Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Gãy đầu dưới xương quay chiếm bao nhiêu % gãy xương
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
Câu 2. Gãy đầu dưới xương quay chiếm bao nhiêu % gãy cẳng tay
A. 1/3
B. 2/3
C. ¼
D. ¾
A. Đ
B. S
A. Người trẻ
B. Người già
C. Nam
D. Nữ
Câu 5. Gãy Pouteau-Colles chiếm bao nhiêu % đầu dưới xương quay
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
Câu 6. Cơ chế chấn thương trực tiếp của gãy Pouteau-Colles là tay quay xe mô tô quật ngược lại
A. Đ
B. S
Câu 7. Cơ chế chấn thương trực tiếp của gãy Pouteau-Colles là do ngã chống tay
A. Đ
B. S
A. Gãy trên khớp khoảng 3 cm, đầu dưới di lệch ra sau, lên trên, ra ngoài
A. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra sau, gồ lên, hình lưỡi lê (dấu hiệu Velpeau)
B. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra sau, gồ lên, hình lưng dĩa (dấu hiệu Velpeau)
C. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra ngoài làm trục cẳng tay-bàn tay nhìn như hình lưỡi lê
D. Đầu dưới xương quay và bàn tay di lệch ra ngoài làm trục cẳng tay-bàn tay nhìn như hình lưng dĩa
E. Mỏm trâm trụ lồi ra, mỏm trâm quay lên cao hơn hoặc bằng mỏm trâm trụ (dấu hiệu Laugier)
Câu 10. Góc tạo bởi đường kẻ nối mỏm trâm trụ, trâm quay với đường chân trời bình thường
A. 0 độ
B. 16 độ
C. 20 độ
D. 26 độ
Câu 11. Góc tạo bởi đường kẻ nối mỏm trâm trụ, trâm quay với đường chân trời trong gãy
Pouteau-Colles
A. 0 độ
B. 16 độ
C. 20 độ
D. 26 độ
Câu 12. Điều trị gãy Pouteau-Colles chủ yếu là điều trị bảo tồn
A. Đ
B. S
B. HC cổ vai gáy
D. HC ống cổ tay
C. Bệnh nhân tê đầu ngón 2,3, teo ô mô cái, mất đối chiếu ngón 1
E. Điều trị bằng mổ rạch dây chằng quay, giải phóng chèn ép TK
Câu 15. Người già hay bị gãy xương cánh tay ở (Đ/S)
D. Cổ phẫu thuật
D. Cổ phẫu thuật
A. 2-4 tuần
B. 4-6 tuần
C. 6-8 tuần
D. 8-10 tuần
A. 1%
B. 1,5%
C. 7,5%
D. 75%
A. Già
B. Trẻ
C. Nam
D. Nữ
Câu 22. Gãy đầu trên xương cánh tay hay gặp ở nam
A. Đ
B. S
Câu 23. Cơ chế chấn thương chủ yếu của gãy xương cánh tay là gián tiếp do ngã chống tay
A. Đ
B. S
Câu 24. Gãy xương cánh tay trực tiếp thường là gãy xương hở
A. Đ
B. S
Câu 25. Di lệch đầu xương trong gãy xương cánh tay (Đ/S)
A. Gãy càng cao, đầu trên càng di lệch khép và xoay ngoài
B. Gãy càng thấp, đầu dưới di lệch xuống dưới và xoay trong
C. Gãy càng cao, đầu trên càng di lệch dạng và xoay ngoài
D. Gãy càng thấp, đầu dưới di lệch lên trên và xoay trong
E. Gãy càng thấp, đầu dưới di lệch xuống dưới và xoay ngoài
A. U xương
A. Lao xương
Câu 28. Dấu hiệu lâm sàng gãy xương cánh tay (Đ/S)
A. Bàn tay rủ
D. Không dạng được ngón cái, mất cảm giác mu tay của ngón 2,3 và ô mô cái
E. Không dạng được ngón cái, mất cảm giác mu tay của ngón 1,2 và ô mô cái
Câu 30. Điều trị chủ yếu trong gãy thân xương cánh tay
D…….
A. Đ
B. S
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
A. Khớp giả
B. Gãy xương hở
D. Cả 3
A. 3-4 tuần
B. 5-6 tuần
C. 7-8 tuần
D. 9-10 tuần
A. Gãy khoảng 3cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngực to
B. Gãy khoảng 3cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngửa dài
C. Gãy khoảng 5cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngực to
D. Gãy khoảng 5cm trên nếp gấp khuỷu, dưới chỗ bám cơ ngửa dài
Câu 36. Các điểm yếu do chưa cốt hoá (trẻ em) ở xương cánh tay
A. 2 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 3 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
B. 3 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 2 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
C. 1 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 4 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
D. 4 điểm chính tạo nên thân xương cánh tay, 1 điểm phụ tạo nên đầu dưới của cánh tay
Câu 37. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay hay gặp ở (Đ/S)
A. Trẻ em
B. Người già
C. Nam (3:1)
C. Nữ (3:1)
D. Tay trái
Câu 38. Nguyên nhân gây gãy trên lồi cầu xương cánh tay do chấn thương gián tiếp là ngã chống
tay (gãy duỗi) chiếm
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 39. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay dạng gián tiếp là dạng gãy gấp
A. Đ
B. S
Câu 40. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay có mấy độ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 41. Gãy độ 1 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
Câu 42. Gãy độ 2 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
Câu 43. Gãy độ 3 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
Câu 44. Gãy độ 4 của gãy trên lồi cầu xương cánh tay
Câu 45. Gãy trên lồi cầu xương cánh tay là gãy trong khớp
A. Đ
B. S
Câu 46. Đặc điểm gãy trên lồi cầu xương cánh tay (Đ/S)
E. Gãy duỗi thì gan tay ra trước, khuỷu duỗi, mỏm vẹt thúc vào ròng rọc
Câu 47. Gãy liên lồi cầu xương cánh tay hình chữ Y, T hay gặp ở trẻ em
A. Đ
B. S
Câu 48. Chẩn đoán gãy trên lồi cầu xương cánh tay không di lệch (độ 1, 2) (Đ/S)
A. Khuỷu sưng nề
Câu 49. Triệu chứng điển hình gãy trên lồi cầu xương cánh tay không di lệch (độ 3, 4) (Đ/S)
C. Sờ mặt trước khuỷu thấy xương cánh tay di lệch ngay dưới da
Câu 50. Cần luôn kiểm tra mạch quay, mạch trụ, dấu hiệu liệt thần kinh quay trong gãy trên lồi
cầu xương cánh tay
A. Đ
B. S
Câu 51. Điều trị chủ yếu gãy trên lồi cầu xương cánh tay
D…..
