You are on page 1of 46

BỘ GIÁO DỤC- ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CT Độc lập- Tự do- Hạnh phúc


KHOA Y --------------------------------

577 CÂU HỎI GIẢI PHẪU HỆ

CÁN BỘ BIÊN SOẠN: NGUYỄN THỊ THANH PHƯỢNG

BÀI 1: HỆ XƯƠNG
PHẦN 1: CÂU DỄ- TRUNG BÌNH
Câu 1: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
A. 206 xương
B. 216 xương
C. 226 xương
D. 236 xương
Câu 2: Xương có bao nhiêu chức năng chính?
A. 3 chức năng
B. 4 chức năng
C. 5 chức năng
D. 6 chức năng
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương?
A. Bảo vệ
B. Nâng đỡ
C. Vận động
D. Tạo mỡ
Câu 4: Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó?
A. Gò chậu mu
B. Cành trên xương mu
C. Ụ ngồi
D. Gai ngồi
Câu 5: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
A. Lồi củ chày
B. Mắt cá trong
C. Mắt cá ngoài
D. Diện khớp sên.
Câu 6: Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương?
A. 3 xương
B. 4 xương
C. 5 xương
D. 6 xương
Câu 7: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài?
A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương.
B.Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc.
C.Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp.
D.Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương.

1
Câu 8: Xương đòn thường gãy ở điểm nào?
A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài.
B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài.
C.Trung điểm xương đòn
D. Bất cứ điểm nào
Câu 9: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?
A.Mỏm cùng vai.
B. Mỏm quạ xương vai.
C. Ổ chảo xương vai.
D. Gai vai
Câu 10: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu khớp?
A.1 khớp.
B.2 khớp.
C.3 khớp.
D. 4 khớp.
Câu 11: Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương
vai?
A. Bờ trong xương vai.
B. Bờ ngoài xương vai.
C. Bờ trên xương vai.
D. Góc trên ngoài
Câu 12: Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ ngực lớn
C. Cơ nhị đầu
D. Cơ tam đầu
Câu 13: Khi bị ngã, tay chống xuống đất, thường bị gãy xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 14: Tay bị “cán giá” do bị trật mỏm nào?
A. Mỏm trâm trụ
B. Mỏm trâm quay
C. Mỏm khuỷu
D. Mỏm vẹt.
Câu 15: Gân cơ nhị đầu bám vào phần nào của xương quay?
A. Chỏm quay
B. Cổ xương quay
C. Lồi củ quay
D. Mỏm trâm quay.
Câu 16: Rãnh thần kinh quay nằm ở mặt sau xương nào?
A. Xương quay
B. Xương trụ
C. Xương cánh tay
D. Xương vai

2
Câu 17: Lồi củ delta nằm ở mặt trước xương nào?
A. Xương vai
B. Xương cánh tay
C. Xương trụ
D. Xương quay
Câu 18: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông?
A. Diện nhĩ.
B. Lồi củ chậu
C. Ổ cối
D. Lỗ bịt
Câu 19: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu?
A. Mấu chuyển lớn.
B. Mấu chuyển bé.
C. Cổ phẫu thuật .
D. Cổ giải phẫu
Câu 20: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau đây?
A.Đốt thắt lưng 2 (L2)
B. Đốt thắt lưng 3 (L3)
C. Đốt thắt lưng 4 (L4)
D. Đốt thắt lưng 5 (L5)
Câu 21: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương
mu?
A.Liềm bẹn
B.Dây chằng bẹn
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng mu đùi.
Câu 22: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương dài, thường hay bị bong tróc, gây thoái
hóa khớp ?
A.Màng xương.
B. Bao khớp.
C.Sụn khớp .
D. Bao hoạt dịch.
Câu 23: Đường kính lưỡng gai nhỏ nhất là đường nối giữa hai cấu trúc nào sau đây của 2
xương chậu ?
A. Hai gai chậu trước trên
B. Hai gai chậu trước dưới
C. Hai gai chậu sau trên
D. Hai gai ngồi
Câu 24: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương đùi thường bị gãy?
A. Chỏm xương đùi
B. Cổ giải phẫu
C. Cổ phẫu thuật
D. Lồi cầu trong và ngoài
Câu 25: Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ?
A. Đường kính lưỡng gai chậu
B. Đường kính lưỡng ngồi

3
C. Đường kính trước sau
D. Đường kính chéo
Câu 26: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối?
A. Bờ ổ cối
B. Đáy ổ cối
C. Khuyết ổ cối
D. Diện nguyệt
Câu 27: Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần kinh mông dưới, thần
kinh thẹn , đi qua phần nào của xương chậu?
A. Gò chậu mu
B. Lỗ bịt
C. Khuyết ngồi lớn
D. Khuyết ngồi bé.
Câu 28: Phần nào của xương chậu sờ được dưới da?
A. Lồi củ chậu
B. Diện nhĩ
C. Mào chậu
D. Gai ngồi.
Câu 29: Phần nào của xương đùi sờ được dưới da?
A. Cổ xương đùi
B. Chỏm xương đùi
C. Mấu chuyển bé
D. Mấu chuyển lớn
Câu 30: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Lồi củ chày
B. Mặt trong xương chày
C. Mặt ngoài xương chày
D. Mắc cá trong
Câu 31: Dây chằng nào đi từ gai chậu trước trên đến củ mu?
A. Dây chằng cùng gai ngồi
B. Dây chằng cùng ụ ngồi
C. Dây chằng bẹn
D. Dây chằng ngang ổ cối
Câu 32: Khớp gối được cấu tạo bao nhiêu xương?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 33: Chỏm lồi cầu của xương hàm dưới khớp với phần nào của xương thái dương
tạo nên khớp thái dương hàm ?
A. Ống tai ngoài
B. Mỏm chũm
C. Hố hàm
D. Mặt dưới xương đá
Câu 34: Dây thần kinh hàm trên (V2) chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ gai

4
B Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong
Câu 35: Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ gai
B Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong
Câu 36: Động mạch màng não giữa chui qua lỗ nào của nền sọ, khi bị đứt sẽ gây khối
máu tụ ngoài màng cứng?
A. Lỗ gai
B Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ ống tai trong
Câu 37: Đốt sống cổ 1 khớp với phần nào của xương chẩm?
A. Phần nền
B. Lồi cầu chẩm
C. Ụ chẩm ngoài
D. Hố tiểu não
Câu 38: Thần kinh hàm trên (V 2) qua lỗ nào của khối xương mặt?
nào chui ra ?
A. Lỗ trên ổ mắt.
B. Lỗ dưới ổ mắt
C. Lỗ càm
D. Lỗ trâm chũm.
Câu 39: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương đá
Câu 40: Hội lưu các xoang tĩnh mạch nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm.
Câu 41: Thần kinh hàm dưới (V 3) chui ra lỗ nào của khối xương mặt ?
A. Lỗ trên ổ mắt
B. Lỗ dưới ổ mắt
C. Lỗ càm
D. Lỗ ống răng cửa
Câu 42: Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu?.
A. Khe ổ mắt trên
B. Khe ổ mắt dưới
C. Lỗ rách
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong

5
Câu 43: Thần kinh VII, VII’, VIII chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ rách
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ hạ thiệt
Câu 44: Thần kinh IX, X, XI chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ động mạch cảnh trong
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ bầu dục
Câu 45: Thần kinh XII chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ rách
B. Lỗ gai
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ hạ thiệt
Câu 46: Ống cảnh nằm trong xương nào?
A. Xương đá
B. Xương đỉnh
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm
Câu 47: Mỏm yên trước thuộc xương nào?
A. Xương sàng
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm
Câu 48: . Qua lỗ dưới ổ mắt có thần kinh nào chui ra ?
A. TK V 1(TK mắt)
B. TK V 2(hàm trên)
C. TK V 3(hàm dưới)
D. TK VI(vận nhãn ngoài).
Câu 49: Qua lỗ càm có thần kinh nào chui ra ?
A. TK V 1
B. TK V 2
C. TK V 3
D. TK VI
Câu 50: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương đá
Câu 51: Xoang tĩnh mạch ngang nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm.

