Professional Documents
Culture Documents
vẽ:
(Từ câu 26 đến câu 35)
Câu 26. Trên hình vẽ, võng mạc được đánh số thứ tự là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
E. 9
Câu 27.Trên hình vẽ, hậu phòng được đánh số thứ tự là:
A. 1
B. 2
C. 14
D. 15
E. 16
Câu 28.Trên hình vẽ, miệng thắt (ora serrata) được đánh số thứ tự là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 10
E. 14
Câu 29. Trên hình vẽ, củng mạc được đánh số thứ tự là:
A. 1
B. 3
C. 8
D. 10
E. 11
Câu 30. Trên hình vẽ, dây Zinn được đánh số thứ tự là:
A. 4
B. 5
C. 11
D. 14
E. 15
Câu 31. Trên hình vẽ, sô 9 tương ứng với:
A. Võng mạc
B. Hắc mạc
C. Hoàng điểm
D. Dĩa thị
E. Trục nhãn cầu
Câu 32. Trên hình vẽ, sô 13 tương ứng với:
A. Giác mạc
B. Dịch kính
C. Đồng tử
D. Thể thủy tinh
E. Hậu phòng
Câu 33. Trên hình vẽ, sô 16 tương ứng với:
A. Củng mạc
B. Tiền phòng
C. Hậu phòng
D. Trục thị giác
E. Thể thủy tinh
Câu 34. Vỏ nhãn cầu bao gồm các bộ phận tường ứng với:
A. 1, 2, 6, 8
B. 1, 2, 4, 7, 8
C. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
D. 1, 2, 4, 6, 7, 8
E. 1, 2, 5, 6, 9, 10
Câu 35. Màng bồ đào bao gồm các bộ phận tương ứng với:
A. 2, 4, 7
B. 1, 3, 8
C. 5, 6, 9
D. 12, 13, 162
E. 9, 10, 11
Mỗi cấu trúc giải phẩu dưới đây tương ứng với số nào được ghi chú trên hình
vẽ:
Câu 43. Trong bệnh lý liệt dây thần kinh số VII, bộ phận tương ứng với số nào trên
hình vẻ bị ảnh hưởng:
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 2 và 3
E. 3 và 4
Câu 44. Trên hình vẻ, tuyến Moll tương ứng với số nào:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E. 7
Câu 45. Triệu chứng nào sau đây khiến ta nghĩ đến đục thể thủy tinh :
A : Dấu hiệu ruồi bay.
B : Nhãn áp cao.
C : Teo lõm gai thị.
D : Cương tụ rìa
E : Diện đồng tử có màu trắng
Câu 46. Bệnh lý nào ở mắt có thể gây ra đục thể thủy tinh:
A : Viêm kết mạc
B : Viêm gai thị
C : Viêm màng bồ đào
D : Viêm hoàng điểm
E : Viêm giác mạc chấm nông
Câu 47. Khám nghiệm nào cho biết chi tiết tình trạng trong suốt của thể thủy tinh :
A : Đo nhãn áp
B : Đo thị lực
C : Chụp X quang
D : Khám sinh hiển vi
E : Siêu âm
Câu 48. Bệnh lý toàn thân nào sau đây có liên quan đến đục thể thủy tinh :
A : Cao huyết áp.
B : Thiểu năng tuyến giáp
C : Bệnh cường giáp
D : Đái tháo đường.
E : Thấp khớp cấp.
Câu 49. Triệu chứng nào có thể gặp trong đục thể thủy tinh:
A. Đau mắt.
B. Đỏ mắt.
C. Mờ mắt đột ngột.
D. Lóa mắt.
E. Tất cả đều sai.
Câu 50. Những bệnh nào có thể gây đục thể thủy tinh bẩm sinh nếu mẹ bị nhiễm
bệnh trong thời ký đầu thai nghén?
A. Toxoplasmo
B. Sởi Đức (rubella)
C. Cytomegalovirus
D. Herpes simplex
E. Tất cả đều đúng.
Câu 51. Bệnh lý nào ở mắt có thể gây đục thể thủy tinh?
A. Chấn thương.
B. Dị vật nội nhãn bằng kim loại đồng hoặc sắt.
C. Glôcôm.
D. Cận thị bệnh lý.
E. Tất cả các bệnh lý trên.
Câu 52. Đặc điểm của song thị trong đục thể thủy tinh:
A. Do trục thị giác hai mắt bị lệch.
B. Chỉ xuất hiện khi nhìn hai mắt.
C. Thường gặp ở trẻ em.
D. Song thị khi nhìn một mắt.
E. Tất cả đều sai.
Câu 53. Khi thể thủy tinh bị đục, khúc xạ mắt thường có chiều hướng cận thị.
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 54. Khi khám đục thể thủy tinh, điều nào cần làm?
A. Đo thị trường.
B. Thông lệ đạo.
C. Nhuộm giác mạc.
D. Dãn đồng tử.
E. Soi góc tiền phòng.
Câu 55. Đục thể thuỷ tinh một mắt ở người trẻ có thể do:
A. Đái tháo đường.
B. Thiểu năng phó giáp trạng.
C. Chấn thương.
D. a,b,c đều đúng.
E. a,b,c đều sai.
Câu 56. Yêu tố nào dưới đây không liên quan đến đục thể thuỷ tinh?
A. Tuổi già.
B. Tia cực tím.
C. Điện giật.
D. Tiêm chích ma tuý.
E. Lạm dụng corticoid.
Câu 57. Một người già, trước đây phải đeo kính để đọc gần nay không cần đeo
kính nữa mà vẫn đọc gần tốt. Bệnh lý nào ở mắt có thể được nghí đến?
A. Viễn thị.
B. Đục thể thuỷ tinh.
C. Glôcôm.
D. Viêm thần kinh thị giác.
E. Đục dịch kính.
Câu 58. Biến chứng viêm màng bồ đào do đục thể thuỷ tinh thường gặp ở giai
đoạn:
A. Bắt đầu.
B. Căng phồng.
C. Chín.
D. Quá chín.
E. Bất kỳ.
Câu 59. Nguyên nhân gây mù phỗ biến nhất hiện nay trên thế giới cũng như ở
nước ta là:
A. Thiếu sinh tố A.
B. Bệnh mắt hột.
C. Glôcôm.
D. Bệnh mù sông.
E. Đục thể thuỷ tinh.
Câu 60. Có thể phát hiện đục thể thuỷ tinh bằng cách :
A. Đo thị trường.
B. Đo nhãn áp.
C. Soi góc tiền phòng.
D. Soi ánh đồng tử.
E. Siêu âm.
Câu 61. Chỉ định mổ đục thể thuỷ tinh khi:
A. Thị lực là AS (-).
B. Thị lực là AS(+).
C. Thị lực kém gây trở ngại trong công tác và sinh hoạt.
D. Thị lực quá kém.
E. Thị lực dưới 3/10.
Câu 62. Phương pháp điều chỉnh quang học thường được áp dụng hiện nay khi mổ
đục thể thuỷ tinh :
A. Đeo kính gọng.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Đặt kính nội nhãn.
D. Đắp ghép giác mạc.
E. Tất cả đều sai.
Câu 63. Trong phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh ngoài bao, phẫu thuật viên sẽ:
A. Lấy toàn bộ thể thuỷ tinh .
B. Để lại toàn bộ bao trước.
C. Để lại bao sau.
D. Chỉ lấy nhân.
E. Chỉ lấy nhân,cortex và toàn bộ bao sau
Câu 64. Mổ phá nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm (phako-emulsification) là
phương pháp:
A. Tương tự mổ ngoài bao.
B. Có đường mổ rất nhỏ.
C. Làm thể thuỷ tinh vỡ nhỏ bằng sóng siêu âm.
D. Ít gây loạn thị sau mổ.
E. Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 65. Trong mổ đục thể thuỷ tinh, kính nội nhãn có thể được :
A. Đặt ở tiền phòng.
B. Đặt ở hậu phòng.
C. Treo vào mống mắt.
D. Đính vào củng mạc.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 66. Triệu chứng nào dưới đây phù hợp với bệnh lý đục thể thuỷ tinh ?
