You are on page 1of 60

 Đề thi y5

Câu 1. Dây thần kinh số VII chi phối vận động:


A  : Cơ nâng mí
B  : Cơ Muller
C  : Cơ thể mi
D  : Cơ vòng mí
E  : Cơ co đồng tử
Câu 2. Cấu trúc nào dưới đây không thuộc về giác mạc :
A  : Màng Bowmann
B  : Nội mô
C  : Biểu mô sắc tố
D  : Màng Descemet
E  : Nhu mô
Câu 3. Nhiệm vụ của thể mi là :
A  : Nuôi dưỡng võng mạc
B  : Tiết thủy dịch và tham gia điều tiết
C  : Dãn đồng tử
D  : Co đồng tử
E  : Điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc
Câu 4. Vùng bè là một cấu trúc giải phẩu quan trọng nằm ở :
A  : Hậu phòng
B  : Mống mắt
C  : Góc tiền phòng
D  : Kết mạc
E  : Dĩa thị
Câu 5. Dĩa thị :
A  : Không có mạch máu
B  : Có nhiều tế bào thị giác
C  : Có nhiều sợi thị giác
D  : Có nhiều tế bào hạch
E  : Nằm về phía thái dương của hoàng điểm
Câu 6. Trung tâm thần kinh thị giác nằm tại:
A  : Vỏ não thùy chẩm
B  : Vỏ não thùy thái dương
C  : Vỏ não thùy đỉnh
D  : Vỏ não thùy trán
E   : Giao thoa thị giác .
Câu 7. Bán manh thái dương hai bên thông thường do tổn thương ở :
A  : Dãi thị
B  : Thể gối ngoài
C  : Thần kinh thị giác
D  : Giao thoa thị giác
E  : Tia thị
Câu 8. Mắt bị sụp mí (không mở được) do tổn thương dây thần kinh sọ não số:
A  : III
B  : IV
C  : V
D  : VI
E  : VII
Câu 9. Kết mạc là một màng liên kết mỏng phủ lên :
A  : Mặt trước giác mạc và mặt sau mí mắt.
B  : Mặt trước nhãn cầu
C  : Mặt trước củng mạc và mặt sau mí mắt
D  : Toàn bộ mặt ngoài của nhãn cầu
E  : Tất cả các câu trả lời đều đúng
Câu 10. Việc điều chỉnh  lượng ánh sáng vào võng mạc là chức năng của :
A  : Giác mạc
B  : Mống mắt
C  : Thể mi
D  : Thể thủy tinh
E  : Võng mạc
Câu 11. Vị trí túi lệ nằm ở góc nào của bờ hốc mắt :
A  : Góc thái dương trên 
B  : Góc thái dương dưới
C  : Góc mũi trên
D  : Góc mũi dưới
E  : Góc ngoài
Câu 12. Áp lực nội nhãn bình thường được duy trì trong khoảng từ :
A  :  0 - 10 mmHg
B  : 11 - 20 mmHg
C  : 21- 30 mmHg
D  : 31 - 40 mmHg
E  : 41 - 50 mmHg
Câu 13.Thủy dịch :
A  : Là một chất gel trong suốt được sản xuất bởi thể mi
B  : Chỉ được chứa ở hậu phòng
C  : Có chức năng nuôi dưỡng giác mạc và thể thủy tinh
D  : Có chứa lysosyme nên có tác dụng sát khuẩn
E  : Tất cả các câu trả lời đều đúng.
Câu 14. Thị thần kinh được tạo nên bởi các sợi trục của các :
A  : Tế bào nón
B  : Tế bào nón và que
C  : Tế bào lưỡng cực
D  : Tế bào hạch
E  : Tất cả các tế bào kể trên 
Câu 15. Hắc mạc là một phần của màng bồ đào:
A. Nằm giữa củng mạc và thể mi.
B. Nằm giữa thể mi và mống mắt.
C. Nằm giữa võng mạc và củng mạc.
D. Nằm giữa võng mạc và thể mi.
E. Tất cả đều sai. 
Câu 16. Khe bướm là một khe xương ở đỉnh hốc mắt cho các dây thần kinh dưới
đây đi qua: 
A.   II, III, IV, V
B.   III, IV, V, VI
C.   II, III, IV, V, VI
D.   III, IV, V, VI, VII
E.   III, IV, V
Câu 17. Dây thần kinh số III điều khiển các cơ sau :  
A: Thẳng trên, thẳng ngoài, chéo bé, vòng mí. 
B: Thẳng trên, thẳng trong, chéo lớn, chéo bé.
C: Thẳng trên, thẳng dưới, thẳng trong, chéo bé, vòng mí.
D: Thẳng ngoài, thẳng trong, thẳng trên, thẳng dưới.
E: Tất cả các cơ vận nhãn ngoài.  
Câu 18. Hốc mắt có thể thông với nội sọ qua :
A. Lỗ thị, ống lệ mủi.
B. Khe bướm, lỗ thị.
C. Khe bướm, ống lệ mủi.
D. Lỗ tròn, lỗ thị.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 19. Tuyến Meibomius nằm ở:
A. Gốc lông mi.
B. Trong hốc mắt.
C. Trong sụn mí mắt.
D. Kết mạc.
E.  Rìa giác mạc.
Câu 20. Tuyến Moll và tuyến Zeiss nằm ở:
A. Bờ mí.
B. Trong hốc mắt.
C. Trong sụn mí mắt.
D. Kết mạc.
E.  Rìa giác mạc.
Câu 21. Nước mắt sau khi được tiết ra sẽ:
A. Thoát xuống mủi qua lệ đạo.
B. Bay hơi.
C. Dàn đều lên kết giác mạc nhờ chớp mắt.
D. Có tác dụng sát khuẩn nhẹ.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 22. Đặc điểm của giác mạc là: 
A. Không có mạch máu.
B. Giử một lượng nước không đổi.
C. Các lá collagen sắp xếp đều đặn .
D. Công suất hội tụ khoảng 45D.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 23. Vùng trung tâm hoàng điểm là nơi: 
A. Có thị lực tốt nhất.
B. Chỉ chứa tế bào que.
C. Nằm phía mủi của dĩa thị.
D. Chứa nhiều mạch máu.
E. Tất cả đều đúng. 
Câu 24.  Thể thuỷ tinh có đặc điểm:
A. Thấu kính hai mặt lỏm.
B. Chỉ gồm có hai phần: nhân và vỏ.
C. Nối với mống mắt bởi dây Zinn.
D. Công suất hội tụ khoảng 45D.
E. Tham gia điều tiết để nhìn gần.
Câu 25. Dịch kính nằm ở: 
A. Tiền phòng.
B. Hậu phòng.
C. Cả tiền phòng và hậu phòng.
D. Giữa võng mạc và thể thuỷ tinh.
E. Tất cả đều đúng.
 Mỗi cấu trúc giải phẩu dưới đây tương ứng với số nào được ghi chú trên hình

vẽ:
(Từ câu 26 đến câu 35)
Câu 26. Trên hình vẽ, võng mạc được đánh số thứ tự là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
E. 9
Câu 27.Trên hình vẽ, hậu phòng được đánh số thứ tự là:  
A. 1
B. 2
C. 14
D. 15
E. 16
Câu 28.Trên hình vẽ, miệng thắt (ora serrata) được đánh số thứ tự là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 10
E. 14
Câu 29. Trên hình vẽ, củng mạc được đánh số thứ tự là:
A. 1
B. 3
C. 8
D. 10
E. 11
Câu 30. Trên hình vẽ, dây Zinn được đánh số thứ tự là:
A. 4
B. 5
C. 11
D. 14
E. 15
Câu 31. Trên hình vẽ, sô 9  tương ứng với:
A. Võng mạc
B. Hắc mạc
C. Hoàng điểm
D. Dĩa thị
E. Trục nhãn cầu
Câu 32. Trên hình vẽ, sô 13  tương ứng với:
A. Giác mạc
B. Dịch kính
C. Đồng tử
D. Thể thủy tinh
E. Hậu phòng
Câu 33. Trên hình vẽ, sô 16  tương ứng với:
A. Củng mạc
B. Tiền phòng
C. Hậu phòng
D. Trục thị giác
E. Thể thủy tinh
Câu 34. Vỏ nhãn cầu bao gồm các bộ phận tường ứng với:
A. 1, 2, 6, 8
B. 1, 2, 4, 7, 8
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
D. 1, 2, 4, 6, 7, 8
E. 1, 2, 5, 6, 9, 10
Câu 35. Màng bồ đào bao gồm các bộ phận tương ứng với:
A. 2, 4, 7
B. 1, 3, 8
C. 5, 6, 9
D. 12, 13, 162
E. 9, 10, 11

 Mỗi cấu trúc giải phẩu dưới đây tương ứng với số nào được ghi chú trên hình
vẽ:

(Từ câu 36 đến câu 44)


Câu 36. Trong hình vẻ mí mắt, số 3 tương ứng với:
A. Vách ngăn hốc mắt
B. Cơ nâng mí
C. Cơ Muller
D. Cơ vòng mí
E. Cơ thẳng trên
Câu 37. Trong hình vẻ mí mắt, số 6 tương ứng với:
A. Tuyến Zeiss
B. Tuyến Meibomius
C. Tuyến Henlé
D. Tuyến mồ hôi
E. Tuyến Krause
Câu 38. Trong hình vẻ mí mắt, số 4 tương ứng với:
A. Sụn mí
B. Cơ nâng mí
C. Tuyến Meibomius
D. Cơ vòng mí
E. Tuyến Moll
Câu 39. Trong hình vẻ mí mắt, số 5 tương ứng với:
A. Tuyến Zeiss
B. Cơ vòng mí
C. Da mí
D. Cơ Muller
E. Tuyến Meibomius
Câu 40. Mụt lẹo ngoài do nhiễm trùng các bộ phận tương ứng với các số nào trên
hình vẻ:
A. 4 và 5
B. 4, 6 và 7
C. 5 và 6
D. 6 và 7
E. 5, 6 và 7
Câu 41. Chắp thường là bệnh lý của bộ phận tương ứng với số nào trên hình vẻ:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
Câu 42. Trong bệnh lý thần kinh gây sụp mí, bộ phận tương ứng với số nào trên
hình vẻ bị ảnh hưởng:
A. 2
B. 2 và /hoặc 3
C. 3
D. 4
E. 3 và / hoặc 4

