You are on page 1of 8

CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH

YLT 2017-2018

Câu 1. Mục tiêu của phẫu thuật chỉnh hình


a. Phòng ngừa can xương lệch
b. Phục hồi chức năng
c. Tái cấu trúc
d. Cả B và C
Câu 2. Garo trong phẫu thuật chỉnh hình
a. Bơm hơi không quá 100mmHg trên huyết áp tâm thu và không quá 1 giờ
b. Bơm hơi không quá 150mmHg trên huyết áp tâm thu và không quá 1 giờ
c. Bơm hơi không quá 100mmHg trên huyết áp tâm thu và không quá 2 giờ
d. Bơm hơi không quá 120mmHg trên huyết áp tâm thu và không quá 1 giờ
Câu 3. Ưu điểm của kết hợp xương bên trong
a. Dễ lành xương
b. Vận động sớm
c. Ít tốn kém
d. Cả A và B
Câu 4. Chỉ định hàn khớp
a. Điều trị đau khớp
b. Mất vững khớp
c. Phục hồi chức năng khớp
d. Cả a và b
Câu 5. Chỉ định đoạn chi
a. Chi chết (bệnh mạch máu ngoại vi, chấn thương nặng)
b. Gây nguy hiểm tính mạng (u ác, hoại thư, tổn thương dập nát)
c. Gây trở ngại lớn (biến dạng nặng, nhiễm trùng tái diễn hoặc mất chức năng)
d. Tất cả đều đúng
Câu 6. Các biến chứng trầm trọng trong phẫu thuật chỉnh hình
a. Máu tụ
b. Huyết khối
c. Nhiễm trùng xương khớp
d. Cả B và C
Câu 7. Các biến chứng sớm của gãy xương
a. Choáng chấn thương, tắc mạch mỡ, gãy xương kín, tổn thương mạch máu, thần kinh, chèn ép khoang và
chậm lành xương
b. Choáng chấn thương, huyết khối tĩnh mạch, gãy bờ xương, tổn thương mạch máu, thần kinh, chèn ép
khoang và rối loạn dinh dưỡng
c. Choáng chấn thương, tắc mạch mỡ, gãy xương hở, tổn thương mạch máu, thần kinh, chèn ép khoang
Câu 8. Triệu chứng lâm sàng chắc chắn của gãy xương
a. Biến dạng, cử động bất thường, tiếng lạo xạo xương
b. Biến dạng, cử động bình thường, tiếng lạo xạo xương
c. Biến dạng, cử động lò xo, ổ khớp rổng
d. Biến dạng, di lệch xoay và chi cong vẹo
Câu 9. Triệu chứng lâm sàng không chắc chắn của gãy xương
a. Cử động bất thường, bầm tím, tiếng lạo xạo xương
b. Đau, sưng, bầm tím và mất cơ năng
c. Mất cơ năng, đau nhức và cử động bất thường
d. Di lệch sang bên, biến dạng và mất cơ năng

