You are on page 1of 8

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

CƠ QUAN SINH DỤC NAM – CƠ QUAN SINH DỤC NỮ


1. Câu nào sau đây là sai khi nói về buồng trứng:
A. Là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết
B. Có hai buồng trứng nằm ở mặt trước của dây chằng rộng tử cung
C. Trên buồng trứng có một vết lõm gọi là rốn buồng trứng
D. Buồng trứng được treo lơ lửng trong ổ phúc mạc nhờ hệ thống dây chằng
2. Mạc treo buồng trứng treo buồng trứng vào:

A. Thành bên chậu hông C. Bờ bên thân tử cung


B. Dây chằng rộng D. Góc tử cung

3. Buồng trứng được cấp máu bởi:

A. ĐM buồng trứng và ĐM tử cung C. ĐM buồng trứng


B. ĐM sinh dục D. ĐM tử cung

4. Chọn câu đúng nhất: ĐM nuôi buồng trứng là:

A. ĐM buồng trứng, tách từ ĐM sinh dục C. Nhánh buồng trứng tách từ ĐM tử cung
B. ĐM buồng trứng tách từ ĐM chủ bụng D. Câu BC đúng

5. Dây chằng nào sau đây nối buồng trứng với gốc tử cung:

A. Mạc treo buồng trứng C. Dây chằng treo buồng trứng


B. Dây chằng riêng buồng trứng D. Dây chằng vòi buồng trứng

6. Dây chằng riêng buồng trứng còn gọi là:

A. Dây chằng treo buồng trứng C. Dây chằng vòi-buồng trứng


B. Dây chằng tử cung- buồng trứng D. Mạc treo buồng trứng

7. Dây chằng đi từ buồng trứng đến mặt sau của dây chằng rộng của tử cung gọi là:

A. Mạc treo buồng trứng C. Dây chằng treo buồng trứng


B. Dây chằng riêng buồng trứng D. Dây chằng vòi buồng trứng

8. Buồng trứng là một cơ quan:

A. Duy nhất nằm trong phúc mạc C. Nằm dưới phúc mạc
B. Nằm mặt trước dây chằng rộng D. Nằm trong ổ phúc mạc

9. Mốc giới hạn nào sau đây của hố buồng trứng là sai:

A. Phía trước dưới là dây chằng rộng C. Phía sau là ĐM chậu trong và niệu quản
B. Phía trên là động mạch chậu ngoài D. Phía dưới là dây chằng bẹn

10. Vòi tử cung:


A. Chạy ngang từ buồng trứng tới góc bên tử cung, giữa 2 lá của dây chằng rộng
B. Gồm 3 đoạn: phễu vòi, bóng vòi và eo vòi
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. Có 2 lỗ: lỗ bụng thông với ổ bụng và lỗ tử cung thông với buồng tử cung
D. Tất cả đều đúng
11. Tư thế sinh lý bình thường của tử cung là:

A. Gấp ra sau, ngã ra trước C. Gấp ra trước, ngã ra sau


B. Gấp ra trước, ngã ra trước D. Tư thế trung gian

12. Tư thế sinh lý bình thường của tử cung là:


A. Trục của thân tử cung hợp với trục cổ tử cung một góc khoảng 120 độ quay ra phía trước
B. Trục âm đạo hợp với đường ngang một góc khoảng 70 độ ra phía sau
C. Trục của thân tử cung hợp với trục của chậu hông một góc khoảng 90 độquay ra phía trước
D. Câu AC đúng
13. Tử cung:

A. Là tạng nằm dưới phúc mạc C. Là cơ quan sinh dục trong của nữ giới
B. Là cơ quan quyết định giới tính nữ D. Tất cả đều đúng