6
Câu 52: Lỗ ống tai trong nằm ở xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xương chẩm.
Câu 53: Xoang tĩnh mach hang, nằm ở đâu của xương bướm?
A. Cánh nhỏ
B. Cánh lớn
C. Thân xương bướm
D. Chân bướm
Câu 50: Qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong có dây thần kinh nào chui qua ?
A. Thần kinh VII, VIII, IX
B. Thần kinh VIII, IX, X.
C. Thần kinh IX, X, XI
D. Thần kinh X , XI, XII.
Câu 51: Dây thần kinh nào qua lỗ trâm chũm?
A. Thần kinh V3
B. Thần kinh VII
C. Thần kinh VIII
D. Thần kinh IX
Câu 52: Trần ổ mắt được tạo bởi xương nào?
A. Xương gò má
B. Xương trán
C. Xương sàng
D. Xương lệ.
Câu 53: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ:
A.Nâng đỡ
B.Bảo vệ
C.Vận động
D.Tạo calci

PHẦN 2: HỆ XƯƠNG -CÂU KHÓ

Câu 54: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay?
A.Xương thuyền.
B. Xương nguyệt.
C. Xương thang
D. Xương đậu.
Câu 55: Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai?
A. Dây chằng ổ chảo- cánh tay.
B. Dây chằng quạ- cánh tay.
C. Đầu dài gân cơ nhị đầu
D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu.
Câu 56: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng?
A. Xương sườn số 1 đến 4
B. Xương sườn số 2 đến 5

7
C. Xương sườn số 2 đến 6
D. Xương sườn số 2 đến 7
Câu 57: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai?
A. Mỏm quạ
B. Mỏm cùng vai
C. Củ trên ổ chảo
D. Củ dưới ổ chảo.
Câu 58: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 phần nào?
A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong.
B. Mỏm khuỷu và mỏm trên lồi cầu trong
C. Mỏm trên lồi cầu ngoài và ròng rọc.
D. Mỏm trên lồi cầu trong và mỏm trên lồi cầu ngoài
Câu 59: Dây chằng thang và dây chằng nón thuộc dây chằng nào?
A. Dây chằng quạ mỏm cùng vai
B. Dây chằng quạ đòn
C. Dây chằng ổ chảo-cánh tay
D. Dây chằng ngang vai trên
Câu 60: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Bờ trước.
B. Mặt trong.
C.Mặt ngoài
D.Mắc cá trong
Câu 61: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp với xương bàn 1?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 62: Dây chằng nào sau đây nằm trong khớp hông?
A.Dây chằng chậu đùi
B.Dây chằng chỏm đùi
C.Dây chằng ngồi đùi
D.Dây chằng mu đùi
Câu 63: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp?
A.Dây chằng bên chày
B. Dây chằng bánh chè
C. Gân chân ngỗng
D. Dây chằng chéo trước và chéo sau
Câu 64: Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây chằng khỏe nhất?
A.Dây chằng mu đùi.
B.Dây chằng chỏm đùi
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng chậu đùi.
Câu 65: Dây chằng nào đi qua khuyết ổ cối.
A. Dây chằng chậu đùi
B. Dây chằng mu đùi
C. Dây chằng chỏm đùi

8
D. Dây chằng ngang ổ cối
Câu 66: Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung?
A. Nghành trên xương mu
B. Nghành dưới xương mu
C. Củ mu
D. Gò chậu mu
Câu 67: Phần nào thuộc đầu trên xương đùi sờ được dưới da?
A. Chỏm xương đùi.
B. Mấu chuyển lớn.
C. Mấu chuyển bé.
D. Mào gian mấu
Câu 68: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ?
A. Xương trán
B. Xương chẩm
C. Xương thái dương.
D. Xương hàm trên
Câu 69: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
A. Xương lệ
B. Xương sàng
C. Xương lá mía
D. Xương khẩu cái
Câu 70: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xương móc
Câu 71: Xoang tĩnh mạch nào nằm 2 bên thân xương bướm?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
C. Xoang tĩnh mạch hang
D. Xoang tĩnh mạch xích ma.
Câu 72: Rãnh động mạch màng não giữa nằm mặt trong xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xương chẩm
Câu 73: Xoang xích- ma đỗ máu tĩnh mạch sọ não vào lỗ nào?
A. Lỗ rách
B. Lỗ bầu dục
C. Lỗ tai trong
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Câu 74: Xoang tĩnh mạch ngang nằm mặt trong xương nào?
A. Xương bướm
B. Xương đá
C. Xương thái dương

9
D. Xương chẩm
Câu 75: Hai bên lỗ mũi sau là phần nào của xương bướm?
A. Cánh bướm nhỏ
B. Cánh bướm lớn
C. Chân bướm trong
D. Chân bướm ngoài

BÀI 2: HỆ CƠ

PHẦN 1: CÂU DỄ- TRUNG BÌNH


Câu 76: Dựa vào chức năng, cơ được chia mấy loại ?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
Câu 77: Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ vân?
A. Cơ vân bao phủ bên ngoài xương.
B. Cơ vân có đầu nguyên ủy bám vào 1 xương và đầu bám tận bám vào 1 xương khác.
C. Cơ vân ở mặt có đầu nguyên ủy bám vào xương mặt, đầu bám tận bám vào da mặt.
D. Cơ vân được điều khiển hệ thần kinh thực vật
Câu 78: Đặc điểm nào sau đây SAI khi nói về cơ trơn?
A. Cơ trơn có ở 2/3 dưới của thực quản.
B. Cơ trơn có ở dạ dày , ruột.
C. Cơ trơn có ở tử cung, bàng quang,niêu quản, cơ vòng túi mật.
D.Được điều khiển bởi hệ thần kinh vận động
Câu 79: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ nhai?
A.Cơ thái dương.
B. Cơ mút
C.Cơ chân bướm trong
D.Cơ chân bướm ngoài.
Câu 80: Nhóm cơ nhai do thần kinh nào vận động ?
A. TK hàm trên (V2)
B. TK hàm dưới(V3)
C. TK mặt (VII)
D. TK trung gian (VII’)
Câu 81: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ trên móng ?
A.Cơ nhị thân.
B.Cơ trâm móng.
C. Cơ vai móng.
D.Cơ càm móng.
Câu 82: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ dưới móng ?
A.Cơ ức móng
B.Cơ ức giáp
C.Cơ giáp móng
D.Cơ bậc thang

10
Câu 83: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ cổ bên ?
A.Cơ ức đòn chũm
B.Cơ thang .
C.Cơ nâng vai.
D.Cơ bậc thang
Câu 84: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cánh tay trước?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ delta
C.Cơ cánh tay
D. Cơ quạ cánh tay.
Câu 85: Vùng cánh tay sau chỉ có 1 cơ nào sau đây?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ cánh tay
C. Cơ quạ cánh tay
D. Cơ tam đầu
Câu 86: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi sau?
A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ tứ đầu đùi
C.Cơ bán gân
D.Cơ bán màng
Câu 87: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng đùi trong?
A.Cơ khép dài
B.Cơ khép ngắn
C.Cơ khép lớn
D. Cơ may
Câu 88: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cẳng chân trước?
A.Cơ chày trước
B. Cơ gấp các ngón chân dài
C.Cơ duỗi ngón 1 dài
D. Cơ duỗi các ngón chân dài
Câu 89: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc cơ vùng cẳng chân sau?
A.Cơ chày sau
B.Cơ duỗi các ngón chân dài
C. Cơ gấp ngón 1 dài
D. Cơ gấp các ngón chân dài
Câu 90 : Ở vùng đùi sau KHÔNG có cơ nào ?
A. Cơ nhị đầu đùi
B. Cơ bán gân
C. Cơ bán màng
D. Cơ khép lớn
Câu 91 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trước?
A. Cơ may
B. Cơ thon
C. Cơ tứ đầu đùi.
D. Cơ thắt lưng chậu.

11
Câu 92 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng đùi trong ?
A.Cơ khép lớn
B.Cơ khép dài
C. Cơ khép ngắn
D. Cơ thắt lưng chậu
Câu 93 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng cẳng chân trước?
A.Cơ chày trước
B.Cơ duỗi các ngón chân dài
C.Cơ duỗi ngón cái chân dài
D.Cơ mác dài
Câu 94 : Cơ nào KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng cẳng chân sau ?
A.Cơ bụng chân
B. Cơ dép
C. Cơ chày sau
D. Cơ duỗi ngón cái dài
Câu 95: Các cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ vùng mông?
A.Cơ mông lớn, cơ mông nhỡ
B.Cơ mông bé, cơ hình lê
C.Cơ bịt trong, cơ sinh đôi trên
D.Cơ bịt ngoài, cơ lược
Câu 96: Đường kính ngắn nhất của xương chậu, là đường nối giữa hai phần nào ?
A.Hai gai chậu trước trên
B. Hai gai chậu sau trên
C. Hai gai chậu trước dưới
D. Hai gai ngồi
Câu 97 : Cơ nào sau đây là cơ mốc để tìm bó mạch thần kinh vùng mông ?
A.Cơ mông lớn.
B.Cơ mông nhỡ.
C.Cơ mông bé.
D.Cơ hình lê.
Câu 98: Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của các cơ bám da mặt?
A. Đầu nguyên ủy bám vào xương, đầu bám tận bám vào da.
B. Khi cơ co làm nhăn da mặt, biểu hiện nét mặt.
C. Được vận động bởi dây thần kinh VII’
D. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện.
Câu 99: Hãy tìm câu SAI, khi nói về đạc điểm của nhóm cơ nhai?
A. Nhóm cơ nhai gồm 4 cơ: cơ thái dương, cơ cắn, cơ chân bướm trong và ngoài.
B. Tham gia vào động tác nhai và nói
C. Do dây thần kinh V2 vận động.
D.Tuyến nước bọt mang tai nằm trước cơ cắn.
Câu 100: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác cảnh?
A. Động mạch cảnh chung
B.Tĩnh mạch cảnh trong
C. Thần kinh X
D. Thần kinh XII

