Mặt sau C.Ngay phía trên bắt chéo tháp
D .Nền não thất IV E.Giữa các rễ dâyTK IX,X,XI và XII
Câu 147: Nói về tiểu não câu nào sau đây SAI:C
A .Nằm trong hố sọ sau, dưới lều tiểu não
B . Có thùy nhộng tiểu não ở giữa, hai bán cầu tiểu não 2 bên
C . Hạnh nhân tiểu não là chi tiết thuộc thùy nhộng
D . Nối với hành não bằng đôi cuống tiểu não dưới
E . Về cấu tạo, chất trắng nằm ở bên trong,tạo nên cây sống tiểu
não
Câu 148: Ở mái não thất IV, lỗ giữa là chi tiết thuộc:A
A . Màn tủy dưới B.Màn tủy trên C. Hố trám
D . Tấm màng mạch não thất IV E.Một vị trí khác
Câu 149: Trung não:C
A . Phát triển từ túi não giữa và là 1 phần của trám não
B . Ống trung tâm là cống não,nối thông não thất III và IV
C . Mái trung não gồm 4 thể gối:2 thể gối ngoài và 2 thể gối trong
D . Về cấu tạo, chất xám chủ yếu tập trung ở phần bụng
E. Tất cả đều sai
Câu 150: Vùng hạ đồi ( hypothalamus ) có đặc điểm:E
A . Nằm ngay dưới đồi thị, phía sau cột vòm não
B . Liên quan đến lỗ trên của cống não
C . Tạo nên thành sau dưới não thất III
D . Chiếm khoảng 3% trọng lượng bộ não
E . Là trung khu cao cấp chỉ huy các hoạt động tự chủ của cơ thể
Câu 151: Đồi chẩm là tên gọi của:C
A . Đồi não B. Đầu trước đồi thị C. Đồi sau đồi thị
D . Vùng sau đồi E . Tất cả đều sai
Câu 152: Vòm não có đặc điểm:A
A .Thuộc về chất trắng
B . Đi từ hải mã đến thể hạnh nhân
C . Gồm 2 trụ ở phía trước, hai cột ở phía sau
D . Uốn quanh trên thể chai
E . Tất cả đều đúng
Câu 153: Chất xám của đoan não:D
A .Chỉ có ở mặt ngoài bán cầu đại não
B .Vùng vận động chính nằm ở hồi trước trung tâm
C . Vùng vị giác của vỏ não nằm ở hồi hải mã
D . A và B đúng E . A, B và C đúng
Câu 154: Thành phần nào sau đây ở giữa hai bán cầu đại não
A . Khe não dọc B.Liềm đại não C.Não thất bên
D .A và B @ E.A, B và C
Câu 155: Bờ tự do của lều tiểu não ( vòng nhỏ ) có chứa:E
A . Xoang TM đá trên B. Xoang TM đá dưới
C.Xoang TM ngang D.Xoang TM thẳng E.Tất cả đều sai
Câu 156: Thông tin nào sau đây là SAI khi nói về hệ thần
kinh tự chủ:
A .Gồm 2 phần: phần giao cảm và đối giao cảm
B . Hai phần giao cảm và đối giao cảm hoạt động theo nguyên
tắc đối lập nhau
C .Trung ương phần giao cảm có cả ở thân não và tủy gai
D . Không phải cơ quan nào cũng có cả 2 phần giao cảm và đối
giao cảm cùng tác động
E .Mượn đường một số thần kinh sọ và thần kinh gai sống để đến
cơ quan chi phối
Câu 157: Phần giao cảm hệ tự chủ có tác dụng:
A.Giãn mạch ngoại biên B.Giãn phế quản C.Co đồng tử
D . Tăng nhu động ruột E . Tăng tiết nước bọt
Câu 158: Màng nhện não có đặc điểm:A
A .Tạo khoang dưới nhện, chứa dịch não tủy
B . Tạo nên các đám rối màng mạch
C . Lách sâu vào các rãnh, các khe của não
D .Chứa nhiều vi mạch để nuôi dưỡng não bộ
E . Các câu trên đều đúng
Câu 159: Màng cứng tủy tận hết ở ngang mức:C
A .Nón tủy B .Lỗ cùng lưng C. Đốt sông cùng II
D . Sừng cùng E . A và B
Câu 160: Não thất bên:A