A. Thị lực giảm đột ngột và kèm đỏ mắt.
B. Thị lực giảm từ từ và kèm đỏ mắt.
C. Thị lực giảm từ từ và kèm đau nhức mắt.
D. Thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt.
E. Thị lực giảm đột ngột không kèm đỏ hoặc đau nhức mắt.
Câu 67. Nguyên nhân gây glôcôm góc mở do đục thể thuỷ tinh ở giai đoạn quá
chín :
A. Vùng bè bị bít bởi chân mống mắt.
B. Vùng bè bị bít bởi các đại thực bào.
C. Vùng bè bị xơ hoá.
D. Thuỷ dịch không ra tiền phòng được do đồng tử bị nghẽn.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 68. Khi thể thuỷ tinh bị đục, thành phần sinh hoá sẽ bị biến đổi:
A. Giảm Natri.
B. Giảm Canci.
C. Tăng Kali.
D. Tăng gluthathion.
E. Giảm vitamin C.
Câu 69. Bệnh nhân bị đục thể thuỷ tinh thường ngại đi mổ mắt vì:
A. Sợ đau.
B. Sợ chi phí cao.
C. Chưa hiểu biết nhiều về bệnh tật.
D. Ngại đi xa.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 70. Đục thể thuỷ tinh có thể kèm theo các bệnh khác ở mắt, do đó để có thể
đánh giá khả năng phục hồi thị lực sau mổ, nên thực hiện thủ thuật nào sau đây:
A. Khám lệ đạo.
B. Khám phản xạ đồng tử với ánh sáng.
C. Nuôi cấy vi khuẩn ở kết mạc.
D. Khám vận động nhãn cầu.
E. Soi góc tiền phòng.
Câu 71. Thị lực giảm từ từ, không cương tu rìa, diện đồng tử có màu trắng là triệu
chứng của:
A. Viêm loét giác mạc.
B. Bong võng mạc.
C. Viêm mống mắt thể mi.
D. Cận thị.
E. Đục thể thủy tinh.
Câu 72. Đục thể thủy tinh già giai đoạn chín:
A. Có thể phát hiện ở tuyến xã.
B. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến huyện.
C. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến tỉnh.
D. Chỉ chẩn đoán được ở tuyến trung ương.
E. Đòi hỏi phải có sinh hiển vi mới chẩn đoán được.
Câu 73. Phương pháp mổ đục thể thuỷ tinh hiện đại được áp dụng phổ biến hiện
nay trên thế giới là:
A. Mổ lấy thể thuỷ tinh trong bao.
B. Mổ lấy thể thuỷ tinh ngoài bao.
C. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng sóng ngắn.
D. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng lạnh đông.
E. Mổ lấy thể thuỷ tinh bằng siêu âm.
Câu 74. Sau khi mổ đục thể thuỷ tinh, nếu không có biến chứng và các bệnh lý
khác kèm theo, thị lực sẽ phục hồi:
A. Tối đa.
B. Khá.
C. Trung bình.
D. Kém.
E. Không đáng kể.
Câu 75. Đục thể thuỷ tinh có thể gặp :
A. Trẻ sơ sinh.
B. Trẻ em.
C. Người trẻ.
D. Người già.
E. Tất cả mọi lứa tuổi.
Câu 76. Yếu tố nào dưới đây có thể liên quan đến đục thể thuỷ tinh :
A. Bệnh mắt hột.
B. Mộng thịt.
C. Các tia phóng xạ.
D. Đọc sách thường xuyên.
E. Làm việc ở nơi thiếu ánh sáng.
Câu 77, 78, 79. (Case study)
Bệnh nhân nữ 70 tuổi, đến khám vì lý do mắt mờ dần không kèm đau nhức
hoặc đỏ mắt. Đo thị lực mắt phải: AS(+); mắt trái: 3/10. Khám thấy diện đồng tử
mắt phải có màu trắng.
Câu 77. Chẩn đoán nào sau đây được ưu tiên nghĩ đến đối với mắt phải.?
A : Sẹo đục giác mạc
B : Viêm màng bồ đào
C : Glôcôm
D : Ung thư võng mạc
E : Đục thể thủy tinh già
Câu 78. Nếu không nghĩ đến bệnh glôcôm, động tác nào cần làm để chẩn đoán
phân biệt ?
A : Khám lệ đạo.
B : Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng
C : Khám vận động nhãn cầu.
D : Đo nhãn áp.
E : Soi góc tiền phòng.
Câu 79. Nếu chẫn đoán mắt phải bị đục thể thuỷ tinh, trong trường hợp này không
thể soi được đáy mắt, cần làm gì để có thể sơ bộ đánh giá khả năng phục hồi thị lực
của mắt này?
A : Chụp đáy mắt huỳnh quang.
B : Khám phản xạ đồng tử đối với ánh sáng.
C : Siêu âm..
D : Đo nhãn áp.
E : chụp X quang.
Câu 80. Một người được xem là có thị giác kém (low vision) khi:
A. Thị lực mắt tốt nhất đã điều chỉnh kính dưới 3/10.
B. Cả hai mắt không có hy vọng chữa khỏi bằng nội hoặc ngoại khoa.
C. Đọc nhật báo chậm, khó khăn.
D. Kính lúp, máy chiếu trợ thị có thể giúp đọc gần.
C. Tất cả đều đúng.
Câu 81. Trong số các bệnh lý sau, trường hợp nào thị lực giám nhanh và hoàn toàn
nhất:
A. Bong võng mạc.
B. Glôcôm góc mở.
C. Thoái hoá hoàng điểm.
D. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
E. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
Câu 82. Trong viêm màng bồ đào, triệu chứng nào sau đây là không phù hợp: (X)
A. Đau nhức.
B. Cương tụ rìa.
C. Đồng tử dãn méo.
D. Tủa sau giác mạc.
E. Thị lực giảm.
Câu 83. Một mắt cương tụ rìa, đau nhức nhiều có thể kèm theo nôn, thị lực giảm
nặng thường được nghĩ đến bệnh:
A. Viêm thần kinh thị giác.
B. Viêm màng bồ đào.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Xuất huyết dịch kính.
E. Xuất huyết dưới kết mạc.
Câu 84. Bệnh lý nào sau đây không gây giảm thị lực:
A. Viêm thần kinh thị hậu nhãn.
B. Xuất huyết kết mạc.
C. Xuất huyết dịch kính.
D. Thoái hoá hoàng điểm ở người già.
E. Đục thể thuỷ tinh.
Câu 85. Mắt nhìn gần rõ hơn nhìn xa là triệu chứng của :