1
Câu 10. Điều trị gãy xương
a. Nắn hết các di lệch, bất động vững chắc, tập vận động thụ động
b. Nắn hết các di lệch, bất động vững chắc, tập vận động chủ động
c. Nắn hết các di lệch, bất động tạm thời, tập vận động chủ động
d. Nắn một phần di lệch, bất động vững chắc, tập vận động chủ động
Câu 11. Các yếu tố đảm bảo giúp lành xương
a. Phục hồi lưu thông máu, áp sát hai mặt gãy, bất động vững chắc, không có yếu tố cản trở lành xương
b. Phục hồi lưu thông máu, áp sát hai mặt gãy, bất động vững chắc, có yếu tố cản trở lành xương
c. Phục hồi lưu thông máu, áp sát tương đối mặt gãy, bất động vững chắc, không có yếu tố cản trở lành
xương
d. Phục hồi máu tĩnh mạch, áp sát một mặt gãy, bất động vững chắc, không có yếu tố cản trở lành xương
Câu 12. Chẩn đoán lành xương
a. Hết cử động bất thường, hết tiếng lạo xạo xương, không còn đau chói khi ấn vào chỗ gãy xương và khi vận
động, chi vận động được, Xquang ghi nhận khớp giả.
b. Còn cử động bất thường, hết tiếng lạo xạo xương, không còn đau chói khi ấn vào chỗ gãy xương và khi vận
động, chi vận động được, Xquang ghi nhận lành xương.
c. Hết cử động bất thường, hết tiếng lạo xạo xương, không còn đau chói khi ấn vào chỗ gãy xương và khi
vận động, chi vận động được, Xquang ghi nhận lành xương.
d. Hết cử động bất thường, hết tiếng lạo xạo xương, không còn đau chói khi ấn vào chỗ gãy xương và khi vận
động, chi vận động được, Xquang ghi nhận chậm lành xương
Câu 13. Chụp Xquang chẩn đoán gãy xương
a. Tối thiểu bình diện thẳng và nghiêng (bên), lấy đủ một khớp của một thân xương dài
b. Tối thiểu bình diện thẳng và nghiêng (bên), lấy đủ hai khớp của một thân xương dài
c. Tối thiểu bình diện thẳng và chếch 3/4, lấy đủ 1/2 khớp của một thân xương dài
d. Tối thiểu một bình diện nghiêng (bên), lấy đủ hai khớp của một thân xương dài
Câu 14. Chụp CT cắt lớp chẩn đoán gãy xương
a. Khi gãy xương đơn giản, thương tổn chưa xác định rõ ràng
b. Khi gãy xương ba mảnh, thương tổn rõ ràng
c. Khi gãy xương nhiều mảnh, thương tổn đã xác định rõ ràng
d. Khi gãy xương phức tạp, thương tổn chưa xác định rõ ràng
Câu 15. Thần kinh giữa cho cảm giác của vùng nào
a. Mặt lòng ngón I, II, III và ½ quay ngón IV
b. Mặt lưng ngón I, II và ½ quay III
c. Búp tất cả các ngón tay
d. Vùng ô mô cái
Câu 16. Gân duỗi chung các ngón có tác dụng duỗi khớp nào sau đây
a. Duỗi khớp bàn ngón
b. Duỗi khớp liên đốt gần
c. Duỗi khớp liên đốt xa
d. Cả 3 khớp kể trên
Câu 17. Đánh giá vận động của thần kinh quay

a. Duỗi ngón I c. Duỗi cổ tay


b. Duỗi khớp bàn đốt các ngón d. Tất cả các câu trên

Câu 18. Khám gân gấp nông các ngón


a. Gân gấp nông giúp gấp khớp liên đốt xa
b. Gân gấp nông giúp gấp cả khớp liên đốt xa và gần
c. Khám bằng cách cố định khớp liên đốt gần, đề nghị bệnh nhân nắm bàn tay
d. Khám bằng cách cố định các ngón khác, đề nghị bệnh nhân nắm bàn tay

2
Câu 19. Gãy Galcazzi là:
a. Gãy thân xương trụ kèm trật chỏm xương quay
b. Gãy thân xương quay, trật chỏm xương quay
c. Gãy 1/3 dưới xương quay, trật khớp quay trụ dưới
d. Gãy 1/3 dưới xuong trụ, trật khớp quay trụ dưới
Câu 20. Khớp vai là khớp có tầm vận động lớn nhất trong các khớp của cơ thể:
a. Dây chằng và bao khớp lỏng lẻo
b. Ổ chảo nông
c. Diện tích mặt khớp của chỏm xương cánh tay lớn gấp ba lần diện tích mặt khớp ổ chảo
d. Tất cả đều đúng
Câu 21. Đầu vai vuông, mất rãnh delta ngực trong trật khớp vai là do:
a. Cơ delta kéo chỏm xương cánh tay vào trong
b. Cơ nhị đầu kéo chỏm xương cánh tay vào trong
c. Cơ ngực lớn kéo chỏm xương cánh tay vào trong
d. Tất cả đều đúng
Câu 22. Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng tay hay gặp:
a. Di lệch xoay
b. Di lệch chồng ngắn
c. Di lệch sang bên
d. Tất cả đều sai
Câu 23. Phân loại gãy Monteggia của Bado thì Bado I là
a. Gãy thân xương trụ với chỏm quay trật ra sau
b. Gãy thân xương đúng với chỏm quay trật ra trước
c. Gãy thân xương trụ với chỏm quay trật ra trước
d. Tất cả đều đúng
Câu 24. Gãy Monteggia là:
a. Gãy thân xương trụ kèm trật chỏm xương quay
b. Gãy thân xương quay, trật chỏm xương trụ
c. Gãy 1/3 dưới xương quay, trật khớp quay trụ dưới
d. Gãy 1/3 dưới xương trụ, trật khớp quay trụ dưới
Câu 25. Gãy Monteggia và gãy Galeazzi ở người lớn là:
a. Hai loại gãy rất không vững, vì vậy cần được điều trị bằng phẫu thuật
b. Vừa có gãy xương vừa trật khớp
c. Vừa tổn thương dây chằng và màng liên xương
d. Tất cả đều đúng
Câu 26. Sốc chấn thương
a. Nguyên nhân do đau, mất máu
b. Là biến chứng thường gặp trong chấn thương
c. Điều trị càng sớm càng tốt, dự phòng là tốt nhất
d. Tất cả đều đúng
Câu 27. Định nghĩa gãy xương hở:
a. Là một gãy xương
b. Có vết thương phần mềm
c. Thông ổ gãy với môi trường bên ngoài
d. Phối hợp cả câu A + B + C
Câu 28. Gãy xương hở, ý nào sau đây không đúng?
a. Nguy cơ nhiễm trùng cao hơn gãy xương kín
b. Điều trị càng sớm càng tốt
c. Điều trị luôn dùng phương pháp phẫu thuật

