You are on page 1of 4

Câu 1: Nguyên nhân máu tụ ngoài màng cứng là: (chọn câu đúng)?

A. Vết thương rách mạch máu da đầu


B.Do đứt động mạch màng não giữa
C. Do đứt tĩnh mạch liên lạc dưới võ
D. Do đứt tĩnh mạch võ não
Câu 2: Khi nói về máu tụ dưới màng cứng: (Chọn câu sai) ?
A. Máu chảy ở khoang dưới màng cứng
B. Có 4 thể: tối cấp, cấp, bán cấp và mãn tính
C. Hình ảnh trên CT là trăng lưỡi liềm
D. Giai đoạn bán cấp khó phân biệt trên CT
Câu 3: Khi nói về vết thương sọ não: (chọn câu sai)?
A. Nhu mô não thông với bên ngoài do rách màng cứng
B. Tỉ lệ nhiễm trùng thường thấp
C. Chỉ định phẫu thuật là cần thiết
D. Là một trong những nguyên nhân gây áp xe não
Câu 4: Thang điểm Glasgow: (Chọn câu sai) ?
A. Thường áp dụng trên bệnh nhân say rượu
B. Thấp nhất là 3 điểm, cao nhất là 15 điểm
C. Được dùng để theo dõi tri giác trên lâm sàng
D. Giảm 2 điểm Glasgow có ý nghĩa điều trị
Câu 5: Cột sống được chia làm các phần như sau theo giải phẫu: (chọn câu đúng)
A. Cổ, ngực – thắt lưng, cùng, cụt
B. Cổ, ngực, thăt́ lưng, cùng - cụt
C. Cổ, ngực, thắt lưng, cùng, cụt
D. Cổ, ngực – thắt lưng, cùng – cụt
Câu 6: Tủy người trưởng thành thường kết thúc ở đoạn đốt sống nào: (Chọn câu đúng) ?
A. L3 – L4B. L2 – L3 C L1 – L2 D. L1 – D12
Câu 7: Lâm sàng gãy cột sống bao gồm: (chọn câu sai) ?
A. Rối loạn cảm giác B. Rối loạn vận động
C. Rối loạn ngôn ngữ D. Rối loạn cơ vòng
Câu 8: Theo phân độ Denis, gãy cột sống được chia làm các loại nào sau đây(Chọn câu sai) ?
A. Gãy lún B. Gãy nhiều mãnh
C. Gãy do kéo dãn D. Gãy dây đai
Câu 9: Chấn thương thần kinh quay có dấu hiệu gì: (chọn câu đúng) ?
A. Bàn tay giảng đạo B. Bàn tay vuốt trụ
C. Bàn tay khỉ D. Bàn tay cổ cò
Câu 10: Khi nói về hội chứng ống cổ tay: (chọn câu sai) ?

Page 1 / 4
A. Thường chèn ép thần kinh giữa
B. Do dầy mạc giữ gân gấp
C. Chẩn đoán bằng khám lâm sàng và điện cơ
D. Thường điều trị nội khoa
Câu 11: Tổn thương TK hông khoeo ngoài có dấu: (Chọn câu đúng) ?
A. Bàn chân rũ B. Bàn chân duỗi
C. Bàn chân gập D. Bàn chân xoay trong
Câu 12: Hội chứng ống cổ chân do chèn ép thần kinh:
A. Thần kinh mác chung B. Thần kinh mác riêng
C Thần kinh chày sau D. Thần kinh chày trước
Câu 13: Gãy Lefort chia làm mấy loại:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Gãy Lefort là gãy?
A. Xương hàm trên B. Xương hàm dưới
C. Xương hàm dưới và hàm trên D. Tất cả đều sai
Câu 15: Gãy phân ly sọ mặt được phân vào gãy Lefort loại mấy?
A. Loại I B. Loại II C. Loại III D. Loại IV
Câu 16: Triệu chứng của tăng áp lực nội sọ, chọn câu sai?
A. Nhức đầu B. Chóng mặt
C. Nôn ói D. Giảm tri giác
Câu 17: “Khoảng tỉnh” thường gặp trong loại hình máu tụ nào?
A. Máu tụ trong não B. Máu tụ dưới màng cứng
C. Máu tụ ngoài màng cứng D. Máu tụ trong não thất
Câu 18: Trong vết thương sọ não, cấu trúc bị tổn thương từ ngoài vô trong theo thứ tự là:
A. Rách da đầu ( cân sọ ( xương sọ ( màng não ( mô não
B. Rách da đầu ( cân sọ ( xương sọ ( mô não ( màng não
C. Rách da đầu ( xương sọ ( cân sọ ( màng não ( mô não
D. Rách da đầu ( xương sọ ( cân sọ ( mô não ( màng não
Câu 19: Biến chứng thường gặp nhất trong vết thương sọ não là
A. Viêm màng não B. Áp xe não
C. Dò dịch não tủy D. Động kinh
Câu 20: Trong vết thương sọ não có phồi nhu mô não, cần sơ cứu, chọn câu sai?
A. Cố gắng đẩy mô não vào và khâu da lại trước
B. Chỉ rữa bằng nước muối sinh lý, khâu da hoặc bang gạc mềm tại chổ
C. Cho kháng sinh dự phòng ngay lập tức
D. Chuyển nhanh đến trung tâm phẫu thuật thần kinh
Câu 21: Đoạn cột sống nào sau đây thường bị tổn thương nhiều nhất?
A. Cột sống ngực - thắt lưng B. Cột sống ngực