A. Viễn thị.
B. Cận thị.
C. Loạn thị.
D. Lão thị.
E. Chính thị.
Câu 86. Một mắt có thị lực nhìn xa là 10/10, có thể kết luận mắt đó là:
A. Chính thị (không có tật khúc xạ).
B. Có thể cận thị.
C. Có thể viễn thị.
D. a và b đều đúng.
E. a và c đều đúng.
Câu 87. Triệu chứng mỏi mắt và nhức đầu thường gặp trong :
A. Viễn thị.
B. Loạn thị.
C. Lão thị.
D. Chênh lệch khúc xạ hai mắt.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 88. Nhược thị là tình trạng:
A. Giảm thị lực nhanh.
B. Thị lực có thể tăng tối đa 10/10 khi đeo kính.
C. Không thể điều trị được.
D. Luôn luôn xãy ra ở cả hai mắt.
E. Thường gặp trong lác, bất tương xứng tật khúc xạ hai mắt.
Câu 89. Diện đồng tử có màu trắng là triệu chứng của:
A. Viêm loét giác mạc.
B. Viêm màng bồ đào.
C. Đục thể thuỷ tinh.
D. Bong võng mạc.
E. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
Câu 90. Hình ảnh đáy mắt của bệnh cao huyết áp:
A. Các tiểu động mạch của võng mạc co nhỏ, không đều.
B. Teo lõm gai thị.
C. Hoàng điểm anh đào.
D. Vi phình mạch ở trung tâm võng mạc.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 91. Điều trị quang đông laser có thể áp dụng trong các bệnh lý võng mạc:
A. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
B. Đái tháo đường.
C. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
D. Thoái hoá hoàng điểm ở người già.
E. Tất cả câc trường hợp trên.
Câu 92. Bệnh lý võng mạc đái tháo đường có thể dẫn đến:
A. Bong võng mạc.
B. Xuất huyết dịch kính.
C. Sinh tân mạch võng mạc hoặc trong dịch kính.
D. Mù.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 93. Thị lực giảm nhanh, có ám điểm trung tâm, nhìn vật bị biến dạng hoặc lớn,
nhỏ hơn bình thường; là triệu chứng gợi ý của:
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Bong võng mạc.
D. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch.
E. Viêm loét giác mạc.
Câu 94. Theo WHO mù theo luật pháp được định nghĩa là:
A. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới 3/10.
B. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính dưới 1/20 (ĐNT3m).
C. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính chỉ còn AS (+).
D. Thị lực mắt tốt nhất có điều chỉnh kính chỉ còn AS (-).
E. Tất cả đều đúng.
Câu 95. Dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng thường gặp trong:
A. Thoái hoá sắc tố võng mạc.
B. Thoái hoá hoàng điểm người già.
C. Đục thể thuỷ tinh .
D. Viêm giác mạc.
E. Bong võng mạc.
Câu 96. Bệnh lý nào sau đây gây thị lực giảm từ từ và không kèm đỏ, đau mắt :
A. Chấn thương nhãn cầu.
B. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
C. Bong võng mạc
D. Glôcôm góc mở.
E. Xuất huyết dịch kính.
Câu 97. Bong võng mạc có các biểu hiện sau :
A. Mờ mắt xảy ra từ từ .
B. Nhìn đèn thấy quầng xanh đỏ.
C. Hay gặp những người viễn thị.
D. Soi đáy mắt thấy võng mạc bong vào trong dịch kính.
E. Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 98. Triệu chứng nào sau đây là đặc hiệu của tắc động mạch trung tâm võng
mạc:
A. Mờ từ từ.
B. Tĩnh mạch võng mạc dãn
C. Gai thị phù
D. Xuất huyết võng mạc
E. Hoàng điểm anh đào
Câu 99. Triệu chứng nào sau đây đặc hiệu của tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc:
A. Thị lực giảm từ từ.
B. Hoàng điểm anh đào.
C. Võng mạc có nhiều sắc tố hình tế bào xương.
D. Xuất huyết võng mạc.
E. Võng mạc thoái hóa.
Câu 100. Khi khám mắt, có các dấu hiệu sau: thị lực giảm từ tù, thị trường thu hẹp
và có các đám sắc tố hình tế bào xương rãi rác ở võng mạc. Bạn nghĩ đến bệnh gì ?
A. Viêm màng bồ đào
B. Viêm thị thần kinh
C. Viêm hoàng điểm
D. Bệnh thoái hóa sắc tố võng mạc
E. Bệnh Glôcôm
Câu 101. Một bệnh nhân cận thị, sau một chấn thương ở mắt có các triệu chứng:
giảm thị lực đột ngột, có dấu hiệu ruồi bay và chớp sáng. Chẩn đoán nào phù hợp
nhất ?
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Tắc tỉnh mạch trung tâm võng mạc.
C. Bong võng mạc.
D. Viêm thị thần kinh cấp.
E. Xuất huyết tái phát ở người tre (bệnh Eales).
Câu 102. Giảm thị lực từ từ, không gây đau nhức là triệu chứng của:
A. Đục thủy tinh thể.
B. Viêm hắc võng mạc.
C. Glôcôm góc mở.
D. Thoái hóa võng mạc.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 103. Triệu chứng nào phù hợp với viêm loét giác mạc:
A. Giác mạc bắt màu fluorescein.
B. Cương tụ rìa.
C. Đau mắt.
D. Thị lực giảm.
E. Tất cả các triệu chứng trên.
Câu 104. Cách xử trí nào phù hợp trước một trường hợp viêm loét giác mạc:
A. Điểm atropine.
B. Điểm corticoid.
C. Tiêm SAT.
D. Điểm mật gấu.
E. Điểm pilocarpine.
Câu 105. Đồng tử co nhỏ và dính là triệu chứng của:
A. Viêm võng mạc.
B. Viêm gai thị.
C. Cơn glôcôm góc đóng cấp.
D. Viêm kết mạc.
E. Viêm mống mắt thể mi.
Câu 106. Trong chấn thương xuyên nhãn cầu, điều gì không nên làm:
A. Tiêm SAT.
B. Uống kháng sinh.
C. Tra thuốc mở kháng sinh.
D. Băng mắt.
E. Chuyển tuyến chuyên khoa kịp thời.
Câu 107. Bệnh lý võng mạc trung tâm thanh dịch phù hợp với:
A. Thường gặp ở người trung niên.
B. Thường tự phục hồi.
C. Có ám điểm trung tâm.
D. Không đau đỏ mắt.
E. Tất cả đều phù hợp.
Câu 108. Bệnh lý nào gây giảm thị lực nhanh có kèm đau và đỏ mắt:
A. Đục thể thuỷ tinh.
B. Cơn glôcôm cấp.
C. Xuất huyết dịch kính.
D. Xuất huyết kết mạc.
E. Viêm dây thần kinh thị giác.
Câu 125. Bệnh nhân ngồi học hay để vở gần mắt, đọc sách phải nheo mắt. Khám
thấy giác mạc trong, hơi nhô ra trước, soi đáy mắt thấy gai thị to, có liềm cạnh gai
thị. Bệnh nhân có thể:
A.Viễn thị
B. Cận thị
C. Chính thị
D. Loạn thị
E.Lão thị
Câu 126. Một trẻ 15 tuổi, nhức mắt khi đọc sách, đưa xa ra dễ chịu hơn, thị lực
nhìn xa tốt nhưng nhìn lâu mỏi mắt. Bệnh nhân bị:
A. Viễn thị
B. Loạn thị
C. Viễn thị ẩn
D. Cận thị
E. Chính thị
Câu 127. Bệnh nhân lúc trẻ mắt bình thường, từ năm 45 tuổi đọc sách thấy mờ,
phải đưa xa mới rõ song đọc lâu mỏi mắt và nhức đầu. Bệnh nhân bị:
A. Viễn thị
B. Cận thị
C. Chính thị
D. Lão thị
E. Loạn thị
Câu 128. Khả năng phân ly tối thiểu của mắt là:
A. Khả năng nhìn rõ hai điểm gần nhau.
B. Khả năng phân biệt hai điểm ở gần nhau.
C. Khả năng nhìn rõ hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
D. Khả năng phân biệt hai điểm gần nhau trước khi chúng chập vào nhau.
E. Không có câu nào đúng.
Câu 129. Khi một mắt có thị lực là 1 ( 10/10), khả năng phân ly tối thiểu là:
A. 0,5’.
B. 1’.
C. 1.5’
D. 2’.
E. 2,5’.
Câu 130. Viễn điểm của một mắt chính thị là:
A. 2m.
B. 3m.
C. 4m.
D. 5m.
E. 6m.
Câu 131. Mắt cận thị phù hợp, ngoại trừ:
A. Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn xa.
B. Mờ mắt, mỏi mắt khi nhìn gần.
C. Nhãn cầu to, giác mạc nhô, tiền phòng sâu.
D. Mắt thường nheo để nhìn cho rõ vật ở xa.
E. Có thể có cảm giác ruồi bay.
Câu 132. Cơ chế giảm điều tiết trong lão thị:
A. Nhân thể thủy tinh to ra.
B. Cơ thể mi yếu.
C. Bao thể thủy tinh giảm tính đàn hồi.
D. Có thể có tổn thương thể mi trước đó.
E. Tất cả các câu trên
Câu 133. Bệnh nhân cận thị đơn thuần, kính điều chỉnh phù hợp nhất là:
A. Kính cầu hội tụ
B. Kính cầu phân kỳ
C. Kính trụ hội tụ
D. Kính trụ phân kỳ
E. Lăng kính
Câu 132. Cận thị nặng có thể dẫn tới biến chứng sau:
A. Bong võng mạc
B. Xuất huyết võng mạc
C. Giảm thị lực nhìn xa
D. Glôcôm góc đóng
E. Glôcôm góc mỡ
Câu 135. Giảm và mất khả năng điều tiết hay gặp trong:
A. Loạn thị
B. Cận thị
C. Viễn thị
D. Lão thị
E. ĐụcTTT
Câu 136. Một bệnh nhân 50 tuổi thị lực nhìn gần giảm, thị lực nhìn xa còn tốt. Bạn
nghĩ đến chấn đoán nào?
A. Cận thị
B. Viễn thị
C. Loạn thị
D. Lão thị
E. Đục thể thủy tinh
Câu 137. Ở người cận thị loại thuốc nhỏ mắt nào có nguy cơ gây bong võng mạc?
A. Corticoid
B. Thuốc tê
C. Thuốc giãn đồng tử
D. đ- Bloquer
E. Thuốc co đồng tử
Câu 138. Chức năng điều tiết của mắt do tổ chức giải phẫu sau đảm nhận:
A. Cơ thể mi
B. Nội mô giác mạc
C. Biểu mô giác mạc
D. Màng bồ đào
E. Tất cả đều đúng
Câu 139. Cơ chế của điều tiết là:
A. Thay đổi độ dài trục nhãn cầụ
B. Thay đổi độ cong của thể thủy tinh
C. Thay đổi độ cong của giác mạc
D. Thay đổi kích thước của đồng tử.
E. Tất cả các câu trên
Câu 140. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ phổ biến nhất ở Việt nam hiện nay
là:
A. Đeo kính gọng ngoài.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Lắp thể thủy tinh nhân tạo.
D. Phẫu thuật rạch giác mạc hình nan hoa.
E. Ghép giác mạc.
Câu 141. Phương pháp điều chỉnh tật khúc xạ tiên tiến được áp dụng hiện nay là:
A. Đeo kính gọng ngoài.
B. Đeo kính tiếp xúc.
C. Lắp thể thủy tinh nhân tạo.
D. Phẫu thuật Lasix.
E. Ghép giác mạc.
Câu 142. Có thể dự phòng sự gia tăng của loại tật khúc xạ nào ?
A. Cận thị.
B. Viễn thị.
C. Lão thị.
D. Loạn thị.
E. Không có câu nào đúng
Câu 143. Lâm sàng của viêm kết mạc được đặc trưng bởi:
A. Mắt đỏ, đau nhức, thị lực giảm
B. Mắt đỏ, đau nhức, đồng tử dãn
C. Mắt đỏ, tăng tiết tố, thị lực không biến đổi.
D. Mắt đỏ, thị lực giảm, đồng tử co
E. Không có bệnh cảnh nào nêu trên
Câu 144. Một vụ dịch viêm kết mạc, bạn cần phải làm gì?
A. Tuyên truyền phòng bệnh cho những người chưa mắc
B. Điều trị dứt điểm những bệnh nhân mắc bệnh
C. Cẩn thận khi thăm khám bệnh nhân
D. Nhỏ thuốc phòng ở mắt thứ hai.
E. Tất cả đều đúng
Câu 145. Tăng tiết tố kết mạc ( chọn câu đúng nhất):
A. Là một dấu hiệu nhẹ và không thường xuyên của viêm kết mạc.
B. Định hướng cho chẩn đoán căn nguyên viêm kết mạc.
C. Xác định nguyên nhân vi khuẩn của viêm kết mạc.
D. Đặc hiệu cho viêm kết mạc do lậu.
E. Xác định viêm kết mạc do bạch hầu khi có màng thực sự dính chặt vào
niêm mạc
Câu 146. Nhú gai kết mạc
A. Có cấu tạo chủ yếu là mạch máu.
B. Là sự tăng sản của nang bạch huyết.
C. Tạo thành một mặt lát kết mạc sụn mi trên trong tất cả các viêm kết mạc
do vi khuẩn.
D. Khiến người ta phải nghĩ đến viêm giác mạc kèm theo.
E. Thường kèm theo tổn thương giác mạc.
Câu 147. Phù kết mạc (chémosis):
A. Là xuất huyết dưới kết mạc.
B. Là phù của kết mạc mi.
C. Là phù của kết mạc nhãn cầu .
D. Xác định chẩn đoán viêm kết mạc.
E. Là dấu hiệu đặc hiệu của viêm kết mạc do vi khuẩn.
Câu 148. Những lý lẽ lâm sàng hướng về viêm kết mạc do vi khuẩn là:
A. Tính chất mủ của tiết tố.
B. Tính chất một mắt của viêm kết mạc với nhiều gai lớn chứa nội dung màu
vàng.
C. Sự có mặt của giả mạc.
D. Xảy ra ở trẻ sơ sinh.
E. Tất cả đều đúng.
Câu 149. Những lý lẽ hướng về nguyên nhân vi rút của viêm kết mạc là:
A. Tính chất không có mủ của tiết tố.
B. Tiến triển thường có tái phát.
C. Sự có mặt của phù kết mạc, phù mi.
D. Khái niệm của lây nhiễm.
E. Tất cả các câu trên
Câu 150. Xét nghiệm tế bào học kết mạc có nhiều tế bào ái toan, hướng đến
nguyên nhân do:
A. Virus.
B. Nấm.
C. Dị ứng.
D. Vi khuẩn.
E. Thoái hóa.
Câu 151. Đứng trước một bệnh nhân: Đỏ mắt khu trú, đau nhức nhẹ và không
giảm thị lực Bạn nghĩ tới bệnh cảnh nào?