3
d. Trên lâm sàng thường áp dụng phân độ theo Gustilo

Câu 29. Định nghĩa sốc chấn thương


a. Là tình trạng giảm tưới máu đột ngột cho cơ quan
b. Nguyên nhân thường là do giảm thể tích tuần hoàn
c. Nguyên nhân thường là do mất máu và đau
d. Tất cả đều đúng
Câu 30. Dự phòng sốc chấn thương
a. Thực hiện sớm ngay sau khi gãy xương
b. Bất động ổ gãy
c. Giảm đau bằng thuốc tê, thuốc giảm đau
d. Tất cả đều đúng
Câu 31. Định nghĩa chèn ép khoang
a. Do sự tăng áp lực trong một hay nhiều
b. Làm giảm lưu lượng máu qua khoang
c. Làm thiếu oxy cơ và các phần mềm trong khoang
d. Phối hợp các ý trên
Câu 32. Áp lực trong khoang bình thường là:
a. 0 – 5 mmHg
b. < 30 mmHg
c. > 30 mmHg
d. Tất cả đều sai
Câu 33. Triệu chứng quan trọng nhất của chèn ép khoang:
a. Đau tự nhiên ngày càng tăng
b. Xanh – tím
c. Dị cảm, tê
d. Mất mạch
Câu 34. Hướng điều trị của chèn ép khoang cấp
a. 6 giờ là giới hạn điều trị bảo tồn và giải ép
b. 6 – 15 giờ: phẫu thuật rạch rộng da, cân mạc
c. > 15 giờ: có khả năng phải đoạn chi
d. Tất cả đều đúng
Câu 35. Chọn câu sai: Đặc điểm xương trẻ em khác với xương người lớn là:
a. Còn sụn tiếp hợp dễ nhầm với gãy ở đầu xương
b. Có thể có những kiểu gãy xương đặc biệt tưởng như không gãy
c. Gãy xương có ít biến chứng
Câu 36. Đặc tính màng xương ở trẻ em
a. Màng xương ở trẻ em dầy
b. Chuyển hóa mạnh
c. Màng xương ở trẻ em vững chắc hơn người lớn
d. Tất cả đều đúng
Câu 37. Gãy kiểu cành tươi là loại gãy xương
a. Gãy cả 2 vỏ xương không có di lệch
b. Chỉ gặp ở trẻ em
c. Gãy một bên vỏ xương, vỏ xương bên đối diện khi bị uốn cong
d. Câu B và C đúng
Câu 38. Đặc tính xương trẻ em:
a. Sụn vùng khớp dầy và dây chằng khỏe, màng xương dầy
b. Xương xốp nhiều và xương có nhiều collagen

