You are on page 1of 6

BÀI 2: XƯƠNG KHỚP CHI TRÊN (42 câu)

CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng

A. CÂU DỄ
Câu 1: Xương nào nối xương ức và xương vai?
A. Xương sườn 1
B. Xướng đòn
C. Xương cánh tay
D. Xương trụ
Câu 2: Củ lớn và củ bé có ở xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương vai
C. Xương cánh tay
D. Xương trụ
Câu 3: Mỏm vẹt và mỏm khuỷu có ở xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương vai
C. Xương cánh tay
D. Xương trụ
Câu 4: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai ?
A. Mỏm quạ.
B. Mỏm cùng vai
C. Ổ chảo xương vai
D. Gai vai
Câu 5 : Dây thần kinh trụ nằm trong rãnh nào?
A. Rãnh gian củ.
B. Rãnh quay
C. Rãnh ròng rọc khủy
D. Khuyết trụ
Câu 6: Khớp vai được tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 7: Khớp khủy được tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 8: Xương đòn thường gãy ở điểm nào?
A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài.
B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài.
C.Trung điểm xương đòn
D. Bất cứ điểm nào
Câu 9: Xương đòn khớp với phần nào của xương vai?
A. Gai vai
B. Khuyết trên vai
C. Mỏm cùng vai
D. Mỏm quạ
Câu 10: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?
A.Mỏm cùng vai.
B. Mỏm quạ xương vai.
C. Ổ chảo xương vai.
D. Gai vai
Câu 11: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu xương, bao nhiêu khớp?
A. 1 xương,1 khớp.
B. 2 xương, 2 khớp.
C. 3 xương, 3 khớp.
D. 2 xương, 3 khớp.
Câu 12: Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương
vai?
A. Bờ trong xương vai.
B. Bờ ngoài xương vai.
C. Bờ trên xương vai.
D. Góc trên ngoài
Câu 13: Phần nào chia mặt sau xương vai làm 2 hố, trên gai và dưới gai?
A. Mỏm quạ
B. Mỏm cùng vai
C. Gai vai
D. Khuyết trên vai
Câu 14: Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ nhị đầu
D. Cơ tam đầu
Câu 15: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy đầu dưới xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 16: Tay bị “cán giá” do bị trật mỏm nào của xương trụ?
A. Mỏm trâm trụ
B. Mỏm trâm quay
C. Mỏm khuỷu
D. Mỏm vẹt.
Câu 17: Xương nào dưới đây thuộc hàng dưới xương cổ tay,khớp với xương bàn 4 và 5?
A.Xương thang.
B.Xương thê
C.Xương cả.
D. Xương móc.
Câu 18: Vòng nối quanh vai, nằm ở phần nào của xương vai?
A. Hố trên gai.
B. Hố dưới gai.
C. Hố dưới vai.
D. Ổ chảo xương vai
Câu 19: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào?
A. Xương quay
B. Xương trụ
C. Xương cánh tay
D. Xương vai
Câu 20: Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào?
A. Xương vai
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 21: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?
A.Xương nguyệt.
B.Xương thang
C.Xương thuyền.
D. Xương đậu.
Câu 22: Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai?
A. Dây chằng ổ chảo- cánh tay.
B. Dây chằng quạ- cánh tay.
C. Đầu dài gân cơ nhị đầu.
D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu.
Câu 23: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng?
A. Xương sườn số 1 đến 4
B. Xương sườn số 1 đến 5
C. Xương sườn số 2 đến 6
D. Xương sườn số 2 đến 7
Câu 24: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai?
A. Mỏm quạ
B. Mỏm cùng vai
C. Củ trên ổ chảo
D. Củ dưới ổ chảo.
Câu 25: Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào của khớp vai?
A. Dây chằng quạ mỏm cùng vai
B. Dây chằng quạ đòn
C. Dây chằng ổ chảo-cánh tay
D. Dây chằng ngang vai trên
Câu 26: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 27: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 28: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 5?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc

CÂU KHÓ
Có 2 mệnh đề A và B,
- Chọn A (nếu A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả)
- Chọn B (nếu A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả)
- Chọn C (nếu A đúng, B sai, A và B không liên quan nhân quả)
- Chọn D (nếu A sai, B đúng, A và B không liên quan nhân quả)

Câu 29: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?


- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương quay)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương quay thấp hơn đầu dưới xương trụ )
Đáp án: A
Câu 30: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?
- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương quay)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương quay nằm gần đầu dưới xương trụ )
Đáp án: B
Câu 31: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?
- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương quay)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương quay cao hơn đầu dưới xương trụ )
Đáp án: C
Câu 32: Khi bị ngã, chống bàn tay xuống đất?
- Mệnh đề A ( thường gãy đầu đưới xương trụ)
- Mệnh đề B (Vì đầu dưới xương trụ cao hơn đầu dưới xương quay )
Đáp án: D
Câu 33: Dây chằng nào là dây chằng quan trọng nhất của khớp vai?
A.Dây chằng quạ đòn.
B.Dây chằng quạ cánh tay.
C.Dây chằng ổ chảo cánh tay.
D.Đầu dài gân cơ nhị đầu.
Câu 34: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 thành phần nào của xương?
A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong xương cánh tay.
B. Mỏm khuỷu và mỏm vẹt xương trụ.
C. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ.
D. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và mỏm khuỷu xương trụ
Câu 35: Khớp vai trường bị trật ở vị trí nào?
A. Ra sau
B. Ra ngoài
C. Lên trên
D. Vào trong
Câu 36: Xương cánh tay gãy ở vị trí nào, làm tổn thương thần kinh quay và động mạch
cánh tay sâu ?
A. Cổ phẫu thuật
B. Cổ giải phẫu
C. Gãy ở giữa xương cánh tay
D. Gãy ở 1/3 dưới xương cánh tay
Câu 37: Khuyết quay nằm ở đâu ?
A. Đầu trên xương quay
B. Đầu dưới xương quay
C. Đầu trên xương trụ
D. Đầu dưới xương trụ
Câu 38: Giới hạn nào sau đây SAI khi nói về giới hạn của lỗ tứ giác ?
A. Cạnh trên là cơ tròn bé
B. Cạnh dưới là cơ tròn lớn
C. Cạnh trong là cơ nhị đầu
D. Cạnh ngoài là xương cánh tay
CÂU 39: Xương cánh tay là cạnh nào của lỗ tứ giác?
A. Cạnh trên
B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngoài
CÂU 40 : Cơ tròn bé là cạnh nào của lỗ tứ giác?
A. Cạnh trên
B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngoài
CÂU 41 : Cơ tròn lớn là cạnh nào của lỗ tứ giác?
A. Cạnh trên
B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngoài
CÂU 42: Đầu dài gân cơ tam đầu là cạnh nào của lỗ tứ giác?
A. Cạnh trên
B. Cạnh dưới
C. Cạnh trong
D.Cạnh ngoài

-----------------------------------------HẾT----------------------------------------------------

You might also like