Câu 52. Chức năng quan trọng nhất của 2 xương cẳng tay
A. Sấp 70-90 độ
B. Sấp 80-90 độ
C. Ngửa 70-90 độ
D. Ngửa 80-90 độ
Câu 53. Gãy 2 xương cẳng tay càng lên cao càng nhẹ, đặc biệt 2/3 trên, không phải mổ nhiều
A. Đ
B. S
Câu 54. Biến chứng nặng hay gặp của gãy 2 xương cẳng tay là chèn ép khoang, co rút ngón
Volkman
A. Đ
B. S
Câu 55. Cách mổ kém nhất với gãy 2 xương cẳng tay là đinh tròn nội tuỷ kèm bó bột
A. Đ
B. S
Câu 56. Các mổ kém nhất với gãy 2 xương cẳng tay là nẹp vít kim loại
A. Đ
B. S
Câu 57. Trong gãy 2 xương cẳng tay, các đầu gãy bị di lệch nhiều khi
Câu 58. Với gãy xương quay ở thấp cần tránh bỏ sót trật chỏm xương quay (gãy trật Montegia)
A. Đ
B. S
Câu 59. Với gãy xương trụ ở cao cần tránh bỏ sót trật khớp trụ-cổ tay (gãy trật Gaelazzi)
A. Đ
B. S
Câu 60. Chỉ định phẫu thuật gãy 2 xương cẳng tay khi
Câu 61. Chỉ định phẫu thuật gãy 2 xương cẳng tay khi
C. Khe hở hẹp
Câu 62. Chỉ định phẫu thuật gãy 2 xương cẳng tay khi
B. Khe hở hẹp
C. Khe hở rộng
Câu 63. Gãy riêng xương quay di lệch thì khó liền. Gãy riêng xương trụ di lệch thì khó nắn
A. Đ
B. S
A. Khớp giả
B. Chèn ép khoang
D. Cả 3
A. Rất ít gặp
B. Gãy dưới chỏm và xuyên cổ: Hoàn toàn nằm trong bao khớp
C. Gãy cổ-mấu chuyển (nền cổ): Hoàn toàn nằm trong bao khớp
D. Gãy dưới chỏm và xuyên cổ: Một phần nằm ở ngoài bao khớp
E. Gãy cổ-mấu chuyển (nền cổ): Một phần nằm ở ngoài bao khớp
Câu 87. Khi đứng thẳng mỗi chân chịu bao nhiêu trọng lực
A. 0,5
B. 2,5
C. 5
D. 10
Câu 88. Khi bước chân, chân trụ chịu bao nhiêu trọng lực
A. 0,5
B. 2,5
C. 5
D. 10
Câu 89. Khi chạy, chân chạm đất chịu bao nhiêu trọng lực
A. 0,5
B. 2,5
C. 5
D. 10
Câu 90. Sự liền xương trong gãy cổ xương đùi phụ thuộc vào
A. Can xương
D. Cả 3
Câu 91. Khi gãy, phần cổ xương đùi nằm nội khớp nên can ngoại vi hình thành nhanh
A. Đ
B. S
Câu 92. Nước hoạt dịch không tham gia quá trình liền xương mà chỉ làm tiêu máu tụ, ngăn các TB
hình thành
A. Đ
B. S
A. Đ
B. S
Câu 94. Có mấy loại gãy cổ xương đùi theo góc cổ thân trên lâm sàng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 95. Dạng gãy cổ xương đùi chủ yếu trên lâm sàng là gãy cổ xương đùi cài nhau (gãy dạng)
A. Đ
Câu 96. Gãy càng sát chỏm xương đùi càng dễ bị tiêu chỏm do tổn thương mạch máu
A. Đ
B. S
Câu 97. Tỷ lệ gặp gãy cổ xương đùi chính danh (gãy khép)
A. 30%
B. 50%
C. 70%
D. 90%
Câu 98. Triệu chứng lâm sàng của gãy cổ xương đùi cài nhau rất điển hình
A. Đ
B. S
Câu 99. Đặc điểm lâm sàng gãy cổ xương đùi chính danh (rời nhau) (Đ/S)
A. Rất đau
D. Biến dạng chi: Chi ngắn, đùi khép, cẳng bàn chân xoay đổ ra ngoài nhưng không sát mặt giường vì có
bao khớp giữ (khác gãy xương đùi)
G. Tam giác Bryant bé hơn bên lành, mấu chuyển lớn cao hơn đường Nelaton-Roser
B. 90 độ
C. 120 độ
D. 150 độ
Câu 101. Hai mấu chuyển xương đùi trong gãy xương đùi rời bị che lấp
A. Đ
B. S
Câu 102. Phương pháp tốt nhất điều trị gãy cổ xương đùi đến muộn là thay khớp nhân tạo
A. Đ
B. S
D. Cả 3
Câu 104. Gãy cổ xương đùi có thoái hoá khớp không cần thay toàn bộ khớp mà chỉ cần thay chỏm
xương đùi
A. Đ
B. S
Câu 105. Điều trị tốt nhất trong gãy nền cổ xương đùi
A. Thay chỏm
Câu 106. Gãy cổ xương đùi có thể ảnh hưởng đến tính mạng do biến chứng, NK tiết niệu
A. Đ
B. S
A. Trẻ em
B. Người già
C. 20-40 tuổi
Câu 108. Gãy thân xương đùi xảy ra chủ yếu do tai nạn giao thông, tai nạn lao động
A. Đ
B. S
Câu 109. Chụp Tele đùi để đấy đúng kích thước thật của ống tuỷ trong đóng đinh thì phải chụp
Xquang cách
Câu 110. Gãy xương đùi thì đóng đinh nội tuỷ tốt hơn nẹp vít A.O khi gãy ở
A. 1/3 trên
B. 1/3 giữa
C. 1/3 dưới
Câu 111. Bó mạch thần kinh ở vùng khoeo hoặc ống Hunter bị tổn thương khi gãy xương đùi ở
A.1/3 trên
B. 1/3 giữa
C. 1/3 dưới
D. Cả 3
Câu 112. Nếu gãy ngang thân xương đùi mà đường gãy răng cưa thành bậc thì dễ nắn nhưng dễ di
lệch thứ phát. Nếu gãy ngang thân xương đùi mà đường gãy nhẵn thì khó nắn nhưng cũng khó di
lệch thứ phát
A. Đ
B. S
Câu 113. Gãy thân xương đùi dạng chéo vát hay chéo xoắn thì khó di lệch thứ phát khi nắn giữ
trong bột
A. Đ
B. S
Câu 114. Gãy thân xương đùi dạng có thêm mảnh phụ thì khó nắn chỉnh, không vững
A. Đ
B. S
Câu 115. Nắn chỉnh khi gãy thân xương đùi ở 1/3 trên
A. Rất khó chỉnh đoạn trung tâm, chỉ có thể chỉnh đoạn ngoại vi theo hướng của đoạn trung tâm
Câu 116. Nắn chỉnh khi gãy thân xương đùi ở 1/3 giữa
A. Rất khó chỉnh đoạn trung tâm, chỉ có thể chỉnh đoạn ngoại vi theo hướng của đoạn trung tâm
Câu 117. Nắn chỉnh khi gãy thân xương đùi ở 1/3 dưỡi
A. Rất khó chỉnh đoạn trung tâm, chỉ có thể chỉnh đoạn ngoại vi theo hướng của đoạn trung tâm
Câu 118. Di lệch gây ngắn chi rất đậm (ngắn 5-10cm) do gãy thân xương đùi
A. 1/3 trên
B. 1/3 giữa
C. 1/3 dưới
D. Cả 3
Câu 119. Trong gãy thân xương đùi, đoạn trung tâm bị kéo…………khi gãy 1/3 trên
C. Vểnh ra ngoài
Câu 121. Đặc điểm gãy thân xương đùi ở trẻ em (Đ/S)
Câu 122. Có mấy loại gãy thân xương đùi theo Win Quist
A. 3 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy phức tạp, gãy có rời mảnh nhỏ
