You are on page 1of 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ THI HỌC PHẦN: TCDY014

Khoa: Y DƯỢC Lớp: YD-K13


Học kỳ: 1 - Năm học: 2020 - 2021
Thời gian làm bài: 45 phút.
Họ, tên sinh viên:................................................................Mã sinh viên: .............................
(Sinh viên không được sử dụng tài liệu)
Mã đề 839

Câu 1. Khi bị lác trong(lé trong) do liệt dây thần kinh nào?
A. Liệt dây III. B. Liệt dây IV. C. Liệt dây V. D. Liệt dây VI.
Câu 2. Trục nhãn cầu đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm mù?
A. đúng. B. Sai.
Câu 3. Động mạch nào cấp máu mặt trong võng mạc?
A. Động mạch trung tâm võng mạc. B. Động mạch não giũa.
C. Động mạch mắt. D. Động mạch màng não giữa.
Câu 4. Phần nào của lớp mạch bài tiết chất trong suốt, dinh dưỡng cho thấu kính và giác mạc?
A. Mỏm mi. B. Thấu kính. C. Mống mắt. D. Thể mi.
Câu 5. Thể thủy tinh, có thể tích 2cm khối, trong suốt, sệt như lòng trắng trứng, làm căng nhãn cầu
và khúc xạ hình ảnh.
A. đúng. B. Sai.
Câu 6. Vòi tai là 1 ống thông nối từ thành bên hầu mũi đến thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành trên. B. Thành dưới. C. Thành sau. D. Thành trước.
Câu 7. Bị chảy nước mắt sống là do bị gì?
A. Viêm hoàng điểm. B. Viêm tuyến lệ.
C. Viêm thần kinh thị giác. D. Viêm túi lệ.
Câu 8. Tuyến lệ nằm ở góc nào của hốc mắt?
A. Góc trên trong. B. Góc dưới ngoài. C. Góc dưới trong. D. Góc trên ngoài.
Câu 9. Phần nào ở cực sau võng mạc, tập trung rất nhiều tế bào thần kinh thị giác?
A. Động mạch trung tâm võng mạc. B. Điểm mù.
C. Đĩa thần kinh thị giác (gai thị). D. Điểm vàng(hoàng điểm).
Câu 10. Giác mạc, còn gọi là tròng đen vì giác mạc có màu đen.
A. đúng. B. Sai.
Câu 11. Chất nào nằm trong nhãn cầu, trong suốt, được tiết ra, đi vào hậu phòng, qua lỗ đồng tử ra
tiền phòng, dinh dưỡng cho thấu kính và giác mạc, gọi là gì?
A. Thể mi. B. Thủy dịch. C. Thể thủy tinh. D. Thể thủy tinh.
Câu 12. Xương mũi, xương lệ, xương sàn thuộc thành nào của ổ mắt?
A. Thành trong. B. Thành ngoài. C. Thành trên. D. Thành dưới.
Câu 13. Trục thị giác là trục đi từ trung tâm giác mạc đến đâu?
A. Mống mắt. B. Mỏm mi. C. Thể mi. D. Điểm vàng.
Câu 14. Vai trò của cơ thể mi là gì?
A. Cung cấp mạch cho mi mắt. B. Sản xuất ra thủy tinh dịch.
C. Làm co dây chằng treo thấu kính. D. Sản xuất ra thủy dịch.
Câu 15. Xương trán, cánh nhỏ xương bướm, thuộc thành nào của ổ mắt?
A. Thành dưới. B. Thành ngoài. C. Thành trong. D. Thành trên.
Câu 16. Khoảng cách từ mặt trước mống mắt đến mặt sau giác, gọi là hậu phòng?
1/4 - Mã đề 839
A. Đúng. B. Sai.
Câu 17. Động mạch cảnh trong và lỗ nhĩ vòi tai, nằm ở thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành trên. B. Thành sau. C. Thành dưới. D. Thành trước.
Câu 18. Tai trong gồm mê đạo xương và mê đạo màng, nằm trong xương nào?
A. Xương sàng. B. Xương bướm. C. Xương chẩm. D. Xương đá.
Câu 19. Xương gò má và cánh lớn xương bướm, thuộc thành nào của ổ mắt?
A. Thành ngoài. B. Thành trên. C. Thành dưới. D. Thành trong.
Câu 20. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thể thủy tinh (pha lê thể)?
A. Làm căng nhãn cầu.
B. Được dinh dưỡng bởi động mạch trung tâm võng mạc.
C. Khối lượng cố định.
D. Dịch trong suốt, sệt như lòng trắng trứng.
Câu 21. Trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu, có nhiệm vụ khúc xạ hình ảnh, phần nào khúc
xạ quan trọng nhất?
A. Giác mạc. B. Thể thủy tinh. C. Thấu kính. D. Thủy dịch.
Câu 22. Thành trước hòm nhĩ, tiếp xúc với chi tiết giải phẫu nào?
A. Màng nhĩ. B. Vòi tai, động mạch cảnh trong.
C. Xương đá. D. Tĩnh mạch cảnh trong.
Câu 23. Khoảng cách từ mặt trước thấu kính đến mặt sau mống mắt, gọi là hậu phòng?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 24. Mỏm chũm, các xoang chũm và đoạn 3 của dây thần kinh mặt, nằm ở thành nào của hòm
nhĩ?
A. Thành sau. B. Thành dưới. C. Thành trên. D. Thành trước.
Câu 25. Giác mạc, còn gọi là tròng đen vì mống mắt có màu đen.
A. đúng. B. Sai.
Câu 26. Trục thị giác đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm mù?
A. Sai. B. đúng.
Câu 27. Vai trò của mỏm mi là gì?
A. Sản xuất ra thủy tinh dịch. B. Làm co dây chằng Zinn.
C. Cung cấp mạch cho mi mắt. D. Sản xuất ra thủy dịch.
Câu 28. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về hòm nhĩ?
A. Thành trên tiếp xúc với não qua thành trên xương mỏng.
B. Hòm nhĩ thuộc tai giữa, có 6 thành.
C. Thành ngoài là màng nhĩ.
D. Thành trước tiếp xúc với tĩnh mạch cảnh trong.
Câu 29. Thành nào của hòm nhĩ tiếp xúc với động mạch cảnh trong?
A. Thành dưới. B. Thành sau. C. Thành trên. D. Thành trước.
Câu 30. Tĩnh mạch cảnh trong, nằm ở thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành dưới. B. Thành sau. C. Thành trước. D. Thành trên.
Câu 31. Nguyên ủy của tất cả các cơ bao quanh ổ mắt, tập trung quanh lỗ nào của nền sọ?
A. Khe ổ mắt trên. B. Lỗ tròn. C. Lỗ bầu dục. D. Lỗ thị giác.
Câu 32. Thành ngoài hòm nhĩ, tiếp xúc với chi tiết giải phẫu nào?
A. Màng nhĩ. B. Xương đá.
C. Tĩnh mạch cảnh trong. D. Vòi tai, động mạch cảnh trong.

