You are on page 1of 10

PLANT YG41 Lưu hành nội bộ

TIÊU HÓA ( 2, 17,18 22,31,32,36)


I. Dạ dày – Khối tá tụy
1. Các thành phần sau thuộc hệ tiêu hóa, ngoại trừ:
A.Gan B.Lách C.Ruột non D.Tụy
2. Mặc dù lỗ tâm vị dạ dày không có van nhưng cũng có khả năng
ngăn không cho thức ăn trào ngược là nhờ các cơ chế sau đây,
ngoại trừ:
A.Góc nhọn chỗ nối thức quản dạ dày tạo ra một hiệu quả giống
như van
B.Vòng cổ Helvetius có tác dụng hoặc như một cơ thắt duy trì góc
nhọn chỗ nối thực quản – dạ dày
C.Lớp niêm mạc của dạ dày tạo thành các rãnh
D.Trụ P cơ hoành có tác dụng như mộ đòn chẹn đối với phần dưới
thực quản
3. Chọn câu đúng nhất khi nói về tâm vị:
A.Lỗ tâm vị nằm cạnh T đốt sống L1
B.Lỗ tâm vị nằm cạnh P đốt sống N10
C.Mặt phẳng ngang qua lỗ tâm vị tương ứng đi qua khuyết tâm vị
D.Lỗ tâm vị có van bằng nếp niêm mạc
4. Đáy vị là:
A.Phần thấp nhất của dạ dày
B.Phần nối thân vị với hang vị
C.Phần nối thân vị với ống môn vị
D.Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi quá khuyết tâm
vị
5. Mặt sau dạ dày không liên quan với
A.Cơ hoành B.Tụy C.Lách D.Gan
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
6. Dạ dày có đặc điểm:
A.Lỗ tâm vị có van thật sự để ngăn không cho thức ăn trào ngược
từ dạ dày lên thực quản
B.Đáy vị thường là nơi thức ăn hay dịch vị đọng lại
C.Khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ
cong vị nhỏ
D.Có hình dạng cố định hình chữ J
7. Chọn câu sai khi nói về liên quan của dạ dày:
A.Phần đáy vị nằm trên trụ trái của cơ hoành, có dây chằng vị
hoành gắn bào
B.Thành trước dạ dày liên quan với thành ngực ở trên và thành
bụng ở dưới
C.Bờ cong nhỏ có mạc nối nhỏ bám vào
D.Bờ cong lớn chia làm 2 đoạn: đoạn có dây chằng vị lách và
đoạn có mạc nối lớn
8. Cơ dạ dày có cấu tạo từ ngoài vào trong gồm:
A.Ba lớp: hai lớp cơ dọc kẹp giữa là lớp cơ vòng
B.Ba lớp: hai lớp cơ vòng kẹp giữa là lớp cơ dọc
C.Ba lớp: cơ dọc cơ vòng , cơ chéo
D.Ba lớp: cơ dọc, cơ chéo, cơ vòng
9. Câu nào sai khi nói về ĐM thân tạng:
A.Là nhánh lớn đầu tiên của ĐMC bụng
B.Nằm ngay dưới cơ hoành
C.Vị trí xuất phát ngang mức đốt sống ngực XII
D.Sau khi xuất phát, ĐM cho ba ngành
10. ĐM nào sau đây không là nhánh của ĐM thân tạng:
A.ĐM lách B.ĐM gan C.ĐM vị D.ĐM vị
chung phải trái
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
11. Vòng ĐM bờ cong vị nhỏ được tạo nên bởi các ĐM
A.ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải
B.ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối trái
C.ĐM vị phải và ĐM vị trái
