You are on page 1of 47

1.

Các lớp cơ nông của ngực trước: ko có cơ gian sườn


2. Tam giác bàng quang: đọc phần bàng quang sẽ có. Hỏi cả vị trí trên trước vs
dưới nhé.
3. Mỏm gai đốt sống ngực có đặc điểm gì
4. Nguyên ủy của cơ nào bám vào mũi ức.
5. Đoạn hẹp của niệu quản ở đâu.
6. Lớp cơ của bàng quang có mấy lớp( hỏi lớp cơ bàng quang chứ ko hỏi bàng
quang)
7. Dường kính trung bình của chậu hống giới hạn bởi.
8. Hỏi ống bẹn rất dễ. đề của a ko có. Nhưng nên học ko nên khó mà bỏ.
9. Về phần đáy chậu: hỏi về thần kinh nhiều, chi phối gì. VD; tk bịt, bẹn, thẹn
trọng, đùi.. phần đó lên mạng tra là có. Học cả vùng mà các tk đó chi phối
nữa: nhóm vùng.
10.Học các lỗ qua cơ hoành. Dễ kiếm điểm.
11. Thứ tự đường dẫn tình : ống xoắn, thắng… đến tuyến tiền liệt
12. Cơ nào có tác dụng làm khít âm đạo
13.Rãnh dọc phải có những tp gì, thứ tự trước sau: trong sách có.
14. Bị tồn thương ở 1/3 trên niệu quản ứng với vị trí nào
15.Tam chứng fallot
16. Nguyên ủy cơ hoành
17.Cơ vân có đặc điểm gì: hệ tk động vật.
18. Cơ trơn có đặc điểm gì: a chọn là ko bám vào xương. Vì mấy đáp án kia
sau.
19. Lớp cơ nông và sâu của chậu hông.
20.Đường kính eo chậu trên kết hợp từ đâu đến đâu: ụ nhô đến điểm trên xương
mu.
21. Đường kính của niệu quản: có 2 đáp án phân vân là 0.3 đén 0.5 hoặc 0.5 đến
1.
22. Niệu quản phải bắt trước đâu: dưới chô phân chia đm chậu 1.5cm
23. Tam giác label
24. Khoang trouble.
25.Các vùng phân chia thành bụng. Nó sẽ hỏi ví dụ như: vùng thượng vị được
giới hạn như nào trên dưới trái phải. cái này thường ít người học
26.Niệu quản bắt chéo trước gì
27. Đi từ ngoài vào thành bụng : da, dưới da, cbn, cbt, ngang bụng, mạc ngang,
phúc mạc.
28. Có mấy lớp cơ bìu.
29. Hỏi lớp cơ trực tràng gồm những gì
30.thoát bị bẹn bẩm sinh nguyên nhân
31. Cơ nào k bám vào thành ngực
32. Đm nuôi cơ hoành
33. Cơ thắt âm đạo
34. Sắp xếp các lớp thành bụng từ nông đến sâu
35. Tam giác, tứ giác thành bụng yếu do yếu tố nào
36. Nguyên ủy của cơ chéo bụng ngoài
37. Tuyến hoành niệu đạo trong cơ nào
38. Xương nào là thành phần của gân tứ dúi đùi
39. Giới hạn để đo khoảng cách eo hông dưới
40. Ngã TNGT k nâng đc cánh tay, cơ ngực lớn, bé bị tổn thương
thì Tk nào tổn thương
41.Thành bụng chia làm mấy phần.
42.5. Cơ ngực lớn, cơ ngực bé do thần kinh nào chi phối: liên sườn I, đám rối
cổ, đám rối cánh tay...
43.Mặt phẳng lọt là mặt phẳng nào: qua eo trên, qua eo dưới.... gì đó
44.Thứ tự cân cơ bụng ở 2/3 trên: cân cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong
rồi lá trước lá sau gì đó con ko nhớ cụ thể
45.36. Thành phần cân cơ bụng ở 1/3 dưới
Các cơ nông thành ngực.

46.41. Cơ thành ngực làm động tác thở ra


47.Các cơ gáy (4 cơ)
48.

49.Xương mu cách ống bẹn bn cm.