2/4 - Mã đề 839
Câu 33. Trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu, có nhiệm vụ khúc xạ hình ảnh, phần nào khúc
xạ quan trọng nhất?
A. Giác mạc. B. Thủy dịch. C. Thể thủy tinh. D. Thấu kính.
Câu 34. Câu nào sau đây SAI khi nói về thủy dịch?
A. Là 1 chất trong suốt, áp lực luôn cố định.
B. Được mỏm mi tiết ra, đi vào hậu phòng.
C. Thủy dịch dưỡng cho thể thủy tinh.
D. Thủy dịch qua lỗ đồng tử ra tiền phòng.
Câu 35. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về ốc tai?
A. Khi bị tổn thương sẽ mất thăng bằng.
B. Dài 3,2 cm, xoắn 2 vòng rưỡi.
C. Do dây thần kinh VIII ốc tai chi phối.
D. Đảm nhận chức năng nghe.
Câu 36. Bao thần kinh thị giác là lớp võng mạc bao bên ngoài thần kinh.
A. Sai. B. đúng.
Câu 37. Xương hàm trên thuộc thành nào của ổ mắt?
A. Thành trên. B. Thành ngoài. C. Thành trong. D. Thành dưới.
Câu 38. Ngách thựơng nhĩ, nằm ở thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành trên. B. Thành trước. C. Thành sau. D. Thành dưới.
Câu 39. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thần kinh thị giác(II)?
A. Dãy thị đi từ giao thị đến thể gối ngoài.
B. Nơi bắt chéo gọi là giao thị.
C. Chui qua lỗ thị giác nằm ở xương đá.
D. Xuất phát từ cực sau nhãn cầu.
Câu 40. Phần nào ở cực sau võng mạc, nơi dây thần kinh thị giác đi vào?
A. Điểm vàng. B. Động mạch trung tâm võng mạc.
C. Đĩa thần kinh thị giác(gai thị). D. Điểm mù.
Câu 41. Trục thị giác đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm vàng?
A. Sai. B. đúng.
Câu 42. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thần kinh tiền đình-ốc tai (VIII)?
A. Có 2 chức năng: nghe và giữ thăng bằng.
B. Thần kinh tiền đình xuất phát từ 3 ống bán khuyên.
C. Khi bị tổn thương thần kinh ốc tai, sẽ đi loạng choạng, mất thăng bằng.
D. Thần kinh ốc tai xuất phát từ các cơ quan xoắn ốc corti.
Câu 43. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về võng mạc?
A. Có vai trò trong sự điều tiết của nhãn cầu.
B. Nơi có nhiều nhất tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm vàng.
C. Nơi không có tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm mù.
D. Lớp võng mạc tập trung các tế bào thần kinh thị giác.
Câu 44. Thể thủy tinh, có thể tích 3cm khối, trong suốt, sệt như lòng trắng trứng, làm căng nhãn
cầu và khúc xạ hình ảnh.
A. đúng. B. Sai.
Câu 45. Khi cần chọc thủng màng nhĩ để tháo mũ, nên chọc ở phần nào của màng nhĩ?
A. Phần căng. B. Rốn màng nhĩ. C. Nón sáng. D. Phần chùng.