A. Viêm giác mạc
B. Viêm kết mạc
C. Viêm thượng củng mạc
D. Viêm mống mắt thể mi
E. Glôcôm cấp góc đóng
Câu 152. Dấu hiệu lâm sàng hướng tới viêm kết mạc là :
A. Cương tụ rìa
B. Giảm thị lực
C. Tiết tố dính lông mi
D. Đau nhức mắt
E. Tất cả đều sai
Câu 153. Trước một bệnh cảnh đỏ mắt, dấu hiệu đặc hiệu nào làm ta nghĩ đến
viêm kết mạc virus
A. Đồng tử co
B. Đồng tử dãn
C. Đau
D. Xuất tiết ( ghèn)
E. Hạch trước tai
Câu 154. Tra một cách hệ thống thuốc sát trùng hoặc kháng sinh vào mắt trẻ sơ
sinh nhằm mục đích phòng một trong những bệnh sau:
A. Viêm kết mạc do Adenovirus.
B. Viêm kết mạc thể vùi.
C. Viêm kết mạc do lậu cầu.
D. Viêm kết mạc do tụ cầu.
E. Viêm kết mạc do phế cầu.
Câu 155. Trước một bệnh cảnh: Đỏ mắt, không đau nhức, không giảm thị
lực và ngứa nhiều, chẩn đoán nào phù hợp nhất ?
A. Viêm kết mạc virus
B. Viêm kết mạc vi khuẩn
C. Viêm kết mạc mùa xuân
D. Xuất huyết dưới kết mạc
E. Mắt hột
Câu 156. Bệnh lý nào dưới đây thường không gây giảm thị lực:
A.Viêm kết mạc cấp
B.Viêm giác mạc cấp
C. Viêm màng bồ đào cấp
D. Glôcôm góc mở
E. Tất cả các bệnh trên
Câu 157. Nguyên nhân viêm kết mạc mãn tính chủ yếu gây ra bởi
A. Tụ cầu
B. Liên cầu
C. Moraxella
D. Phế cầu
E. Không có câu nào đúng
Câu 158. Triệu chứng cần thiết để chẩn đoán viêm kết mạc
A. Tiết nhầy mủ
B. Tiết nhầy + đỏ mắt ngoại vi
C. Nuôi cấy có vi khuẩn gram dương
D. Tiền phòng sạch
E. Tất cả đều đúng
Câu 159. Viêm kết mạc lậu cầu có đặc điểm
A. Giai đoạn thâm nhiêm với thẩm lậu, đa tiết
B. Giai đoạn viêm kết mạc có tiết tố nhầy (blenorrhea) với tiết mủ
C. Biến chứng giác mạc
D. Thời gian ủ bệnh từ 1-3 tuần
E. Tất cả các câu trên
Câu 160. Màng giả được tạo ra trong;
A. Viêm mắt do lậu cầu
B. Viêm kết mạc do phế cầu
C. Viêm kết mạc do não mô cầu
D. Hội chứng Steven-johnson
E. Tất cả đều đúng
Câu 161. Trong viêm kết mạc mãn tính do tụ cầu:
A. Nuôi cấy để chẩn đoán là quan trọng
B. Làm phiến đồ là bước quan trọng trong chẩn đoán
C. Viêm bờ mi kết hợp là phổ biến
D. Viêm giác mạc biểu mô ở nữa dưới của giác mạc là một đặc trưng
E. Biến chứng giác mạc thường gặp
Câu 162. Viêm kết mạc virut có đặc tính;
A. Chất xuất tiết chứa tế bào đơn nhân
B. Hình thành sợi nhỏ
C. Xung huyết toàn bộ kết mạc
D. Nóng rát và sợ ánh sáng .
E. Tất cả các câu trên
Câu 163. Viêm kết mạc mãn tính có thể dẫn đến:
A. Loét giác mạc vùng rìa
B. Lông quặm
C. Lật mí.
D. Rụng lông mi
E. Khô mắt
Câu 164. Sự hoá sừng của tế bào biểu mô kết mạc, có một câu sai:
A. Là bệnh lý
B. Xuất hiện trong thiếu vitamin A
C.Thấy trong hỡ mi
D. Bệnh viêm khô kết giác mạc
E. Là bình thường
Câu 165. Viêm kết giác mạc thành dịch có những đặc tính sau, ngoại trừ
A. Viêm kết mạc hột cấp tính
B. Hội chứng nhiễm trùng
C. Vết thương giác mạc sẽ tạo loét và hình thành tân mạch
D. Giảm thị lực
E. Vết thương giác mạc bao gồm thâm nhiễm dưới biểu mô
Câu 166. Điều trị viêm kết giác mạc thành dịch bao gồm, ngoại trừ:
A. Huyết thanh tự thân
B. Kháng sinh
C. Giải cảm ứng
D. IDU
E. Tia xạ
Câu 167. Viêm kết mạc mùa xuân biểu hiện:
A. Hột ở kết mạc sụn mi trên.
B. Hột ở cùng đồ mi dưới.
C. Nhú lớn ở kết mạc mi trên.
D. Nhú lớn ở kết mạc mi dưới.
E. Giả mạc.
Câu 168. Chẩn đoán phân biệt quan trọng nhất của viêm kết mạc với:
A. Viêm loét giác mạc
B. Viêm túi lệ cấp
C. Viêm mống mắt thể mi
D. Viêm bờ mi
E. Viêm lệ quản
Câu 169. Về mặt tổ chức học viêm kết mạc là:
A. Sự ứ dịch của biểu mô
B. Sự tạo hột do tăng sinh lớp đệm bạch nang.
C. Sự co kéo của kết mạc
D. Sự tạo sẹo của lớp biểu mô kết mạc
E. Tất cả đều đúng
Câu 170. Những triệu chứng nào nghĩ tới viêm kết mạc?
A. Đỏ, đau, tăng nhãn áp
B. Đỏ, giảm thị lực, phù giác mạc
C. Đỏ, tiết tố, giác mạc không bắt màu thuốc nhuộm
D. Đỏ đau và co đồng tử
E. Đỏ, tăng nhãn áp, giãn đồng tử
Câu 171. Trước một bệnh nhân trung niên có viêm kết mạc, kết hợp viêm giác
mạc hình cành cây. Chẩn đoán nào phù hợp nhất:
A. Viêm kết giác mạc do Adenovirut
B. Viêm kết giác mạc do Herpes
C. Viêm kêt giác mạc do Zoster
D. Viêm kết giác mạc do liên câu
E. Viêm kết giác mạc do Herpes tái phát
Câu 172. Điều trị viêm kết mạc virut cần sử dụng
A. Corticoid tại chổ
B. Kháng sinh tại chổ
C. Kháng virus tại chổ
D. Kháng nấm tại chổ
E. Không cần sử dụng gì
Câu 173. Phương pháp Crede nhằm phòng:
A. Viêm kết mạc do virut
B. Viêm kết mạc dị ứng
C. Viêm kết mạc mùa xuân
D. Viêm kết mạc sơ sinh
E. Viêm kết mạc do chlamydia Trachomatis
Câu 174. Chọn kháng sinh để sử dụng và điều trị viêm kết mạc:
A. Kháng sinh đặc hiệu theo kháng sinh đồ
B. Kháng sinh kinh điển phổ rộng
C. Các chế phẩm kháng sinh mới, tác dụng mạnh
D. Kháng sinh rẻ tiền
E. Tất cả các câu trên
Câu 175. Điều trị viêm kết mạc do virut:
A. Kháng sinh + kháng virut tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng virut toàn thân và tại chỗ
C. Kháng virut toàn thân và tại chỗ
D. Kháng sinh toàn thân và tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
Câu 176. Điều trị viêm kết mạc dị ứng
A. Kháng sinh + corticoid tại chỗ
B. Kháng sinh + kháng Histamin tại chỗ
C. Kháng Histamin tại chỗ và toàn thân
D. Kháng Histamin tại chỗ
E. Kháng sinh tại chỗ
Câu 177. Phòng ngừa viêm kết mạc dị ứng gồm, ngoại trừ:
A. Chọn lựa mỹ phẩm trang điểm mắt.
B. Lưu ý thức ăn dễ gây dị ứng.
C. Sử dụng thuốc tra mắt với sự hướng dẫn của thầy thuốc chuyên khoa.
D. Có thể sử dụng lại đơn thuốc khám lần trước nếu bị đỏ mắt.
E. Tránh tiếp xúc với môi trường bụi và khói.
Câu 178.Tổn thương sớm nhất thấy được bằng soi đáy mắt của bệnh võng mạc do
đái tháo đường là:
A. Phình mạch nhỏ.
B. Tắc mao mạch.
C. Xuất huyết võng mạc.
D. Phù võng mạc.
E. Tân mạch.
Câu 179.Trong hình thái phù nề của bệnh võng mạc do đái tháo đường, xuất tiết
mềm là do:
A.Tích tụ chất liệu trụ trục thần kinh.
B. Phù võng mạc.
C. Rối loạn thành mao mạch.
D. Tích tụ dịch kính trong võng mạc.
E. Không câu nào ở trên.
Câu 180. Trong 5 câu dưới đây nói về bệnh võng mạc do đái tháo đường, có một
câu nào không chính xác?
A. Đục thể thủy tinh có thể phối hợp với bệnh võng mạc do đái tháo đường
B. Bệnh võng mạc do đái tháo đường là những hậu quả của những biến đổi
mao mạch của võng mạc.
C. Sự xuất hiện tân mạch gắn với sự giảm oxy võng mạc.
D. Chụp mạch huỳnh quang cho phép chứng tỏ hoặc khẳng định sự tồn tại
của tân mạch.
E. Điều trị tốt bệnh đái tháo đường cho phép chữa khỏi bệnh võng mạc tăng
sinh.
Câu 181. Biến chứng chính của bệnh võng mạc không có tăng sinh do đái tháo
đường là gì?
A. Xuất huyết dịch kính.
B. Phù hoàng điểm.
C. Bong võng mạc.
D. Glôcôm tân mạch.
E. Phù gai.
Câu 182. Những xuất tiết dạng bông của võng mạc.
A. Nằm trong lớp thị giác.
B. Là hậu quả của tắc tiểu động mạch võng mạc.
C. Có thể xuất hiện ở người đái tháo đường.
D. Gặp trong cao huyết áp không được điều chỉnh.
E. Tất cả đều đúng
Câu 183. Hai biện pháp chính dùng trong điều trị bệnh võng mạc do đái tháo
đường là gì?
A. Giữ cân bằng đái tháo đường và corticoid toàn thân.
B. Các thuốc chống đông và quang đông.
C. Corticoit toàn thân và quang đông.
D. Giữ cân bằng đường huyết và quang đông.
E. Các thuốc dãn mạch và quang đông.
Câu 184 . Đái tháo đường phù hợp:
A. Glôcôm góc mở mạn tính thường xảy ra nhất ở người đái tháo đường.
B. Đục thể thủy tinh thương gặp nhất ở người đái tháo dường là loại đục thể
thủy tinh tuổi già.
C. Bệnh đái tháo đường có thể là nguyên nhân của song thị.
D. Cần tìm bệnh đái tháo đường trong những trường hợp lẹo tái phát.
E. Tất cả các câu trên
Câu 185. Xơ cứng động mạch võng mạc có thể biểu hiện ở đáy mắt bằng những
dấu hiệu sau:
A. Bao trắng quanh động mạch.
B. Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
C. Những dấu hiệu bắt chéo.
D. Động mạch sợi dây đồng
E. Tất cả đều đúng.
Câu 186. Những bệnh nào có thể gây ra những nốt dạng bông ở đáy mắt ?
A. Cao huyết áp.
B. Đái tháo đường.
C. Lupút ban đỏ.
D. SIDA.
E. A,B,C,D đúng.
Câu 187. Những biến chứng mắt nào do cao huyết áp?
A. Những nốt dạng bông.
B. Bong võng mạc.
C. Phù gai.
D. Viêm thị thần kinh do thiếu máu cấp tính ở phần trước.
E. Tất cả các câu trên.
Câu 188. Biến chứng chính ở mắt của bệnh cao huyết áp là gì ?
A. Tắc động mạch trung tâm võng mạc.
B. Bong võng mạc.
C. Tăc tĩnh mạch.
D. Ổ hoại tử võng mạc.
E. Xuất huyết dịch kính.
Câu 189 Những dấu hiệu ở mắt của xơ cứng động mạch võng mạc gồm, ngoại trừ:
A. Dấu hiệu bắt chéo động-tĩnh mạch.
B. Những xuất huyết rãi rác.
C. Hình ảnh động mạch như dây đồng.
D. Bao trắng quanh động mạch.
E. Những dấu hiệu tiền huyết khối tĩnh mạch.
Câu 190. Bắt chéo động- tĩnh mạch là một dấu hiệu của:
A. Xơ cứng động mạch võng mạc.
B. Cao huyết áp trầm trọng.
C. Tăc một nhánh tĩnh mạch trung tâm võng mạc.
D. Tắc một nhánh động mạch trung tâm võng mạc.
E. Sinh lý sau 60.
Câu 191. Co động mạch là một dấu hiệu của:
A. Mất bù trừ của bệnh võng mạc do cao huyết áp.
B. Xơ cứng động mạch.
C. Tiền huyết khối.
D. Tắc động mạch khởi đầu.
E. Bệnh võng mạc do cao huyết áp khởi đầu.
Câu 192. Về phương diện mô học, ý nghĩa của nốt dạng bông là gì ?
A. Dịch rỉ huyết tương.
B. Tích tụ lipit khu vực.
C. Giãn trụ trục các sợi thị giác do thiếu máu mao mạch cục bộ.
D. Teo hắc - võng mạc khu vực.
E. Cô đặc dịch kính.
Câu 193 .Bong võng mạc trong bệnh võng mạc do cao huyết áp là do:
A. Rách võng mạc.
B. Xuất huyết dưới võng mạc.
C. Xuất huyết dịch kính.
D. Dịch rỉ.
E. Thiếu máu cục bộ võng mạc.
Câu 194. Trong những tổn thương các dây thần kinh sọ dưới đây, tổn thương dây
nào có thể gây mắt nhắm không kín ?