Câu 43. Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số nào trên
hình vẻ bị ảnh hưởng:
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 2 và 3
E. 3 và 4
Câu 44. Trên hình vẻ, tuyến Moll tương ứng với số nào:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7

Câu 45. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến đục thể thủy tinh :
A  : Dấu hiệu ruồi bay.
B  : Nhãn áp cao.
C  : Teo lõm gai thị.
D  : Cương tụ rìa
E  : Diện đồng tử  có màu trắng
Câu 46. Bệnh lý nào ở mắt  có thể gây ra đục thể thủy tinh:
A  : Viêm kết mạc
B  : Viêm gai thị
C  : Viêm màng bồ đào
D  : Viêm hoàng điểm
E  : Viêm giác mạc chấm nông
Câu 47. Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thể thủy tinh :
A  : Đo nhãn áp
B  : Đo thị lực
C  : Chụp X quang
D  : Khám sinh hiển vi
E  : Siêu âm
Câu 48. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thể thủy tinh :
A  : Cao huyết áp.
B  : Thiểu năng tuyến giáp
C  : Bệnh cường giáp
D  : Đái tháo đường.
E  : Thấp khớp cấp.
Câu 49. Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thể thủy tinh:
A. Đau mắt.
B. Đỏ mắt.
C. Mờ mắt đột ngột.
D. Lóa mắt.
E. Tất cả đều sai.
Câu 50. Những bệnh nào có thể gây đục thể thủy tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm
bệnh trong thời ký đầu thai nghén?
A. Toxoplasmo
B. Sởi Đức (rubella)
C. Cytomegalovirus
D. Herpes simplex  
E. Tất cả đều đúng.
Câu 51. Bệnh lý nào ở mắt có thể gây đục thể thủy tinh?
A. Chấn thương.
B. Dị vật nội nhãn bằng kim loại đồng hoặc sắt.
C. Glôcôm.
D. Cận thị bệnh lý.
E. Tất cả các bệnh lý trên.
Câu 52. Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh:
A. Do trục thị giác hai mắt bị lệch.
B. Chỉ xuất hiện khi nhìn hai mắt.
C. Thường gặp ở trẻ em.
D. Song thị khi nhìn một mắt.
E. Tất cả đều sai.
Câu 53. Khi thể thủy tinh bị đục, khúc xạ mắt thường có chiều hướng cận thị.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 54. Khi khám đục thể thủy tinh, điều nào cần làm?
A. Đo thị trường.
B. Thông lệ đạo.
C. Nhuộm giác mạc.
D. Dãn đồng tử.
E. Soi góc tiền phòng.  
Câu 55. Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ có thể do:
A. Đái tháo đường.
B. Thiểu năng phó giáp trạng.
C. Chấn thương.
D. a,b,c đều đúng.
E. a,b,c đều sai.
Câu 56. Yêu tố nào dưới đây không liên quan đến đục thể thuỷ tinh?
A. Tuổi già.
B. Tia cực tím.
C. Điện giật.
D. Tiêm chích ma tuý.
E. Lạm dụng corticoid.
Câu 57. Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo
kính nữa mà vẫn đọc gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến?
A.  Viễn thị.
B. Đục thể thuỷ tinh.
C. Glôcôm.
D. Viêm thần kinh thị giác.
E. Đục dịch kính.
Câu 58. Biến chứng viêm màng bồ đào do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai
đoạn:
A. Bắt đầu.
B. Căng phồng.
C. Chín. 
D. Quá chín.
E. Bất kỳ.

Câu 59. Nguyên nhân gây mù phỗ biến nhất hiện nay trên thế giới cũng như ở
nước ta là:
A. Thiếu sinh tố A.
B. Bệnh mắt hột.
C. Glôcôm.
D. Bệnh mù sông.
E. Đục thể thuỷ tinh.
Câu 60. Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách :
A. Đo thị trường.
B. Đo nhãn áp.
C. Soi góc tiền phòng.
D. Soi ánh đồng tử.
E. Siêu âm.
Câu 61. Chỉ định mổ  đục thể thuỷ tinh khi:
A. Thị lực là AS (-).
B. Thị lực là AS(+).
C. Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt.
D. Thị lực quá kém.
E. Thị lực dưới 3/10.
Câu 62. Phương pháp điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ
đục thể thuỷ tinh :
A. Đeo kính gọng.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Đặt kính nội nhãn.
D. Đắp ghép giác mạc.
E. Tất cả đều sai.
Câu 63. Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ:
A. Lấy toàn bộ thể thuỷ tinh .
B. Để lại toàn bộ bao trước.
C. Để lại bao sau.
D. Chỉ lấy nhân.
E. Chỉ lấy nhân,cortex và toàn bộ bao sau
Câu 64. Mổ phá nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (phako-emulsification) là
phương pháp:
A. Tương tự mổ ngoài bao.
B. Có đường mổ rất nhỏ.
C. Làm thể thuỷ tinh vỡ nhỏ bằng sóng siêu âm.
D. Ít gây loạn thị sau mổ.
E. Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 65. Trong mổ đục thể thuỷ tinh, kính nội nhãn có thể được :
A. Đặt ở tiền phòng.
B. Đặt ở hậu phòng.
C. Treo vào mống mắt.
D. Đính vào củng mạc.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 66. Triệu chứng nào dưới đây phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh ?
A. Thị lực giảm đột ngột và kèm đỏ mắt.
B. Thị lực giảm từ từ và kèm đỏ mắt.
C. Thị lực giảm từ từ và kèm đau nhức mắt.
D. Thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt.
E. Thị lực giảm đột ngột không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt.
Câu 67. Nguyên nhân gây  glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá
chín :
A. Vùng bè bị bít bởi chân mống mắt.
B. Vùng bè bị bít bởi các đại thực bào.
C. Vùng bè bị xơ hoá.
D. Thuỷ dịch không ra tiền phòng được do đồng tử bị nghẽn.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 68. Khi thể thuỷ tinh bị đục, thành phần sinh hoá sẽ bị biến đổi:
A. Giảm Natri.
B. Giảm Canci.
C. Tăng Kali.
D. Tăng gluthathion.
E. Giảm vitamin C.
Câu 69. Bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh thường ngại đi mổ mắt vì:
A. Sợ đau.
B. Sợ chi phí cao.
C. Chưa hiểu biết nhiều về bệnh tật.
D. Ngại đi xa.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 70. Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể
đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:
A. Khám lệ đạo.
B. Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng.
C. Nuôi cấy vi khuẩn ở kết mạc.
D. Khám vận động nhãn cầu.
E. Soi góc tiền phòng.
Câu 71. Thị lực giảm từ từ, không cương tu rìa, diện đồng tử có màu trắng là triệu
chứng của:
A. Viêm loét giác mạc.
B. Bong võng mạc.
C. Viêm mống mắt thể mi.
D. Cận thị.
E. Đục thể thủy tinh.
Câu 72.  Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín:
A. Có thể phát hiện ở tuyến xã.
B. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến huyện.
C. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến tỉnh.
D. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến trung ương.
E. Đòi hỏi phải có sinh hiển vi mới chẩn đoán được.
Câu 73. Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện
nay trên thế giới là:
A. Mổ lấy thể thuỷ tinh trong bao.
B. Mổ lấy thể thuỷ tinh ngoài bao.
C. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng sóng ngắn.
D. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng lạnh đông.
E. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng siêu âm.

Câu 74. Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý
khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi:
A. Tối đa.
B. Khá.
C. Trung bình.
D. Kém.
E. Không đáng kể.
Câu 75. Đục thể thuỷ tinh có thể gặp :
A. Trẻ sơ sinh.
B. Trẻ em.
C. Người trẻ.
D. Người già.
E. Tất cả mọi lứa tuổi.
Câu 76. Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thể thuỷ tinh :
A. Bệnh mắt hột.
B. Mộng thịt.
C. Các tia phóng xạ.
D. Đọc sách thường xuyên.
E. Làm việc ở nơi thiếu ánh sáng.
 Câu 77, 78, 79. (Case study) 
Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức
hoặc đỏ mắt. Đo thị lực mắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử
mắt phải có màu trắng.
Câu 77. Chẩn đoán nào sau đây được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải.?
A : Sẹo đục giác mạc
B : Viêm màng bồ đào
C : Glôcôm
D : Ung thư võng mạc
E : Đục thể thủy tinh già
Câu 78. Nếu không nghĩ đến bệnh glôcôm, động tác nào cần làm để chẩn đoán
phân biệt ?
A : Khám lệ đạo.
B : Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng
C : Khám vận động nhãn cầu.
D : Đo nhãn áp.
E : Soi góc tiền phòng.
Câu 79. Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không
thể soi được đáy mắt, cần làm gì để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực
của mắt này?
A : Chụp đáy mắt huỳnh quang.
B : Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng.
C : Siêu âm..
D : Đo nhãn áp.
E : chụp X quang.