12
Câu 101: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác dưới hàm?
A. Động mạch lưỡi
B. Động mạch mặt
C. Thần kinh XI
D. Thần kinh XII
Câu 102: Cơ ức đòn chũm và cơ thang được vận động bởi dây thần kinh nào?
A. Thần kinh X
B. Thần kinh XI
C. Các thần kinh xuất phát từ quai cổ
D. Thần kinh hoành
Câu 103: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của cơ vai móng.?
A. Bám vào xương móng và xương vai .
B. Là cơ nhị thân.
C. Được dây thần kinh hoành vận động.
D. Gân trung gian bắt chéo sau cơ ức đòn chũm.
Câu 104: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của cơ ức đòn chũm ?
A. Là cơ lớn nhất ở vùng cổ bên.
B. Đi từ xương ức, xương đòn đến mỏm chũm.
C. Bắt động mạch cảnh chung ở bờ trước cơ
D. Tất cả các nhánh của đám rối thần cổ, đều đi ra ở bờ trước cơ.
Câu 105: Cơ ức đòn chũm do thần kinh nào vận động ?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh XI
D. Thần kinh XII
Câu 106: Hãy chọn câu đúng ,khi nói về chức năng của các cơ bám da mặt ?
A. Vận động khớp thái dương hàm.
B. Do thần kinh VII’ vận động.
C. Biểu hiện nét mặt
D. Khi bị liệt dây thần kinh, miệng sẽ méo cùng bên.
Câu 107: Động mạch mặt, ĐM lưỡi, TK XII, nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác dưới hàm
B. Tam giác cảnh
C. Tam giác chẩm
D. Tam giác vai đòn.
Câu 108: Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, và thần kinh X, nằm trong tam
giác nào?
A. Tam giác dưới hàm
B. Tam giác cảnh
C. Tam giác chẩm
D. Tam giác vai đòn.
Câu 109: Đám rối thần kinh cổ, nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác dưới hàm
B. Tam giác cảnh
C. Tam giác chẩm
D. Tam giác vai đòn.

13
Câu 110: Đám rối thần kinh cánh tay nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác dưới hàm
B. Tam giác cảnh
C. Tam giác chẩm
D. Tam giác vai đòn.
Câu 111: Chức năng của nhóm cơ nhai là gì ?
A. Biểu hiện tình cảm
B. Phát âm khi nói.
C. Vận động khớp thái dương hàm.
D. Cộng hưởng âm thanh.
Câu 112: Cơ vai móng , cơ chẩm trán, cơ hoành thuộc loại cơ nào?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ nhị thân
C. Cơ bán gân
D. Cơ bán màng
Câu 113: Cơ chéo bụng ngoài , cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng thuộc loại cơ nào?
A. Cơ nhị đầu
B. Cơ nhị thân
C. Cơ bán gân
D. Cơ bán màng
Câu 114: Thành phần nào dưới đây KHÔNG nằm trong tam giác cảnh?
A. Động mạch cảnh chung
B. Tĩnh mạch cảnh trong
C. Thần kinh X
D. Thần kinh IX
Câu 115: Cơ tim được các dây thần kinh nào điều khiển?
A. Thần kinh trung ương
B. Thần kinh ngoại biên
C. Thần kinh tự chủ
D. 12 đôi dây thần kinh sọ
Câu 116: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác dưới hàm?
A. ĐM mặt
B. ĐM lưỡi
C. Thần kinh XII
D. TK X
Câu 117: Cơ nào nằm trong hố thái dương?
A. Cơ thái dương đỉnh
B. Cơ thái dương
C. Cơ chân bướm trong
D. Cơ chân bướm ngoài
Câu 118: Cơ nào nằm trước động mạch dưới đòn, chia động mạch dưới đòn làm 3 đoạn?
A. Cơ thang .
B. Cơ bậc thang trước.
C. Cơ bậc thang giữa.
D. Cơ bậc thang sau.

14
PHẦN 2: HỆ CƠ-CÂU KHÓ
Câu 119: Tìm câu SAI khi nói về các đặc điểm của nhóm cơ nhai.?
A. Nhóm cơ nhai gồm 4 cơ: cơ cắn, thái dương, chân bướm trong, chân bướm ngoài.
B. Khi cơ co sẽ làm vận động khớp thái dương hàm.
C. Được dây thần kinh V3 vận động.
D. Tham gia vào việc phát âm.
Câu 120: Động mạch quay đi ở bờ trong cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B. Cơ gấp cổ tay trụ.
C. Cơ cánh tay quay
D. Cơ duỗi cổ tay quay
Câu 121: Giới hạn nào sau đây SAI khi nói về lỗ tứ giác?
A. Thành trên là cơ tròn bé
B. Thành dưới là cơ tròn lớn
C. Thành ngoài là xương cánh tay
D. Thành trong là gân cơ nhị đầu
Câu 122: Giới hạn của tam giác dưới hàm gồm 3 cạnh: cạnh trên là xương hàm dưới,
cạnh dưới là cơ trâm móng, cạnh trước là cơ nào?
A. Cơ ức móng
B. Cơ ức giáp.
C. Cơ vai móng
D. Cơ nhị thân.
Câu 123 : Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay trước là gì?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay
B. Duỗi cẳng tay.
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
Câu 124 : Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay sau là gì?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay.
B. Duỗi cẳng tay.
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
Câu 125: Thần kinh trụ khi bị tổn thương, sẽ có dấu hiệu“bàn tay vuốt trụ“, do tổn thương
Cơ gấp cổ tay trụ và cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B. Cơ gan tay dài
C. Cơ gấp chung các ngón tay nông
D. Một phần cơ gấp chung các ngón sâu
Câu 126: Cơ ngực lớn, cơ ngực bé tạo nên thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài
Câu 127: Tìm câu SAI khi nói về ống bẹn?
A.Đi từ lỗ bẹn sâu đến lỗ bẹn nông.
B.Dài từ 4-6cm, ở nam có thừng tinh đi trong ống bẹn.

15
C. Ở nam, ruột non thường đi vào ống bẹn xuống bìu, gây thoát vị bẹn.
D. Ở nữ, ruột non chui vào trong ống bẹn ,gây thoát vị đùi
Câu 128: Tìm câu SAI khi nói về cơ hoành?
A. Cơ hoành là cơ nhị thân, ở giữa là trung tâm gân.
B. Trung tâm gân cơ hòanh, có 3 lá (trước, phải, trái).
C. Cơ hoành có 3 lỗ: ĐM chủ, thực quản, TM chủ dưới.
D. Lỗ động mạch chủ ngang với đốt sống ngực 8
Câu 129: Dây thần kinh nào sau đây vận động cho nhóm cơ vùng cánh tay trước?
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 130 : Dây thần kinh nào vận động cho cơ vùng cánh tay sau ?
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 131 : Dây thần kinh nào vận động hầu hết các cơ vùng cẳng tay trước ?
A.Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 132 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay sau ?
A.Thần kinh gian cốt sau
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 133 : Dây thần kinh nào vận động 2 bó trong cơ gấp chung các ngón sâu ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 134 : Dây thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 135 : Dây thần kinh nào vận động cơ delta?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh nách
D.Thần kinh giữa
Câu 136: Thần kinh nào vận động cho cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, cơ cánh tay?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay

16
D. Thần kinh cơ bì
Câu 137: Đỉnh của nách là nơi bắt chéo của 2 thành phần nào sau đây?
A. Cơ ức đòn chũm và xương đòn.
B. Cơ vai móng và cơ ức đòn chũm
C. Xương sườn 1 và xương đòn
D. Xương sườn 2 và xương đòn
Câu 138: Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay trước là gì?
A.Duỗi cẳng tay
B. Gấp cẳng tay
C.Dạng cánh tay
D. Khép cánh tay
Câu 139: Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay sau là gì?
A.Duỗi cẳng tay
B. Gấp cẳng tay
C.Dạng cánh tay
D. Khép cánh tay
Câu 140: Thần kinh nào vận động cho cơ tam đầu cánh tay?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 141: Dây thần kinh quay cùng với động mạch cánh tay sâu từ thành trước của nách
chui qua chi tiết nào để ra mặt sau xương cánh tay?
A. Tam giác cơ tròn
B. Lỗ tứ giác
C. Tam giác vai tam đầu
D. Tam giác cánh tay tam đầu
Câu 142: : Cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn lớn, cơ tròn bé, cơ lưng rộng, tạo nên thành
nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài
Câu 144: Động mạch mũ vai là nhánh của động mạch dưới vai từ thành trước của nách
chui qua chi tiết nào để ra mặt sau xương vai tạo nên vòng nối quanh vai?
A. Tam giác cơ tròn
B. Lỗ tứ giác
C. Tam giác vai tam đầu
D. Tam giác cánh tay tam đầu
Câu 145: Cơ delta, cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, tạo nên thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài

17
Câu 146: Nhóm cơ bám vào mỏm trên lồi cầu trong gồm các cơ nào?
A. Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn
B. Cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi ngón 1 ngắn, cơ duỗi ngón 1 dài
C. Cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp cổ tay trụ
D. Cơ gấp các ngón tay nông, cơ gấp các ngón tay sâu, cơ sấp vuông,
Câu 147: Dây thần kinh nào vận động cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi
cổ tay quay ngắn?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay nông
D. Thần kinh quay sâu.
Câu 148: Thần kinh nào vận động cho cơ tam đầu cánh tay và cảm giác da vùng cánh tay
sau?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 150: Cung động mạch gan tay nông được thành lập bởi động mạch trụ và nhánh gan
tay nông của động mạch nào?
A. Động mạch gian cốt trước
B. Động mạch gian cốt sau
C. Động mạch quặt ngược gian cốt
D. Động mạch quay
Câu 151: Động mạch mũ cánh tay trước và mũ cánh tay sau xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch nách
C. Động mạch cánh tay
D. Động mạch dưới vai
Câu 152: Thần kinh nào vận động cho cơ duỗi các ngón tay, duỗi cổ tay trụ, duỗi ngón út?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay nông
D. Thần kinh quay sâu
Câu 153: Lồi củ quay có gân cơ nào bám vào?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ cánh tay
C. Cơ nhị đầu
D. Cơ tam đầu
Câu 154: Thần kinh nào vận động cho cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ
gấp chung các ngón tay nông?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay nông
D. Thần kinh quay sâu
Câu 155: Cung động mạch gan tay sâu được thành lập bởi động mạch quay và nhánh gan
tay sâu của động mạch nào?

18
A. Động mạch gian cốt trước
B. Động mạch gian cốt sau
C. Động mạch quặt ngược gian cốt
D. Động mạch trụ
Câu 156: Thần kinh gian cốt trước là nhánh của thần kinh nào?
A. Thần kinh quay
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh giữa
D. Thần kinh cơ bì
Câu 157 : Thần kinh nào sau đây vận động cơ mông lớn ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C. Thần kinh tọa
D. Thần kinh bịt
Câu 158 : Cơ mông nhỡ, cơ mông bé và cơ căng mạc đùi, do dây thần kinh nào vận động ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C. Thần kinh tọa
D. Thần kinh bịt
Câu 159 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh đùi
C.Thần kinh ngồi.
D. Thần kinh bịt
Câu 160: Thần kinh nào vận động cho nhóm cơ vùng cẳng chân trước ?
A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 161 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng chân ngoài ?
A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 162 : Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng chân sau ?
A. Thần kinh mác chung
B. Thần kinh thẹn
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh bịt
Câu 163: Thần kinh nào vận động cơ mông lớn?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh bịt
D.Thần kinh ngồi
Câu 164: Động tác của cơ mông lớn là gì?
A. Gấp đùi

19
B.Xoay trong đùi
C.Xoay ngoài đùi
D. Dạng và duỗi đùi
Câu 165: Thần kinh nào vận động cơ căng mạc đùi, cơ mông nhỡ và cơ mông bé ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh thẹn
D.Thần kinh bịt
Câu 166: Thần kinh nào chi phối cho 3 cơ khép và cơ thon?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh thẹn
Câu 167: Thần kinh nào chi phối cho cơ nhị đầu đùi?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh ngồi
Câu 168: Thần kinh nào chi phối cho cơ mông lớn?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C.Thần kinh bịt
D. Thần kinh ngồi
Câu 169: Động tác của cơ mông lớn là gì?
A.Gấp đùi
B.Dạng và duỗi đùi
C.Xoay trong đùi
D.Xoay ngoài đùi
Câu 170: Thần kinh nào vận động cơ căng mạc đùi?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh mông dưới
C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh bịt
Câu 171: Thần kinh nào sau đây chi phối cho cơ mông nhỡ ?
A.Thần kinh mông trên
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh mông dưới
D. Thần kinh ngồi
Câu 172: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ sâu vùng mông?
A.Cơ hình lê
B.C ơ sinh đôi trên
C.Cơ vuông đùi
D.Cơ mông bé

Câu 173: Thần kinh nào chi phối cho cơ mông bé?
A.Thần kinh mông trên

20
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh mông dưới
D. Thần kinh thẹn
Câu 174: Phần nào dưới đây KHÔNG là nguyên ủy của cơ mông lớn?
A.Mép ngoài mào chậu .
B. Xương cùng xương cụt
C. Diện cơ mông.
D. Hố chậu .
Câu 175: Chức năng chính của các cơ vùng cẳng chân trước là gì?
A. Gấp cẳng chân .
B.Duỗi cẳng chân
C. Nghiên trong bàn chân.
D. Nghiên ngoài bàn chân.
Câu 176: Chức năng chính của các cơ vùng cẳng chân sau là gì?
A.Duỗi cẳng chân .
B. Gấp cẳng chân .
C. Xoay ngoài cẳng chân
D. Xoay trong cẳng chân .
Câu 177: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên đến củ xương mu?
A.Liềm bẹn
B.D ây chằng bẹn
C.Dây chằng lược
D.Dãy chậu chày.
Câu 178: Dây chằng nào sau đây nằm trong bao khớp hông?
A.Dây chằng chậu đùi
B.Dây chằng chỏm đùi
C.Dây chằng ngồi đùi
D.Dây chằng mu đùi
Câu 179 : Dây thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi trong ?
A. Thần kinh ngồi
B.Thần kinh đùi
C. Thần kinh bịt
D. Thần kinh thẹn.
Câu 180: Động mạch nào cấp máu cho cơ vùng đùi sau?
A.Động mạch mũ đùi ngoài
B. Động mạch mũ đùi trong.
C. Động mạch đùi sâu
D. Động mạch đùi.
Câu 184: Các cơ vùng cẳng chân ngoài do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh chày
B. Thần kinh mác nông
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh gan chân trong

Câu 185: Cơ nào sau đây ở vùng cổ bên chia động mạch dưới đòn làm 3 đoạn?
A. Cơ vai móng

21
B. Cơ bậc thang trước
C. Cơ bậc thang giữa
D. Cơ bậc thang sau
Câu 186: Cơ nào ở vùng mặt tham gia vào nét mặt vui cười?
A. Cơ nâng môi trên cánh mũi, cơ hạ góc miệng, hạ môi dưới.
B. Cơ nâng góc miệng, cơ cắn, cơ mút.
C. Cơ cơ gò má lớn, cơ gò má bé, cơ hạ môi dưới.
D. Cơ nâng môi trên cánh mũi, cơ nâng môi trên, cơ nâng góc miệng, cơ gò má lớn, cơ
gò má bé.
Câu 187: Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của cơ ức đòn chũm?
A. Là cơ lớn nhất vùng cổ bên.
B. Do dây thần kinh số X vận động
C. Ở bờ trước cơ ức đòn chũm có bao cảnh.
D. Bờ sau ức đòn chũm có đám rối thấn kinh cổ.
Câu 188: Giới hạn của tam giác cảnh gồm 3 cạnh: Cạnh trên là bụng sau cơ nhị thân,
cạnh sau là bờ trước cơ ức đòn chũm, cạnh trước là cơ nào?
A. Cơ ưc móng
B. Cơ ưc giáp
C. Bụng trên cơ vai móng
D. Bụng dưới cơ vai móng
Câu 189: Đám rối thần kinh cổ, đi ra vùng cổ, giữa 2 cơ nào?
A. Cơ bậc thang trước và cơ vai móng
B. Cơ bậc thang trước và cơ bậc thang giữa
C. Cơ bậc thang giữa và cơ bậc thang sau.
D. Cơ bậc thang sau và cơ nâng vai.
Câu 190: Dây thần kinh phụ vận động cho cơ nào?
A. Cơ bậc thang trước và cơ bậc thang giữa
B. Cơ bậc thang giữa và cơ bậc thang sau
C. Cơ bậc thang sau và cơ nâng vai
D. Cơ thang và cơ ức đòn chũm
Câu 191: Cơ nào ở vùng cổ bên là cơ mốc để tìm bó mạch cảnh và đám rối thần kinh cổ?
A. Cơ bậc thang trước.
B. Cơ bậc thang giữa
C. Cơ bậc thang sau
D. Cơ ức đòn chũm@

BÀI 3: HỆ TUẦN HOÀN


PHẦN 1: CÂU DỄ-TRUNG BÌNH

CÂU 192: Các mạch máu lớn: cung động mạch chủ, động mạch phổi, tĩnh mạch chủ trên,
từ phần nào của tim đi ra?
A. Đỉnh tim
B. Đáy tim
C. Mặt hoành tim
D. Mặt phổi của tim