D.ĐM vị mạc nối phải và ĐM vị mạc nối trái
12. Vòng ĐM bờ cong vị lớn được tạo nên bởi các ĐM:
A.ĐM vị phải và ĐM vị mạc nối phải
B.ĐM vị trái và ĐM vị mạc nối trái
C.ĐM vị phải và ĐM vị trái
D.ĐM vị mạc nối phải và ĐM vị mạc nối trái
13. Nguyên ủy ĐM vị phải là
A.ĐM thân B.ĐM gan C.ĐM gan D.ĐM vị tá
tạng riêng chung tràng
14. Nguyên ủy ĐM vị trái là:
A.ĐM thân B.ĐM gan C.ĐM gan D.ĐM vị tá
tạng riêng chung tràng
15. ĐM vị mạc nối phải phát sinh từ
A.ĐM gan B.ĐM gan C.ĐM vị tá D.ĐM lách
chung riêng tràng
16. ĐM vị mác nối trái phát sinh từ:
A.ĐM gan B.ĐM gan C.ĐM vị tá D.ĐM lách
chung riêng tràng
17. ĐM vị mạc nối P có đặc điểm sau:
A.Là nhánh của ĐM vị tá tràng
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
B.Cho 2 loại nhánh là nhánh mạc nối D.Tất cả đều đúng
và nhánh dạ dày
C.Đi dọc theo bờ cong lớn dạ dày
18. ĐM vị mạc nối P có đặc điểm sau:
A.Là nhánh của ĐM tá tụy trên
B.Cho 2 loại nhánh là nhánh mạc nối và nhánh dạ dày
C.Đi dọc theo phần đứng bờ bờ cong lớn dạ dày
D.Tận hết bằng cách chia 2 nhánh tận nối trực tiếp với ĐM vị mạc
nối T
19. Tĩnh mạch vị trái đổ vào tĩnh mạch nào sau đây
A.Tĩnh mạch cửa D.Tĩnh mạch mạc treo tràng
B.Tĩnh mạch gan trên
C.Tĩnh mạch lách
20. Tĩnh mạch vị mạc nối trái đổ vào tĩnh mạch nào sau đây:
A.Tĩnh mạch cửa C.Tĩnh mạch lách
B.Tĩnh mạch mạc treo tràng D.Tĩnh mạch mạc treo tràng
dưới trên
21. Tĩnh mạch vị mạc nối phải đổ vào tĩnh mạch nào sau đây:
A.Tĩnh mạch cửa C.Tĩnh mạch lách
B.Tĩnh mạch mạc treo tràng D.Tĩnh mạch mạc treo tràng
dưới trên
22. Chọn câu đúng:
A.Tá tràng và đầu tụy là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc
B.Hành tá tràng thuộc phần trên tá tràng
C.Ống tụy chính đổ vào phần đứng tá tràng, ống tụy phụ đổ vào
phần ngang tá tràng
D.Ống mật chủ đi phía trước đầu tụy
23. Đoạn nào sau đây của tá tràng di động được
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
A.Phần trên C.Phần D.Hành tá
B.Phần lên ngang tràng
24. Tá tràng có những đặc điểm sau:
A.Được cố định vào thành C.Dài 25cm và hình chữ C
bụng sau D.Tất cả đều đúng
B.Phần xuống nhận dịch mật
và dịch tụy đổ vào
25. Tá tràng có những đặc điểm sau, ngoại trừ:
A.Là khúc đầu tiên của ruột C.Đi từ môn vị đến góc tá
non hỗng tràng
B.Đi từ môn vị đến góc hồi D.2/3 đầu phình to gọi là hành
manh tràng tá tràng
26. Thành phần nào sau đây đổ vào nhú tá lớn:
A.Ống mật chủ C.Ống tụy chính
B.Ống gan chung D.Cả A và C đều đúng
27. Tĩnh mạch tá tràng và tụy đổ trực tiếp và gián tiếp về:
A.Tĩnh mạch cửa C.Tĩnh mạch mạc treo tràng
B.Tĩnh mạch vị trái dưới