Câu 80. Một người được xem là có thị giác kém (low vision) khi:
A. Thị lực mắt tốt nhất đã điều chỉnh kính dưới 3/10.
B. Cả hai mắt không có hy vọng chữa khỏi bằng nội hoặc ngoại khoa.
C. Đọc nhật báo chậm, khó khăn.
D. Kính lúp, máy chiếu trợ thị có thể  giúp  đọc gần.
C. Tất cả đều đúng.
Câu 81. Trong số các bệnh lý sau, trường hợp nào thị lực giám nhanh và hoàn toàn
nhất:
A. Bong võng mạc.
B. Glôcôm góc mở.
C. Thoái hoá hoàng điểm.
D. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
E. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu 82. Trong viêm màng bồ đào, triệu chứng nào sau đây là không phù hợp: (X)
A. Đau nhức.
B. Cương tụ rìa.
C. Đồng tử dãn méo.
D. Tủa sau giác mạc.
E. Thị lực giảm.
Câu 83. Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm
nặng thường được nghĩ đến bệnh:
A. Viêm thần kinh thị giác.
B. Viêm màng bồ đào.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Xuất huyết dịch kính.
E. Xuất huyết dưới kết mạc.
Câu 84.  Bệnh lý nào sau đây  không gây giảm thị lực:
A. Viêm thần kinh thị hậu nhãn.
B. Xuất huyết kết mạc.
C. Xuất huyết dịch kính.
D. Thoái hoá hoàng điểm ở người già.
E. Đục thể thuỷ tinh.
Câu 85. Mắt nhìn  gần rõ hơn nhìn xa là triệu chứng của :
A. Viễn thị.
B. Cận thị.
C. Loạn thị.
D. Lão thị.
E. Chính thị.
Câu 86. Một mắt có thị lực nhìn xa là 10/10, có thể kết luận mắt đó là:
A. Chính thị (không có tật khúc xạ).
B. Có thể cận thị.
C. Có thể viễn thị.
D. a và b đều đúng.
E. a và c đều đúng.
Câu 87. Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường gặp trong :
A. Viễn thị.
B. Loạn thị. 
C. Lão thị.
D. Chênh lệch khúc xạ hai mắt.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 88. Nhược thị là tình trạng:
A.  Giảm thị lực nhanh.
B. Thị lực có thể tăng tối đa 10/10 khi đeo kính.
C. Không thể điều trị được.
D. Luôn luôn xãy ra ở cả hai mắt.
E. Thường gặp trong lác, bất tương xứng tật khúc xạ hai mắt.
Câu 89. Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của:
A. Viêm loét giác mạc.
B. Viêm màng bồ đào.
C. Đục thể thuỷ tinh.
D. Bong võng mạc.
E. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
Câu 90. Hình ảnh đáy mắt của bệnh cao huyết áp:
A. Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều.
B. Teo lõm gai thị.
C. Hoàng điểm anh đào.
D. Vi phình mạch ở trung tâm võng mạc.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 91. Điều trị quang đông laser có thể áp dụng trong các bệnh lý võng mạc:
A. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
B. Đái tháo đường.
C. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
D. Thoái hoá hoàng điểm ở người già.
E. Tất cả câc trường hợp trên.
Câu 92. Bệnh lý võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến:
A. Bong võng mạc.
B. Xuất huyết dịch kính.
C. Sinh tân mạch võng mạc hoặc trong dịch kính.
D. Mù.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 93. Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn,
nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của:
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Bong võng mạc.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Viêm loét giác mạc.
Câu 94. Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là:
A. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới 3/10.
B. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới 1/20 (ĐNT3m).
C. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính chỉ còn AS (+). 
D. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính chỉ còn AS (-).
E. Tất cả đều đúng.
Câu 95. Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:
A. Thoái hoá sắc tố võng mạc.
B. Thoái hoá hoàng điểm người già.
C. Đục thể thuỷ tinh .
D. Viêm giác mạc.
E. Bong võng mạc.
Câu 96. Bệnh lý nào sau đây gây thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ, đau mắt :
A. Chấn thương nhãn cầu.
B. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
C. Bong võng mạc
D. Glôcôm góc mở.
E. Xuất huyết dịch kính.
Câu 97.  Bong võng mạc có các biểu hiện sau :
A. Mờ mắt xảy ra từ từ .
         B. Nhìn đèn thấy quầng xanh đỏ.
         C. Hay gặp những người viễn thị.
         D. Soi đáy mắt thấy võng mạc bong vào trong dịch kính.
E. Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 98. Triệu chứng nào sau đây là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng
mạc:
         A. Mờ từ từ.
         B. Tĩnh mạch võng mạc dãn
        C. Gai thị phù
        D. Xuất huyết võng mạc 
E. Hoàng điểm anh đào
Câu 99. Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc:
         A. Thị lực giảm từ từ. 
         B. Hoàng điểm anh đào.
        C. Võng mạc có nhiều sắc tố hình tế bào xương.
        D. Xuất huyết võng mạc.
  E. Võng mạc thoái hóa.
Câu 100. Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp
và có các đám sắc tố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến bệnh gì ?
A. Viêm  màng bồ đào
B. Viêm thị thần kinh
C. Viêm hoàng điểm
D. Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc
E. Bệnh Glôcôm
Câu 101. Một bệnh nhân  cận thị, sau một chấn thương  ở mắt có các triệu chứng:
giảm thị lực đột ngột, có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán nào phù hợp
nhất ?
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Bong võng mạc.
D. Viêm thị thần kinh cấp.
E. Xuất huyết tái phát ở người tre (bệnh Eales).
Câu 102. Giảm thị lực từ từ, không gây đau nhức là triệu chứng của:
      A. Đục thủy tinh thể.
      B. Viêm hắc võng mạc.
      C. Glôcôm góc mở.
      D. Thoái hóa võng mạc.
      E. Tất cả đều đúng.
Câu 103. Triệu chứng nào phù hợp với viêm loét giác mạc:
A. Giác mạc bắt màu fluorescein.
B. Cương tụ rìa.
C. Đau mắt.
D. Thị lực giảm.
E. Tất cả các triệu chứng trên.
Câu 104. Cách  xử trí nào phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc:
A. Điểm atropine.
B. Điểm corticoid.
C. Tiêm SAT.
D. Điểm mật gấu.
E. Điểm pilocarpine.
Câu 105. Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của:
A. Viêm võng mạc.
B. Viêm gai thị.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Viêm kết mạc.
E. Viêm mống mắt thể mi.
Câu 106. Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều gì không nên làm:
A. Tiêm SAT.
B. Uống kháng sinh.
C. Tra thuốc mở kháng sinh.
D. Băng mắt.
E. Chuyển tuyến chuyên khoa kịp thời.
Câu 107. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch phù hợp với:
A. Thường gặp ở người trung niên.
B. Thường tự phục hồi.
C. Có ám điểm trung tâm. 
D. Không đau đỏ mắt.
E. Tất cả đều phù hợp.
Câu 108. Bệnh lý nào gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt:
A. Đục thể thuỷ tinh.
B. Cơn glôcôm cấp.
C. Xuất huyết dịch kính.
D. Xuất huyết kết mạc. 
E. Viêm dây thần kinh thị giác.

Câu 109. Bong võng mạc thường gặp ở mắt :


A. Cân thị.
B. Viễn thị.
C. Loạn thị.
D. Lão thị.
E. Chính thị.
Câu 110. Triệu chứng xuất huyết võng mạc thường gặp trong bệnh:
A. Thoái hoá võng mạc sắc tố.
B. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
C. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Glôcôm góc mở.
Câu 111. Bệnh lý nào có thể gây mù chức năng : AS (-) ; nếu không được điều trị
kịp thời:
A. Đục thể thuỷ tinh già.
B. Glôcôm góc mở.
C. Cận thị.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Nhược thị.
Câu 112. Bệnh lý nào cần ưu tiên chuyển tuyến chuyên khoa khẫn cấp:
A. Loạn thị.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Thoái hoá võng mạc sắc tố.

Câu 113. Thị lực được phụ trách bởi:


A. Dĩa thị.
B. Thị thần kinh.
C. Võng mạc.
D. Vùng hoàng điểm.
E. Giao thoa thị
Câu 114. Yếu tố ảnh hưởng đến thị lực và tật khúc xạ bao gồm, ngoại trừ:
A. Tuổi.
B. Giới.
C. Di truyền.
D. Chế độ dinh dưỡng.
E. Chế độ làm việc và học tập.
Câu 115. Thị lực phụ thuộc vào:
A. Độ sáng của nền.
B. Tương phản của chữ thử.
C. Độ sáng chung của phòng thử.
D. Đường kính đồng tử
E. Tất cả các câu trên.
Câu 116. Tật khúc xạ được phân chia:
A. Cận thị,viễn thị và loạn thị.
B. Cận thị,viễn thị và lão thị.
C. Hình cầu và không hình cầu.
D. Hình cầu và loạn thị.
E. Không có câu nào đúng.
Câu 117. Muốn điều chỉnh hiệu quả tật khúc xạ viễn thị ở trẻ em cần:
A. Soi bóng đồng tử.
B. Soi đáy mắt.
C. Liệt điều tiết.
D. Đo khúc xạ kế tự động.
E. Đo Javal kế.
Câu 118. Mang kính lỗ có thể tăng thị lực trường hợp sau:
      A. Đục thể thủy tinh
      B. Nhược thị do lác
      C. Viêm thần kinh thị
      D. Loạn thị
      E. Tất cả đều đúng
Câu 119. Cận thị phù hợp:
     A. Mang kính hội tụ.
      B. Trục nhãn cầu quá ngắn  
      C. Thể thủy tinh gảm độ hội tụ
      D. Tiêu điểm f `nằm trước võng mạc.
      E. Tất cả đều sai.
Câu 120. Bệnh cận thị phù hợp với 
     A. Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc 
     B. Nhãn cầu ngắn
     C. Thủy tinh thể giảm độ hội tụ 
     D. Mang kính hội tụ 
E. Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
Câu 121. Loạn thị phù hợp với:
A. Độ cong giác mạc không đều
B. Tiêu điểm f' là một đoạn thẳng
C. Mang kính trụ
D. Có thể chẩn đoán bằng đĩa Placido
E. Tất cả các câu trên
Câu 122. Viễn thị phù hợp với 
A. Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc 
     B. Nhãn cầu dài
     C. Thủy tinh thể tăng độ hội tụ 
     D. Mang kính phân kỳ
E. Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
Câu 123. Lão thị phù hợp với 
A. Tia sáng song song hội tụ sau võng mạc
     B. Thị lực nhìn gần giảm
     C. Mang kính phân kỳ 
     D. Tia sáng song song hội tụ trước võng mạc
      E. Nhìn vật bị biến dạng
Câu 124.  Phát hiện tật khúc xạ theo các bước:
A.Thử thị lực -Thử kính lỗ -Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm- Thử kính
thích hợp
B. Thử thị lực - Thử kính lỗ -  Thử kính thích hợp - Soi đáy mắt để phát hiện
bệnh đi kèm
C. Thử thị lực-  Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm- Thử kính thích hợp-
Thử kính lỗ
D. Thử thị lực - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử kính thích hợp -
Thử kính lỗ
E. Thử kính lỗ -   Thử thị lực - Soi đáy mắt để phát hiện bệnh đi kèm - Thử
kính thích hợp