A. Dây III
B. Dây IV
C. Dây V
D. Dây VI
E. Dây VII
Câu 195. Hình ảnh động mạch sợi dây đồng xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi
võng mạc trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 196. Hình ảnh động mạch sợi dây bạc xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi
võng mạc trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 197. Sự co thắt tiểu động mạch xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng
mạc trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 198. Xuất tiết nốt dạng bông xuất hiện ở giai đoạn nào của biến đổi võng mạc
trong cao huyết áp:
A. Giai đoạn I và II.
B. Giai đoạn II
C. Giai đoạn II và III.
D. Giai đoạn III.
E. Giai đoạn IV.
Câu 199. Phù gai thị có thể gặp trong trường hợp:
A. U trong sọ
B. Cao huyết áp ác tính.
C. Apxe não.
D. Chấn thương sọ não.
E. Tất cả các câu trên.
Câu 200. Bán manh 2 bên thái dương biểu hiện tổn thương tại:
A. Võng mạc phía thái dương hai bên
B. Dây thần kinh thị giác.
C. Giao thoa thị.
D. Dãi thị giác
E. Võ não chẩm
1. Giác mạc đảm nhận nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây:
C. Quang học
A. 30 D
B. 35 D.
C. 40 D
D. 45 D.
E. 50 D.
3. Lớp nào dày nhất trong cấu tạo giác mạc:
B. Màng Bowmann.
C. Lớp mô nhục.
D. Màng Descemet.
4. Khi tổn thương lớp nội mô, giác mạc sẽ có biểu hiện:
A. Loét.
B. Viêm.
C. Sẹo.
D. Thoái hoá.
E. Mờ đục.
7. Tổn thương ở lớp nào của giác mạc sẽ không để lại sẹo sau khi điều trị ?
C. Lớp mô nhục.
D. Màng Descemet.
8. Giảm cảm giác giác mạc có thể gặp trong các bệnh sau, ngoại trừ:
9. Loét giác mạc ở trẻ suy dinh dưỡng gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Thiếu vitamin A.
B. Thiếu vitamin C.
D. Do các bệnh kèm theo như ỉa chảy, phế quản phế viêm.
E.Do vius .
10. Loét giác mạc do hở mi có thể gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
11. Loét giác mạc Mooren có các biểu hiện sau,ngoại trừ:
12. Viêm loét giác mạc tiến triển qua 3 giai đoạn nào sau đây:
13. Biến chứng của viêm loét giác mạc gồm, ngoại trừ:
A. Quặm.
14. Viêm loét giác mạc do Herpes Simplex có thể gây biến chứng nào sau đây:ngoại trừ:
B. Viêm bờ mí.
C. Lật mí.
15. Dấu chứng nao sau đây nghĩ tới viêm loét giác mạc do Herpes Simplex:
A. Kháng sinh
B. Vitamine A
C. Corticoide
Câu17. Chống chỉ định thuốc tra mắt corticoit khi có:
18. Viêm giác mạc do Herpes simplex, bề mặt giác mạc có thể biểu hiện như sau ngoại trừ.
B. Chấm nông
E. Ổ loét có mủ
19. Loét giác mạc nghi do nấm gặp trong các trường hợp sau, ngoại trừ
20. Điều trị nhiễm nấm giác mạc có các biểu hiện sau, ngoại trừ:
21. Chẩn đoán nấm giác mạc được gợi ý bởi các biểu hiện sau, ngoại trừ
A. Nấm
B. Vi khuẩn
C. Thiếu sinh tố A
23. Khô giác mạc phù hợp với những trường hợp sau,ngoại trừ :
E. Viêm túi lệ
24. Loét trung tâm giác mạc phù hợp với các biểu hiện sau, ngoại trừ
C. Có thể do nấm
D. Có thể do Herpes simplex
26. Viêm giác mạc Herpes simlex được điều trị bởi, ngoại trừ:
A. 5-iod-2-desoxyuridine
C. Acyclovir
E. Kháng sinh
27. Đặc điểm tổn thương trong bệnh Herpes simplex giác mạc là, ngoại trừ
28. Viêm giác mạc Herpes thường gây các biến chứng sau, ngoại trừ
C. Mủ tiền phòng
A. Mắt to
30. Trong bệnh hủi biểu hiện trên giác mạc có thể thấy là, ngoại trừ
C. Màng máu
31. Những dấu hiệu quan trọng để chẩn đoán phân biệt VGM do Herpes gồm, ngoại trừ:
E. Tiết mũ
32. Phương pháp điiêù trị nào không được dùng trong trường hợp viêm kết- giác mạc do herpes ?
34. Viêm loét giác mạc do phế cầu phù hợp, ngoại trừ
36. Biến chứng thủng giác mạc có thể xảy ra ở giai đoạn nào của khô mắt do thiếu vitamin A ?
A. X1 A
B. X1B
C. X2
D. X3A
E. X3B
37. Chẩn đoán xác định loét giác mạc bằng các lý do sau
38. Nguyên nhân nào sau đây gây thường gây viêm loét giác mạc đo nấm
B. Do lông quặm
39. Viêm loét giác mạc có thể gặp sau các nguyên nhân sau, ngoại trừ
B. Do sẹo co kéo mi
A. Hở mí
41. Điều trị di chứng sẹo giác mạc gồm, ngoại trừ
43. Một bệnh nhân mắt đỏ đau, giảm thị lực. Chẩn đoán nào phù hợp:
B. Glôcôm góc mỡ
44. Phẫu thuật cắt mống mắt quang học điều trị di chứng viêm loét giác mạc nhằm:
A. Hạ nhãn áp.
C. Thẩm mỹ.
46. Điều trị viêm loét giác mạc do trực khuẩn mủ xanh gồm, ngoại trừ:
A. Kháng sinh theo kháng sinh đồ.
47. Thuốc nhỏ mắt có chế phẩm corticoide có thể điều trị cho:
49. Vitamin A điều trị cho các bệnh sau ngoại trừ
E. Bệnh Glôcôm
50. Biến chứng Viêm loét giác mạc bao gồm các biểu hiện sau: ngoại trừ
54. Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau, ngoại trừ
55. Viêm loét giác mạc thường do các nguyên nhân sau; ngoại trừ
A. Lông quặm
D. Thiếu sinh tố A
56. Các thuốc thường sử dụng trong điều trị viêm loét giác mạc, ngoại trừ
D. Vitamin A
E. Clorocid H
57. Điều trị viêm loét giác mạc bao gồm các biện pháp sau ngoại trừ
58. Nguyên nhân gây giảm thị lực của bệnh viêm loét giác mạc
GLÔCÔM
1. Trước một: Đỏ mắt, nhức mắt và thị lực giảm. Dấu hiệu nào nghĩ tới cơn glôcôm góc đóng
B. Đồng tử co.
D. Tiết tố .
E. Tăng nhãn áp
2. Trước một bệnh cảnh: Đau nhức mắt và đỏ mắt. dấu hiệu nào phù hợp với chẩn đoán glôcôm
cấp:
A. Cương tụ ngoại vi
C. Nhãn áp 12mmHg
3. Khám thị trường cho phép nghiên cứu các tổn hại thị giác dưới đây.Trừ một bộ phận nào ?
A. Võng mạc.
B. Củng mạc.
C. Gai thị.
D. Giao thoa.
4. Thị trường là khám nghiệm cần làm trong các bệnh dưới đây. Trừ một bệnh nào ?
5. Thị trường bình thường của một mắt (đo bằng máy Goldman) ngoại trừ ?
D. Nhãn áp cao
E. Đồng tử méo
7. Triệu chứng nào sau đây không hướng tới bệnh Glôcôm
D. Nhãn áp cao
8. Triệu chứng nào sau đây gợi ý cho bạn bệnh glôcôm góc đóng
B. Cương tụ ngoại vi
A. Nam giới
E. Lác
10. Khi khám bệnh có các triệu chứng: Đỏ mắt, đồng tử dãn méo và nhãn áp cao. Bạn cần nghĩ tới
bệnh nào dưới đây ?