D.Cả A và B đúng
28. Các phần của tụy cố định là:
A.Đầu tụy C.Đầu tụy và D.Thân tụy và
B.Thân tụy thân tụy đuôi tụy
29. Mặt trước của tụy liên quan với:
A.Tá tràng B.Mặt sau C.Môn vị D.Tĩnh
dạ dày mạch cửa
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
30. ĐM lách cho các nhánh đến tụy là
A.ĐM tụy B.ĐM tụy C.ĐM tụy D.Tất cả đều
lưng dưới lớn đúng
31. Ống tụy có đặc điểm:
A.Có thể có kênh chung với C.Đường kính tăng dần theo
ống mật chủ tuổi
B.Đổ vào DII tá tràng, phía D.Cả ABC đều đúng
trên lỗ đổ của ống tụy phụ E. Chỉ có A và C đúng
32. Tụy có đặc điểm ngoại trừ:
A.Phần lớn ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang
B.Khuyết tụy ( cổ tụy) chính là dấu ấn từ phía sau của bó mạch
mạc treo tràng trên
C.Mặt sau thân tụy liên quan với hậu cung mạc nối
D.Đuôi tụy có thể không tiếp xúc trực tiếp với rốn lách
E. Bờ trước của thân tụy có mạc treo kết tràng ngang bám
33. Thông thường tâm vị ở ngang mức:
A.Đốt sống ngực X D.Đốt sống thắt lưng I
B.Đốt sống ngực XI E. Đốt sống thắt lưng II
C.Đốt sống ngực XII
34. Dạ dày có đặc điểm:
A.Là một tạng trong ổ phúc mạc D.A và B đúng
B.Nằm ở tầng trên mạc treo kết E. ABC đúng
tràng ngang
C.Có bờ cong nhỏ nối với bờ dưới
gan qua mạc nối nhỏ
35. Tá tràng có đặc điểm, ngoại trừ:
A.Được xem là phần đầu của B.Hầu hết cố định do dính vào
ruột non thành bụng sau
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
C.Thành sau của DII có lỗ đổ E. Đoạn DIV thường đi hướng
của ống tụy lên trên
D.Trong chấn thương bụng,
đoạn dễ bị tổn thương nhất
là DIII
36. Mạc nối nhỏ có đặc điểm ngoại trừ:
A.Cấu tạo gồm hai lá của phúc mạc
B.Nối gan với thực quản, dạ dày, tá tràng
C.Phần dày chính là dây chằng gan vị
D.Phần mỏng tạo nên thành trước của tiền đình hậu cung mạc nối
E. Bờ phải, giới hạn trước của lỗ mạc nối, có ống dẫn mật
37. Ống tụy chính:
A.Kéo dài từ đuôi tụy qua C.Luôn có một đoạn chung
thân tụy đến đầu tụy với ống mật chủ
B.Đổ vào thành sau DII tá D.A và B đúng
tràng( thành trong) E. ABC đều đúng

38. Đặc điểm của ống tụy chính:


A.Kéo dài từ đuôi tụy đến đầu tụy
B.Đỗ vào thành trong của phần xuống tá tràng
C.Ở trong thành tá tràng, có thể đ cùng ống mật chủ bằng một
đoạn chung
D.Đường kính tăng dần theo tuổi
39. Các tĩnh mạch bờ cong nhỏ dạ dày đổ vào:
A.Tĩnh mạch lách D.Tĩnh mạch hoành
B.Tĩnh mạch cửa dưới
C.Tĩnh mạch mạc E. Tất cả các câu trên
treo tràng trên đều sai
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
40. ĐM mạc treo tràng trên cho nhánh nào sau đây đến đầu tụy
và tá tràng ?