Câu 125. Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám
thấy giác mạc trong, hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai
thị. Bệnh nhân có thể:
A.Viễn thị
B. Cận thị
C. Chính thị
D. Loạn thị
E.Lão thị
Câu 126. Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực
nhìn xa tốt nhưng nhìn lâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị:
A. Viễn thị
B. Loạn thị
C. Viễn thị ẩn
D. Cận thị
E. Chính thị
Câu 127. Bệnh nhân lúc trẻ mắt bình thường, từ năm 45 tuổi đọc sách thấy mờ,
phải đưa xa mới rõ song đọc lâu mỏi mắt và nhức đầu. Bệnh nhân bị:
A.  Viễn thị
B. Cận thị
C. Chính thị
D. Lão thị
E. Loạn thị
Câu 128. Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là:
A. Khả năng nhìn rõ  hai điểm gần nhau.
B. Khả năng phân biệt hai điểm ở gần nhau.
C. Khả năng nhìn rõ hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
D. Khả năng phân biệt  hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
E. Không có câu nào đúng.
Câu 129. Khi một mắt có thị lực là 1 ( 10/10), khả năng phân ly tối thiểu là:
A. 0,5’.
B. 1’.
C. 1.5’
D. 2’.
E. 2,5’.
Câu 130. Viễn điểm của một mắt chính thị là:
A. 2m.
B. 3m.
C. 4m.
D. 5m.
E. 6m.
Câu 131. Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ:
A. Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn xa.
B. Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn gần.
C. Nhãn cầu to, giác mạc nhô, tiền phòng sâu.
D. Mắt thường nheo để nhìn cho rõ vật ở xa.
E. Có thể có cảm giác ruồi bay.
Câu 132. Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị:
A. Nhân thể thủy tinh to ra.
B. Cơ thể mi yếu.
C. Bao thể thủy tinh giảm tính đàn hồi.
D. Có thể có tổn thương thể mi trước đó.
E. Tất cả các câu trên
Câu 133. Bệnh nhân cận thị đơn thuần, kính điều chỉnh phù hợp nhất là:
A. Kính cầu hội tụ
B. Kính cầu phân kỳ
C. Kính trụ hội tụ
D. Kính trụ phân kỳ
E. Lăng kính
Câu 132. Cận thị nặng có thể dẫn tới biến chứng sau:
A. Bong võng mạc
B. Xuất huyết võng mạc
C. Giảm thị lực nhìn xa
D. Glôcôm góc đóng
E. Glôcôm góc mỡ
Câu 135. Giảm và mất khả năng điều tiết hay gặp trong:
A. Loạn thị
B. Cận thị
C. Viễn thị
D. Lão thị 
E. ĐụcTTT
Câu 136. Một bệnh nhân 50 tuổi thị lực nhìn gần giảm, thị lực nhìn xa còn tốt. Bạn
nghĩ đến chấn đoán nào?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Lão thị 
E. Đục thể thủy tinh
Câu 137. Ở người cận thị loại thuốc nhỏ mắt nào có nguy cơ gây bong võng mạc?
A. Corticoid
B. Thuốc tê
C. Thuốc giãn đồng tử
D. đ- Bloquer
E. Thuốc co đồng tử
Câu 138. Chức năng điều tiết của mắt do tổ chức giải phẫu sau đảm nhận:
A. Cơ thể mi
B. Nội mô giác mạc
C. Biểu mô giác mạc
D. Màng bồ đào
E. Tất cả đều đúng
Câu 139. Cơ chế của điều tiết là:
A. Thay đổi độ dài trục nhãn cầụ
B. Thay đổi độ cong của thể thủy tinh
C. Thay đổi độ cong của giác mạc 
D. Thay đổi kích thước của đồng tử.
E. Tất cả các câu trên
Câu 140. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay
là:
A. Đeo kính gọng ngoài.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Lắp thể thủy tinh nhân tạo.
D. Phẫu thuật rạch giác mạc hình nan hoa.
E. Ghép giác mạc.
Câu 141. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến được áp dụng hiện nay là:
A. Đeo kính gọng ngoài.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Lắp thể thủy tinh nhân tạo.
D. Phẫu thuật Lasix.
E. Ghép giác mạc.
Câu 142. Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào ?
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị. 
E. Không có câu nào đúng
Câu 143. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi: 
A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm
B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử dãn
C. Mắt đỏ, tăng tiết tố, thị lực không biến đổi.
D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co
          E.  Không có bệnh cảnh nào nêu trên
Câu 144.  Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải làm gì?
A. Tuyên truyền phòng bệnh cho những người chưa mắc
B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh
C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân
D. Nhỏ thuốc phòng ở mắt thứ hai. 
E. Tất cả đều đúng
Câu 145. Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất):
A. Là một dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc.
B. Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc.
C. Xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc.
D. Đặc hiệu cho viêm kết mạc do lậu.
E. Xác định viêm kết mạc do bạch hầu khi có màng thực sự dính chặt vào
niêm mạc
Câu 146. Nhú gai kết mạc
A. Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.
B. Là sự tăng sản của nang bạch huyết.
C. Tạo thành một mặt lát kết mạc sụn mi trên trong tất cả các viêm kết mạc
do vi khuẩn.
D. Khiến người ta phải nghĩ đến viêm giác mạc kèm theo.
E. Thường kèm theo tổn thương giác mạc.
Câu 147. Phù kết mạc (chémosis):
A. Là xuất huyết dưới kết mạc.
B. Là phù của kết mạc mi.
C. Là phù của kết mạc nhãn cầu .
D. Xác định chẩn đoán viêm kết mạc.
E. Là dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc do vi khuẩn.
Câu 148. Những lý lẽ lâm sàng hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn là:
A. Tính chất mủ của tiết tố.
B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu
vàng.
C. Sự có mặt của giả mạc.
D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 149. Những lý lẽ hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc là:
A. Tính chất không có mủ của tiết tố.
B. Tiến triển thường có tái phát.
C. Sự có mặt của phù kết mạc, phù mi.
D. Khái niệm của lây nhiễm.
E. Tất cả các câu trên
 Câu 150. Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến
nguyên nhân do:
A. Virus.
B. Nấm.
C. Dị ứng.
D. Vi khuẩn.
E. Thoái hóa. 
Câu 151.  Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và  không
giảm thị lực Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào?
A. Viêm giác mạc
B. Viêm kết mạc
C. Viêm thượng củng mạc
D. Viêm mống mắt thể mi
E. Glôcôm cấp góc đóng
Câu 152. Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là :
A. Cương tụ rìa
B. Giảm thị lực
C. Tiết tố dính lông mi
D. Đau nhức mắt
E. Tất cả đều sai
Câu 153.  Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến
viêm kết mạc virus  
A. Đồng tử co
B. Đồng tử dãn 
C. Đau 
D. Xuất tiết ( ghèn)
E. Hạch trước tai
Câu 154. Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ
sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau:
A. Viêm kết mạc do Adenovirus.
B. Viêm kết mạc thể vùi.
C. Viêm kết mạc do lậu cầu.
D. Viêm kết mạc do tụ cầu.
E. Viêm kết mạc do phế cầu.
Câu 155.  Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị
lực và ngứa nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ? 
A. Viêm kết mạc virus 
B. Viêm kết mạc vi khuẩn
C. Viêm kết mạc mùa xuân
D. Xuất huyết dưới kết mạc 
E. Mắt hột
Câu 156. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực:
A.Viêm kết mạc cấp
B.Viêm giác mạc cấp
C. Viêm màng bồ đào cấp
D. Glôcôm góc mở
E. Tất cả các bệnh trên
Câu 157. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Moraxella
D. Phế cầu
E. Không có câu nào đúng
Câu 158. Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc
A. Tiết nhầy mủ
B. Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi 
C. Nuôi cấy có vi khuẩn gram dương
D. Tiền phòng sạch
E. Tất cả đều đúng
Câu 159. Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm
A. Giai đoạn thâm nhiêm với thẩm lậu, đa tiết
B. Giai đoạn viêm kết mạc có tiết tố nhầy (blenorrhea) với tiết mủ
C. Biến chứng giác mạc
D. Thời gian ủ bệnh từ 1-3 tuần
E. Tất cả các câu trên
Câu 160.  Màng giả được tạo ra trong;
A. Viêm mắt do lậu cầu
B. Viêm kết mạc do phế cầu
C. Viêm kết mạc do não mô cầu
D. Hội chứng Steven-johnson 
E. Tất cả đều đúng
Câu 161. Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu:
A. Nuôi cấy để chẩn đoán là quan trọng
B. Làm phiến đồ là bước quan trọng trong chẩn đoán
C. Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến
D. Viêm giác mạc biểu mô ở nữa dưới của giác mạc là một đặc trưng
E. Biến chứng giác mạc thường gặp
Câu 162. Viêm kết mạc virut có đặc tính;
A. Chất xuất tiết chứa tế bào đơn nhân
B. Hình thành sợi nhỏ
C. Xung huyết toàn bộ kết mạc
D. Nóng rát và sợ ánh sáng .
E. Tất cả các câu trên 
Câu 163.  Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến: 
A. Loét giác mạc vùng rìa
B. Lông quặm
C. Lật mí.
D. Rụng lông mi
E. Khô mắt
Câu 164. Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai:
A.  Là bệnh lý 
B. Xuất hiện trong thiếu vitamin A
C.Thấy trong hỡ mi
D. Bệnh viêm khô kết giác mạc
E. Là bình thường
Câu 165. Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ
A. Viêm kết mạc hột cấp tính
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Vết thương giác mạc sẽ tạo loét và hình thành tân mạch
D. Giảm thị lực
E. Vết thương giác mạc bao gồm thâm nhiễm dưới biểu mô
Câu 166. Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ:
A. Huyết thanh tự thân
B. Kháng sinh
C. Giải cảm ứng
D. IDU
E. Tia xạ
Câu 167. Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện:
A. Hột ở kết mạc sụn mi trên.
B. Hột ở cùng đồ mi dưới.
C. Nhú lớn ở kết mạc mi trên.
D. Nhú lớn ở kết mạc mi dưới. 
E. Giả mạc.
Câu 168. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với:
A. Viêm loét giác mạc
B. Viêm túi lệ cấp
C. Viêm mống mắt thể mi
D. Viêm bờ mi
E. Viêm lệ quản
Câu 169. Về mặt tổ chức học viêm kết mạc là:
A. Sự ứ dịch của biểu mô
B. Sự tạo hột do tăng sinh lớp đệm bạch nang.
C. Sự co kéo của kết mạc
D. Sự tạo sẹo của lớp biểu mô kết mạc 
E. Tất cả đều đúng
Câu 170. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
C. Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
D. Đỏ đau và co đồng tử
E. Đỏ, tăng nhãn áp, giãn đồng tử
Câu 171. Trước một bệnh nhân trung niên có  viêm kết mạc, kết hợp viêm giác
mạc hình cành cây. Chẩn đoán nào phù hợp nhất:
A. Viêm kết giác mạc do Adenovirut
B. Viêm kết giác mạc do Herpes
C. Viêm kêt giác mạc do Zoster
D. Viêm kết giác mạc do liên câu
E. Viêm kết giác mạc do Herpes tái phát
Câu 172. Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng
A. Corticoid tại chổ
B. Kháng sinh tại chổ
C. Kháng virus tại chổ
D. Kháng nấm tại chổ
E. Không cần sử dụng gì
Câu 173. Phương pháp Crede nhằm phòng:
A. Viêm kết mạc do virut
B. Viêm kết mạc dị ứng
C. Viêm kết mạc mùa xuân
D. Viêm kết mạc sơ sinh
E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis
Câu 174. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc:
A. Kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
B. Kháng sinh kinh điển phổ rộng
C. Các chế phẩm kháng sinh mới, tác dụng mạnh
D. Kháng sinh rẻ tiền
E. Tất cả các câu trên
Câu 175. Điều trị viêm kết mạc do virut:
A. Kháng sinh + kháng virut tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng virut toàn thân và tại chỗ
C. Kháng virut toàn thân và tại chỗ
D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
Câu 176. Điều trị viêm kết mạc dị ứng
A. Kháng sinh + corticoid tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng Histamin tại chỗ
C. Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân
D. Kháng Histamin tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
Câu 177. Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ:
A. Chọn lựa mỹ phẩm trang điểm mắt.
B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng.
C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa.
D. Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt.
E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói.