B. 3 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy có rời mảnh nhỏ, gãy nhiều tầng hoặc gãy có mảnh rời lớn trên 50%
chu vi
C. 4 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy có rời mảnh nhỏ, gãy nhiều tầng hoặc gãy có mảnh rời lớn trên 50%
chu vi, gãy nhiều mảnh kèm các đầu gãy di lệch xa
D. 4 loại gồm: Gãy đơn giản, gãy phức tạp, gãy có rời mảnh nhỏ, gãy nhiều tầng hoặc gãy có mảnh rời
lớn trên 50% chu vi
A. Bất động tạm thời, phát hiện đa chấn thương, phòng chống sốc, giảm đau bằng thuốc
B. Bất động tạm thời, phát hiện đa chấn thương, giảm đau bằng thuốc, phòng chống sốc
C. Phát hiện đa chấn thương, bất động tạm thời, giảm đau bằng thuốc, phòng chống sốc
D. Phát hiện đa chấn thương, bất động tạm thời, phòng chống sốc, giảm đau bằng thuốc
Câu 124. Điều trị gãy thân xương đùi ở trẻ em (Đ/S)
B. Hay di lệch
A. Đ
B. S
Câu 126. Ngày nay, đóng đinh kín được sử dụng khi gãy thân xương đùi
A. 1/3 trên
B. 1/3 giữa
C. 1/3 dưới
D. Mọi đoạn
Câu 127. Xử lý sốc chấn thương trong gãy thân xương đùi
A. Bồi phụ khối lượng tuần hoàn, bất động tốt, giảm đau
B. Bồi phụ khối lượng tuần hoàn, giảm đau, bất động tốt
C. Bất động tốt, giảm đau, bồi phụ khối lượng tuần hoàn
D. Bất động tốt, bồi phụ khối lượng tuần hoàn, giảm đau
Câu 128. Xử lý gãy thân xương đùi độ 1, 2 đến sớm trước 6h có thể kết hợp xương ngay
A. Đ
B. S
Câu 130. Biến chứng nặng, hiếm gặp của gãy thân xương đùi là tắc mạch do mỡ
A. Đ
B. S
A. Can lệch
D. Cả 3
Câu 132. Ngắn chi, lệch trục chi do
A. Can lệch
D. Cả 3
A. Can lệch
D. Cả 3
A. 1/3 trên
B. 1/3 giữa
C. 1/3 dưới
D. Cả 3
Câu 135. Mạch nuôi xương cẳng chân càng xuống dưới càng nhiều
A. Đ
B. S
Câu 136. Gãy xương cẳng chân 1/3 dưới khó liền do nghèo dinh dưỡng
A. Đ
B. S
A. Gãy hở mà vết thương phần mềm nhỏ <1cm, vết thương gọn sạch
B. Gãy hở mà vết thương phần mềm lớn >1cm, vết thương gọn sạch
C. Gãy hở nặng, cắt cụt chi 15%
A. Gãy hở mà vết thương phần mềm nhỏ <1cm, vết thương gọn sạch
B. Gãy hở mà vết thương phần mềm lớn >1cm, vết thương gọn sạch
A. Gãy hở mà vết thương phần mềm nhỏ <1cm, vết thương gọn sạch
B. Gãy hở mà vết thương phần mềm lớn >1cm, vết thương gọn sạch
A. Vết thương rộng, phần mềm dập nát nhiều nhưng xương còn được che phủ thích hợp
B. Mất rộng phần mềm, lộ cả 1 đoạn xương ra ngoài. Khi cắt lọc phải chuyển vạt cơ để che xương
C. Vừa dập nát phần mềm, vừa tổn thương mạch máu thần kinh
D. Hoại tử
A. Vết thương rộng, phần mềm dập nát nhiều nhưng xương còn được che phủ thích hợp
B. Mất rộng phần mềm, lộ cả 1 đoạn xương ra ngoài. Khi cắt lọc phải chuyển vạt cơ để che xương
C. Vừa dập nát phần mềm, vừa tổn thương mạch máu thần kinh
D. Hoại tử
A. Vết thương rộng, phần mềm dập nát nhiều nhưng xương còn được che phủ thích hợp
B. Mất rộng phần mềm, lộ cả 1 đoạn xương ra ngoài. Khi cắt lọc phải chuyển vạt cơ để che xương
C. Vừa dập nát phần mềm, vừa tổn thương mạch máu thần kinh
D. Hoại tử
Câu 143. Khớp giả xuất hiện sau gãy xương không liền trong
A. 4 tháng
B. 5 tháng
C. 6 tháng
D. 7 tháng
Câu 144. Gãy xương cẳng chân thì xoay đổ mặt ra giường
A. Đ
B. S
D. Cả 3
Câu 147. Chèp ép khoang sau bao lâu thì không hồi phục
A. 4h
C. 6h
D. 8h
D. 10h
Câu 148. Động tác quan trọng và duy nhất của khớp khuỷu
A. Sấp, ngửa
B. Gấp, duỗi
C. Gấp, sấp
D. Duỗi, ngửa
A. Nữ
B. Nam
C. Tay phải
D. Tay trái
Câu 151. Nguyên nhân trật khớp khuỷu thường là cơ chế gián tiếp do ngã chống tay, khuỷu duỗi tối
đa, cẳng tay sấp
A. Đ
B. S ngửa
Câu 153. Trật khớp khuỷu có dấu hiệu cử động đàn hồi
A. Đ
B. S
Câu 154. Trật khớp khuỷu cần kiểm tra biến chứng mạch máu, thần kinh qua
A. Vận động
D. Cả 3
Câu 156. Trật khớp khuỷu gây mất cảm giác ngón
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 4,5
Câu 157. Trật khớp khuỷu có thể gây dính khớp, vôi hoá
A. Đ
B. S
D. Cả 3
A. 50%
B. 60%
C. 70%
D. 80%
Câu 160. Trật khớp vai chủ yếu do cơ chế trực tiếp
A. Đ
B. S
Câu 161. Yếu tố thuận lợi gây trật khớp vai (Đ/S)
A. Biên độ lớn
Câu 162. Tổn thương kèm theo trật khớp vai (Đ/S)
A. Rách bao khớp phía trước dưới
D. Vỡ ổ chảo
D. Cả 3
Câu 165. Trật khớp vai khiến rãnh Delta ngực đầy lên, không rõ nét
A. Đ
B. S
Câu 166. Trật khớp vai thường gây tổn thương mạch máu
A. Đ
B. S
Câu 167. Chống chỉ định nắn, phải mổ đặt lại khi trật khớp vai
A. 3-4 tuần
B. 4-8 tuần
C. 8 tuần
D. 10 tuần
A. Nam
B. Nữ
C. Trẻ em
D. Người già
E. Người trẻ
A. 5%
B. 10%
C. 90%
D. 95%
Câu 170. Nguyên nhân chủ yếu gây trật khớp háng
A. Chấn thương
B. Viêm xương
C. Bẩm sinh
D. Cả 3
Câu 171. Tổn thương kèm theo trật khớp háng (Đ/S)
C. Vỡ trần ổ cối
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vững, dễ bị lại
D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vững, dễ bị lại
D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vững, dễ bị lại
D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
B. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng khớp không vũng, dễ bị lại
D. Trật khớp kèm vỡ 1 phần chỏm hoặc một phần ổ cối nhưng vững sau nắn
Câu 179. Trật khớp háng độ 3,4 bắt buộc phải phẫu thuật