A .Là khoảng trống chứa dịch não tủy nằm trong lòng bán cầu
đại não
B . Gồm 1 phần trung tâm và 2 sừng: sừng trán và sừng thái
dương
C .Nằm trên đồi thị, thể vân và thể chai
D . Hai bên thông thương trực tiếp với nhau qua lỗ gian não thất
E . Tất cả đều sai
Câu 161: Một Bác sỹ đang tiến hành phẩu thuật ở khớp thái
dương hàm dưới do thoái hóa khớp, trong quá trình phẩu
thuật máu đột ngột chảy nhiều do rách một động mạch nằm
ở mặt sâu cổ hàm dưới, động mạch đó là:A
A . ĐM hàm B.ĐM má C.ĐM cảnh ngoài
D . ĐM thái dương nông E. ĐM màng não giữa
Câu 162: Một bác sỹ phẩu thuật lấy khối u đã di căn ở hố
dưới thái dương,máu đột đột chảy nhiều, vậy ĐM nào sau
đây đã bị tổn thương:E
A .ĐM cảnh trong B.ĐM lưỡi C. ĐM hàm
D . ĐM Tai sau E. ĐM thái dương nông
Câu 163: Một bệnh nhân bị áp xe ở má, cần gây tê để tháo
mủ. Cần gây tê thần kinh nào sau đây:B
A.DTK cằm B.DTK mặt C.DTK lưỡi
D . DTK má dưới ổ mắt E. DTK huyết răng dưới
Câu 164: Một bệnh nhân bị trật khớp thái dương hàm dưới 2
bên ra trước, không thể nuốt và nói được.Trong trường hợp
này chỏm hàm dưới nằm ở vị trí nào sau đây:B
A .Hố chân bướm khẩu cái B. ở phía trước củ khớp
C .Hố hàm dưới D .Sau củ khớp
E.Ngay phía trước lỗ ống tai ngoài
Câu 165: Cơ nào bám ở mỏm vẹt:C
A .Cơ chân bướm ngoài B.Cơ cắn C.Cơ thái dương
D . Cơ chân bướm trong E . Cơ hàm móng
Câu 166: Vỡ xương sọ làm tổn thương lỗ bầu dục làm tổn
thương thần kinh kế cận, làm các cơ sau đều có thể bị liệt,
NGOẠI TRỪ:A
A . Cơ mút B. Cơ cắn C.Cơ thái dương
D.Cơ màng nhĩ E. Cơ hàm móng
Câu 167:Một bệnh nhân già sau khi nhổ răng có cảm giác
đau buốt vùng má đến phần bên mũi,mi mắt, gò má, môi trên
cùng bên nhổ răng,dây thần kinh nào sau đây truyền cảm
giác đau:E
A .Nhánh mắt của DTK sinh ba B. DTK thiệt hầu
C . DTK mặt D. DTK hàm dưới E.DTK hàm trên
Câu 168: Dây thần kinh nào sau đâycó phần đối giao cảm:A
A . III B. IV C.V D. VI E.VIII
Câu 169: Một bệnh nhân mất cảm giác ngọt từ miếng đắng
đặt ở 2/3 trước lưỡi. dây thần kinh nào sau đây đã bị tổn
thương:A
A .DTK mặt B.DTK hạ thiệt C.DTK thiệt hầu
D .DTK lang thang E .DTK sinh ba
Câu 170:Sàn hố sọ giữa được tạo chủ yếu bởi: A
A . Xương bướm B. Xương đỉnh C. Xương chẩm
D .Xương thái dương E.Xương lá mía
Câu 171: Xương trán tiếp khớp với:E
A .X.lá mía, x.khẩu cái B.X.thái dương,X.hàm trên
C .X.đỉnh,X.gò má,X.mũi,X,hàm trên D.X.sàng,X.bướm
E . C và D
Câu 172: Mặt trong ( mặt não ) của xương thái dương có các
rãnh cho:D
A .TK V2 B.TK V3 C.ĐM não giữa
D.ĐM màng não giữa E.ĐM não trước
Câu 173: Đướng khớp vành là khớp giữa xương trán ở phía
trước và ở phía sau là xương:A
A.Đỉnh B.Chẩm C.Thái dương D.Mào gà E.Tất cả đều sai
Câu 174: Chọn câu đúng:E
A .Hố sọ trước và hố sọ sau được giới hạn bởi giao thoa thị giác
và bờ sau cánh nhỏ xương bướm
B .Hố sọ trước được cấu tạo bởi xương trán và xương
bướm( cánh nhỏ )
C .Hố sọ sau được cấu tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần
xương bướm và xương thái dướng
D . A và B E .A và C
Câu 175: Ấn thần kinh sinh ba nằm ở :A
A .Mặt trước phần đá xương thái dương B.Thân xương bướm
C .Cánh lớn xương bướm D. Phần nền xương chẩm
E .Mặt sau phần đá xương thái dương
Câu 176:Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ dưới móng:B
A .Cơ ức móng B. Cơ cằm móng C. Cơ ức giáp
D .Cơ vai móng E.Tất cả đều thuộc cơ dưới móng
Dùng các chi tiết giải phẩu sau để trả lời các câu hỏi 177,178:
1.Cơ ức đòn chũm 2.Cơ hai thân 3.Cơ vai móng 4.Cơ thang
5 .Đường giữa cổ 6.Xương hàm dưới 7.Xương đòn
Câu 177: Tam giác cổ trước được giới hạn bởi:A
A .1,5,6 B.1,3,5 C.1,2,5 D.2,4,5 E.2,4,7
Câu 178:Tam giác cổ sau được giới hạn bởi:C
A .1,3,4 B.1,3,7 C.1,4,7 D.2,3,4 E.3,4,6
Câu 179: Thành phần đi trong bao cảnh gồm:B
A . ĐM cảnh trong, TM cảnh trong,thân giao cảm cổ
B .ĐM cảnh chung, TM cảnh trong,TK lang thang
C .ĐM cảnh trong, TM cảnh trong,TK lang thang và thân giao
cảm cổ
D .ĐM cảnh trong, TM cảnh trong, TK hoành
E .ĐM cảnh trong, TM cảnh trong
Câu 180: Thần kinh vận động cho các cơ nhai là:A
A .TK hàm dưới B.Tk hàm trên và hàm dưới C.Tk mặt
D .Tk hàm dưới và Tk mặt E. Một thần kinh khác
Câu 181: Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh bên của
ĐM cảnh ngoài:B
A .ĐM hầu lên B.ĐM thái dương nông C.ĐM tai sau
D .ĐM lưỡi E. ĐM mặt
Câu 182: Tất cả thành phần trong hộp sọ được cấp máu bởi
A .ĐM cảnh trong B.Đm cảnh ngoài C.ĐM dưới đòn
D . A và B E.A, B, và C@
Câu 183: Tĩnh mạch cảnh ngoài đổ vào:A
A .TM dưới đòn B.Thân TM tay đầu C.TM cảnh trong
D .TM cảnh trước E. Một TM khác
Câu 184: Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh
ngoài và ĐM cảnh trong ở vùng cổ là:B
A ..ĐM cảnh ngoài nằm ngoài ĐM cảnh trong
B .ĐM cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ
C .ĐM cảnh ngoài lớn hơn ĐM cảnh trong
D . ĐM cảnh ngoài dễ thấy hơn ĐM cảnh trong
E .ĐM cảnh trong nằm phía trong và sâu hơn ĐM cảnh ngoài
Câu 185: Chọn câu đúng:D
A . ĐM cảnh chung chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh
ngoài ở ngang mức củ cảnh
B .Ở vùng cổ,ĐM cảnh ngoài đi kèm với TM cảnh ngoài
C .Đi cùng với bó mạch cảnh trong bao cảnh là TK hoành và TK
lang thang
D .ĐM cảnh trong hoàn toàn không cho nhánh ở cổ
E .Tất cả đều sai
Câu 186: Ở thành mũi ngoài, xương nào sau đây KHÔNG
hiện diện:A
A .X trán B. X.hàm trên C.X.xoăn mũi dưới
D .X.khẩu cái E.X sàng
Câu 187: Khớp thái dương hàm dưới có đặc điểm:E
A .Khớp động duy nhất vùng đầu mặt
B .Là khớp giữa chỏm xương hàm dưới và xương thái dương
C .Chỏm hàm dưới có thể trượt ra trước gây trật khớp
D . A và B E. A, B và C
Câu 188: Nói về cơ ức đòn chũm, câu nào sau đây SAI:C
A . Nằm ở lớp nông cơ vùng cổ
B . Là cơ tùy hành của ĐM cảnh
C .Thuộc nhóm cơ dưới móng
D .Tác dụng xoay đầu, gập đầu
E .Là mốc phân giới các tam giác cổ trước và cổ sau
Câu 189: Một nhánh bên của cung ĐM chủ là:C,E