Câu 178.Tổn thương sớm nhất thấy được bằng soi đáy mắt của  bệnh võng mạc do
đái tháo đường là:
   A. Phình mạch nhỏ.
   B. Tắc mao mạch.
   C. Xuất huyết võng mạc.
   D. Phù võng mạc.
   E. Tân mạch.
Câu 179.Trong hình thái phù nề của bệnh võng mạc do đái tháo đường, xuất tiết
mềm là do:
A.Tích tụ chất liệu trụ trục thần kinh.
     B. Phù võng mạc.
     C. Rối loạn thành mao mạch.
     D. Tích tụ dịch kính trong võng mạc.
     E. Không câu nào ở trên.
Câu 180. Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một
câu nào không chính xác?
A. Đục thể thủy tinh có thể phối hợp với bệnh võng mạc do đái tháo đường
B. Bệnh võng mạc do đái tháo đường là những hậu quả của những biến đổi
mao mạch của võng mạc.
C. Sự xuất hiện tân mạch gắn với sự giảm oxy võng mạc.
D. Chụp mạch huỳnh quang cho phép chứng tỏ hoặc khẳng định sự tồn tại
của tân mạch.
E. Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng
sinh.
Câu 181. Biến chứng chính của bệnh võng mạc không có tăng sinh do đái tháo
đường là gì?
A. Xuất huyết dịch kính.
B. Phù hoàng điểm.
C. Bong võng mạc.
D. Glôcôm tân mạch.
E. Phù gai.
Câu 182. Những xuất tiết dạng bông của võng mạc.
A. Nằm trong lớp thị giác.
B. Là hậu quả của tắc tiểu động mạch võng mạc.
C. Có thể xuất hiện ở người đái tháo đường.
D. Gặp trong cao huyết áp không được điều chỉnh.
E. Tất cả đều đúng
Câu 183. Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo
đường là gì?
A. Giữ cân bằng đái tháo đường và corticoid toàn thân.
B. Các thuốc chống đông và quang đông.
C. Corticoit toàn thân và quang đông.
D. Giữ cân bằng đường huyết và quang đông.
E. Các thuốc dãn mạch và quang đông.
Câu 184 . Đái tháo đường phù hợp:
A. Glôcôm góc mở mạn tính thường xảy ra nhất ở người đái tháo đường.
B. Đục thể thủy tinh thương gặp nhất ở người đái tháo dường là loại đục thể
thủy tinh tuổi già.
C. Bệnh đái tháo đường có thể là nguyên nhân của song thị.
D. Cần tìm bệnh đái tháo đường trong những trường hợp lẹo tái phát.
E. Tất cả các câu trên
Câu 185. Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những
dấu hiệu sau:
A. Bao trắng quanh động mạch.
B. Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
C. Những dấu hiệu bắt chéo.
D. Động mạch sợi dây đồng
E. Tất cả đều đúng.
Câu 186. Những bệnh nào có thể gây ra những nốt dạng bông ở đáy mắt ?
A. Cao huyết áp.
B. Đái tháo đường.
C. Lupút ban đỏ.
D. SIDA.
E. A,B,C,D đúng.
Câu 187. Những biến chứng mắt nào do cao huyết áp?
A. Những nốt dạng bông.
B. Bong võng mạc.
C. Phù gai.
D. Viêm thị thần kinh do thiếu máu cấp tính ở phần trước.
E. Tất cả các câu trên.
Câu 188. Biến chứng chính ở mắt của bệnh cao huyết áp là gì ?
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Bong võng mạc.
C. Tăc tĩnh mạch.
D. Ổ hoại tử võng mạc.
E. Xuất huyết dịch kính.
Câu 189 Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạc gồm, ngoại trừ:
A. Dấu hiệu bắt chéo động-tĩnh mạch.
B. Những xuất huyết rãi rác.
C. Hình ảnh động mạch như dây đồng.
D. Bao trắng quanh động mạch.
E. Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
Câu 190. Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của:
A. Xơ cứng động mạch võng mạc.
B. Cao huyết áp trầm trọng.
C. Tăc một nhánh tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
D. Tắc một nhánh động mạch trung tâm võng mạc.
E. Sinh lý sau 60.
Câu 191. Co động mạch là một dấu hiệu của:
A. Mất bù trừ của bệnh võng mạc do cao huyết áp.
B. Xơ cứng động mạch.
C. Tiền huyết khối.
D. Tắc động mạch khởi đầu.
E. Bệnh võng mạc do cao huyết áp khởi đầu.
Câu 192. Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là gì ?
A. Dịch rỉ huyết tương.
B. Tích tụ lipit khu vực.
C. Giãn trụ trục các sợi thị giác do thiếu máu mao mạch cục bộ.
D. Teo hắc - võng mạc khu vực.
E. Cô đặc dịch kính.
Câu 193 .Bong võng mạc trong bệnh võng mạc do cao huyết áp là do:
A. Rách võng mạc.
B. Xuất huyết dưới võng mạc.
C. Xuất huyết  dịch kính.
D. Dịch rỉ.
E. Thiếu máu cục bộ võng mạc.
Câu 194. Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương dây
nào có thể gây mắt nhắm không kín ?
A. Dây III 
B. Dây  IV
C. Dây  V
D. Dây VI
E. Dây VII
Câu 195. Hình ảnh động mạch sợi dây đồng xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi
võng mạc trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 196. Hình ảnh động mạch sợi dây bạc xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi
võng mạc trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 197. Sự co thắt tiểu động mạch xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng
mạc trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 198. Xuất tiết nốt dạng bông  xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc
trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 199. Phù gai thị có thể gặp trong trường hợp:
A. U trong sọ
B. Cao huyết áp ác tính.
C. Apxe não.
D. Chấn thương sọ não.
E. Tất cả các câu trên.
Câu 200. Bán manh 2 bên thái dương biểu hiện tổn thương tại:
A. Võng mạc phía thái dương hai bên
B. Dây thần kinh thị giác.
C. Giao thoa thị.
D. Dãi thị giác
E. Võ não chẩm

VIÊM LOÉT GIÁC MẠC

1. Giác mạc đảm nhận nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây:

A. Chống nhiễm trùng.

B. Chống khô mắt.

C. Quang học

D. Giữ hình thể của nhãn cầu.

E. Nhận biết sự vật .

2. Công suất hội tụ của giác mạc là:

A. 30 D

B. 35 D.

C. 40 D

D. 45 D.

E. 50 D.
3. Lớp nào dày nhất trong cấu tạo giác mạc:

A. Lớp biểu mô.

B. Màng Bowmann.

C. Lớp mô nhục.

D. Màng Descemet.

E. Lớp nội mô.

4. Khi tổn thương lớp nội mô, giác mạc sẽ có biểu hiện:

A. Loét.

B. Viêm.

C. Sẹo.

D. Thoái hoá.

E. Mờ đục.

5. Giác mạc có đặc điểm nào sau đây:

A. Lớp biểu mô có thể keratin hoá.

B. Không có thần kinh.

C. Không có mạch máu.

D. Không trơn láng.

E. Không trong suốt.

6. Để khám giác mạc dễ dàng cần phải:

A. Nhỏ thuốc nhuộm.

B. Nhỏ thuốc tê.

C. Nhỏ thuốc gián đồng tử.

D. Nhỏ thuốc co đồng tử.

E. Nhỏ thuốc sát trùng.

7. Tổn thương ở lớp nào của giác mạc sẽ không để lại sẹo sau khi điều trị ?

A. Lớp biểu mô.


B. Màng Bowmann.

C. Lớp mô nhục.

D. Màng Descemet.

E. Lớp nội mô.

8. Giảm cảm giác giác mạc có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ:

A. Viêm giác mạc do virus.

B. Viêm giác mạc do Chlamydiae Trachomatis.

C. Viêm giác mạc do vi khuẩn.

D. Viêm giác mạc do liệt dây thần kinh số V.

E. Viêm giác mạc do liệt dây thần kinh số VII.

9. Loét giác mạc ở trẻ suy dinh dưỡng gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

A. Thiếu vitamin A.

B. Thiếu vitamin C.

C. Giảm sức đề kháng.

D. Do các bệnh kèm theo như ỉa chảy, phế quản phế viêm.

E.Do vius .