11. Khi khám bệnh có các triệu chứng: Gai thị lõm, thị lực giảm và thị trường thu hẹp. Cần nghĩ
tới ?
D. Bệnh Glôcôm
12. Cấu trúc giải phẫu nào sau đây không là nguy cơ dẫn tới bệnh glôcôm cấp
13. Đau nhức mắt, nhìn mờ, nhãn áp cao, đồng tử dãn là những triệu chứng cơ bản của bệnh nào ?
D. Glôcôm cấp
14. Glôcôm góc đóng là một bệnh có biểu hiện các đặc điểm đưới đây, ngoại trừ
D. Cương tụ ngoại vi
17. Ba triệu chứng; Nhãn áp cao, đỏ mắt và lõm gai thị gặp ở bệnh cảnh sau
18. Triệu chứng đau nhức mắt, nhìn đèn có quầng xanh đỏ gặp ở bệnh:
A. Viêm giác mạc
19. Trước một trường hợp Glôcôm cần phải tiến hành các biện pháp sau, ngoại trừ
20. Các xét nghiệm sau đây khi tái khám, xét nghiệm nào quan trọng nhất để khẳng định bệnh
Glôcôm đã ổn định
A. Nhãn áp
B. Thị lực
C. Thị trường
21. Lõm gai thị là triệu chứng đặc trưng của bệnh
E. Glôcôm
22. Bệnh nào là chống chỉ định tuyệt đối của thuốc giãn đồng tử ?
23. Các thuốc dưới đây thuốc cơ bản nào dùng để điều trị cho cả 2 bệnh Glôcôm nguyên phát:
A. Diamox
B. Mỡ teracyclin %
C. Mỡ Levocid H
D. Cocain
E. Dicain
24. Pilocarpin là một thuốc tra mắt
D. Co đồng tử.
26. Trong các thuốc tra mắt dưới đây, thuốc nào không làm giãn đồng tử ?
A. Pilocarpin.
B. Cocain.
C. Adrenalin.
D. Scopolamin.
E. Atropin.
27. Khi dùng các thuốc tra mắt corticoit lâu dài, cần theo dõi vấn đề gì ?
A. Nhãn áp.
28. Trong các công việc dưới đây, có một viêc chống chỉ định tuyệt đối dùng các thuốc tra mắt hủy
phó giao cảm:
A. Điều trị viêm màng bồ đào trước.
29. Trong năm câu dưới đây về bệnh glôcôm cấp, có một câu sai.
A. Điều trị bằng thuốc làm hạ nhãn áp dùng theo đường toàn thân nếu không có chống chỉ định.
C. Cần điều trị phẩu thuật tiếp theo điều trị bằng thuốc .
E. Những cơn tăng nhãn áp bán cấp là biểu hiện của góc đóng không hoàn toàn.
30. Nhũng yếu tố nào dưới đây làm tiền đề cho cơn glôcôm cấp góc đóng là, ngoại trừ:
A. Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc hẹp.
B. Mắt viễn thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc hẹp.
C. Mắt viễn thị, giác mạc nhỏ, tiền phòng nông, góc hẹp.
D. Mắt viễn thị, giác mạc nhỏ, tiền phòng nông, góc rộng.
E. Mắt cận thị, giác mạc to, tiền phòng sâu, góc rộng.
31. Trong phiên trực, một phụ nữ 70 tuổi bị đau nhức dữ dội 1/2 đầu bên mắt đau, kèm theo nôn
mửa và mắt tưng ứng nhìn mờ. Khám thấy có triêu chúng mắt đỏ. Những dấu hiệu này hướng tới
A. Góc mống giác mạc có một cấu trúc giải phẫu đặc biệt.
D. Đồng tử co mạnh.
33. Cơn glôcôm góc đóng nguyên phát phù hợp với những điều kiện nào dưới đây, ngoại trừ:
A. Có thể được phát động khi tra mắt bằng một thuốc cường giao cảm.
C. Khám thị trường không cần thiết cho việc chẩn đoán.
34. Trong những dấu hiệu dưới đây, có một dấu hiệu nào không phải là đặc điểm của cơn glôcôm
góc đóng ?
35. Thuốc tra mắt tại chỗ nào dưới đây có thể gây cơn glôcôm cấp ?
A. Novesin.
B. Kháng sinh.
C. Fluorescein.
D. Neosynephrin
E. Corticoit.
36. Thuốc điều trị nào dưới đây được chỉ định trong điều trị cơn glôcôm cấp :
A. Atropin.
B. Pilocacpin.
C. Néosynephrin.
D. Kháng sinh.
37. Ở người bị glôcôm góc đóng, có thể chỉ định dùng loại thuốc nào dưới đây, ngoại trừ:
A.Có sự gia tăng áp lực nội nhãn so với áp lực thành mạch trong nhãn cầu.
39. Glôcôm nguyên phát góc mở có các dấu hiệu sau, ngoại trừ:
41. Glôcôm nguyên phát góc mở có các biểu hiện, ngoại trừ:
A. Không đau nhức
42. Biểu hiện lâm sàng sớm của Glôcôm góc mở là:
A. Mờ mắt.
B. Nhức mắt.
E. Đỏ mắt
43. Glôcôm nguyên phát góc đóng diễn tiến theo các giai đoan sau, ngoại trừ:
44. Triệu chứng chính để chẩn đoán glôcôm góc đóng là:
B. Mắt mờ nhanh
A. 0,2%
B. 0,4%
C. 0,5%
D. 0,6%
E. 0.1%
A. Mắt đỏ
A. Nhãn áp cao
E. Cương tụ rìa
49. Glôcôm góc đóng mãn tính có các biểu hiện sau; ngoại trừ:
D. Cương tụ rìa
E. Tiền phòng bình thường
50. Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào dưói đây gây đóng góc tạm thời, ngoại trừ:
A. Uống nước
C. Nằm sấp
51. Thử nghiệm kích động tăng nhãn áp nào có cơ chế tăng lưu lượng thủy dịch:
A. Uống nước
B. Nhỏ Atropine 1%
C. Nằm sấp
E. Đè nhãn cầu
B. Vẩn đục thủy dịch làm nuôi dưỡng thể thủy tinh kém
C. Nhãn áp cao
E. Thủy dịch ngấm vào TTT qua vết rạn nứt bao do nhãn áp cao
53. Thuốc điều trị glôcôm nào có cơ chế rút nước từ mắt vào lòng mạch ?
A. Diamox (acetazolamid)
B. Pilocarpine 2%
C. Glycerin 50%
D. Timoptic
E. Aspirin
54. Các phương pháp điều trị Glôcôm góc đóng giai đoạn tuyệt đối bao gồm các phương pháp sau;
ngoại trừ
A. Tiêm Alcol 900 hậu nhãn cầu
C. Phẫu thuật lỗ dò