A .ĐM vành B.ĐM cảnh chung P C.ĐM cảnh chung T
D .ĐM chủ xuống E. ĐM dưới đòn trái
Câu 190: Nguyên ủy của ĐM cảnh chung phải là :B
A .Cung ĐM chủ B.Thân ĐM cánh tay đầu C.ĐM chủ lên
D . ĐM dưới đòn phải E. Không phải các câu trên
Câu 191: ĐM mặt xuất phát từ :D
A .ĐM cảnh trong B.Thân ĐM cánh tay đầu C.ĐM chủ lên
D . ĐM cảnh ngoài E. ĐM dưới đòn phải
Câu 192: ĐM mạch mạc trước là nhánh bên của:D
A .ĐM não trước B.ĐM não giữa C.ĐM não sau
D .ĐM cảnh trong E. ĐM nền
Câu 193: Một nhánh bên của ĐM cảnh chung là:E
A .ĐM não trước B. Đm não giữa C.ĐM não sau
D .ĐM nền E. Các câu trên đều sai
Câu 194: Đm đốt sống là nhánh bên của ĐM nào :C
A .ĐM cảnh ngoài B.ĐM cảnh trong C.ĐM dưới đòn
D .ĐM nách E.Không phải các câu trên
Câu 195: Cơ bậc thang trước ngăn cách giữa ĐM và TM nào
sau đây:C
A .TM và ĐM tay đầu B. TM và ĐM cảnh trong
C.TM và ĐM dưới đòn D.TM và ĐM đốt sống
E.TM và ĐM nách
Câu 196: Xương nào sau đây KHÔNG tham gia tạo ổ mắt:D
A .Xương trán B.Xướng bướm C.Xương sàng
D .Xương thái dương E.Xương khẩu cái
Câu 197: Chi tiết nào sau đây thuộc về lớp mạch của nhãn
cầu:B
A . Củng mạc B.Mống mắt C. Điểm vàng
D .Điểm mù E .B và C
Câu 198: Môi trường trong suốt của nhãn cầu bao gồm:D
A .Thấu Kính B.Thể thủy tinh và thủy dich C.Giác mạc
D .A và B E.A, B và C
Câu 199: Cơ nào sau đây thuộc cơ mắt:C
A .Cơ mảnh khảnh B. Cơ gò má lớn C. Cơ cau mày
D .Cơ mút E. Cơ cười
Câu 200: Cơ thuộc nhóm trên móng :D
A . Cơ hàm móng B. Cơ hai thân C. Cơ giáp móng
D .A, B đúng E. A, C đúng
Câu 201: Một ĐM góp phần cấp máu cho não bộ:E
A .ĐM mặt B. ĐM hàm C.ĐM thái dương nông
D .ĐM cảnh trong E. Các ĐM trên đều đúng
Câu 202: Trước khi vào hộp sọ, số nhánh bên mà ĐM cảnh
trong cho là:E (1: nhánh đm cảnh nhĩ cho màng nhĩ)
A .3 B. 4 C.5 D.6 E.Tất cả đều sai
Câu 203: Các chi tiết sau đây đều thuộc mê đạo màng,
NGOẠI TRỪ:A
A .Thang nhĩ B.Soan nang C.Cầu nang
D.Túi nội dịch E.Ống ốc tai
Câu 204: Một chi tiết thuộc lớp võng mạc:B
A .Ống thủy tinh B .Lõm trung tâm C. Mống mắt
D .Mạc ổ mắt D. Không phải các câu trên
Câu 205: ĐM dưới đòn xuất phát từ:B,E
A .ĐM chủ lên B.ĐM chủ ngực C.ĐM cảnh
D .Cung ĐM chủ E. Thân ĐM tay đầu
Câu 206: Một chi tiết thuộc lớp xơ của nhãn cầu:C
A .Thể mi B. Mỏm mi C.Củng mạc
D .Đĩa thị thần kinh E. Thấu kính
Câu 207: Nước mắt chảy từ tiểu quản lệ đến:C
A . Hồ lệ B. Cục lệ C. Túi lệ
D . Ống lệ mũi E. Tất cả đều sai
Câu 208: Thành sau của hòm nhĩ là:C
A .Thành trần B.Thành màng C. Thành chũm
D .Thành mê đạo E. Thành tĩnh mạch cảnh
Câu 209: Hang chũm thuộc:B
A .Tai ngoài B.Tai giữa C. Tai trong
D .Mê đạo màng E .Mê đạo xương
Câu 210: Nói về Khí quản, câu nào sau đây SAI:
A .Là đoạn giữa ở thanh quản và phế quản
B . Luôn đi phía trước thực quản
C .Gồm 2 phần: phần cổ và phần ngực
D . Phần cổ đi khá nông,có thể sờ được dưới da
E .Cấu tạo bởi các vòng sụn hình tròn, nối nhau bởi thành màng
Câu 211: Nói về mũi, câu nào sau đây SAI:C