10. Loét giác mạc do hở mi có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:

A. Lồi mắt do viêm.

B. Lồi mắt do Basedow.

C. Liệt dây thần kinh số VII.

D. Do sẹo kết mạc mí trên co kéo.

E. Do sẹo mí dưới co kéo.

11. Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ:

A. Loét bắt đầu ở vùng rìa.

B.Loét khoét sâu xuống bề dày giác mạc.

C. Tiến triển mãn tính.


D. Có liên quan đến rối loạn chuyển hoá collagen.

E.Tiến triển cấp tính.

12. Viêm loét giác mạc tiến triển qua 3 giai đoạn nào sau đây:

A. Tiền triệu - Cơn cấp - Thoái triển.

B. Thẩm lậu - Tạo sẹo - Thoái triển.

C. Viêm - Tạo sẹo - Thoái triển.

D. Thẩm lậu - Thoái triển - Tạo sẹo.

E. Tiền triệu - Thẩm lậu - Thoái triển.

13. Biến chứng của viêm loét giác mạc gồm, ngoại trừ:

A. Quặm.

B. Viêm nội nhãn.

C. Phòi màng Descemet.

D. Thủng giác mạc.

E. Teo nhãn cầu.

14. Viêm loét giác mạc do Herpes Simplex có thể gây biến chứng nào sau đây:ngoại trừ:

A. Viêm kết mạc phối hợp.

B. Viêm bờ mí.

C. Lật mí.

D. Viêm thị thần kinh.

E.Thủng giác mạc.

15. Dấu chứng nao sau đây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex:

A. Bệnh không tái phát

B. Giác mạc bắt màu ( thuốc nhuộm) hình cành cây

C. Lóet giác mạc kiểu rắn bò

D. Có hình ảnh vệ tinh xung quanh vết loét

E. Tiền phòng luôn luôn có mủ


16. Thuốc nhỏ mắt nào cần phải chống chỉ định khi có loét giác mạc

A. Kháng sinh

B. Vitamine A

C. Corticoide

D. Thuốc dãn đồng tử

E. Thuốc chống dị ứng

Câu17. Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có:

A. Phù giác mạc.

B. Viêm tuyến lệ.

C. Viêm màng bồ đào trước.

D. Viêm giác mạc .

E. Đục thể thủy tinh.

18. Viêm giác mạc do Herpes simplex, bề mặt giác mạc có thể biểu hiện như sau ngoại trừ.

A. Dạng cành cây

B. Chấm nông

C. Thẩm lậu hình dĩa

D. Loét hình bản đồ

E. Ổ loét có mủ

19. Loét giác mạc nghi do nấm gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ

A. Không đáp ứng với kháng sinh

B. Xuất hiện sau một vết trợt giác mạc

C. Phản ứng toàn thân nhẹ nhàng

D. Bao quanh bởi vòng chấm viêm ( hình ảnh vệ tinh).

E. Vết loét giác mạc hình bản đồ

20. Điều trị nhiễm nấm giác mạc có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

A. Một số nhạy cảm với sulfonamides


B. Một số nhạy cảm với một vài kháng sinh

C. Corticosteroids làm bệnh trầm trọng

D. Không có thuốc kháng nấm có phổ rộng

E. Dùng Corticosteroids bệnh tiến triển tốt

21. Chẩn đoán nấm giác mạc được gợi ý bởi các biểu hiện sau, ngoại trừ

A. Loét mãn tính

B. Trước đây có sử dung cortcosteroids

C. Đáp ứng kém với thuốc kháng sinh

D. Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét

E. Loét giác mạc hình cành cây

22. Loét giác mạc vùng rìa có thể do:

A. Nấm

B. Vi khuẩn

C. Thiếu sinh tố A

D. Biến chứng bệnh mắt hột

E. Liên quan đến bệnh toàn thân

23. Khô giác mạc phù hợp với những trường hợp sau,ngoại trừ :

A. Viêm kết mạc mãn tính

B. Test Shirmer dương tính

C. Kích thích do không có nước mắt

D. Liên quan đến viêm khớp dạng thấp

E. Viêm túi lệ

24. Loét trung tâm giác mạc phù hợp với các biểu hiện sau, ngoại trừ

A. Có khả năng trầm trọng hơn loét vùng rìa

B. Có nguồn gốc do vi khuẩn

C. Có thể do nấm
D. Có thể do Herpes simplex

E. Thị lực giảm ít sau khi điều trị khỏi.

25. Trợt giác mạc tái phát không phù hợp:

A. Cải thiện sau vài giờ băng mắt

B. Điều trị tốt nhất là corticosteroid trong giai đoạn cấp

C. Có thể do chấn thương

D. Chảy nước mắt nhiều.

E. Xử trí với tra thuốc mỡ kháng sinh và băng mắt.

26. Viêm giác mạc Herpes simlex được điều trị bởi, ngoại trừ:

A. 5-iod-2-desoxyuridine

B. Đốt bằng hoá chất

C. Acyclovir

D. Corticoid tại chỗ

E. Kháng sinh

27. Đặc điểm tổn thương trong bệnh Herpes simplex giác mạc là, ngoại trừ

A. Thường kèm theo tổn thương Herpes simplex ở môi

B. Thường theo sau một loét biểu mô

C. Mãn tính và thường tái phát

D. Kèm theo có xuất hiện tân mạch

E. Hình thành vòng vệ tinh xung quanh ổ loét

28. Viêm giác mạc Herpes thường gây các biến chứng sau, ngoại trừ

A. Nhiễm trùng thứ phát

B. Viêm mống mắt

C. Mủ tiền phòng

D. Sẹo giác mạc

E. Viêm thị thần kinh


29. Bệnh mắt trâu có, ngoại trừ:

A. Mắt to

B. Tăng áp lực nội nhãn

C. Bất thường của góc giác mạc-mống mắt

D. Vết rách trên màng Bowman’s

E. Thị lực tốt

30. Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ

A. Viêm giác mạc chấm nông

B. Viêm giác mạc nhu mô sâu

C. Màng máu

D. Viêm giác mạc hình dĩa

E. Loét ngoại vi giác mạc

31. Những dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán phân biệt VGM do Herpes gồm, ngoại trừ:

A. Loại tổn thương

B. Cảm giác giác mạc

C. Tiền sử tổn thương da trước đó

D. Sự xuất hiện của viêm mống mắt

E. Tiết mũ

32. Phương pháp điiêù trị nào không được dùng trong trường hợp viêm kết- giác mạc do herpes ?

A. Thuốc tra mắt corticoit.

B. Điều trị Acyclovir bằng đường toàn thân.

C. Điều trị kháng sinh tại mắt.

D. Các thuốc lành sẹo giác mạc.

E. Các thuốc dãn đồng tử.

33. Mù do di chứng của viêm loét giác mạc thường do:

A. Tổn thương dây thần kinh số V


B. Tổn thương dây thần kinh số III

C. Tổn thương dây thần kinh số IV

D. Tổn thương dây thần kinh số II

E. Do sẹo giác mạc

34. Viêm loét giác mạc do phế cầu phù hợp, ngoại trừ

A. Gặp ở người già

B. Bệnh nhân có viêm túi lệ mãn

C. Bệnh nhân có viêm túi lệ cấp

D. Loét giác mạc dạng rắn bò

E. Thường có phản ứng mống mắt

35. Viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh:

A. Loét rìa giác mạc

B. Loét dạng rắn bò

C. Có thể gây thủng giác mạc trong vòng 24- 48h

D. Hay tái phát

E. Gặp ở trẻ em suy dinh dưỡng

36. Biến chứng thủng giác mạc có thể xảy ra ở giai đoạn nào của khô mắt do thiếu vitamin A ?

A. X1 A

B. X1B

C. X2

D. X3A

E. X3B

37. Chẩn đoán xác định loét giác mạc bằng các lý do sau

A. Kết mạc cương tụ rìa

B. Kết mạc cương tụ ngoại vi

C. Phù giác mạc


D. Thị lực giảm

E. Nhuộm giác mạc bằng Fluorescein 2%

38. Nguyên nhân nào sau đây gây thường gây viêm loét giác mạc đo nấm

A. Dị vật công nghiệp

B. Do lông quặm

C. Lồi mắt do u hố mắt

D. Lồi mắt do bệnh nhân bị Basedow

E. Chấn thương mắt có nguồn gốc thảo mộc

39. Viêm loét giác mạc có thể gặp sau các nguyên nhân sau, ngoại trừ

A. Do liệt dây thần kinh VII

B. Do sẹo co kéo mi

C. Ở bệnh nhân hôn mê

D.Ở bệnh nhân bị Basedow

E. Viêm thị thần kinh

40.Viêm loét giác mạc do liệt thần kinh số V

A. Hở mí

B. Giác mạc loét rộng, bệnh nhân đau nhức nhiều

C. Giác mạc loét rộng, bệnh nhân không đau nhức.

D. Cảm giác giác mạc tăng

E. Điều trị bằng kháng sinh

41. Điều trị di chứng sẹo giác mạc gồm, ngoại trừ

A. Phẩu thuật cắt mống mắt quang học

B. Phẩu thuật cắt bè giác mạc

C. Phẩu thuật ghép giác mạc

D. Nhuộm giác mạc


E. Điểm nứơc mắt nhân tạo

42. Thuốc mỡ Zovirac điều trị tốt nhất cho:

A. Viêm loét giác mạc đo hỡ mí

B. Viêm loét giác mạc do virus

C. Viêm loét giác mạc do Herpes

D. Viêm loét giác mạc do nấm

E. Viêm loét giác mạc bọng

43. Một bệnh nhân mắt đỏ đau, giảm thị lực. Chẩn đoán nào phù hợp:

A Viêm giác mạc Herpes

B. Glôcôm góc mỡ

C Lệch thể thủy tinh

D. Viêm kết mạc

E Xuất huyết dưới kết mạc

44. Phẫu thuật cắt mống mắt quang học điều trị di chứng viêm loét giác mạc nhằm:

A. Hạ nhãn áp.

B. Tăng thị lực.

C. Thẩm mỹ.

D. Phòng biến chứng thủng giác mạc.

E. Giaỉí quyết sẹo giác mạc.

45. Điều trị viêm loét giác mạc do nấm:

A. Kháng sinh + Kháng nấm tại chỗ.

B. Kháng nấm toàn thân và tại chỗ.

C. Kháng sinh + kháng nấm + corticoid

D. Kháng nấm toàn thân và tại chỗ + Corticoid.

E. Kháng sinh + Kháng nấm toàn thân và tại chỗ.

46. Điều trị viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh gồm, ngoại trừ:
A. Kháng sinh theo kháng sinh đồ.