A. Đ
B. S
Câu 184. Loại trật khớp háng có chỉ định phẫu thuật sớm
A. Kiểu chậu
B. Kiểu mu
D. Kiểu bịt
Câu 185. Biến chứng hay gặp với trật khớp háng cũ
B. Vôi hoá
D. Hoại tử ổ cối
Câu 186. Biến chứng hay gặp với trật khớp háng trung tâm
B. Vôi hoá
D. Hoại tử ổ cối
Câu 187. Trật khớp háng mới thường có chỉ định nắn
A. Đ
B. S
Câu 188. Trật khớp háng cũ có chỉ định nắn nếu trên 3 tuần
A. Đ
B. S
Câu 48. Tư thế nằm ngửa cột sống có cách khám sau
A. Có 2 cách khám là tư thế nằm ngửa cho người lớn và nằm sấp cho trẻ em
B. Có 2 cách khám là tư thế nằm ngửa cho trẻ em và nằm sấp cho người lớn
C. Có 3 cách khám ngửa nghiêng và xoay sang bên
D. Cả 3 sai
A. 80-120 °
B. 60-120 °
C. 40-60 °
D. 60-80 °
Câu 50. Các động tác vận động bình thường của cột sống (Đ/S)
Câu 51. Lệch vẹo cột sống có các dạng thường gặp (Đ/S)
A. Gõ từ trung tâm ra xa
B. Gõ từ đầu đến điểm đau
C. Gõ từ dưới gót lên và từ trên đầu xuống
D. Gõ theo gân chi gãy
Câu 55. Các động tác chủ yếu khi khám để phát hiện vận động hạn chế và đau
A. Cúi và nghiêng
B. Nghiêng và xoay
C. Củi và ngửa
D. Ngửa và xoay
Câu 58. Đường nối liên mào chậu, qua khe liên đốt
A. L5-S1
B. L3-L4
C. L4-L5
D. S1-S2
Câu 58. Khi bệnh nhân nằm sấp, đường nối liên mào chậu đi qua L3-L4
B. Sai
A. Đúng
Câu 59. Đường ngang qua gai vai của xương bả vai tương ứng với đốt sống
Câu 60. Đường ngang qua hai đỉnh của xương bả vai tương ứng với đốt sống ngực
Câu 61. Đường ngang qua hai mào chậu tương ứng với đốt sống thắt lưng
Câu 62. Trong khám cột sống, dấu hiệu rung chuông dương tính khi
Câu 63. Tổn thương cột sống có thể gây kích thích...
A. Một rễ TK
B. Nhiều rễ TK
C. Một hoặc nhiều rễ TK
D. Không kích thích rễ TK
Câu 64. Số thứ tự của các rễ TK tủy cổ được đánh số tương ứng với...
Câu 65. Rễ TK tủy ngực và thắt lưng được đánh số theo số đốt sống bên trên
B. Sai
A. Đúng
Câu 66. Khi thăm khám cột sống, nghiệm pháp Lasegue (+) chứng tỏ tổn thương
A. Rễ dây TK cùng
B. Rễ dây TK hông khoeo trong
C. Rễ dây TK bịt
D. Rễ dây TK ngồi
Câu 67. Sốc tủy bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ
Câu 69. Phân biệt giữa liệt hoàn toàn với liệt không hoàn toàn phải sau...
A. 1-2
B. 1-3
C. 2-3
D. 2-4
Câu 70. Triệu chứng liệt hoàn toàn trong chấn thương cột sống gồm các triệu chứng sau, trừ
Câu 71. Khối cơ 2 bên cột sống co cứng, không thay đổi cả khi nằm có thể nghĩ đến cột sống
Câu 72. Triệu chứng liệt 2 chi dưới chứng tỏ thương tổn
Câu 73. Các tư thế liệt của Bailey trong chấn thương cột sống là biểu hiện lâm sàng của thương tổn
A. Khoang tủy C3 – C4
B. Khoang tủy C4– C5
C. Khoang tủy C5 – C6
D. Khoang tủy C5 – C7
Câu 74. Trong các tư thế liệt của Bailey, triệu chứng 2 chi trên khuỷu cấp để cạnh ngực, các ngón
tay gấp nửa chừng, chứng tỏ thương tổn
Câu 75. Trong khám cột sống dấu hiệu 2 đỉnh xương bả vai không đều có thể gợi ý
A. Gù cột sống
B. Lệch vẹo cột sống
C. Gù vẹo cột sống
D. Lao cột sống
E. Đau khối cơ một bên cạnh cột sống
Câu 76. Cơ chế gián tiếp gây gãy xương trong các loại sau đây là
A. Do sức ép
B. Do sức nén ép
C. Do vặn xoắn
D. A, B, C đúng
Câu 77. Với vỡ xương bánh chè loại di lệch nào sau đây hay gặp
A. Di lệch dài 10
B. Di lệch chồng sang bên
C. Di lệch chồng lên nhau
D. Di lệch sang bên
Câu 78. Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân tác động gây di lệch sau gãy xương do chấn thương
Câu 79. Khi khám một người bị gãy xương, cần tuân theo nguyên tắc nào sau đây
Câu 82. Dấu bầm tím gan chân sau chấn thương là dấu hiệu của
A. Vỡ xương sên
B. Bong gân cổ chân
C. Vỡ xương gót
D. Vỡ các mắt cá
Câu 83. Mục đích của khám chỉ gãy trong gẫy xương là
Câu 84. Khi khám một gãy xương cũ nếu còn cử động bất thường mà không đau là dấu hiệu của
A. Khớp giả
B. Cai lệch trục
C. Gãy xương trên bệnh nhân bị tổn thương thần kinh trước đó
D. A, C đúng
Câu 85. Dạng gãy nào sau đây được xem là gãy xương bệnh lý
Câu 86. Khi khám một gãy xương chi dưới, biểu hiện có biến dạng xoay ngoài của đoạn gãy xa
Câu 88. Bầm tím muộn và lan rộng vùng nách, ngực, mào chậu là dấu hiệu của
Câu 89. Khi nghi ngờ một gãy xương có biến chứng mạch máu cần phải
A. Phải khám và đánh giá vùng ngoại vi (màu sắc, nhiệt độ, vận động, cảm giác...)
B. Xem vết thương có váng mỡ hay không
C. Khám xem có xương gãy lòi ra ngoài không
D. Phải cắt lọc để xác định
Câu 90. Một liền xương tốt khi khám xác định (Đ/S)
Câu 91. Trật khớp: là sự di lệch đột ngột hoàn toàn hoặc không hoàn toàn các mặt khớp với nhau
do một tác nhân tác động trên khớp ở các chi bị thương hoặc do động tác sai tư thế của khớp
B. Sai
A. Đúng
A. Dày nhất
B. Yếu nhất
C. Mỏng nhất
D. Nhiều dây chằng bao quanh
Câu 96. Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp Xquang để (Đ/S)
Câu 97. Trong các trường hợp trật khớp có biến dạng rõ, cần chụp Xquang để
A. Kiểu ra sau
B. Kiểu ra trước
C. Kiểu xuống dưới
D. Kiểu lên trên
Câu 100. Trong trật khớp vai ra trước, kiểu thường gặp nhất là
A. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay trong.
B. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay ngoài
C. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay khép và xoay ngoài.
D. Có dấu hiệu gù vai, dấu nhát rìu, cánh tay dạng và xoay trong.
Câu 102. Phương pháp điều trị trật khớp vai đầu tiên được mô tả bởi
A. Eskimo
B. Hypocrate
C. Milch
D. Kocher
Câu 103. Phương pháp Hypocrate để nắn trật khớp vai là phương pháp
Câu 106. Trật khớp háng kiểu chậu thường xảy ra trong tư thế chấn thương do
A. Lực tác động gián tiếp vào mặt ngoài khớp háng khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở
tư thế gấp
B. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi gấp, xoay trong, khép và khớp gối ở tư
thế gấp
C. Lực tác động gián tiếp vào khớp gối khi đùi gấp, xoay ngoài, dạng và khớp gối ở tư thể gấp
D. Lực tác động gián tiếp vào đầu dưới xương đùi khi đùi duỗi, xoay trong, khép và khớp gối tư
thế gấp
Câu 107. Biến dạng điển hình trong trật khớp háng kiểu chậu là
Câu 108. Phân loại trật khớp háng của Thompson và Epstein là
A. Kiểu 2: Trật khớp háng kèm theo vỡ một mảnh lớn bờ sau ổ cối. không vững sau nắn
B. Kiểu 1: Trật khớp háng cổ hoặc không kèm vỡ nhỏ ổ cối, không vững sau nắn
C. Kiểu 3: Trật khớp háng kèm theo vỡ vụn ở cối thành nhiều mảnh
D. Kiểu 4: Trật khớp háng kèm theo gãy chỏm
Câu 109. Biến dạng trong trật khớp khủyu điển hình là
A. Cẳng tay ở tư thế duỗi, ngửa nhẹ trông cẳng tay như bị ngắn đi.
B. Cẳng tay ở tư thể gấp 40, hơi sấp trông cẳng tay như bị ngắn đi
C. Cẳng tay ở tư thế sấp 40, hơi ngửa trông cẳng tay như bịdài ra.
D. Cẳng tay ở tư thế duỗi, hơi sấp trong căng tay như bị ngắn đi xương
Câu 110. Dây thần kinh hay bị thương tổn trong trật khớp khuỷu là
Câu 111. Phân loại trật khớp theo giải phẫu và X quang bao gồm
Câu 112. Trên lâm sàng có 4 nhóm trật khớp, ngoại trừ
Câu 114. Cơ chế gãy trật khớp vai thường gặp nhất là
Câu 115. Trật khớp vai được chia ra 4 kiểu tùy theo vị trí của chỏm xương cánh tay so với ổ chảo,
trừ
A. Lên trên
B. Xuống dưới
C. Ra sau
D. Vào trong
Câu 116. Trong trật khớp vai kiểu ra trước, kiểu trật dưới mỏm quạ hay gặp nhất chiếm khoảng
A. 75%
B. 90%
C. 80%
D. 70%
E. 95%
Câu 117. Các triệu chứng lâm sàng sau điển hình của trật khớp vai ra trước ngoại trừ
Câu 118. Trong trật khớp vai, dây thần kinh hay bị tổn thương nhất là
A. Thần kinh mũ
B. Thần kinh cơ bì
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 119. Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là
A. Vỡ ổ cối
B. Vỡ ổ chảo
C. Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay
D. Vỡ mấu chuyện bé xương cánh tay
A. Sụn viền
B. Chỏm xương cánh tay
C. Sụn khớp
D. Ồ chảo
A. Kiểu bịt
B. Kiểu ngồi
C. Kiểu mu
D. Kiểu chậu
Câu 123. Trong trật khớp háng kiểu chậu, so với đường Nelaton-Rose, mẫu chuyển
A. Ra sau
B. Ra trước.
C. Vào trong
D. Ra ngoài
Câu 125. Trong kiểu trật khớp khuỷu ra sau, mỏm khuỷu
A. Nhô ra sau
B. Di lệch ra ngoài
C. Nhô ra trước.
D. Di lệch vào trong
Câu 126. Các nguyên tắc điều trị gãy xương, trừ
A. Chỉ vận động chủ động sau khi hết thời gian cố định để tránh đi lệch phát
B. Vận động chủ động trong và sau thời gian cố định xương gãy
C. Thời gian cố định thích hợp đối với từng xương gãy
D. Bất động liên tục, vững chắc cho đến khi liền xương
E. Kéo nắn các xương gãy thật tốt
Câu 127. Triệu chứng lâm sàng chắc chắn của gãy xương
Câu 129. Triệu chứng thường gặp nhất để chẩn đoán gãy xương di lệch hoàn toàn là
Câu 130. Nội dung thăm khám một bệnh nhân gãy xương là, ngoại trừ
A. Cần khám kỹ ngay xương gãy, tìm đủ 3 triệu chứng chính và cho chụp phim luôn.
B. Không tìm thấy dấu hiệu lạo xạo xương gãy hoặc cử động bất thường khi bệnh nhân đã sốc.
C. Bắt mạch đoạn chi phía dưới tổn thương.
D. Phát hiện ngay các thương tích đe dọa tính mạng bệnh nhân. ngay từ đầu.
E. Đánh giá trình trạng SỐC ngay từ đầu
Câu 131. Biến chứng quan trọng nhất khi điều trị gãy xương mới bằng phương pháp bó bột là
A. Can lệch
B. Chèn ép bột
C. Dị ứng bột
D. Teo Cơ cứng khớp
E. Di lệch thứ phát
Câu 132. Yếu tố quan trọng nhất để theo dõi kéo liên tục trong gãy xương là
Câu 133. Phương pháp điều trị tốt nhất di chứng cứng khớp, teo cơ sau bó bột do gãy xương
A. Tập vận động theo sự hướng dẫn của bác sỹ phục hồi chức năng
B. Tập vận động bằng máy
C. Chiếu tia hồng ngoại + bỏ parafin
D. Xoa bóp trực tiếp vào cơ – khớp
E. Tập vận động chủ động
Câu 134. Các nguyên tắc trong bất động tạm thời gãy xương ở y tế cơ sở là, ngoại trừ
A. Bất động ở tư thế gãy đối với gãy hở
B. Bất động trên ván cứng đối với gãy cột sống và khung chậu.
C. Bất động ở tư thế cơ năng đối với gãy kín
D. Bất động chắc đoạn xương gãy.
E. Chỉ bất động khi bệnh nhân đã hết shock.
Câu 135. Biến chứng gãy xương kèm theo trật khớp vai thường gặp là
A. Vỡ ổ chảo
B. Gãy cổ xương cánh tay
C. Vỡ mấu chuyển lớn xương cánh tay
D. Vỡ mẩu chuyển bé xương
E. Vỡ ổ cối
Câu 136. Trong kiểu trật khớp khuỷu ra sau, mỏm khuỷu
A. Di lệch ra ngoài
B. Nhô ra sau
C. Nhô ra trước
D. Di lệch lên trên
E. Di lệch vào trong
A. Gián tiếp: nơi gãy xương xa nơi chấn thương thường gây (Ví dụ: ngã cao, gót chân tiếp đất
trước gây gãy, lún xương cột sống, gãy cổ xương đùi; ngã chống tay gây nên gãy trên lồi cầu
xương cánh tay)
B. Xương gãy chéo xoắn, phần mềm bị tổn thương nhẹ hơn
C. A&B đúng
D…….