A.ĐM tá tụy trước B.ĐM tá tụy sau D.ĐM Tụy lớn
trên trên E. Tất cả đều sai
C.ĐM tụy lưng
41. “Bóng hơi dạ dày” trên film X-quang là hình ảnh của không
khí trong:
A.Đáy vị C.Khuyết tâm vị E. Khuyết góc
B.Thân vị D.Hang vị
42. Tá tràng và đầu tùy nằm hoàn toàn sau phúc mạc
A.Đúng B.Sai
43. Hành tá tràng( thuộc) còn gọi là phần trên tá tràng
A.Đúng B.Sai
44. Ống tụy chính đổ vào lỗ ở thành sau phần xuống tá tràng
A.Đúng B.Sai
45. Ống tụy phụ tách từ ống tụy chính và đổ vào tá trạng ở vị trí
phía trên lỗ đổ của ống tụy chính
A.Đúng B.Sai
46. Mặt trước của tụy liên quan với:
A.Tá tràng C.Mặt sau D.Tĩnh
B.Môn vị dạ dày mạch cửa
47. Đoạn sau tụy của ĐM mạc treo tràng trên nằm:
A.Giữa ĐM chủ bụng phía sau và tụy phía trước
B.Tĩnh mạch cửa phía sau và dạ dày phía trước
C.Tĩnh mạch chủ dưới phía sau và kết tràng ngang phía trước
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
D.Tĩnh mạch lách phía sau và tĩnh mạch cửa phía trước
E. Tĩnh mạch chủ dưới phía sau và tụy phía trước
48. Tĩnh mạch lách đi theo ĐM lách và ở phía:
A.Trên ĐM lách C.Trước ĐM lách E. Tất cả đều sai
B.Dưới ĐM lách D.Sau ĐM lách
49. Ống mật chủ và ống tụy chính đổ vào:
A.Nhú tá B.Nhú tá bé C.Hành tá D.Tất cả đều
lớn tràng đúng
50. Tĩnh mạch cửa được hợp bởi:
A.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh C.Tĩnh mạch
mạch lách lách
B.Tĩnh mạch mạc treo tràng trên và tĩnh D.Cả B và C đều
mạch mạc treo tràng dưới đúng
51. Tĩnh mạch cửa nhận máu từ các TM ngoại trừ:
A.TM mạc treo tràng trên C.TM vị trái
B.TM lách D.TM gan
52. ĐM nào sau đây đi ở bờ trên của tụy:
A.ĐM mạc treo tràng trên C.ĐM lách
B.ĐM mạc treo tràng dưới D.ĐM kết tràng phải
53. *Nguyên ủy của ĐM vị phải là:
A.ĐM thân B.ĐM gan C.ĐM gan D.ĐM vị tá
tạng riêng chung tràng
54. ĐM vị mạc nối (P) có đặc điểm sau:
A.Là nhánh của ĐM vị tá tràng
B.Cho 2 loại nhánh là nhánh mạc nối và nhánh dạ dày
C.Đi dọc theo bờ cong lớn dạ dày
PLANT YG41 Lưu hành nội bộ
D.Tất cả đúng
55. Tá tràng có những đặc điểm sau:
A.Được cố định vào thành bụng sau
B.Phần xuống nhận dịch mật và dịch tụy đổ vào
C.Dài 25 cm và hình chữ C
D.Tất cả đúng
56. Tá tràng có những đặc điểm sau ngoại trừ:
A.Là khúc đầu tiên của ruột C.Đi từ môn vị đến góc hồi
non manh tràng
B.Đi từ môn vị đến góc tá D.2/3 đầu phình to gọi là hành
hỗng tràng tá tràng
57. Đoạn nào sau đây của tá tràng di động
A.Hành tá tràng C.Đoạn xuống DII
B.Đoạn ngang DIII D.Đoạn lên DIV
58. ĐM nào sau đây không phải là nhánh của ĐM thân tạng:
A.ĐM lách B.ĐM vị C.ĐM gan D.ĐM vị
phải chung trái
59. ĐM vị mạc nối trái phát sinh từ:
A.ĐM lách B.ĐM vị tá C.ĐM gan D.ĐM gan
tràng chung riêng
60. Chọn câu đúng nhất khi nói về tâm vị:
A.Lỗ tâm vị nằm cạnh T Đốt sống L1
B.Lỗ tâm vị nằm cạnh P đốt sống N10
C.Mặt phẳng qua lỗ tâm vị cũng đi qua khuyết tâm vị
D.Lỗ tâm vị có van bằng nếp niêm mạc

You might also like