4
c. Có sụn tiếp hợp ở đầu xương
d. Tất cả đều đúng
Câu 39. Chọn câu sai: Màng xương ở trẻ em dầy và chuyển hóa mạnh dẫn đến
a. Can xù, tăng khả năng tu chỉnh
b. Gãy cong tạo hình và gãy cành tươi
c. Khó nắn chỉnh khi gãy xương
d. Nhanh lành xương
Câu 40. Phân loại Harris Salter:
a. Có 5 loại, loại 5 khó phát hiện
b. Có 3 loại
c. Có 4 loại
d. Tất cả đều sai
Câu 41. Sự tu chỉnh
a. Sự bồi đắp ở phần lõm của biến dạng
b. Hấp thụ xương của bên lồi
c. Cùng một biến dạng sự tu chỉnh ở trẻ em mạnh hơn người lớn
d. Tất cả đều đúng
Câu 42. Gãy trên 2 lồi cầu xương cánh tay thường gặp ở độ tuổi nào?
a. Trẻ nhũ nhi
b. Ở tuổi thiếu niên
c. Ở tuổi gần trưởng thành
d. Tất cả đều sai
Câu 43. Cấu trúc của một xương dài bao gồm, chọn câu đúng
a. Trục xương hay còn gọi là thân xương, đầu xương
b. Đầu xương và hành xương
c. Hành xương và thân xương
d. Tất cả sai
Câu 44. Chọn câu đúng, màng xương:
a. Bao phủ toàn bộ xương
b. Có 2 lớp: lớp sợi và thượng tầng
c. Bám lỏng lẻo vào thân xương
d. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 45. Chọn câu đúng, cấu trúc Osteon là:
a. Là đơn vị cấu trúc cơ bản của xương xốp ( Xương vở)
b. Còn gọi là hệ thống Haversian
c. Các Osteon liên kết với nhau và không có ống trung tâm
d. A, B đúng
Câu 46. Chọn câu đúng, xương xốp là:
a. Chiếm 50% khối lượng xương
b. Thời gian lành xương xốp và vỏ là như nhau
c. Hiện diện trong toàn bộ cấu trúc xương dài
d. Nhẹ đàn hồi, có dạng tổ ong
Câu 47. Lành xương gián tiếp gồm có:
a. 3 giai đoạn
b. 4 giai đoạn
c. 5 giai đoạn
d. 6 giai đoạn
Câu 48. Kết quả của giai đoạn 1 của lành xương gián tiếp
a. Các tế bào sẽ di chuyển tới máu tụ của ổ gãy

5
b. Máu tụ hình thành
c. Fibrin được hình thành và ổn định máu tụ
d. Cal mềm
Câu 49. Sản xuất các collagen liên kết lỏng lẽo với các mảnh xương, hình thành mô sợi và sau đó là sụn sợi:
a. Là giai đoạn 1 của lành xương gián tiếp
b. Là giai đoạn 1 của lành xương trực tiếp
c. Là giai đoạn 2 của lành xương gián tiếp
d. Là giai đoạn 2 của lành xương trực tiếp
Câu 50. Giai đoạn tái cấu trúc của lành xương gián tiếp tiếp diễn ra từ:
a. Từ 2 đến 3 tuần sau gãy
b. Từ 3 đến 12 tuần sau gãy
c. Vài tháng đến vài năm sau gãy
d. Ngay sau khi gãy xương
Câu 51. Hội chứng tổn thương tủy trung tâm, câu nào ĐÚNG:
a. Liệt vận động
b. Mất cảm giác sâu
c. Lan tỏa từ trung tâm tủy ra ngoài, gây liệt nặng ở 2 tay, ít hơn ở 2 chân
d. Liệt hoàn toàn 2 chân vĩnh viễn; 2 tay liệt 1 phần hoặc hoàn toàn
Câu 52. Đoạn cột sống ngực-thắt lưng: Gãy lớn thành nhiều mảnh (độ II) theo phân loại của Denis, câu nào dưới
đây ĐÚNG:
a. Gãy qua 2 cột: giữa và sau
b. Gãy qua 2 cột: trước và giữa
c. Gãy qua 2 cột: trước và sau
d. Gãy qua 3 cột: trước, giữa và sau
Câu 53. Đoạn cột sống ngực-thắt lưng: Chỉ định điều trị phẫu thuật, NGOẠI TRỪ:
a. Gãy lún nhiều mảnh có kèm liệt
b. Gãy lún (độ I)
c. Gãy trật có hay không kèm liệt
d. Gãy lún nhiều mảnh kèm trật
Câu 54. Gãy Chance: câu nào dưới đây là ĐÚNG
a. Gãy qua 3 cột, ngang mức dây chằng và đĩa
b. Gãy qua 3 cột, tổn thương ở 2 mức
c. Gãy qua 3 cột, tổn thương ở 1 mức, băng ngang xương
d. Gãy qua 3 cột, là kiểu gãy vững, không cần phẫu thuật
Câu 55. Phân loại gãy cột sống lưng-thắt lưng theo Dennis có:
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
Câu 56. Gãy cột sống đoạn lưng – thắt lưng, câu nào sau đây SAI:
a. Dễ xảy ra vì đây là vùng cột sống ít di động nhất
b. Dễ xảy ra vì đây là vùng chuyển tiếp moment lực truyền dọc cột sống
c. Trên 50% xảy ra ở đoạn từ N11 đến TL1
d. Có thể gây biến chứng liệt hạ chi, rối loạn tiểu tiện.
Câu 57. Gãy thân xương đùi:
a. Gãy xương đùi là một xương lớn nhất và dài nhất
b. Do chấn thương nặng nguy hiểm đến tính mạng
c. Việc sơ cứu và vận chuyển đúng rất quan trọng
d. Tất cả đều đúng