22
CÂU 193: Máu đỏ sậm đỗ vào tâm nhĩ phải của tim, qua lỗ tĩnh mạch chủ trên, lỗ
tĩnh mạch chủ dưới và lỗ nào ?
A. Lỗ bầu dục
B. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
C. Lỗ nhĩ thất phải
D. Lỗ động mạch phổi
CÂU 194: Máu đỏ tươi đỗ vào tâm nhĩ trái qua lỗ nào ?
A. Lỗ bầu dục
B. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
C. Lỗ nhĩ thất trái
D. Lỗ tĩnh mạch phổi
CÂU 195: Val 3 lá nằm ở lỗ nào ?
A. Lỗ tĩnh mạch chủ trên.
B. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
C. Lỗ nhĩ thất phải
D. Lỗ nhĩ thất trái
CÂU 196: Val 2 lá nằm ở lỗ nào ?
A. Lỗ tĩnh mạch chủ trên
B. Lỗ tĩnh mạch phổi
C. Lỗ nhĩ thất phải
D. Lỗ nhĩ thất trái
CÂU 197: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên nhĩ, do tồn tại lỗ nào ?
A. Lỗ động mạch phổi
B. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ nhĩ thất trái.
CÂU 198: Bệnh tim bẩm sinh, tật thông liên thất, do tồn tại lỗ nào ?
A. Lỗ động mạch phổi
B. Lỗ xoang tĩnh mạch vành
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ nhĩ phải, thất trái
CÂU 199: Vách liên thất gồm có bao nhiêu phần?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
CÂU 200: Lỗ động mạch chủ và lỗ động mạch phổi, được đậy bởi val nào?
A. Val 2 lá
B. Val 3 lá
C. Val tổ chim
D. Val xoang tĩnh mạch vành
CÂU 201: Tim được vận động bởi hệ thần kinh tự chủ, tại tim có bao nhiêu nút phát
nhịp?
A. 1 nút phát nhịp
B. 2 nút phát nhịp
C. 3 nút phát nhịp

23
D. 4 nút phát nhịp
CÂU 202: Nút xoang nhĩ nằm ở phần nào của tim?
A. Trước tĩnh mạch chủ trên
B. Sau tĩnh mạch chủ trên
C. Trước lá val vách
D. Sau lá val vách
CÂU 203: Nút nhĩ thất nằm ở phần nào của tim?
A. Trước tĩnh mạch chủ trên
B. Sau tĩnh mạch chủ trên
C. Trước lá val vách
D. Sau lá val vách
CÂU 204: Tim được vận động bởi hệ thần kinh tự chủ, tại tim có bao nhiêu bó thần
kinh?
A. 1 bó thần kinh
B. 2 bó thần kinh
C. 3 bó thần kinh
D. 4 bó thần kinh
CÂU 205: Tim có bao nhiêu màng tim?
A. 1 màng tim
B 2 màng tim
C. 3 màng tim
D. 4 màng tim
CÂU 206: Có bao nhiêu động mạch chính nuôi tim?
A. 1 động mạch
B 2 động mạch
C. 3 động mạch
D. 4 động mạch
CÂU 207: Có bao nhiêu tĩnh mạch chính bao quanh tim?
A. 1 tĩnh mạch chính
B 2 tĩnh mạch chính
C. 3 tĩnh mạch chính
D. 4 tĩnh mạch chính
CÂU 208: Lỗ nhĩ thất phải, lỗ động mạch chủ và lỗ động mạch phổi, được đậy bởi bao
nhiêu lá val?
A. 1 lá val
B. 2 lá val
C. 3 lá val
D. 4 lá val
CÂU 209: Các tĩnh mạch tim đỗ máu đỏ sậm vào xoang nào của tim?
A. Xoang chếch
B. Xoang ngang
C. Xoang tĩnh mạch vành
D. Ống động mạch
CÂU 210: Thành phần nào ở trung thất sau, nằm ngay sau tâm nhĩ trái ?
A. Khí quản
B. Thực quản

24
C. Ống ngực
D. Tĩnh mạch phổi
CÂU 211: Mặt nào của tim nằm lên cơ hoành?
A. Mặt ức sườn
B. Mặt trung thất
C. Mặt dưới
D. Mặt phổi
CÂU 212: Ổ val nào của tim được nghe rõ ở khoang liên sườn 5, cắt với đường trung đòn
trái?
A. Ổ val động mach chủ
B. Ổ val động mach phổi
C. Ổ val 2 lá
D. Ổ val 3 lá
CÂU 213: Ổ val nào của tim được nghe rõ ở khoang liên sườn 2, bên trái?
A. Ổ val động mach chủ
B. Ổ val động mach phổi
C. Ổ val 2 lá
D. Ổ val 3 lá
CÂU 214: Ổ val nào của tim được nghe rõ ở khoang liên sườn 2, bên phải?
A. Ổ val động mach chủ
B. Ổ val động mach phổi
C. Ổ val 2 lá
D. Ổ val 3 lá
CÂU 215: Ổ val nào của tim được nghe rõ ở khoang liên sườn 2, bên trái?
A. Ổ val động mach chủ
B. Ổ val động mach phổi
C. Ổ val 2 lá
D. Ổ val 3 lá
CÂU 216: Ổ val nào của tim được nghe rõ ở khoang liên sườn 4, bên phải?
A. Ổ val động mach chủ
B. Ổ val động mach phổi
C. Ổ val 2 lá
D. Ổ val 3 lá
CÂU 217: Ổ val nào của tim được nghe rõ ở khoang liên sườn 5,cắt đường trung đòn
trái?
A. Ổ val động mach chủ
B. Ổ val động mach phổi
C. Ổ val 2 lá
D. Ổ val 3 lá
CÂU 218: Trong rãnh gian thất trước có nhánh gian thất trước của động mạch vành trái
và tĩnh mạch tim nào?
A. Tĩnh mạch tim lớn
B. Tĩnh mạch tim bé
C. Tĩnh mạch tim giữa
D. Tĩnh mạch tim chếch

25
CÂU 219: Trong rãnh gian thất sau có nhánh gian thất sau của động mạch vành phải và
tĩnh mạch tim nào?
A. Tĩnh mạch tim lớn
B. Tĩnh mạch tim bé
C. Tĩnh mạch tim giữa
D. Tĩnh mạch tim chếch
CÂU 220: Đi theo nhánh bờ phải thất phải của động mạch vành phải, là tĩnh mạch tim
nào?
A. Tĩnh mạch tim lớn
B. Tĩnh mạch tim bé
C. Tĩnh mạch tim giữa
D. Tĩnh mạch tim chếch
Câu 221: Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn phải.
B. Động mạch thân tay đầu
C. Cung động mạch chủ
D. Động mạch chủ ngực
Câu 222: Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch thân tay đầu
C. ĐM chủ ngực
D. Cung động mạch chủ
Câu 223: Động mạch cảnh chung trái dài hơn động mạch cảnh chung phải, vì có đoạn nằm
trong phần nào?
A. Cổ
B. Ngực.
C. Trung thất trước
D. Trung thất sau
Câu 224: Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, nằm trong bao cảnh, ở bờ trước
cơ nào?
A. Cơ vai móng
B. Cơ nhị thân
C. Cơ ức đòn chũm
D. Cơ bậc thang trước
Câu 225: Động mạch cảnh chung, tĩnh mạch cảnh trong, và thần kinh nào nằm trong bao
cảnh?
A. Thần kinh thiệt hầu(IX)
B. Thần kinh lang thang (X)
C. Thần kinh phụ (XI)
D. Thần kinh hạ thiệt (XII)
Câu 226: Nơi chia đôi của ĐM cảnh chung thành 2 đm: cảnh trong và cảnh ngoài, tương
ứng với bờ trên sụn nào?
A. Sụn nắp
B. Sụn giáp
C. Sụn nhẫn
D. Sụn phiễu

26
Câu 227: ĐM cảnh trong chui vào não, nằm trong ống cảnh, lướt qua lỗ rách, đến mỏm
yên trước chia bao nhiêu nhánh tận cấp máu cho não?
A. 2 nhánh tận
B. 3 nhánh tận
C. 4 nhánh tận
D. 5 nhánh tận
Câu 228: ĐM cảnh trong nằm trong xoang tĩnh mạch nào, ở 2 bên thân xương bướm?
A. Xoang TM dọc trên
B. Xoang TM dọc dưới.
C. Xoang TM hang
D. Xoang TM ngang
Câu 229: Cấp máu cho đại não là ĐM nào?
A. ĐM cảnh ngoài
B. ĐM cảnh trong
C. ĐM thông sau
D. ĐM não sau
Câu 230: Nhánh nào của ĐM nền, nằm trong rãnh cầu cuống não, dinh dưỡng mặt dưới
não, tiểu não và thùy chẩm?
A. ĐM não trước.
B. ĐM não giữa
C. ĐM não sau
D. ĐM thông sau
Câu 231: Động mạch cảnh chung trái xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn trái
B. Động mạch thân tay đầu
C. ĐM chủ ngực
D. Cung động mạch chủ
Câu 232: Dây thần kinh nào nằm sau ĐM cảnh chung, và tĩnh mạch cảnh trong, đoạn
trong bao cảnh?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh XI
D. Thần kinh XII
Câu 233: Nhánh nào của ĐM cảnh trong dinh dưỡng mặt trong não?
A. Động mạch nền.
B. Động mạch não giữa.
C. Động mạch não trước
D. Động mạch não sau.
Câu 234: Nhánh nào của ĐM cảnh trong dinh dưỡng mặt trên ngoài não?
A. Động mạch nền.
B. Động mạch não giữa.
C. Động mạch não trước
D. Động mạch não sau.
Câu 235: Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn phải
B. Cung động mạch chủ