A .Có 2 ổ mũi hai bên, ngăn cách nhau bởi vách mũi
B .Mỗi ổ mũi có 4 thành: ngoài, trong, trên và dưới
C .Phía trước thông với bên ngoài qua tiền đình mũi
D .Phía sau thông với hầu qua lỗ mũi sau
E . Phần lớn được lót bởi niêm mạc
Câu 212: Sụn giáp của Thanh quản có đặc điểm
A .Có hình chiếc lá với cuống ở phía trước
B .Tiếp khớp với sụn phểu qua 2 sừng dưới
C .Tiếp khớp với sụn nắp thanh môn bởi 2 sừng trên
D .Góp phần đóng kín lỗ vào Thanh quản
E .Tất cả đều sai
Câu 213: Xoang hàm trên đổ vào:C
A .Tiền đình mũi B.Ngách mũi trên C.Ngách mũi giữa
D .Ngách mũi dưới E. Ngách mũi trên cùng
Câu 214: Từ mặt trước của Trung não, có thể quan sát thấy
A .Thể vú B. Củ xám C.Chất thủng sau
D .A và B @E. A, B và C
Câu 215: Về bản chất, các cấu trúc sau đây là như nhau,
NGOẠI TRỪ:
A . Thể vân B.Thể vú C.Thể gối
D. Thể chai E.Thể hạnh nhân
Câu 216: Nói về não thất III:
(M) Não thất III nằm ở gian não, nên
(N) Khi bị tắc ở cống não sẽ gây ra não úng thủy do ứ trệ DNT
A . Nếu M đúng,N đúng; M và N có quan hệ nhân quả
B .Nếu M đúng, N đúng; M và N không có quan hệ nhân quả
C . Nếu M đúng, N sai
D .Nếu M sai, N đúng
E . Nếu M sai, N sai
Câu 217:Sừng bên của tủy gai:B
A .Là một phần của thừng bên B. Chứa các TBTK tự chủ
C . Chỉ có ở phần ngực D. A và B E. B và C
Câu 218: Nói về tiểu não, câu nào sau đây SAI:D
A. Nằm trong hố sọ sau, dưới lều tiểu não
B. Gồm thùy nhộng tiểu não ở giữa, hai bán cầu tiểu não hai bên
C .Nối với trung não bằng đôi cuống tiểu não trên
D .Là nơi xuất phát của dây thần kinh hạ thiệt
E .Về cấu tạo : chất trắng tạo nên thể tủy, có hình cành cây
Câu 219: Tác dụng nào sau đây thuộc về phần giao cảm của
hệ Thần kinh tự chủ:
A.Tăng nhu động ruột B.Tăng tiết nước bọt C.Co đồng tử
D . Co thắt phế quản E. Co mạch ngoại biên
Câu 220: Tương ứng với mỏm gai đốt sống ngực 7 là đoạn tủy
A .Ngực 4 B.Ngực 5 C.Ngực 9 @D.Ngực 10 E. Ngực
11
Câu 221: Hành não có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:E
A . Là phần dưới cùng của não bộ
B . Là nơi phần lớn bó tháp bắt chéo sang bên đối diện
C .Chứa nguyên ủy hư của các dây thần kinh IX, X, XI Và XII
D .Tháp hành chỉ có ở mặt trước
E .Trám hành là một cấu trúc nằm ở mặt sau
Câu 222: Chi tiết nào sau đây hiện hiện ở mặt trong bán cầu
đại não:D
A . Rãnh trung tâm B. Rãnh khứu C. Hành khứu
D. Hồi chêm E . Thùy đảo
Câu 223: Phần đối giao cảm hệ thần kinh tự chủ có đặc điểm
A . Trung ương ở sừng bên phần ngực – thắt lưng của tủy gai
B . Mượn đường các dây thần kinh sọ III, IV, và VI để đến cơ
quan chi phối
C .Chi phối hoạt động của nhiều cơ quan trong ổ bụng
D . A và B E. Tất cả đều sai
Câu 224: Chi tiết nào sau đây thuộc về Trung não:E
A . Lồi não B. Cống não C. Cuống đại não
D . Lồi não và thể gối E. Lồi não, cuống đại não, cống não
Câu 225: Rãnh nền là chi tiết nằm ở giữa mặt sau cầu não:B
A .Đúng B. Sai
Câu 226: Dây thần kinh sọ số II:B
A . Có nguyên ủy thật nằm trong não bộ