3/4 - Mã đề 839
Câu 46. Thành trên hòm nhĩ tiếp xúc với não qua xương gì?
A. Xương đá. B. Màng nhĩ.
C. Vòi tai, động mạch cảnh trong. D. Tĩnh mạch cảnh trong.
Câu 47. Bao thần kinh thị giác là lớp cũng mạc bao bên ngoài thần kinh thị giác.
A. đúng. B. Sai.
Câu 48. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thấu kính của nhãn cầu?
A. Nằm sau thể thủy tinh.
B. Điều tiết hình ảnh xa hay gần, để ảnh rơi đúng điểm vàng.
C. Là thấu kính hội tụ.
D. Khi thoái hóa sẽ bị đục gọi là “cườm đá”.
Câu 49. Khi bị lác ngoài (lé ngoài) do liệt dây thần kinh nào?
A. Liệt dây IV. B. Liệt dây III. C. Liệt dây VI. D. Liệt dây V.
Câu 50. Trục nhãn cầu đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm vàng?
A. đúng. B. Sai.
Câu 51. Ống tai ngoài cong hình chữ S, ra trước và xuống dưới, nên khi soi màng nhĩ, phải kéo loa
tai như thế nào?
A. Lên trên ra sau. B. Lên trên ra trước.
C. Xuống dưới ra trước. D. Xuống dưới ra sau.
Câu 52. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thần kinh vận nhãn chung(III)?
A. Vận động 5 cơ nhãn cầu. B. Khi bị liệt sẽ bị lé trong.
C. Nhân đối giao cảm làm co đồng tử. D. Nằm ở vùng hạ đồi.
Câu 53. Câu nào dưới đây SAI, khi nói về thể mi?
A. Mỏm mi bài tiết thủy dịch, trong suốt, dinh dưỡng mặt sau giác mạc.
B. Cơ thể mi điều khiển thấu kính, thông qua dây chằng treo thấu kính.
C. Khi thủy dịch giảm sẽ gây xẹp nhãn cầu.
D. Thể mi gồm 2 phần: mỏm mi và cơ thể mi.
Câu 54. Phần nào của lớp mạch điều khiển độ dày của thấu kính, qua dây chằng treo thấu kính?
A. Cũng mạc. B. Mống mắt. C. Cơ thể mi. D. Mỏm mi.
Câu 55. Phần nào ở cực sau võng mạc, không có tế bào thần kinh thị giác?
A. Đĩa thần kinh thị giác(gai thị). B. Điểm mù.
C. Động mạch trung tâm võng mạc. D. Điểm vàng.
Câu 56. Khoảng cách từ mặt trước mống mắt đến mặt sau giác, gọi là tiền phòng?
A. Sai. B. Đúng.
Câu 57. Thành dưới hòm nhĩ, tiếp xúc với chi tiết giải phẫu nào?
A. Tĩnh mạch cảnh trong. B. Vòi tai, động mạch cảnh trong.
C. Màng nhĩ. D. Xương đá.
Câu 58. Khoảng cách từ mặt trước thấu kính đến mặt sau mống mắt, gọi là tiền phòng?
A. Sai. B. Đúng.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 839

You might also like