B. Cắt bỏ túi lệ viêm.

C. Tăng cường sức đề kháng với vitamin C.

D. Tăng cường dinh dưỡng.

E. Giãn đồng tử.

47. Thuốc nhỏ mắt có chế phẩm corticoide có thể điều trị cho:

A. Viêm giác mạc do virut

B. Viêm giác mạc do vi khuẩn

C. Viêm giác mạc do nấm

D. Viêm rìa giác mạc

E. Viêm giác mạc do thiếu sinh tố A

48. Vitam A để điều trị bệnh nào sau đây

A. Viêm kết mạc

B. Viêm gia thị

C. Đục thể thủy tinh

D. Viêm màng bồ đào

E. Khô giác mạc

49. Vitamin A điều trị cho các bệnh sau ngoại trừ

A. Khô kết mạc

B. Kết mạc có vệt Bitot

C. Khô giác mạc

D. Thoái hóa sắc tố võng mạc

E. Bệnh Glôcôm

50. Biến chứng Viêm loét giác mạc bao gồm các biểu hiện sau: ngoại trừ

A. Phồng mạng Descemet


B. Thủng giác mạc
C. Viêm màng bồ đào
D. Tăng nhãn áp thứ phát
E. Bong võng mạc
51. Biến chứng nào trầm trọng nhất trong bệnh viêm loét giác mạc
A. Phồng mạng Descemet
B. Thủng giác mạc
C. Viêm màng bồ đào
D. Tăng nhãn áp thứ phát
E. Viêm nội nhãn
52. Viêm loét giác mạc do nguyên nhân nào có tiến triển lâm sàng nhanh nhất ?
A. Trực khuẩn mủ xanh
B. Phế cầu
C. Nấm
D. Virut
E. Thiếu Vitamin A
53. Nguyên tắc điều trị viêm loét giác mạc gồm các biện pháp sau, ngoại trừ:
A. Điều trị nguyên nhân

B. Điều trị chống đau nhức

C. Điều trị chống nhiễm khuẩn

D. Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể

E. Nhỏ thuốc Pilocarpin

54. Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau, ngoại trừ

A. Nhỏ thuốc Atropin

B. Dùng kháng sinh tại chỗ

C. Dùng kháng sinh toàn thân

D. Dùng thuốc chống đau nhức

E. Nhỏ thuốc Neodex

55. Viêm loét giác mạc thường do các nguyên nhân sau; ngoại trừ

A. Lông quặm

B. Liệt dây thần kinh VII

C. Lồi mắt trong bệnh Bazedow

D. Thiếu sinh tố A

E. Viêm thị thần kinh

56. Các thuốc thường sử dụng trong điều trị viêm loét giác mạc, ngoại trừ

A. Thuốc chống Vi khuẩn


B. Thuốc chống nấm

C. Thuốc chống Viurs

D. Vitamin A

E. Clorocid H

57. Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ

A. Điều trị nguyên nhân

B. Điều trị di chứng

C. Điều trị biến chứng

D. Điều trị chống đau nhức

E. Dùng các thuốc có chế phẩm Corticoide để điều trị

58. Nguyên nhân gây giảm thị lực của bệnh viêm loét giác mạc

A. Tổn thương thị thần kinh

B. Tổn thương kết mạc

C. Tổn thương mi mắt

D. Tổn thương võng mạc

E. Tổn thương giác mạc

GLÔCÔM

1. Trước một: Đỏ mắt, nhức mắt và thị lực giảm. Dấu hiệu nào nghĩ tới cơn glôcôm góc đóng

A. Giác mạc bắt màu Fluorescéine (+)

B. Đồng tử co.

C. Chảy nước mắt nhiều

D. Tiết tố .

E. Tăng nhãn áp
2. Trước một bệnh cảnh: Đau nhức mắt và đỏ mắt. dấu hiệu nào phù hợp với chẩn đoán glôcôm
cấp:

A. Cương tụ ngoại vi

B. Đồng tử dãn, mất phản xạ

C. Nhãn áp 12mmHg

D. Tiền phòng sâu

E. Thị lực bình thường

3. Khám thị trường cho phép nghiên cứu các tổn hại thị giác dưới đây.Trừ một bộ phận nào ?

A. Võng mạc.

B. Củng mạc.

C. Gai thị.

D. Giao thoa.

E. Thần kinh thị.

4. Thị trường là khám nghiệm cần làm trong các bệnh dưới đây. Trừ một bệnh nào ?

A.Tai biến mạch máu não.

B.Tai biến mạch máu gai thị.

C.Glôcôm mạn tính.

D.Bệnh võng mạc do đái tháo đường.

E.Viêm thị thần kinh.

5. Thị trường bình thường của một mắt (đo bằng máy Goldman) ngoại trừ ?

A. Rộng đến 900 ở phía thái dương.

B. Có một ám điểm sinh lý cạnh trung tâm, phía thái dương.

C. Nhạy cảm tối đa ở trung tâm.

D. Phía mũi hẹp hơn phía thái dương.

E. Rộng 850 ở phía gò má


6. Triệu chứng nào sau đây khẳng định chẩn đoán bệnh Glôcôm

A. Thị lực giảm


B. Thị trường thu hẹp

C. Giác mạc phù

D. Nhãn áp cao

E. Đồng tử méo

7. Triệu chứng nào sau đây không hướng tới bệnh Glôcôm

A. Thị lực giảm

B. Thị trường thu hẹp

C. Giác mạc phù

D. Nhãn áp cao

E. Đỏ mắt cương tụ ngoại vi

8. Triệu chứng nào sau đây gợi ý cho bạn bệnh glôcôm góc đóng

A. Tiền phòng nông

B. Cương tụ ngoại vi

C. Giác mạc trong suốt

D. Thị trường thu hẹp

E. Thị lực giảm

9. Bệnh glôcôm cấp thường gặp ở những người

A. Nam giới

B. Trên 40 tuổi, có tật viễn thị


C. Trên 40 tuổi, có tật cận thị

D. Có tật loạn thị

E. Lác

10. Khi khám bệnh có các triệu chứng: Đỏ mắt, đồng tử dãn méo và nhãn áp cao. Bạn cần nghĩ tới
bệnh nào dưới đây ?

A. Viêm kết mạc

B. Viêm mống mắt thể mi

C. Viêm màng bồ đào


D. Bệnh Glôcôm

E. Đục thể thủy tinh

11. Khi khám bệnh có các triệu chứng: Gai thị lõm, thị lực giảm và thị trường thu hẹp. Cần nghĩ
tới ?

A. Viêm gai thị

B. Viêm hoàng điểm

C. Tăng áp lực nội sọ

D. Bệnh Glôcôm

E. Tất cả đều đúng

12. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không là nguy cơ dẫn tới bệnh glôcôm cấp

A. Giác mạc nhỏ

B. Góc tiền phòng hẹp

C. Thể thủy tinh nhô ra trước

D. Chân mống mắt dày

E. Góc tiền phòng rộng

13. Đau nhức mắt, nhìn mờ, nhãn áp cao, đồng tử dãn là những triệu chứng cơ bản của bệnh nào ?