B . Đi qua lỗ thị giác
C . Nằm ở thành bên xoang hang
D . Là dây cảm giác thân thể
E .A và B đúng
Câu 227 : Chi phối các cảm giác ở 2/3 trước lưỡi là do:B,C
A .TK hàm trên V2 B.TK hàm dưới V3 C.TK mặt VII
D. TK hạ thiệt XII E. TK hàm trên và hàm dưới
Câu 228: Tiền đình miệng là một khoang hình móng ngựa
nằm giữa môi,má và cung răng lợi. Có các ống của tuyến
nước bọt dưới hàm và dưới lưỡi đổ vào:B
A . Đúng B. Sai
Câu 229: ĐM nào sau đây đi ngang qua cung gò má:E
A .ĐM hàm B.ĐM cảnh ngoài C.ĐM tai sau
D . ĐM thái dương nông E. ĐM mặt
Câu 230: ĐM màng não giữa là ĐM cấp máu chính cho màng
cứng não, là nhánh bên của:C
A .ĐM cảnh trong B. ĐM cảnh ngoài C.ĐM hàm
D .ĐM đốt sống E .ĐM dưới đòn
Câu 231: ĐM não sau là nhánh của:C
A .ĐM cảnh trong B. ĐM cảnh ngoài C.ĐM Nền
D .ĐM đôt sống E .ĐM não giữa
Câu 232: ĐM giáp trên là nhánh bên của:B
A .Xương lá mía
B .Xương chẩm
C .Xương trán
D .Xương lệ
E .Xương khẩu cái
Câu 259: Cấu trúc thuộc tỵ hầu:E
Câu 262: Cấu trúc nào sau đây góp phần tạo nên eo họng, ngăn
cách giữa ổ miệng với khẩu hầu:D
A . Bờ sau khẩu cái cứng
B . Cung khẩu cái lưỡi
C . Thung lũng nắp thanh môn
D .A, B đúng
E .A, B, C đúng
CÂU 263 Các cơ bám da mặt do TK sọ nào sau đây chi phối:D
Câu 279: Chi phối cảm giác vị giác cho 1/3 sau của lưỡi do TK nào
sau đây:E
A .V3 B.V2 C. VI D.VII E. IX
Câu 280: Di tích của đầu trên của ống giáp lưỡi trong thời kỳ phôi
thai là:
A . Hãm lưỡi C .V lưỡi
B .Đỉnh lưỡi D . Lỗ tịt
E .Thung lũng nắp thanh môn
Câu 281: Dây thần kinh gai sống là các dây xuất phát từ tủy
gai. Có 31 đôi, trong đó phần cổ có:C
A.6 B. 7 C. 8 D.9 E. không hằng định
Câu 282: Dây thần kinh tủy có 31 đôi, trong đó phần thắt
lưng có:C
A .3 B.4 C.5 D.6 E.Không hằng định
Câu 283: Trung tâm thần kinh của hệ giao cảm là những
khối chất xám nằm ở:
A . Vùng dưới đồi B. Thân não C .Tủy gai S2-4
B . Tủy gai từ C8 đến TL2 E . Không phải các câu trên
Câu 284: Liềm đại não có đặc điểm:C
A . nằm trong khe não dọc và não ngang
B . Bờ trên có chứa xoang TM dọc trên và xoang TM chẩm
C . Bười dưới có chứa xoang TM dọc dưới
D. A và B đúng E. A, B và C đúng
Câu 285: ĐM não giữa KHÔNG cấp máu cho vùng nào sau
đây:D
A . Hồi thái dương trên và giữa B . Hồi trán dưới
C .Hồi sau trung tâm D .Hồi chêm
E . Nửa ngoài các hồi ổ mắt
Câu 286: Xoang hang có đặc điểm :E
A . Nằm hai bên thân xương bướm
B . Nhận máu từ các tĩnh mạch mắt và xoang bướm đỉnh
C . Có ĐM cảnh đi trong xoang hang
D .A và B đúng E . A, B và C đúng
Câu 287 : Dịch não tủy có đặc điểm:B
A . Được sinh ra từ các đám rối màng mạch và từ màng nhện
B . Tái hấp thu bởi các hạt màng nhện
C . Có thành phần tương tự như huyết tương
D . Trung bình mỗi ngày dịch não tủy được đổi mới khoảng 2
lần
E . Các câu trên đều đúng
Câu 288: Tủy gai tận cùng ở ngang mức đốt sống:C
A . N1-2 B.N12-TL1 C.TL1-2 D.C1-2 E.TL5-C1
Câu 289: Nói về tủy gai, câu nào sau đây SAI:A,B