27
C. Động mạch thân tay đầu
D. Động mạch chủ ngực.
Câu 236: ĐM cảnh ngoài cho 2 nhánh tận là ĐM hàm và ĐM thái dương nông, nơi phân
chia tương ứng với phần nào của xương hàm dưới?
A. Cành hàm
B. Lồi cầu xương hàm dưới
C. Mỏm vẹt xương hàm dưới
D. Cổ xương hàm dưới
Câu 237: Động mạch nào là nhánh bên của động mạch hàm, khi đứt sẽ gây khối máu tụ
ngoài màng cứng?.
A. ĐM não giữa
B. ĐM màng não giữa
C. ĐM não trước.
D. ĐM não sau
Câu 238: Nhánh nào của ĐM nền dinh dưỡng tiểu não và thùy chẩm?
A. Động mạch não trước.
B. Động mạch não giữa
C. Động mạch não sau
D. Động tiểu não trên
Câu 239: Động mạch đốt sống là nhánh của động mạch nào?
A. Động mạch thân tay đầu
B. Cung động mạch chủ
C. Động mạch dưới đòn
D. Động mạch nách
Câu 240: Trong bao cảnh có ĐM cảnh chung, thần kinh lang thang và tĩnh mạch nào?
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài.
B. Tĩnh mạch cảnh trong.@
C. Tĩnh mạch cảnh trước
D. Tĩnh mạch giáp dưới

PHẦN 2: HỆ TUẦN HOÀN-CÂU KHÓ

CÂU 241: Hãy tìm câu SAI? Hệ tuần hoàn gồm 2 phần: tim và mạch máu có các nhiệm
vụ sau :
A.Vận chuyển các chất hữu cơ trong cơ thể sống
B.Máu mang các chất dinh dưỡng hấp thu từ ruột đến nuôi cơ thể.
C.Máu cũng mang oxy từ phổi đến các mô.
D.Máu đỏ sậm đi từ tâm nhĩ phải, mang khí cacbonic đến phổi.
CÂU 242 : Hãy tìm câu SAI khi nói về tim?
A.Tim có tác dụng như một cái bơm vừa hút vừa đẩy máu.
B.Tim nằm ở trung thất trước, trên cơ hoành, sau xương ức và giữa 2 lá phổi
C.Thể tích tim to bằng nắm tay của người lớn.
D.Tim nặng khoảng 260-270gr.
CÂU 243 : Hãy tìm câu SAI , khi mô tả tim?
A.Tim giống như 1 hình tháp có 3 mặt, 1 đáy và 1 đỉnh.
B.Trục của tim hướng ra trước, xuống dưới và sang trái.

28
C.Mặt ức sườn có rãnh vành ngăn cách phần tâm nhĩ ở trên và tâm thất ở dưới.
D.Trong rãnh gian thất trước có động mạch vành trái và tĩnh mạch tim trái.
Câu 244: ĐM nào sau đây KHÔNG thuộc nhánh bên của ĐM cảnh ngoài?
A. ĐM giáp trên
B. ĐM giáp dưới
C. ĐM lưỡi
D. ĐM mặt
CÂU 245 : Tìm câu SAI? Mặt hoành của tim, có:
A.Rãnh vành tim liên tiếp với rãnh vành ở mặt ức sườn.
B.Rãnh liên thất sau nối tiếp với rãnh liên thất trước ở đỉnh tim.
C.Trong rãnh liên thất sau có động mạch vành phải và tĩnh mạch tim phải.
D.Mặt hoành tim, qua cơ hoành liên quan với thùy trái của gan.
CÂU 246 : Tìm câu SAI? Tim chia làm 2 phần, tim phải và tim trái.
A.Mỗi phần gồm tâm nhĩ (ở trên) và tâm thất (ở dưới).
B. Giữa 2 tâm nhĩ là vách liên nhĩ, có hố bầu dục.
C. Thành tâm thất phải dầy hơn thành tâm thất trái
D.Tâm nhĩ trái: có 4 tĩnh mạch phổi đỗ vào và không có van.
CÂU 247 : Tìm câu SAI khi nói về tim?
A. Giữa 2 tâm thất của tim có vách liên thất.
B. Vách liên thất có 2 phần : vách liên thất màng và vách liên thất cơ.
C. Tâm nhĩ phải thông với tâm thất phải bởi lỗ nhĩ thất phải ,có val 2 lá.
D.Tâm thất phải thông với động mạch phổi bởi lỗ động mạch phổi có van tổ chim.
Câu 248: ĐM nào sau đây KHÔNG thuộc nhánh bên của ĐM cảnh ngoài?
A. ĐM tai sau
B. ĐM mặt
C. ĐM giáp trên
D. ĐM giáp dưới

BÀI 4: HÔ HẤP
PHẦN 1: CÂU DỄ-TRUNG BÌNH

Câu 249: Đường hô hấp trên chia ra bao nhiêu phần ?


A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 250: Hầu chia ra bao nhiêu phần ?
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 251: Đường hô hấp trên gồm có: mũi, hầu và phần nào nữa?
A.Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D.Khí quản

29
Câu 252: Chức năng nào sau đây KHÔNG phải của đường hô hấp trên?
A. Dẫn khí
B. Làm ẩm không khí
C. Làm ẩm không khí
D. Trao đổi khí
Câu 253 : 2 dây thân kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài ?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C.Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 254 : Hai dây thân kinh nào cảm giác vùng mũi trong ?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C.Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 255 : Phần có lông và da ở phía trước ổ mũi gọi là gì?
A. Lỗ mũi trước
B. Tiền đình mũi
C. Thềm mũi
D. Xoăn mũi dưới
Câu 256: Phần chuyển tiếp giữa da và niêm mạc trong ổ mũi gọi là gì?
A. Lỗ mũi trước
B. Tiền đình mũi
C. Thềm mũi
D. Xoăn mũi dưới
Câu 257: Phần nào dẫn nước mắt đi từ túi lệ, đỗ vào ngách mũi dưới, làm ẩm niêm mạc
mũi?
A. Ống tuyến mang tai
B. Ống lệ mũi
C. Ống cánh tay
D.Ống cổ tay
Câu 258: Dây thần kinh nào dẫn truyền mùi từ phần khứu giác niêm mạc mũi, lên hành
khứu ở não?
A. Thần kinh số I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 259: Dây thần kinh nào nhận cảm giác đau trong ổ mũi ?
A.Thần kinh số I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 260: Ở thành trên hầu mũi có tuyến hạnh nhân nào ?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái

30
D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 261: Ở thành bên hầu mũi có tuyến hạnh nhân nào ?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
Câu 262: Ở thành bên hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào ?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 263: Ở thành trước hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 264: Ở thành dưới của hầu mũi là thành phần nào?
A. Lỗ mũi sau.
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 265: Ở thành trước của hầu mũi là thành phần nào?
A. Lỗ mũi sau
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 266: Ở thành trên của hầu mũi là thành phần nào ?
A. Lỗ mũi sau
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 267: Ở thành sau của hầu mũi là thành phần nào?
A. Lỗ mũi sau
B. Khẩu cái mềm
C. Phần nền xương chẩm
D. Đốt sống cổ 1 và 2
Câu 268: Ở thành bên của hầu miệng là thành phần nào?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi.
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 269: Ở thành trên của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi .
D. Đốt sống cổ 3 và 4

31
Câu 270: Ở thành trước của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi.
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 271: Ở thành sau của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Hạnh nhân lưỡi.
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 272: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi ?
A.Thành trên
B. Thành bên
C. Thành trước
D. Thành dưới
Câu 273: Dây thần kinh nào vận đông cho hầu hết các cơ thanh quản, khi bị tổn thương
sẽ gây khàn giọng?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh IX
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 274: Dây thần kinh nào cảm gíac rễ lưỡi và phần trên nắp thanh môn, khi bị tổn
thương sẽ gây nuốt sặc?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh thanh quản trên
D.Thần kinh thanh quản dưới
Câu 275: Dây thần kinh nào cảm gíac nửa trên thanh quản?
A.Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh thanh quản dưới
Câu 276: Dây thần kinh nào cảm gíac nửa dưới thanh quản?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 277: Xoang sàng được chia làm 3 nhóm, nằm 2 bên ổ mũi gồm bao nhiêu xoang?
A. 1 đến 3 xoang
B. 3 đến 18 xoang.
C. 18 đến 25 xoang
D. 25đến 30 xoang
Câu 278: Nhóm xoang sàng trước và xoang trán đỗ vào ngách mũi nào?
A.Ngách mũi trên cùng .
B. Ngách mũi trên .
C. Ngách mũi giữa