A. Viêm mống mắt thể mi

B. Viêm kết mạc

C. Viêm giác mạc

D. Glôcôm cấp

E. Glôcôm đơn thuần

14. Glôcôm góc đóng là một bệnh có biểu hiện các đặc điểm đưới đây, ngoại trừ

A. Có yếu tố gia đình

B. Gây tổn thương thị giác

C. Thường gặp cả hai mắt

D. Gây lõm gai thị

E. Thị trường bình thường


15. Glôcôm đơn thuần (góc mở) phù hợp

A. Mắt mờ đột ngột

B. Thị trường thu hẹp

C. Góc tiền phòng hẹp

D. Cương tụ ngoại vi

E. Chỉ điều trị bằng phẫu thuật

16. Glôcôm đơn thuần (chọn câu thích hợp)

A. Bệnh nhân đau nhức nhiều

B. Mắt đỏ cương tụ rìa

C. Góc tiền phòng mở

D. Bệnh chỉ xảy ra ở một mắt

E. Gặp ở người cận thị

17. Ba triệu chứng; Nhãn áp cao, đỏ mắt và lõm gai thị gặp ở bệnh cảnh sau

A. Viêm gai thị

B. Viêm mống mắt thể mi

C. Bệnh Glôcôm góc đóng

D. Viêm loét giác mạc

E. Glôcôm đơn thuần

18. Triệu chứng đau nhức mắt, nhìn đèn có quầng xanh đỏ gặp ở bệnh:
A. Viêm giác mạc

B. Glôcôm góc đóng

C. Đục thể thủy tinh

D. Viêm mống mắt thể mi

E. Glôcôm đơn thuần

19. Trước một trường hợp Glôcôm cần phải tiến hành các biện pháp sau, ngoại trừ

A. Soi góc tiền phòng

B. Điểm thuốc Pilocarpine 1%


C. Cho uống thuốc hạ nhãn áp

D. Theo dõi nhãn áp

E. Theo dõi mạch, nhiệm

20. Các xét nghiệm sau đây khi tái khám, xét nghiệm nào quan trọng nhất để khẳng định bệnh
Glôcôm đã ổn định

A. Nhãn áp

B. Thị lực

C. Thị trường

D. Soi đáy mắt

E. Soi góc tiền phòng

21. Lõm gai thị là triệu chứng đặc trưng của bệnh

A. Tăng áp lực nội sọ

B Viêm thị thần kinh hậu nhãn cầu

C. Viêm gai thị

D. Bong võng mạc

E. Glôcôm
22. Bệnh nào là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc giãn đồng tử ?

A. Viêm hắc mạc.

B. Viêm thị thần kinh.

C. Glôcôm góc đóng


D. Viêm tuyến lệ

E. Viêm giác mạc.

23. Các thuốc dưới đây thuốc cơ bản nào dùng để điều trị cho cả 2 bệnh Glôcôm nguyên phát:

A. Diamox

B. Mỡ teracyclin %

C. Mỡ Levocid H

D. Cocain
E. Dicain
24. Pilocarpin là một thuốc tra mắt

A. Cường phó giao cảm.

B. Hủy phó giao cảm.

C. Cường giao cảm.

D. Hủy giao cảm.

E. Không có tác dụng lên hệ thống giao cảm.

25. Epinephrin là một thuốc tra mắt:

A. Cường phó giao cảm.

B. Hủy phó giao cảm.

C. Cường giao cảm .

D. Co đồng tử.

E. Không có tác dụng lên đồng tử.

26. Trong các thuốc tra mắt dưới đây, thuốc nào không làm giãn đồng tử ?

A. Pilocarpin.

B. Cocain.

C. Adrenalin.

D. Scopolamin.

E. Atropin.

27. Khi dùng các thuốc tra mắt corticoit lâu dài, cần theo dõi vấn đề gì ?

A. Nhãn áp.

B. Góc mống - giác mạc.

C. Cảm giác giác mạc.

D. Sự tiết nước mắt.

E. Nội mô giác mạc.

28. Trong các công việc dưới đây, có một viêc chống chỉ định tuyệt đối dùng các thuốc tra mắt hủy
phó giao cảm:
A. Điều trị viêm màng bồ đào trước.

B. Khám đáy mắt.

C. Soi bóng đồng tử.

D. Điều trị glôcôm cấp.

E. Điều trị nhược thị bằng gia phạt mắt lành.

29. Trong năm câu dưới đây về bệnh glôcôm cấp, có một câu sai.

A. Điều trị bằng thuốc làm hạ nhãn áp dùng theo đường toàn thân nếu không có chống chỉ định.

B. Các thuốc co đồng tử dứt khoát không được dùng.

C. Cần điều trị phẩu thuật tiếp theo điều trị bằng thuốc .

D. Cắt mống mắt dự phòng ở mắt bên kia là cần thiết.

E. Những cơn tăng nhãn áp bán cấp là biểu hiện của góc đóng không hoàn toàn.

30. Nhũng yếu tố nào dưới đây làm tiền đề cho cơn glôcôm cấp góc đóng là, ngoại trừ:

A. Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc hẹp.

B. Mắt viễn thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc hẹp.

C. Mắt viễn thị, giác mạc nhỏ, tiền phòng nông, góc hẹp.

D. Mắt viễn thị, giác mạc nhỏ, tiền phòng nông, góc rộng.

E. Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc rộng.

31. Trong phiên trực, một phụ nữ 70 tuổi bị đau nhức dữ dội 1/2 đầu bên mắt đau, kèm theo nôn

mửa và mắt tưng ứng nhìn mờ. Khám thấy có triêu chúng mắt đỏ. Những dấu hiệu này hướng tới

bệnh nào dưới dây:

A. Ngộ độc thức ăn.

B. Viêm màng não do vi khuẩn.

C. Cơn glôcôm cấp.

D. Đau thần kinh mặt.

E. Viêm kết mạc.


32. Trong năm câu dưới đây về cơn glôcôm cấp, một câu nào không đúng ?

A. Góc mống giác mạc có một cấu trúc giải phẫu đặc biệt.

B. Glôcôm cấp là do chân mống mắt dính vào vùng bè.

C. Thị lực giảm nhiều.

D. Đồng tử co mạnh.

E. Sờ nắn thấy nhãn cầu cứng như gỗ.

33. Cơn glôcôm góc đóng nguyên phát phù hợp với những điều kiện nào dưới đây, ngoại trừ:

A. Có thể được phát động khi tra mắt bằng một thuốc cường giao cảm.

B. Thường xảy ra ở mắt viễn thi.

C. Khám thị trường không cần thiết cho việc chẩn đoán.

D. Phải điều trị bằng phẫu thuật.

E. Chỉ điều trị bằng thuốc

34. Trong những dấu hiệu dưới đây, có một dấu hiệu nào không phải là đặc điểm của cơn glôcôm
góc đóng ?

A. Phù giác mạc.

B. Tăng nhãn áp.

C. Đồng tử dãn, mất phản xạ.

D. Lõm gai thị hoàn toàn

E. Quầng màu sắc.

35. Thuốc tra mắt tại chỗ nào dưới đây có thể gây cơn glôcôm cấp ?

A. Novesin.

B. Kháng sinh.

C. Fluorescein.

D. Neosynephrin

E. Corticoit.

36. Thuốc điều trị nào dưới đây được chỉ định trong điều trị cơn glôcôm cấp :

A. Atropin.
B. Pilocacpin.

C. Néosynephrin.

D. Kháng sinh.

E. Băng kín mắt.

37. Ở người bị glôcôm góc đóng, có thể chỉ định dùng loại thuốc nào dưới đây, ngoại trừ:

A Thuốc viên axetazolamit.

B. Thuốc tra mắt phong bế bêta (Timoptol).


C. Thuốc tra mắt pilocarpin.

D. Thuốc tra mắt ismelin (guanethidin).


E. Tra mắt bằng Cholorocid 4%.
38. Bệnh Glôcôm có các biểu hiện sau, ngoại trừ:

A.Có sự gia tăng áp lực nội nhãn so với áp lực thành mạch trong nhãn cầu.

B. Thu hẹp thị trường.

C. Gây teo lõm dĩa thị.


D. Thị lực giảm

E. Nhãn áp bình thường

39. Glôcôm nguyên phát góc mở có các dấu hiệu sau, ngoại trừ:

A. Không đau nhức.

B. Tiến triển mãn tính.

C. Góc tiền phòng mở.

D. Nhãn áp tăng từ từ gây lõm gai và thu hẹp thị trường.

E. Gai thị bình thường.

40. Gloccôm được phân chia làm 3 loại:

A. Nguyên phát, thứ phát, bẩm sinh.

B. Góc đóng, góc mở, bẩm sinh.


C. Cấp tính, mãn tính, bẩm sinh.

D. Cấp tính, mãn tính, thứ phát.

E. Góc đóng, góc mở, thứ phát.

41. Glôcôm nguyên phát góc mở có các biểu hiện, ngoại trừ:
A. Không đau nhức

B. Tiến triển mãn tính.

C. Góc tiền phòng mở.

D. Nhãn áp tăng từ từ gây lõm gai và thu hẹp thị trường

E. Kết mạc cương tụ ngoại vi.

42. Biểu hiện lâm sàng sớm của Glôcôm góc mở là:

A. Mờ mắt.

B. Nhức mắt.

C. Nhãn áp tăng cao

D. Lõm gai thị và thu hẹp thị trường

E. Đỏ mắt

43. Glôcôm nguyên phát góc đóng diễn tiến theo các giai đoan sau, ngoại trừ:

A. Cơn sơ phát -> Bán cấp

B. Bán cấp. -> Cơn cấp

C. Cơn cấp._-> Mãn tính

D. Mãn tính -> Tuyệt đối

E. Cơn sơ phát -> Tuyệt đối

44. Triệu chứng chính để chẩn đoán glôcôm góc đóng là:

A. Nhức mắt, nhức nửa đầu cùng bên.

B. Mắt mờ nhanh

C. Đỏ mắt cương tụ rìa.

D. Đồng tử giãn, mất phản xạ.

E. Nhãn áp cao trên 25mHg.

45. Tỷ lệ mắc bệnh glôcôm trong dân chúng chiếm ?

A. 0,2%

B. 0,4%
C. 0,5%

D. 0,6%

E. 0.1%

46. Yếu tố nguy cơ gây bệnh glôcôm

A. Chân mống mắt dày

B. Thể thủy tinh nhô ra trước

C. Những người có tật viễn thị

D. Những người có tinh thần hay bị xúc động

E. Tất cả các câu trên.

47. Glôcôm giai đoạn tiền triệu:

A. Mắt đỏ

B. Phù giác mạc

C. Nhãn áp cao thường xuyên

D. Nhin đèn có quầng xanh đỏ

E. Nhức đầu liên tục

48. Glôcôm cấp phù hợp, ngoại trừ

A. Nhãn áp cao

B. Giác mạc phù

C. Đồng tử giãn, méo

D. Góc tiền phòng mở

E. Cương tụ rìa

49. Glôcôm góc đóng mãn tính có các biểu hiện sau; ngoại trừ:

A. Giảm thị lực

B. Thu hẹp thị trường

C. Góc tiền phòng dính

D. Cương tụ rìa
E. Tiền phòng bình thường

50. Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào dưói đây gây đóng góc tạm thời, ngoại trừ:

A. Uống nước

B. Ngồi trong buồng tối 1 giờ.

C. Nằm sấp

D. Đo nhãn áp nhiều lần

E. Đo thị lực nhiều lần

51. Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào có cơ chế tăng lưu lượng thủy dịch:

A. Uống nước

B. Nhỏ Atropine 1%

C. Nằm sấp

D. Ngồi trong buồng tối 1 giờ.

E. Đè nhãn cầu

52. Cơ chế gây đục thể thủy tinh trong Glôcôm

A. Rách bao trước

B. Vẩn đục thủy dịch làm nuôi dưỡng thể thủy tinh kém

C. Nhãn áp cao

D. Giác mạc phù nề

E. Thủy dịch ngấm vào TTT qua vết rạn nứt bao do nhãn áp cao

53. Thuốc điều trị glôcôm nào có cơ chế rút nước từ mắt vào lòng mạch ?

A. Diamox (acetazolamid)

B. Pilocarpine 2%

C. Glycerin 50%

D. Timoptic

E. Aspirin

54. Các phương pháp điều trị Glôcôm góc đóng giai đoạn tuyệt đối bao gồm các phương pháp sau;
ngoại trừ
A. Tiêm Alcol 900 hậu nhãn cầu

B. Khoét bỏ nhãn cầu

C. Phẫu thuật lỗ dò

D. Lạnh đông, điện đông thể mi

E. Dùng các loại thuốc hạ nhãn áp

You might also like