A . Đoạn ngực cho ra 7 đôi dây thần kinh gai sống
B . Đoạn cổ cho ra 7 đôi dây thần kinh gai sống cổ
C . Đoạn thắt lưng cho ra 5 đôi dây thần kinh gai sống
D . Chất xám ở trong, chất trắng ở bên ngoài
E . Cong theo chiều cong của cuột sống
Câu 290 : Theo sự liên quan của mỏm gai đốt sống với đoạn
tủy. Mỏm gai đốt sống ngực 2 tương ứng với đoạn tủy:C
A . Ngực 2 B. Ngực 3 C. Ngực 4 D.Ngực 5 E.Ngực 6
Câu 291: Vùng vận động chính của võ đại não được giới
hạn bởi:D
A . Rãnh trán trên và rãnh trung tâm
B .Rãnh trung tâm và rãnh sau trung tâm
C . Rãnh trung tâm và rãnh đỉnh chẩm ngoài
D .Rãnh trung tâm và rãnh trước trung tâm
E . Rãnh trước trung tâm và rãnh bên
Câu 292: Hồi nào sau đây thuộc thùy đỉnh:B
A . Hồi trước trung tâm B. Hồi sau trung tâm
B .Hồi trán trong D .Hồi thẳng E. Tất cả đều sai
Câu 293 : Thành phần nào sau đây nằm ở hố sọ giữa:C
A . Hồi trán dưới B . Hồi thái dương giữa
C.Hồi sau trung tâm D.Tiểu thùy cạnh trung tâm
E. Hành khứu
Câu 294: Nếu ĐM não sau bị tắc, vùng võ não nào sau đây
KHÔNG được cấp máu:C
A .Vùng vận động chính B . Vùng cảm giác chính
D . Vùng vị giác C.Vùng thị giác E. Vùng thính giác
Câu 295: Thành phần nào sau đây Không thuộc các nhân
nền của Đoan não:D
A . Bèo sẫm B . Nhân đuôi C .Nhân trước tường
D . Đồi thị E . Thể hạnh nhân
Câu 296 : Trụ sau của bao trong nằm giữa:B
A .Đồi thị và đuôi nhân đuôi B . Đồi thị và nhân bèo
C.Đầu nhân đuôi và nhân bèo D.Đầu nhân đuôi và đồi thị
E .Nhân bèo và nhân trước tường
Câu 297: Tiểu thùy cạnh trung tâm có đặc điểm :B
A . Nằm ngay trước rãnh đỉnh chẩm
B . Tương ứng mặt trong của hồi trước và hồi sau trung tâm
C . Giới hạn dưới là rãnh thể chai
D . A và b đúng E . A, B và C đúng
Câu 298 : Màng cứng tủy có đặc điểm:A
A . Áp sát mặt trong ống sống tạo nên khoang ngoài màng cứng
là khoang ảo
B . Gồm 2 lá giới hạn nên các xoang TM màng cứng
C . Giới hạn nên túi màng cứng kéo dài từ đốt sống cổ 1 đến
thắt lưng 2
D . Giữa màng cứng và màng nhện là khoang dưới nhện
E . Tất cả đều sai
Câu 299: Màng cứng não có đặc điểm: C
A . Ở vòm sọ dính chặt vào xương hơn so với ở nền sọ
B . Có lều tiểu não bám vào bờ dưới phần đá xương thái dương
C . Góp phần giới hạn nên khuyết lều tiểu não, nơi có thể xảy
ra thoát vị não
D .ĐM cấp máu chính là ĐM não giữa
E . Tất cả đều đúng
Câu 300 : Rễ lưng của Thần kinh gai sống đi vào tủy gai ở :
A . Rãnh bên trước B. Khe giữa C .Rãnh giữa
D . Rãnh bên sau E . Rãnh trung gian sau
Câu 301: Chi tiết nào sau đây của đồi thị góp phần tạo nên
sàn của não thất bên :D
A . Mặt trong B . Mặt ngoài C .Mặt dưới
D . Mặt trên E . Củ trước đồi thị
Câu 302: Mặt trong đồi thị có đặc điểm:E
A . Tạo nên thành trong của não thất bên
B . Có mép dính gian đồi thị nối 2 đồi thị với nhau
C . Liên quan với bao trong
D . A , B đúng E. A, B và C đúng
Câu 303: Chi tiết nào sau đây thuộc về vùng sau đồi :D
A . Thể tùng B. Thể vú C. Lồi não trên