6
Câu 58. Biến chứng nguy hiểm thường gặp nhất
a. Tổn thương động mạch đùi
b. Đứt thần kinh đùi
c. Bong gân khớp gối
d. Sốc chấn thương
Câu 59. Chẩn đoán gãy thân xương đùi dựa trên:
a. Biến dạng gãy xương trên lâm sàng
b. Hình ảnh X quang gãy xương
c. Siêu âm chẩn đoán
d. Câu A và B đúng
Câu 60. Khi vận chuyển BN gãy thân xương đùi bắt buộc phải dùng:
a. Nẹp Thomas
b. Nẹp gỗ bất động dài qua hai khớp trên và dưới
c. Không cần bất động
d. A và B đúng
Câu 61. Gãy xương đùi ở người lớn nên khuyên điều trị là:
a. Phẫu thuật kết hợp xương
b. Bó bột
c. Bó thuốc đông y
d. Tất cả đều đúng
Câu 62. Biến chứng gãy thân xương đùi có thể gây tử vong
a. Sốc chấn thương
b. Tắc mạch máu do mỡ hay thuyên tắc phổi
c. Khớp giả xương đùi hay không liền xương
d. A và B đúng
Câu 63. Trong gãy thân xương đùi, lượng máu mất có thể từ:
a. 100 ml đến 200 ml
b. 200 ml đến 400 ml
c. 500 ml đến 1 lít
d. Lượng nhỏ không đáng kể
Câu 64. Gãy thân xương đùi
a. Chung quanh xương đùi có nhiều cơ lớn nên khi gãy xương gây sự co kéo mạnh của các cơ này làm xương
di lệch nhiều
b. Lớp cơ dầy chung quanh đem nhiều máu nuôi cho thân xương nên xương gãy dễ lành
c. Ở người lớn chủ yếu là điều trị bảo tồn vì chung quanh cơ nhiều, máu nuôi phong phú nên dễ lành xương.
d. A và B đúng
Câu 65. Các phương pháp điều trị bảo tồn bao gồm, ngoại trừ:
a. Bó bột hay nẹp bột
b. Kéo tạ qua da
c. Xuyên đinh kéo tạ
d. Kết hợp xương bằng nẹp vít
Câu 66. Mục tiêu của kéo tạ, chọn câu sai
a. Để nắn chỉnh thẳng hàng và bất động ổ gãy không vững
b. Khi nắn chỉnh trục không thể duy trì bằng bất động tĩnh
c. Giữ vững ổ gãy
d. Giảm thiểu sự co cơ
Câu 67. Kéo tạ qua da nhằm mục đích, chọn câu đúng
a. Giảm sự co rút cơ
b. Duy trì bất động sau phẫu thuật

7
c. Có thể dùng cho mọi lứa tuổi
d. Có thể kéo trong thời gian dài
Câu 68. Biến chứng của kéo tạ, chọn câu sai:
a. Tổn thương phần mềm
b. Nhiễm trùng chân đinh
c. Mạch máu và thần kinh
d. Viêm xương có thể xảy ra với kỹ thuật kéo tạ qua da
Câu 69. Biến chứng bất động do kéo tạ xảy ra với người già, chọn câu sai:
a. Loét tì đè
b. Viêm phổi
c. Suy thận
d. Thuyên tắc tĩnh mạch sâu
Câu 70. Chỉ định bó bột, chọn câu đúng:
a. Gãy không di lệch
b. Loãng xương nhẹ
c. Hầu hết gãy xuong người lớn do khả năng tự tái tạo cao
d. A, B đúng

You might also like