Page 2 / 4
C. Cột sống cổ D. Cột sống thắt lưng – cùng
Câu 22: Rễ C3,C4,C5 chi phối vận động cho cơ nào?
A. Cơ delta B. Cơ hoành
C. Cơ nhị đầu D. Cơ tam đầu
Câu 23: Spurling test là kỹ thuật khám?
A. Đám rối cổ B. Đám rối cánh tay
C. Đám rối chậu hông D. Tất cả đều sai
Câu 24: Dạng khép các ngón tay là do rễ thần kinh nào chi phối?
A. C6 B. C7 C. C8 D. T1
Câu 25: Câu nào đúng khi nói về thoát vị đĩa đệm L5-S1?
A. Điểm đau khởi đầu thường dưới khớp cùng chậu
B. Đau lan xuống lòng bàn chân tới ngón 5
C. Khó đi bộ bằng mũi chân
D. Phản xạ gân gót tang
Câu 26: Nguyên tắc thăm hậu môn trực tràng, NGOẠI TRỪ?
A. Giải thích cho bệnh nhân
B. Khám nhẹ nhàng, không gây đau
C. Khám nhanh và chú ý vào tổn thương
D. Khám từ ngoài vào trong
Câu 27: Đâu là triệu chứng toàn thân có thể liên quan đến bệnh lý tiết niệu ngoại trừ:
A. Sốt B. Sụt cân
C. Đau hông lưng D. Mệt mỏi
Câu 28: Chọn phát biểu sai:
A. Tiểu máu đầu dòng: thường ở vị trí niệu đạo, tuyến tiền liệt
B. Tiểu máu đầu dòng: thường ở vị trí thận, bang quang
C. Tiểu máu toàn dòng: thường ở vị trí thận
D. Tiểu máu toàn dòng: thường ở vị trí đường tiết niệu trên
Câu 29: Các triệu chứng của bế tắc cổ bang quang - niệu đạo, ngoại trừ:
A. Tiểu yếu và tia nước tiểu nhỏ
B. Tiểu nhỏ giọt
C. Tiểu yếu và tia nước tiểu nhỏ rồi bí tiểu
D. Tiểu hơn 8 lần/ngày
Câu 30: Chọn phát biểu đúng:
A. Nếu sỏi bị nghẹt ở niệu quản trên, đau sẽ lan xuống hạ vị vì vùng này có cùng phân phối thần kinh với
thận và niệu quản trên
B. Nếu sỏi ở niệu quản giữa bên phải, sẽ có đau tương quan ở điểm Mc. Burney và vì vậy có thể lầm với
viêm ruột thừa
C. Nếu sỏi ở niệu quản bên phải đau có thể giống như viêm túi thừa (Diverticulitis) hay các bệnh lý ở đại
tràng xuống và đại tràng (.
Page 3 / 4
D. Bế tắc nhẹ niệu quản như trong hẹp bẩm sinh lại thường gây đau dữ dội
Câu 31: Khử khuẩn là gì ?
A. là quá trình loại bỏ hầu hết hoặc tất cả vi sinh vật gây bệnh trên dụng cụ (DC) nhưng không diệt bào tử
vi khuẩn.
B. là quá trình tiêu diệt hoặc loại bỏ tất cả các dạng của vi sinh vật sống bao gồm cả bào tử vi khuẩn.
C. là quá trình sử dụng tính chất cơ học và hóa học, giúp loại bỏ các chất hữu cơ và giảm số lượng các vi
khuẩn gây bệnh có trên các DC để bảo đảm an toàn khi sử dụng, vận chuyển và thải bỏ
D. là quá trình tiêu diệt toàn bộ vi sinh vật và một số bào tử vi khuẩn
Câu 32: Có bao nhiêu tiêu chuẩn chọn lựa hóa chất khử khuẩn?
A. 5 B. 7 C. 10 D. 8 E. 12
Câu 33: Dung dịch nào có tính ăn mòn, phá hủy kim loại cao:
A. Chlorine 0,5-1,0% (10-60 phút)
B. Glutaraldehyde 2% (5 phút-3 giờ)
C. Acid Peracetic 0,2-0,35% (5-10 phút)
D. Phenoclic 1-2%
Câu 34: Dụng cụ đóng gói bằng giấy chuyên dụng hạn sử dụng không quá:
A. 3 tháng B. 4 tháng
C. 5 tháng D. 6 tháng
Câu 35: Bong gân chia làm bao nhiêu mức độ
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 36: Dấu hiệu chắc chắn của trật khớp
A. Sưng nề vùng khớp.
B. Ấn đau chói nơi tổn thương.
C. Bầm tím nơi khớp trật.
D. Ổ khớp rỗng.
Câu 37: Trong thực tế khi gãy xương có hai loại kiểu di lệch không xuất hiện cùng lúc
A. Chồng ngắn và xa. B. Chồng ngắn và gập góc.
C. Chồng ngắn và sang bên. D. Gập góc và sang bên.
Câu 38: Gãy xương do mỏi là ?
A. Lực tác động trực tiếp mạnh làm gãy xương.
B. Lực tác động gián tiếp đủ mạnh làm gãy xương.
C. Có thể tự nhiên hay sau một chấn thương nhẹ.
D. Lực chấn thương tác động lập đi lập lại, kéo dài tại một vị trí làm yếu và gây gãy xương
Câu 39: Bong gân dây chằng đứt hoàn toàn thuộc loại
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 40: Chỉ số xét nghiệm nào để đánh giá chức năng thận
A. Bilirubin B. Acid uric
C. Ure, creatinin D. SGOT, SGPT

Page 4 / 4

You might also like