D . Thể gối trong E . Củ xám
Câu 304 : Não thất IV có đặc điểm:D
A .Nằm giữa cầu não, trung não phía trước và tiểu não ở sau
B . Thông với não thất III qua ống trung tâm
C .Màn tủy trên căng ngang hai cuống tiểu não dưới
D . Lỗ giữa nằm ở màn tủy dưới trên đường giữa
E . Tất cả đều sai
Câu 305: Chi tiêt nào KHÔNG thuộc trung não:E
A . Cuống đại não B. Lồi não dưới C.Hố gian cuống
D . Chất thủng sau E. Phểu tuyến yên
Câu 306: Nhân TK vận nhãn nằm ở:D
A . Hành não B . Cầu não C. Tiểu não
D . Trung não E. Gian não
Câu 307: Tiểu não có đặc điểm:D
A . Nằm ở hố sọ sau B. Nằm dưới lều tiểu não
C . Có chất trắng bên ngoài, chất xám ở trong
D . A, B đúng E . A, B và C đúng
Câu 308: Vùng hạ đồi có đặc điểm :D
A .Nằm dưới đồi thị
B.Tạo nên tần bụng của thành bên não thất III
C.Đi từ cực trước giao thị đến cống não
D.A, B và C đúng E . A ,B đúng
Câu 309: Não thất III có đặc điểm:D
A . Thông với não thất bên qua lỗ gian não thất
B . Thành trước có mép trước và lá tận cùng
C . Lớn hơn não thất bên
D . A, B đúng E . A, B và C đúng
Câu 310 : Xoang TM màng cứng nào sau đây không đổ vào
hội lưu các xoang:D
A . Xoang TM chẩm B. Xoang TM đá trên
C .Xoang bướm đỉnh D . A, b và C E. B và C
Câu 311: Câu nào sau đây sai:A
A . ĐM cảnh ngoài cấp máu chủ yếu cho hầu hết đầu mặt cổ trừ
não và nhãn cầu
B . ĐM cảnh ngoài nông hơn ĐM cảnh trong
C . Thắt động mạch cảnh ngoài vùng cổ chứ không thắt vùng
mang tai
D . Ở chỗ xuất phát, ĐM Cảnh ngoài nằm trước và trong ĐM
cảnh trong
E . ĐM cảnh ngoài cho nhánh ĐM màng não
Câu 312: Một sinh viên bị tai nạn khi chơi thể thao, vỡ ống
thị giác. Thành phần nào sau đây dễ tổn thương nhất:B
Câu 433: Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc bộ lệ:D
A . Ống lệ mũi B. Túi lệ C. Tuyến lệ
D .Hồ lệ E. Tiểu quản lệ
Câu 434: Bệnh tăng nhãn áp là do:D
1, Tăng tiết thủy dịch 2, Tắc nghẽn lưu thông DNT
3,Tăng tiết thể thủy tinh 4,Tăng áp lực ở tiền phòng và hậu
Phòng
A . 1,2 3 B .1, 3 C. 2,4 D. 4 E.1,2,3,4
Câu 435: Cơ nào sau đây chịu sự chi phối của TK sọ số
III:E
1, Cơ thẳng trên 2, Cơ chéo dưới
3 , Cơ nâng mi trên 4, Cơ thẳng trên
A . 1,2 3 B .1, 3 C. 2,4 D. 4 E.1,2,3,4
Câu 436: Chi tiết giải phẩu nào nằm trên thành ĐM cảnh
của hòm nhĩ:D
1, Lỗ ống thông hang 2, Cửa sổ tiền đình
3, Cửa sổ ốc tai 4, Lỗ nhĩ vòi tai
A . 1,2 3 B .1, 3 C. 2,4 D. 4 E.1,2,3,4
Câu 437: Màng tiền đình:B
1, Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch
2, Ngăn cách thang tiền đình và thang nhĩ
3, Đi từ mảnh xương xoắn đến dây chằng xoắn ốc tai
4 , tiết ra nội dịch
A . 1,2 3 B .1, 3 C. 2,4 D. 4 E.1,2,3,4
Câu 438: Trong cơ quan tiền đình ốc tai:C
1, Tai ngoài được kể từ lỗ tai ngoài đến màng nhĩ
2 , Hòm nhĩ luôn luôn thông ra bên ngoài qua vòi tai
3, Tai ngoài, tai giữa, tai trong đều nằm trong phần đá xương
thái dương
4 , Chỉ có tai trong đảm nhận chức năng thăng bằng
A . 1,2 3 B .1, 3 C. 2,4 D. 4 E.1,2,3,4