32
D. Ngách mũi dưới
Câu 279: Nhóm xoang sàng giữa và xoang hàm, đỗ vào ngách mũi nào?
A Ngách mũi trên cùng .
B. Ngách mũi trên .
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 280: Nhóm xoang sàng sau và xoang bướm, đỗ vào ngách mũi nào?
A Ngách mũi trên cùng .
B. Ngách mũi trên .
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 281: Xoang nào nằm ở thành trên của hầu mũi, và trước phần nền xương chẩm ?
A Xoang hàm .
B. Xoang sàng .
C. Xoang bướm
D. Xoang trán
Câu 282: Xoang nào lớn nhất trong các xoang cạnh mũi ?
A.Xoang trán
B. Xoang hàm
C. Xoang sàng
D. Xoang bướm
Câu 283: Xoang hàm đỗ vào ngách mũi nào?
A Ngách mũi trên cùng .
B. Ngách mũi trên .
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 284: Xoang trán đỗ vào ngách mũi nào?
A Ngách mũi trên cùng .
B. Ngách mũi trên .
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 285 : Hai dây thân kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài ?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C.Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 286 : Hai dây thân kinh nào cảm giác vùng mũi trong ?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C.Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 287: Phần nào dẫn nước mắt đi từ túi lệ, đỗ vào ngách mũi dưới?
A. Ống tuyến mang tai.
B. Ống lệ mũi
C. Ống cánh tay
D. Ống cổ tay

33
Câu 288: Dây thần kinh nào cảm giác khứu giác phía trong mũi?
A. Thần kinh số I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 289: Ở thành sau của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Khẩu cái mềm
B. Hạnh nhân khẩu cái
C. Rễ lưỡi.
D. Đốt sống cổ 3 và 4
Câu 290: Ở thành dưới của hầu mũi là thành phần nào ?
A. Khẩu cái mềm
B. Khẩu cái cứng
C.Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân hầu.
Câu 291: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi ?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành bên
D. Thành trước
Câu 292: Chiều dài của hầu là bao nhiêu cm.?
A. 10 cm
B. 11 cm
C. 12 cm
D. 13 cm
Câu 293: Phần nào của hầu rộng nhất?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Chỗ nối với thực quản
Câu 294: Phần nào của hầu hẹp nhất?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Hầu thanh quản
D. Chỗ nối với thực quản
Câu 295: Thành trước của hầu mũi là thành phần nào ?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2.
Câu 296: Thành sau của hầu mũi là thành phần nào ?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2

34
Câu 297: Thành trên của hầu mũi là thành phần nào ?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2
Câu 298: Thành dưới của hầu mũi là thành phần nào ?
A. Phần nền xương chẩm
B. Lỗ mũi sau
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 1, 2
Câu 299: Thành sau của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 3, 4
Câu 300: Thành trước của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Lưỡi gà
D. Đốt sống cổ 3, 4
Câu 301: Thành trên của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Khẩu cái mềm
D. Đốt sống cổ 3, 4
Câu 302: Thành dưới của hầu miệng là thành phần nào ?
A. Rễ lưỡi
B. Hố hạnh nhân
C. Lưỡi gà
D. Sụn nắp thanh môn
Câu 303: Hạnh nhân hầu nằm ở thành nào của hầu mũi?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trên
D. Thành dưới.
Câu 304: Hạnh nhân khẩu cái (Amydal) nằm ở thành nào của hầu miệng?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành bên
D. Thành dưới.
Câu 305: Sụn đầu tiên của thanh quản là sụn nào?
A. Sụn phễu
B. Sụn nắp
C. Sụn giáp
D. Sụn nhẫn

35
Câu 306: Giữa 2 tuyến hạnh nhân khẩu cái là phần nào của hầu miệng?
A. Khẩu cái cứng
B. Khẩu cái mềm
C. Hạnh nhân lưỡi
D. Sụn nắp thanh môn
Câu 307: Dây thần kinh thiệt hầu(IX), cảm giác phần nào của hầu?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Nửa trên thanh quản
D. Nửa dưới thanh quản
Câu 308: Dây thần kinh thanh quản trên, cảm giác phần nào?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Nửa trên thanh quản
D. Nửa dưới thanh quản
Câu 309: Dây thần kinh quặt ngược thanh quản, cảm giác phần nào?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C. Nửa trên thanh quản
D. Nửa dưới thanh quản
Câu 310: Dây thần kinh nào vận động cơ nhẫn giáp?
A. Thần kinh thiệt hầu
B. Thần kinh hạ thiệt
C. Thần kinh thanh quản trên
D. Thần kinh quặt ngược thanh quản
Câu 311: Cơ nào liên quan 1/3 trên thực quản?
A. Cơ khít hầu trên
B. Cơ khít hầu giữa
C. Cơ khít hầu dưới
D. Cơ trâm hầu .
Câu 312: Thanh quản đi từ xương móng đến sụn nhẫn, tương ứng với đốt sống
cổ mấy?
A. Đốt sống cổ 1,2, 3.
B. Đốt sống cổ 2,3, 4.
C. Đốt sống cổ 4,5, 6.
D. Đốt sống cổ 5, 6, 7
Câu 313: Thanh quản ở nam dài bao nhiêu cm?
A . 3cm.
B. 4cm.
C. 5cm.
D . 6cm.
Câu 314: Lồi thanh quản nằm ở sụn nào ?
A . Sụn nắp.
B. Sụn phễu.
C. Sụn giáp.
D . Sụn nhẫn.

36
Câu 315: Hai mảnh sụn giáp của nam hợp lại tạo thành 1 góc bao nhiêu độ?
A. 70 độ
B. 80 độ
C. 90 độ
D . 100 độ
Câu 316: Dây thanh âm căng từ sụn nào đến sụn nào ?
A . Sụn nắp đến sụn phễu.
B. Sụn giáp đến sụn phễu .
C . Sụn nhẫn đến sụn phễu
D. Sụn sừng đến sụn phễu
Câu 317: Giữa nếp thanh âm và nếp tiền đình gọi là gì ?
A . Tiền đình thanh quản.
B. Ổ dưới thanh môn
C . Thung lũng nắp thanh môn
D. Thanh thất
Câu 318: Vòi tai nằm dưới nền sọ, xuyên qua cơ nào ?
A . Cơ khít hầu trên.
B. Cơ khít hầu giữa.
C . Cơ khít hầu dưới.
D. Cơ trâm hầu .
Câu 319: Dây thần kinh nào cảm giác cho da mũi ngoài?
A. Thần h I và II
B. Thần kinh III và IV
C. Thần kinh V1 và V2
D. Thần kinh V và VII’
Câu 320: Dây thần kinh nào chi phối cho mũi trong?
A. Thần kinh I, V1.
B. Thần kinh I , V2
C. Thần kinh I , V3
D. Thần kinh I , V
Câu 321: Tuyến hạnh nhân nào nằm ở xung quanh lỗ hầu vòi tai?
A. Hạnh nhân khẩu cái
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân vòi
D.Hạnh nhân lưỡi
Câu 322: Lỗ hầu vòi tai nằm ở thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành sau
D. Thành bên
Câu 323: Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm, nằm ở thành nào của ổ mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau

37
Câu 324: Vách mũi được tạo bởi 2 xương nào ?
A.Xương mũi, mảnh ngang xương sàng.
B. Xương lá mía, mảnh thẳng xương sàng.
C. Xương bướm, xương mũi.
D. Xương gò má, xương hàm trên.
Câu 325: Ở 2 thành bên ổ mũi có bao nhiêu xương xoăn mũi?
A. không có xương xoăn.
B. 1 xương xoăn
C. 2 xương xoăn
D. 3 xương xoăn
Câu 326: Xoang sàng chia 3 nhóm: xoang sàng trước, giữa và sau, nhóm xoang sàng
trước và giữa cùng đỗ vào ngách mũi nào ?
A. Ngách mũi trên cùng.
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa.
D. Ngách mũi dưới.
Câu 327: Xoang bướm cùng với xoang nào đỗ vào ngách mũi trên?
A. Xoang sàng trước
B. Xoang sàng giữa
C. Xoang sàng sau
D. Xoang trán
Câu 328: Xoang sàng trước, xoang sàng giữa, xoang trán và xoang nào đỗ vào ngách mũi
giữa?
A. Xoang sàng sau
B. Xoang hàm
C. Xoang bướm
D. Xoang chũm
Câu 329: Ở 2 thành bên ổ mũi có bao nhiêu ngách mũi?
A. 2 ngách mũi
B. 3 ngách mũi
C.4 ngách mũi
D. 5ngách mũi
Câu 330: Xoang bướm và xoang sàng sau, cùng đỗ vào ngách mũi nào ?
A. Ngách mũi trên cùng.
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa.
D. Ngách mũi dưới.
Câu 331: Xoang trán đỗ vào nghách mũi nào?
A.Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa
D. Ngách mũi dưới
Câu 332: Xoang sàng sau và xoang bướm đỗ vào nghách mũi nào?
A.Ngách mũi trên cùng
B. Ngách mũi trên.
C. Ngách mũi giữa