Câu 223. Đâu ko phải tác nhân gây gãy xương gián tiếp
A. Tì nén
B. Bẻ gãy
C. Vặn
D. Xoắn
Câu 224. Chắc chắn gãy xương hở là rách da, đầu xương gãy chọc ra ngoài
A. Đ
B. S
Câu 225. Kiểu gãy xương vai ra trước gặp ở tư thế tay dạng, ra trước, vào trong
A. Đ
B. S
A. Loãng xương
B. Chấn thương
C. Đa u tủy xương
D. K di căn vào xương
E. Suy thận
Câu 228. Khi gãy xương đâu là vấn đề ko cần quan tâm
A. Nhiệt độ
B. Tâm lý
C. Hướng lệch
D………
Câu 230. Cách tìm điểm đau chói trong gãy xương
A. Ấn đến xương
B. Ấn từ xa lại
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 231. Tím chi trong gãy xương có đặc điểm gìx
A. Giảm đau tốt, cố định xương gãy, kéo nắn các xương gãy
B. Tập vận động chủ động sau thời gian bất động
C. Đưa các mảnh vỡ về đúng vị trí và ngăn di lệch ra khỏi cho đến khi lành
D. Cả 3 đúng
Câu 234. Nguyên nhân hiếm gặp của can lệch trong quá trình liền xương là do cố định không tốt
A. Đ
B. S
Câu 235. Trường hợp can lệch không do nguyên nhân nào
A. Can lệch
B. Chèn ép bột
C. Dị ứng bột
D. Teo Cơ cứng khớp
E. Di lệch thứ phát
A. Biến chứng sớm: chèn ép cấp, chèn ép cục bộ, HC Castsyndrome, dị ứng
B. Biến chứng muộn: BC do vật lạ rơi vào trong, do lỏng bột hoặc do RLDD
C. Hoại tử chi
D. Chèn ép cấp
A. Can lệch
B. Chèn ép bột
C. Dị ứng bột
D. Teo Cơ cứng khớp
E. Di lệch thứ phát
Câu 239. Biến chứng di lệch sau chấn thương chủ yếu là do
A. Cố định ko tốt
B. Thăm khám thô bạo làm đầu xương chọc ra ngoài, dẫn đến nhiễm trùng, viêm xương
C. A và B đúng
D. A và B sai
Câu 245. Nguyên nhân gãy xương hở hay gặp là do tai nạn giao thông
A. Đ
B. S
Câu 247. Thời gian nhiễm trùng trong vết thương khớp
A. 3 – 6 h
B. 6 – 12 h
B. 12 – 24 h
D. 24 – 48 h
A. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương bẩn, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép
khoang, đường gãy đơn giản hoặc chéo ngắn
B. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương sạch, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép
khoang, đường gãy ngang hoặc chéo
C. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm nhỏ, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy đơn giản
hoặc chéo ngắn
D. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm rộng, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy ngang
hoặc chéo
A. Bỏ mô dập
B. Bất động xương
C. Kháng sinh chống nhiễm trùng
D. Cả 3
Câu 252. Điều trị vết thương nhiễm trùng, lan rộng nhiễm trùng cần
Câu 254. Lượng máu mất sau gãy xương cẳng chân
A. 200ml
B. 300ml
C. 400ml
D. 500ml
A. 1200ml
B. 2400ml
C. 3600ml
D. 4800ml
A. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương bẩn, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép
khoang, đường gãy đơn giản hoặc chéo ngắn
B. Đụng dập cơ tối thiểu, da rách <1cm,vết thương sạch, hầu hết do gãy hở từ trong ra, chèn ép
khoang, đường gãy ngang hoặc chéo
C. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm rộng, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy đơn giản
hoặc chéo ngắn
D. Da rách>1 cm, tổn thương phần mềm nhỏ, cơ đụng giập từ nhẹ đến vừa, xương gãy ngang
hoặc chéo
Câu 257. Xử lý mạch máu và thần kinh xương gãy hở cần nối mạch máu và thần kinh chính
A. Đ
B. S
Câu 258. Xử trí gãy xương hở làm sạch đầu xương rồi nắn, bỏ mảnh gãy, bất động thích hợp
A. Đ
B. S
Câu 259. Dùng kháng sinh trong gãy xương hở có thể thay thế cắt lọc được
A. Đ
B. S
Câu 260. Phân loại chấn thương sọ não gồm 2 loại nguyên phát và thứ phát
A. Đ
B. S
A. ĐM não giữa
B. ĐM não sau
C. TM vỏ não
D. Xương sọ
E. ĐM vỏ não
Câu 263. Dấu hiệu khoảng tỉnh là máu tụ ngoài màng cứng
A. Đ
B. S
Câu 265. Trong tụ máu màng cứng luôn gây liệt nửa thân bên máu tụ
Câu 267. Trật khớp là một tổn thương khớp, xảy ra khi các đầu tận của xương bị tác động khiến
chúng di chuyển khỏi vị trí bình thường
A. Đ
B. S
Câu 268. 4 nhóm trật khớp là hở, kín, kèm biến chứng mạch máu TK, kèm mảng vỡ kẹt khớp
A. Đ
B. S
A. TK quay
B. TK trụ
C. TK mũ
D. TK 10
Câu 272. Trật khớp vai ảnh hưởng đến thần kinh nào
A. TK quay
B. TK trụ
C. TK mũ
D. TK 10
A. 1-2 tuần
B. 2-3 tuần
C. 3-4 tuần
D. 4-5 tuần
Câu 276. Trật khớp vai đi kèm tổn thương bong mẫu động nhỏ
A. Đ
B. S
A. Biến chứng xương: Gãy 1 phần xương vai, cổ x.quay, mẫu động to
B. TK mũ liệt
C. Viêm quanh khớp vai
D. Cả 3
A. Hypocrat
B. Kocher
C. A, B đúng
D. A, B sai
Câu 280. Trật khớp háng kiểu nào hay gặp nhất
Câu 281. Trật khớp háng kiểu châu, đầu gối như thế nào
Câu 283. Tên phim thẳng nghiêng chếch bằng tiếng anh
Câu 284. Xquang cột sống thắt lưng để chẩn đoán 1 số bệnh cột sống: nứt,gãy cột sống, có u nang, u
ở xương, vẹo cột sống, thoát vị đĩa đệm, thoái hóa, có gai xương nhỏ, trật khớp, u tủy; lao cột sống
A. Đ
B. S
A. Gđ muộn thân đốt sống dính, bờ thân đốt sống trên và dưới đĩa đệm bị phá hủy
B. Hẹp đĩa đệm
C. Mòn đĩa sụn
D. Xẹp hoặc mòn thân đốt
E…………..
