You are on page 1of 4

PRETEST 4: VIÊM KHỚP DẠNG THẤP

Câu 1: Các khớp bàn tay-đốt ngón tay thuộc loại khớp nào dưới đây:
A. khớp sụn sợi
B. khớp chỏm cầu
C. khớp bất động
D. khớp dính
Câu 2: yếu tố dạng thấp có bản chất là:
A. tự kháng thể IgG
B. tự kháng nguyên tổ chức khớp
C. kháng thể lớp IgM
D. tự kháng thể IgM
Câu 3: Dây chằng nào dưới đây là của khớp quay trụ trên:
A. DC trước và sau
B. DC bên trụ
C. DC bên quay
D. DC vòng
Câu 4: khi kết quả xét nghiệm RF (+) sẽ được kết luận như thế nào:
A. huyết thanh bệnh nhân có kháng thể chống liên cầu
B. bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp
C. huyết thanh bệnh nhân có yếu tố dạng thấp
D. có tự kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân
Câu 5: khi kết quả xét nghiệm anti-CCP (+) sẽ được kết luận như thế nào:
A. huyết thanh bệnh nhân có kháng thể chống liên cầu
B. bệnh nhân bị viêm khớp dạng thấp
C. có kháng thể chống Cyclic Citrullinated Peptide
D. có tự kháng thể trong huyết thanh bệnh nhân
Câu 6: Diện khớp của khớp gối gồm những thành phần nào dưới đây:
A. mỏm trên lồi cầu trong xương đùi, mâm chày, sụn chêm, xương bánh chè
B. lồi cầu xương đùi, lồi củ chày, sụn viền, xương bánh chè
C. lồi cầu xương đùi, lồi cầu xương chày, sụn chêm, xương bánh chè
D. hố gian lồi cầu xương đùi, chỏm xương mác, sụn viền, xương bánh chè
Câu 7: diện khớp của khớp cánh tay trụ gồm những thành phần nào dưới đây:
A. ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma lớn xương trụ
B. lồi cầu xương cánh tay, hố trên lồi cầu, hõm sigma lớn xương trụ
C. ròng rọc xương cánh tay, lồi cầu xương cánh tay, hõm sigma lớn xương trụ
D. ròng rọc xương cánh tay, hố trên ròng rọc, hõm sigma bé xương trụ
Câu 8: xét nghiệm anti-CCP được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là xết nghiệm
tìm thành phần nào trong huyết thanh bệnh nhân:
A. kháng thể chống lại C-Reactive Protein
B. kháng thể Cyclic Citrullinated Peptide
C. kháng thể chống lại Cyclic Citrillinated Peptide
D. tự kháng nguyên Cyclic Citrullinated Peptide
Câu 9: Theo phân loại khớp, khớp vai thuộc loại khớp nào dưới đây:
A. khớp sụn sợi
B. khớp động
C. khớp dính
D. khớp bán động
Câu 10: DC nào dưới đây của khớp hông là DC nội khớp:
A. DC ngồi đùi
B. DC chậu đùi
C. DC chỏm đùi
D. DC mu đùi
Câu 11: xét nghiệm RF được chỉ định trong viêm khớp dạng thấp là XN tìm thành
phần nào trong huyết thanh bệnh nhân;
A. tự kháng nguyên
B. kháng nguyên liên cầu
C. kháng thể chống tổ chức khớp
D. yếu tố dạng thấp
Câu 12: điểm yếu của khớp vai nằm ở vị trí nào dưới đây;
A. giữa 2 DC ổ chảo cánh tay và Dc quạ cánh tay
B. giữa 2 DC quạ cánh tay và DC quạ mỏm cùng vai
C. giữa 2 DC dưới và trên của DC ổ chảo cánh tay
D. giữa 2 DC dưới và giữa của DC ổ chảo cánh tay
Câu 13: thành phần nào góp phần vào cơ chế khuếch đại các tổn thương trong bệnh
viêm khớp dạng thấp
A. C3a, C3b
B. tế bào B
C. phức hợp tấn công màng
D. tế bào Mast
Câu 14: Hệ thống DC chính của khớp gối là các DC nào dưới đây:
A. các DC bắt chéo
B. các DC sau khớp
C. các DC trước khớp
D. các DC bên
Câu 15: trong bệnh VKDT, cơ chế gây tổn thương khớp thuộc loại
A. viêm do bệnh lý quá mẫn
B. viêm do nhiễm khuẩn
C. viêm do phức hợp MD
D. viêm do bệnh lý tự miễn
Câu 16: khi muốn phẫu thuật vào khớp vai, đường rạch tốt nhất là đường nào dưới
đây
A. rạch theo bờ trước trong cơ delta
B. rạch theo mặt sau khớp
C. rạch theo bờ ngoài cơ delta
D. rạch theo mặt trên khớp

Câu 17: cơ chế gây tổn thương khớp trong viêm khớp dạng thấp
A. tự kháng nguyên kết hợp với tự kháng thể hoạt hóa bổ thể gây viêm
B. các tự kháng thể phá hủy tổ chức khớp theo cơ chế tự miễn
C. các tự kháng thể gây tổn thương khớp theo cơ chế quá mẫn
D. sản phẩm hoạt hóa bổ thể (phức hợp tấn công màng)
Câu 18: khớp quay-trụ dưới là khớp giữa các xương nào dưới đây
A. chỏm xương quay, đầu dưới xương trụ
B. đầu trên xương trụ, đầu trên xương quay
C. đầu trên xương trụ, chỏm xương quay
D. chỏm xương trụ, đầu dưới xương quay
Câu 19: diện khớp của khớp hông gồm những thành phần nào
A. đầu trên xương đùi, xượng chậu, sụn bọc
B. chỏm xương đùi, xương chậu, sụn viền
C. chỏm xương đùi, ổ cối xương chậu, sụn viền
Câu 20: xét nghiệm CRP có giá trị trong loại bệnh lý nào của khớp
A. viêm cột sống dính khớp
B. viêm khớp dạng thấp
C. xơ khớp
D. viêm khớp do nhiễm khuẩn

You might also like