38
D. Ngách mũi dưới
Câu 333: Nơi tập trung tế bào thần kinh khứu giác nằm ở phần nào của ổ mũi?
A. Thềm mũi.
B. Phần thở niêm mạc mũi
C. Phần khứu niêm mạc mũi
D. Tiền đình mũi.
Câu 334: Phần có da và lông mũi để cản bụi gọi là gì?
A. Tiền đình mũi
B. Thềm mũi
C. Ngách mũi
D. Phần thở niêm mạc mũi.
Câu 335: Nhận cảm giác đau của ổ mũi là thần kinh nào?
A. Thần kinh I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 336: Nhận và dẫn truyền mùi, đi từ phần khứu niêm mạc mũi, đến hành khứu ở não,
là thần kinh nào?
A. Thần kinh I
B. Thần kinh V1
C. Thần kinh V2
D. Thần kinh V3
Câu 337: Ống nào sau đây đỗ vào ngách mũi dưới?
A.Ống tiểu lệ quản trên.
B. Ống tiểu lệ quản dưới
C. Ống lệ mũi
D.Ống tuyến lệ.
Câu 338: Hạnh nhân khẩu cái (Amydal) nằm ở thành nào hầu miệng?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành bên
CÂU 339 : Tìm câu SAI khi nói về hệ hô hấp.?
A.Hệ hô hấp gồm 2 phần: đường hô hấp trên và đường hô hấp dưới
B. Đường hô hấp trên gồm : mũi, hầu, thanh
quản. B.Chức năng: dẫn khí, làm ấm và ẩm không
khí.
C. Đường hô hấp dưới gồm : Khí quản và 2 phổi.
D. Chức năng: Trao đổi khí.
Câu 340: Xoang nào KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa ?
A.Xoang hàm
B. Xoang trán
C. Xoang sàng trước
D. Xoang sàng sau
Câu 341: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm đóng thanh môn?
A. Cơ nhẫn phiễu bên.
B.Cơ nhẫn phiễu sau.

39
C. Cơ giáp phiễu
D. Cơ giáp nhẫn
Câu 342: Cơ nào sau đây khi co sẽ làm mở thanh môn?
A. Cơ nhẫn phiễu bên.
B.Cơ nhẫn phiễu sau
C. Cơ giáp phiễu
D. Cơ giáp nhẫn
Câu 343: Thành phần nào sau đây qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?
A. Thần kinh hạ thiệt
B. Động mạch lưỡi
C. Cơ trâm móng
D.Vòi tai
Câu 344: Thần kinh nào sau đây chui qua khe dưới cơ khít hầu dưới?
A. TK thiệt hầu
B. TK thanh quản trên
C. TK quặt ngược thanh quản
D. Thần kinh hạ thiệt
CÂU 345 : Xoang nào sau đây KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa ?
A Xoang hàm.
B. Xoang trán.
C.Xoang sàng trước.
D. Xoang bướm.
CÂU 346 : Thành trên của hầu mũi là nền sọ (vòm họng), có tuyến hạnh nhân gì ?
A.Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C.Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
CÂU 347 : Ở 2 thành bên của hầu miệng có tuyến hạnh nhân gì?
A.Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C.Hạnh nhân khẩu cái
D. Hạnh nhân lưỡi
CÂU 348 : Phía dưới thanh quản thông với khí quản, phía trên trước có sụn nào?
A. Sụn giáp
B.Sụn nắp
C.Cung sụn nhẫn
D. Sụn phiễu
CÂU 349 : Vị trí thanh quản nằm ở giữa cổ, dưới xương móng, trên khí quản, tương ứng
từ đốt sống cổ nào ?
A. Đốt sống cổ 2 đến 4
B. Đốt sống cổ 3 đến 5
C.Đốt sống cổ 4 đến 6.
D. Đốt sống cổ 5 đến 7.
Câu 350: Thành trên ổ miệng là phần nào?
A. Xương mũi và xương sàng.
B. Xoăn mũi dưới và xương bướm.

40
C. Khẩu cái cứng và khẩu cái mềm.
A. Xương hàm dưới và xương móng.
Câu 351: Thành dưới của ổ miệng (nền miệng) là phần nào?
A. Xương hàm trên , lưỡi và vùng dưới lưỡi.
B Xương móng, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
C.Xương hàm dưới, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
D.Xương khẩu cái, lưỡi và vùng dưới lưỡi.
Câu 352: Giữa 2 cung khẩu cái lưỡi và khẩu cái hầu là hố hạnh nhân chứa tuyến nào?
A. Hạnh nhân hầu.
B. Hạnh nhân khẩu cái.
C. Hạnh nhân vòi.
D. Hạnh nhân lưỡi.
Câu 353: Thần kinh nào vận động bài tiết tuyến nước bọt mang tai?
A. Thần kinh VII
B. Thần kinh VII’
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X

PHẦN 2: CÂU KHÓ (HỆ HÔ HẤP)


Câu 354: Thành phần nào sau đây qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?
A. Cơ nâng màng khẩu cái
B. Vòi tai
C.Thần kinh hạ thiệt
D. Thần kinh thiệt hầu
Câu 355: Thành phần nào sau đây qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa?
A. Cơ nâng màng khẩu cái
B. Cơ vòi hầu
C.Thần kinh hạ thiệt
D. Thần kinh thiệt hầu
CÂU 356 : Tìm câu SAI khi nói về niêm mạc mũi.?
A. Bao phủ tất cả các thành của hốc mũi và các xoang.
B. Niêm mạc mũi được chia làm 2 phần:Phần trên: là phần khứu giác, nơi tập trung tế
bào thần kinh khứu giác(TK I).
C. Phần dưới, là phần hô hấp, có tuyến tiết dịch nhầy để tạo độ ẩm cho không khí, và
có nhiều mao mạch để làm ấm không khí.
D.Phần hô hấp do thần kinh VII’chi phối.
CÂU 357 : Tìm câu SAI khi nói về hầu.?
A. Hầu là ngã tư của đường hô hấp và tiêu hóa.
B. Cấu tạo bởi 1 ống xơ và cơ, đi từ nền sọ đến đốt sống cổ 6, nối tiếp với thực quản.
C. Hầu dài 15 cm, rộng nhất ở thực quản (5cm), hẹp nhất ở nền sọ (2cm).
D. Chia 3 phần: hầu mũi, hầu miệng, hầu thanh quản
Câu 358: Thành phần nào sau đây qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu dưới?
A. Nhánh ngoài TK thanh quản trên
B. Nhánh trong TK thanh quản trên
C. Nhánh thần kinh thiệt hầu
D. Nhánh TK quặt ngược thanh quản.

41
Câu 359 : Vách ngăn mũi được cấu tạo bởi các thành phần nào sau đây ?
A.Mảnh thẳng xương sàng, xương lệ, xương bướm.
B. Sụn cánh mũi bé , xương gò má, xương bướm.
C. Sụn cánh mũi lớn, xương sàng và xương lá mía
D. Sụn vách mũi, mảnh thẳng xương sàng, xương lá mía.
Câu 360: Các xoang nào sau đây đổ vào ngách mũi trên ?
A.Xoang sàng trước và xoang bướm
B. Xoang sàng giữa và xoang bướm
C. Xoang sàng sau và xoang bướm
D. Xoang sàng trước và xoang trán.
Câu 361: Xoang nào KHÔNG đỗ vào ngách mũi giữa ?
A.Xoang hàm
B. Xoang trán
C. Xoang sàng giữa
D. Xoang sàng sau
Câu 362: Động mạch nào cấp máu cho phần trước của ổ mũi.?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D.ĐM môi trên
Câu 363: Động mạch nào cấp máu cho phần sau của ổ mũi.?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D.ĐM môi trên
Câu 364: Động mạch nào cấp máu cho thành ngoài và trong ổ mũi?.
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D. ĐM môi trên
Câu 365: Động mạch nào cấp máu cho phần trước của vách mũi.?
A. Động mạch bướm khẩu cái
B. ĐM khẩu cái xuống
C. ĐM sàng trước và sau
D. ĐM môi trên
Câu 366: Phần nào chui qua khe giữa nền sọ và cơ khít hầu trên?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên.
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX).
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên.
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới.
Câu 367: Phần nào chui qua khe giữa cơ khít hầu trên và cơ khít hầu giữa ?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên.
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX).
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên.
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới.

42
Câu 368: Phần nào chui qua khe giữa cơ khít hầu giữa và cơ khít hầu dưới ?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên.
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX).
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên.
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới.
Câu 369: Qua khe giữa cơ khít hầu dưới và thực quản là gì?
A. Vòi tai và động mạch khẩu cái lên.
B. Cơ trâm hầu và thần kinh thiệt hầu (IX).
C. Nhánh trong của TK thanh quản trên và đm thanh quản trên.
D. TK quặt ngược thanh quản và đm thanh quản dưới.

43
44
45
46

You might also like