A. Ranh giới ko rõ, bờ nham nhở, ko cấu trúc, ko đồng nhất, pư màng xương thẳng góc trục, xâm
lấn vào các vùng lân cận
B. Ranh giới ko rõ, bờ nham nhở, ko cấu trúc, ko đồng nhất, pư màng xương chéo góc trục, xâm
lấn vào các vùng lân cận
C. Có ranh giới rõ nét, tế bào u ko đồng nhất, di căn xâm lấn
D. Có ranh giới ko rõ nét, tế bào u đồng nhất, pư màng xương thẳng góc trục, xâm lấn vào các
vùng lân cận
A. Sarcoma ewing
B. Sarcoma xương
C. Sarcoma sụn
D. Cả 3
A. Chụp nghiêng
B. Chụp thẳng
C. Chụp chếch
D. Chụp XQ cổ chếch ¾
A. Cổ thẳng
B. Xquang cổ chếch 3/4
C. Cổ thắng và nghiêng
D. Cổ nghiêng
Câu 294. Chẩn đoán hẹp lỗ ghép của đốt sống cổ thì chụp XQ
A. Cổ thẳng và nghiêng
B. Xquang cổ chếch 3/4
C. Cổ thẳng
D. Cổ nghiêng
A. Cổ thẳng
B. Chụp nghiêng chếch 3/4
C. Cổ nghiêng
D. Cổ thẳng và nghiêng
Câu 296. Chụp đốt sống cổ, xác định đường cong sinh lý cổ chụp tư thế
A. Cổ nghiêng
B. Cổ thẳng
C. Cổ thẳng và nghiêng
D. Xquang cổ chếch 3/4
A. Cổ thẳng
B. Cổ thẳng và nghiêng
C. Xquang cổ chếch ¾
D. Chụp tư thế Blondeau-Hirtz
Câu 299. Hình ảnh của lỗ tiếp hợp C3-4 trên X quang
Câu 300. Viêm cột sống dính khớp có hình ảnh cầu gai, cột sống hình tre
A. Đ
B. S
Câu 301. Tràn dịch khớp thì dùng xét nghiệm gì hiệu quả nhất
Câu 304. Chụp XQ khi trật khớp để xác định có tổn thương kèm theo
A. Đ
B. S
Câu 305. Khi trật khớp vai rõ ràng thì chụp Xquang làm gì
Câu 306. Phản ứng màng xương sẽ cho hình ảnh trên phim XQ là đường vôi hóa chạy song song với
mặt ngoài thân xương, u ,chấn thương, nhiễm trùng (đường vôi hóa nằm ngoài màng xương) hoặc
saccom ewing ( nhiều đường vôi hóa-tạo hình vỏ hành)
A. Đ
B. S
A. Chếch
B. Thắng
C. Thẳng và nghiêng
D. Nghiêng
A. Cổ nghiêng
B. Cổ thẳng
C. Cổ thẳng và nghiêng
D. Chụp chếch ¾ trái.
A.
B. Xương thuyền
C…………
D…………
Câu 310. Xquang xương thuyền cần chụp xạ thẳng và nghiêng khớp cổ tay, chưa rõ thì chụp riêng
xương thuyền (chụp ở tư thế chếch kiểu cầm bút)
A. Đ
B. S
Câu 352. Tỷ lệ trật khớp vai dưới mỏm quạ
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
Câu 353. Trật khớp háng
A. Trung tâm
B. Sang bên
C. Ra trước
D. Ra sau
Câu 354. Loãng xương trừ
A. Tăng thấu quang
B. Thưa xương
C. Loãng xương do bệnh lý UT
D……….
Câu 355. Cột sống thắt lưng có mấy đốt sống và ký hiệu
A. Có 5 đốt sống L1 đến L5
B. Có 5 đốt sống LI đến LV
C. Có 7 đốt sống L1 đến L7
D. Có 7 đốt sống LI đến LVII
Câu 356. Hình ảnh 2 bờ nham nhở
A. Thoái hoá khớp
B. Lao cột sống
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Viêm cột sống dính khớp
Câu 357. Chất dẫn truyền thần kinh tác động lên Synap mở kênh, trừ
A. K+
B. Na+
C. Ca 2+
D. Cl-
Câu 358. Trường hợp không phải gãy xương tự nhiên
A. Loãng xương
B. K xương
C. Suy tuyến thượng thận
D. U tuỷ xương
Câu 359. Đặc điểm quan trọng của đốt sống ngực
A. Mỏm gai nằm ngang
B. Mỏm gai xuống dưới
C. Mỏm gai dài, hình chữ nhật
D. Mỏm gai lên trên
Câu 360. Co cơ đẳng trường không thay đổi chiều dài nhưng thay đổi sức cơ
A. Đ
B. S
Câu 361. Hình ảnh cây tre xuất hiện trong
A. Lao khớp
B. Thoái hoá khớp
C. Viêm cột sống dính khớp
D. Viêm khớp dạng thấp
Câu 362. Triệu chứng cơ năng điển hình khi bị bệnh lý khớp
A. Đau khớp
B. Sưng khớp
C. Cứng khớp buổi sáng
D…….
Câu 392. Gãy xương
A. Di lệch chồng lqg 2 đầu xương di lệch theo trục ngang và dọc
B. Gãy Dupytren là gãy đầu trên xương trụ kèm trật khớp quay trụ
C. Di lệch sang bên là 2 đầu xương gãy di lệch theo chiều ngang
D. Gãy Pouteau-Colles là gãy mắt cá trong và 1/3 dưới xương mác
Câu 393. Tai biến hay gặp sau bó bột có kéo lệch
A. Can lệch
B. Tổn thương thứ phát
C………
D……….
Câu 394. Chẩn đoán tốt nhất gãy cung tiếp gò má (Đ/S)
A. Sọ thẳng
B. Sọ thẳng và nghiêng
C. Hirtz
D. Bladeau
E. Nghiêng
Câu 395. Thần kinh chi phối cẳng tay trước là (Đ/S)
A. TK trụ
B. TK quay
C. TK mũ
D. TK cơ bì
E. TK giữa
Câu 396. Dùng thuốc vào thời điểm nào là tốt nhất trong viêm
A. Xung huyết ĐM
B. Xung huyết TM
C. Co mạch chớp nhoáng
D. Ứ trệ máu
Câu 407. Trật khớp vai hay gặp
A. Gãy cổ cánh tay
B. Vỡ ổ chảo
C. Vỡ củ lớn
D. Vỡ củ bé
Câu 410. Gãy xương tự nhiên, trừ
A. Chấn thương
B. U tuỷ xương
C. Đa u tuỷ xương
D. Cứng, teo khớp
Câu 415. Sau khi nắn xương gãy cần làm gì đầu tiên
A. Dùng thuốc kháng sinh chống nhiễm trùng
B. Cố định
C….