14. Câu nào sau đây là sai khi nói về tử cung:


A. Tư thế lý tưởng của tử cung là gấp trước và ngã trước
B. Thân tử cung có hai mặt, hai bờ, đáy ở trên, cổ ở dưới
C. Tử cung được chia làm bốn phần: đáy thân eo cổ
D. ĐM tử cung xuất phát từ ĐM chậu trong
15. Câu nào sau đây là sai khi nói thân tử cung:
A. Tử cung có hai bờ bên phải là trái dày tròn có dây chằng rộng bám
B. Hai góc bên của thân tử cung liên tiếp với eo vòi tử cung
C. Đáy tử cung là bờ trên của thân tử cung có phúc mạc phủ
D. Góc của thân tử cung có dây chằng tử cung- buồng trứng và dây chằng tử cung cùng bám
16. Dây chằng nào sau đây không phải là phương tiện cố định tử cung:

A. Dây chằng rộng C. Dây chằng tử cung – cùng


B. Dây chằng tử cung- buồng trứng D. Dây chằng tròn

17. Dây chằng nào sau đây bám vào cổ tử cung:

A. Dây chằng rộng C. Dây chằng tử cung cùng


B. Dây chằng ngang cổ tử cung D. Câu BC đúng

18. Dây chằng nào sau đây của tử cung đi qua ống bẹn:

A. Dây chằng rộng C. Dây chằng tròn


B. Dây chằng tử cung cùng D. Dây chằng ngang cổ tử cung

19. Lớp cơ tử cung được cấu tạo gồm các lớp sau:

A. Cơ dọc – cơ đan – cơ vòng C. Cơ dọc – cơ vòng – cơ dọc


B. Cơ vòng – cơ dọc – cơ vòng D. Cơ dọc – cơ vòng – cơ đan

20. Cấu trúc bắt chéo động mạch tử cung đôi khi bị thắt nhằm trong phẫu thuật là:
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A. ĐM buồng trứng C. Mạc treo buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng D. Niệu quản

21. Tuyến tiền đình lớn nằm ở:

A. Khoang đáy chậu sâu C. Hoành niệu dục


B. Khoang đáy chậu nông D. Hoành chậu

22. Các tuyến tiền đình có ống tiết đổ vào:

A. Thành niệu đạo C. Thành âm đạo


B. Thành tiền đình D. Mặt trong môi lớn

23. Trục âm đạo:

A. Song song với trục của chậu hông


B. Hợp với đường ngang góc 70 độ mở ra trước
C. Hợp với đường ngang góc 90 độ mở ra trước
D. Hợp với đường ngang góc 120 độ mở ra trước

24. Câu nào sau đây là sai khi nói về âm đạo:


A. Là một ống cơ mạc đàn hồi, dài khoảng 8cm
B. Trục âm đạo hợp với đường ngang góc 70 độ mở ra trước
C. ¼ trên thành sau âm đạo được phúc mạc phủ
D. Có 4 vòm âm đạo: sau trước và 2 bên
25. Tiền đình âm đạo được giới hạn bởi:

A. Phía trước là âm vật C. Phía sau là hãm môi âm hộ


B. Hai bên là mặt trong môi bé D. Tất cả đều đúng

26. Tiền đình âm đạo được giới hạn bởi:

A. Phía trước là mũ âm vật C. Phía sau là mép môi sau


B. Hai bên là mặt trong môi lớn D. Ở đáy có lỗ niệu đạo ngoài, lỗ âm đạo

27. Người ta có thể thăm khám gián tiếp túi tử cung – trực tràng qua:

A. Vòm âm đạo trước C. Vòm âm đạo bên


B. Vòm âm đạo sau D. Không thể thăm khám

28. ĐM tử cung là nhánh của:

A. ĐM chậu trong C. ĐM chậu ngoài


B. ĐM thẹn trong D. ĐM trực tràng giữa

29. Nhánh của ĐM tử cung nối với nhánh của ĐM buồng trứng là sự thông nối của các hệ ĐM nào sau
đây

A. ĐM chậu trong với ĐM chậu ngoài C. ĐM chậu trong với ĐM chủ


B. ĐM chậu trong với ĐM chậu trong D. Tất cả đều sai
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
30. Câu nào sau đây là sai khi nói về tuyến vú:
A. Vú hình nửa khối cầu lồi tròn, đầy đặn ở phía dưới hơn phía trên
B. Vú nằm ở thành trong ngực, ngăn cách phần dưới vụ với da ngực bởi rãnh dưới vú
C. Ở trung tâm mặt trước có một lồi tròn nhiễm sắc gọi là quầng vú
D. Vú nhận máu từ các nhánh của ĐM ngực ngoài, ĐM ngực trong, ĐM dưới đòn, ĐM nách
31. nào sau đây là sai khi nói về tuyến vú:
A. Da mềm mại, trong quầng vú được tăng cường thêm những sợi cơ trơn hình nan hoa giúp vú có thể
cương lên khi bị kích thích
B. Mô dưới da có nhiều mỡ tập trung thành các hố mở nằm quanh tổ chức tuyến sữa
C. Tổ chức tuyến sữa gồm: mô tuyến, mô sợi liên kết và mô mỡ
D. Lớp mỡ sau vú rất mỏng và ngăn cách tổ chức tuyến với mạc ngực và cơ
32. Từ nông vào sâu, tuyến vú được cấu tạo bởi các lớp:
A. Da, mô dưới da, mô tuyến sữa, mỡ sau vú
B. Da, mô sợi liên kết và mô mỡ, mỡ sau vú
C. Tổ chức tuyến sữa gồm: mô tuyến, mô sợi liên kết và mô mỡ
D. Lớp mỡ sau vú rất mỏng và ngăn cách tổ chức tuyến với mạc ngực và cơ
33. Câu nào sau đây sai khi nói về tinh hoàn:
A. Là một tuyến vừa nội tiết vừa ngoại tiết
B. Tinh hoàn phải chằng xuống thấp hơn tinh hoàn trái
C. Ở cực dưới có dây chằng bìu chằng đính tinh hoàn vào da bìu
D. Cực trên có mấu phụ, tinh hoàn là di tích của ống cận trung thận
34. Câu nào sau đây là sai khi nói về tinh hoàn:
A. Được xem là một tuyến nội tiết vì tạo ra tinh trùng và testosterol
B. Vách tinh hoàn chia tinh hoàn ra làm nhiều tiểu thùy
C. Mỗi tiểu thùy tinh hoàn có 2-4 ống sinh tinh xoắn
D. Trung thất tinh hoàn chứa hệ thống lưới tinh
35. Tinh trùng được sinh ra ở:

A. Ống sinh tinh xoắn C. Ống sinh tinh thẳng


B. Ống dẫn tinh D. Ống phóng tinh

36. Phần nào sau đây của mào tinh không dính vào tinh hoàn:

A. Đầu B. Thân C. Đuôi D. Các phần đều dính

37. Ống nào sau đây đổ vào niệu đạo tiền liệt tuyến tại lồi tinh ?

A. Ống túi tinh C. Bóng ống dẫn tinh


B. Ống của tuyến tiền liệt D. Ống của tuyến hành niệu đạo

38. Ống phóng tinh đổ vào đoạn nào sau đây của niệu đạo:

A. Đoạn niệu đạo tiền liệt C. Đoạn niệu đạo màng


B. Đoạn niệu đạo xốp cố định D. Đoạn niệu đạo xốp di động

39. Thành phần nào sau đây có chức năng sản xuất tinh trùng

A. Ống sinh tinh thẳng B. Ống xuất


PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C. Ống sinh tinh xoắn D. Túi tinh

40. Chọn câu sai khi nói về rốn tinh:

A. Là trung thất tinh hoàn C. Chứa lưới tinh


B. Chứa mào tinh D. Chứa ống xuất

41. Ống dẫn tinh dài khoảng:

A. 20-30 cm B. 30-40 cm C. 40-50 cm D. 6-7 m

42. Ống mào tinh dài khoảng:

A. 4 m B. 8 m C. 6 m D. 10 m

43. Ống sinh tinh xoắn dài khoảng

A. 30-40 cm B. 70-80 cm C. 60-70 cm D. 6-7 m

44. Tuyến hành niệu đạo nằm ở:

A. Khoang đáy chậu nông C. Khoang đáy chậu sâu


B. Hoành chậu hông D. Niệu đạo xốp

45. Tuyến hành niệu đạo có ống tiết đổ vào:

A. Niệu đạo tiền liệt tuyến C. Niệu đạo màng


B. Sàn niệu đạo xốp D. NIệu đạo xốp di động

46. Chọn câu sai khi nói về tiền liệt tuyến:


A. Thùy giữa tuyến nằm sau niệu đạo
B. Lưỡi gà của bàng quang nam nổi rõ hơn khi có phì đại tuyến tiền liệt
C. Các phần bên tạo nên phần lớn thể tích của tuyến tiền liệt
D. Túi bầu dục tiền liệt tuyến là đầu tận cùng của ống tiền liệt tuyến
47. Bìu được cấu tạo bởi:

A. 4 lớp B. 5 lớp C. 6 lớp D. 7 lớp

48. Câu nào sau đây là đúng khi nói về dây chằng bìu:

A. Phát triển mạnh ở người lớn C. Gắn dương vật vào xương mu
B. Treo cực trên tinh hoàn vào da bìu D. Gắn cực dưới tinh hoàn vào da bìu

49. Lớp bao tinh hoàn có nguồn gốc từ:

A. Mạc ngang C. Phúc mạc


B. Cân cơ chéo bụng trong D. Cân cơ ngang bụng

50. Lớp mạc tinh trong có nguồn gốc từ:

A. Mạc ngang C. Phúc mạc


B. Cân cơ chéo bụng trong D. Cân cơ ngang bụng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
51. Lớp cơ bìu có nguồn gốc từ:

A. Mạc ngang C. Phúc mạc


B. Cân cơ chéo bụng trong D. Cân cơ chéo bụng ngoài

52. Lớp mạc tinh ngoài có nguồn gốc từ:

A. Mạc ngang C. Phúc mạc


B. Cân cơ chéo bụng trong D. Cân cơ chéo bụng ngoài

53. Cấu trúc nào sau đây không phát sinh từ cơ chéo bụng ngoài:

A. Dây chằng bẹn C. Dây chằng khuyết


B. Các sợi gian trụ D. Mạc tinh trong

54. Thành phần nào sau đây phát sinh từ cơ chéo bụng trong:

A. Cơ bám da bìu C. Mạc tinh ngoài


B. Cơ nâng bìu D. Mạc tinh trong

55. Cấu tạo của dương vật gồm:

A. 1 vật xốp 1 vật hang C. 1 vật xốp 2 vật hang


B. 2 vật xốp 1 vật hang D. 2 vật xốp 2 vật hang

56. Mạch máu nuôi dưỡng vật có nguồn gốc từ:

A. Các động mạch chủ C. Các động mạch chậu trong


B. Các động mạch bàng quang D. Các động mạch tinh hoàn

57. Thành phần nào sau đây không có trong tinh hoàn và mào tinh hoàn:

A. Ống sinh tinh xoắn C. Ống sinh tinh thẳng


B. Ống phóng tinh D. Ống xuất

58. Thành phần nào sau đây không có trong thừng tinh:

A. Ống mào tinh C. ĐM tinh hoàn


B. Di tích ống phúc tinh mạc D. Đám rối tĩnh mạch hình dây leo

59. Thành phần đi trong ống tinh gồm có:


A. Ống dẫn tinh, động mạch tĩnh mạch thần kinh của ống dẫn tinh, động mạch cơ bìu, động mạch tinh
mạch hoàn, di tích ống phúc tinh mạc và tổ chức tế bào
B. Ống dẫn tinh, động mạch tinh hoàn, di tích ống phúc tinh mạc, thần kinh chậu bẹn
C. Ống dẫn tinh, động mạch tinh hoàn , di tích ống phúc tinh mạc, thần kinh sinh dục đùi
D. Tất cả đều sai
60. ĐM nào sau đây nằm trong thừng tinh, ngoại trừ:

A. ĐM ống dẫn tinh C. ĐM tinh hoàn


B. ĐM thừng tinh D. ĐM mu sâu dương vật
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
61. Túi tinh có đặc điểm nào sau đây ngoại trừ:

A. Là tạng ngoài phúc mạc


B. Nằm sau bàng quang
C. Có thể được thăm khám qua đường trực tràng
D. Có ống tiết hợp với ống dẫn tinh tạo nên ống phóng tinh
E. Là cơ quan tạo và dự trữ tinh trùng

62. Động mạch buồng trứng khi đến buồng trứng sẽ đi trong

A. Dây chằng treo buồng trứng D. Dây chằng rộng


B. Dây chằng riêng buồng trứng E. Tất cả các câu trên đều sai
C. Mạc treo buồng trứng

63. Tầng cơ rối của tử cung có đặc điểm, ngoại trừ:


A. Nằm giữa tầng cơ dọc ở ngoài và tầng cơ vòng ở trong
B. Dày hơn so với các tầng cơ còn lại
C. Còn gọi là tầng mạch vì có rất nhiều mạch máu
D. Hiện diện ở tử cung và cổ tử cung
E. Có vai trò quan trọng trong việc cầm máu sau khi sinh
64. ĐM tinh hoàn có các đặc điểm sau, ngoại trừ:

A. Xuất phát từ ĐM chủ bụng, dưới ĐM thận D. Đi trong thừng tinh


B. Chạy sau phúc mạc E. Cho nhánh cung cấp máu cho cơ bìu
C. Chui qua lỗ bẹn sâu

65. Niệu đạo nam:

A. Đoạn tiền liệt và đoạn màng cố định D. Câu A và B đúng


B. Niệu đạo đoạn xốp có một phần cố định E. Câu ABC đúng
C. Niệu đạo đoạn xốp có mô phần thuộc niệu đạo sau

66. Tử cung có đặc điểm:

A. Nằm phía sau bàng quang và trước trực tràng D. A và B đúng


B. Là tạng ngoài phúc mạc nên không có phúc mạc phủ E. B và C đúng
C. Là nơi trứng thụ tinh và làm tổ

67. Lồi tinh có ở:

A. Cổ bàng quang B. Niệu đạo tiền liệt C. Niệu đạo màng D. Niệu đạo xốp

68. Khi dương vật mềm, niệu đạo dài khoảng

A. 14 cm B. 15 cm C. 16 cm D. 17 cm

69. ĐM cấp máu cho các tạng cương dương vật là:

A. ĐM bàng quang dưới C. ĐM thẹn ngoài


B. ĐM thẹn trong D. ĐM bịt
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
70. Chọn câu đúng khi nói về tuyến tiền liệt:
A. Có chức năng ngoại tiết ( tiết tinh dịch)
B. Có chức năng ngoại tiết và nội tiết
C. Có lồi tinh là chỗ hẹp nhất của niệu đạo đi qua
D. Càng lớn tuổi nó càng phình to
71. Thành phần nào sau đây không đi trong thừng tinh:

A. Ống dẫn tinh C. Bó mạch tinh hoàn


B. Cơ nâng bìu D. Dây chằng phúc tinh mạc

72. Bình thường tuyến tiền liệt cân nặng khoảng:

A. 10-15 gr B. 15-25 gr C. 25-35 gr D. 35-45 gr

73. Tuyến tiền liệt được cấp máu từ 2 ĐM:

A. Bàng quang trên và trực tràng giữa C. Bàng quang trên và trực tràng dưới
B. Bàng quang dưới và trực tràng giữa D. Bàng quang dưới và trực tràng dưới

74. Hiện tượng thụ tinh xảy ra ở:

A. Buồng trứng C. Trong buồng trứng


B. Đoạn bóng vòi tử cung D. Trong âm đạo

75. Thành phần nào sau đây không có trong tiền đình âm đạo:

A. Màng trinh C. Âm vật


B. Lỗ niệu đạo ngoài D. Mũ âm vật

You might also like