D….
Câu 416. Biến chứng thường gặp do gãy xương, trừ
A. Do thời gian cố định không đủ
B. Do cố định không tốt
C. Do nắn xương không hết
D. Do vận chuyển sau hậu phẫu
Câu 417. Biến dạng khớp gặp trong
A. Bẩm sinh
B. Còi xương
C…..
D….
Câu 420. Khi nào thì được rạch vết thương
A. Xung huyết TM
B. Xung huyết ĐM
C. Co mạch chớp nhoáng
D. Bầm tím
Câu 431. Trật khớp vai (Đ/S)
A. Ra trước
B. Vào trong
C. Không ra trước, vào trong
D. Lên trên
E. Xuống dưới
Câu 439. Chụp XQ khe khớp hẹp là chụp
A. Thẳng
B. Nghiêng
C. Chếch ¾
D. Thẳng và nghiêng
Câu 440. Cần theo dõi gì trong 24h đầu khi kéo nắn bó bột gãy xương
A. Chụp XQ liên tục để theo dõi sự hồi phục của xương
B. Theo dõi tuần hoàn đầu chi
C. Theo dõi bột
D. …………
Câu 441. BN đến khám lại xương cũ bị gãy, vận động khó khăn là do
A. Can lệch
B. Khớp giả
C. Xương chưa liền hoàn toàn
D………..
Câu 442. Có bao nhiêu đốt sống cùng
A. 5, L1 đến L5
B. 5, CI đến CV
C. 5, S1 đến S5
D. 5, SI đến SV
Câu 443. Trật khớp vai thường ra trước, vào trong
A. Đ
B. S
Câu 444. Xương không thuộc chi dưới
A. Mác
B. Ghe
C. Quay
D. Chày
Câu 445. Chụp liên đốt sống cổ, thoái hoá đốt sống cổ là chụp nghiêng
A. Đ
B. S
Câu 446. Trật khớp vai hay gặp cùng tổn thương vỡ bờ ổ chảo
A. Đ
B. S
Câu 447. Trật khớp vai rõ ràng thì chụp XQ để xác định hướng di lệch
A. Đ
B. S
Câu 449. Hướng của xương quay khi lệch
A. Lên trên ra trước
B. Lên trên ra ngoài
C. Xuống dưới ra trước
D. Xuống dưới ra ngoài
Câu 450. Đặc điểm vỡ xương bánh chè (Đ/S)
A. Thấy rõ trên phim chụp gối thẳng
B. Thấy rõ trên phim chụp gối nghiêng
C. Gân cơ tứ đầu đùi kéo các mảnh vỡ gần nhau
D. Gân cơ bán mạc kéo các mảnh vỡ gần nhau
E. Gân cơ tứ đầu đùi kéo các mảnh vỡ xa nhau
Câu 482. Trật khớp háng kiểu chậu
A. Trật lên trên, ra sau
B. Trật lên trên, ra trước
C. Trật xuống dưới, ra sau
D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 483. Trật khớp háng kiểu bịt
A. Trật lên trên, ra sau
B. Trật lên trên, ra trước
C. Trật xuống dưới, ra sau
D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 484. Trật khớp háng kiểu ngồi
A. Trật lên trên, ra sau
B. Trật lên trên, ra trước
C. Trật xuống dưới, ra sau
D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 485. Trật khớp háng kiểu mu
A. Trật lên trên, ra sau
B. Trật lên trên, ra trước
C. Trật xuống dưới, ra sau
D. Trật xuống dưới, ra trước
Câu 486. Sơ cứu khi gãy xương (Đ/S)
A. Phòng chống sốc
B. Để phần chi dưới khớp hông và khớp gối co lại
C. Bất động trên 1 khớp và dưới 1 khớp
D. Bất động theo tư thế cơ năng
E. Không cần băng vết thương nếu có gãy hở, chỉ cần nẹp
A. Đ
B. S
B. S
Câu 495. Biểu hiện liệt Bailey 2 chi trên cao trên đầu là thương tổn
A. Khoang tuỷ C5
B. Khoang tuỷ C6
C. Khoang tuỷ C7
D. Cả 3
Câu 496. Biểu hiện liệt Bailey 2 chi trên dọc thân là thương tổn
A. Khoang tuỷ C5
B. Khoang tuỷ C6
C. Khoang tuỷ C7
D. Cả 3
D. Cả 3
C. Loại bỏ máu tụ
D. Để lại máu tụ
Câu 500. Điều trị gãy xương hở độ 1 đến sớm ở trẻ cần phải
Câu 501. Điều trị gãy xương hở đến muộn, nhiễm trùng vừa
Câu 502. Điều trị gãy xương hở với vết thương nhiễm trùng lan rộng
B. Nắn ngay
C. Bỏ mảnh gãy
Câu 505. Tiến triển vết thương sọ não hở gồm mấy giai đoạn
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 506. Ổ gãy không thông với môi trường ngoài là gãy xương hở
A. Đ
B. S
A. <5 lần
B. >5 lần
C. <10 lần
D. >10 lần
A. >1 tuần
B. >2 tuần
C. >3 tuần
D. Cả 3 sai
Câu 509. Trật khớp háng hay gặp mấu chuyển lớn cao hơn…….
A. Đ
B. S
Câu 510. Trong đìều trị gãy xương, không được gồng cơ trong thời gian bó bột để tránh di lệch thứ
phát
A. Đ
B. S
Câu 511. Nguyên nhân can lệch trong liền xương là do bất động không tốt
A. Đ
B. S
Câu 512. Yêu cầu cơ bản trong điều trị gãy xương là phục hồi cơ năng tốt
A. Đ
B. S
Câu 513. TC lâm sàng để chẩn đoán gãy xương không hoàn toàn, di lệch là điểm đau chói
A. Đ
B. S
Câu 514. Nguyên tắc trong bất động tạm thời gãy xương là kéo đầu xương rồi bất động
A. Đ
B. S
Câu 515. Triệu chứng lâm sàng chắc chắn gãy xương là cử động bất thường
A. Đ
B. S
Câu 516. Nhược điểm chính của phương pháp kéo nắn gãy xương là áp lực thẳng trục ổ gãy cao
A. Đ
B. S
Câu 517. Yêu cầu bất động tạm thời gãy xương cơ sở y tế là băng chặt
A. Đ
B. S
A. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau
B. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau
C. Gãy ngang đầu dưới xương trụ dưới khớp 3cm, ngoài khớp lệch ra sau
D. Gãy ngang đầu dưới xương quay trên khớp 3cm, trong khớp lệch ra sau
A. Đ
B. S
Câu 530. Dấu hiệu chắc chắn gãy, di lệch hoàn toàn
A. Lạo xạo
D. Cả 3
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Loại 1: <30
B. Loai 2: 30-60
C. Loại 3: >60
D. Cả 3
A. Đ
B. S
Câu 540. Các kiểu di lệch khớp gồm chồng, sang bên, gấp góc, xoay
A. Đ
B. S
A. Hông phải
B. Hông trái
D………..
A. Dưới 5 tuổi
B. 5-10 tuổi
C. 10-15 tuổi
D. 15-20 tuổi