50.Dây chằng tròn là di tích gì?
Câu 1: Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị tai nạn giao thông giờ thứ 3. Vào viện với
dấu hiệu bàn tay rũ cổ cò. Được chẩn đoán tổn thương thần kinh quay ở rãnh
xoắn.
Rãnh xoắn có ở xương nào sau đây?
A. Xương quay C. Xương trụ
B. Xương cánh tay D. Xương vai
Câu 2: Bệnh nhân nam 70 tuổi, bị đột quỵ não giờ thứ 3. Vào viện với dấu
hiệu mất ý thức, liệt ½ người bên (P). Được chẩn xuát huyết não do tổn thương
nhánh của động mạch cảnh trong.
Động mạch cảnh trong chui qua nền sọ ở xương nào sau đây?
A. Xương trán C. Xương thái dương
B. Xương chẩm D. Xương bướm
Câu 3: Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị tai nạn ngã cao giờ thứ 3. Vào viện với
biểu hiện đau và bất lực vận động cột sống. Được chẩn đoán tổn thương cột sống
có chèn ép động mạch đốt sống.
Động mạch đốt sống chui qua các lỗ mỏm ngang của…
A. Các đốt sống cổ C. Các đốt sống thắt lưng
B. Các đốt sống ngực D. Các đốt sống cùng
Câu 4: Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị tai nạn thể thao giờ thứ 3. Vào viện với
biểu hiện đau và bất lực vận động vai (P). Được khám và chẩn đoán sai khớp vai
(P).
Sai khớp vai thì chỏm xương cánh tay thường chui qua khe nào?
A. Khe giữa 2 bó của dây chằng quạ cánh tay
B. Khe giữa dây chằng quạ cánh tay và dây chằng ổ chảo cánh tay
C. Khe giữa bó trên và bó giữa của dây chằng ổ chảo cánh tay
D. Khe giữa bó giữa và bó dưới của dây chằng ổ chảo cánh tay

Câu 5: Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị tai nạn thể thao giờ thứ 3. Vào viện được
khám và chẩn đoán tổn thương sụn chêm..
Sụn chêm có ở khớp nào sau đây?
A. Khớp vai C. Khớp háng
B. Khớp khuỷu D. Khớp gối
Câu 1. Bệnh nhân nữ, 55 tuổi, vào viện với biểu hiện đau âm ỉ, liên tục vùng
vai (P) vài tuần nay, không có tiền sử chấn thương. Khi ấn vào mấu động lớn
xương cánh tay, bệnh nhân thấy đau chói. Chụp X-quang không thấy hình ảnh
gãy xương, sai khớp vùng tổn thương. Hãy cho biết nghĩ nhiều đến tổn thương
gân cơ nào?
a. Cơ trên gai
b. Cơ dưới vai
c. Cơ tròn to
d. Cơ delta
Đáp án: a
Câu 2. Bệnh nhân nam, 25 tuổi, vào viện với lí do đau đột ngột phía sau
vùng khuỷu tay (P) khi đang tập gym ở tư thế khuỷu tay duỗi. Khám thấy sưng
nề phía trên mỏm khuỷu tay (P), kèm theo hạn chế động tác duỗi cẳng tay (P).
Chụp X-quang không thấy có hình ảnh gãy xương, sai khớp vùng tổn thương.
Hãy cho biết nghĩ nhiều đến tổn thương gân cơ nào?
a. Cơ delta
b. Cơ cánh tay trước.
c. Cơ nhị đầu cánh tay => gấ
d. Cơ tam đầu cánh tay => duỗi
Đáp án: d
Câu 3. Một bác sĩ đang kiểm tra mạch ở vị trí một phần ba dưới cẳng tay.
“Rãnh mạch” là cấu trúc được tạo bởi:
a. Gân cơ cánh tay quay và cơ gấp cổ tay quay
b. Gân cơ cánh tay quay và cơ gấp cổ tay trụ
c. Gân cơ gấp cổ tay quay và cơ gan tay dài
d. Gân cơ gấp cổ tay quay và cơ gấp cổ tay trụ
Đáp án: a
Câu 4. Bệnh nhân nam, 30 tuổi, tiền sử bị vết thương xuyên vùng mặt trước
trong đùi (T) cách đây 6 tháng. Hiện tại bệnh nhân không thể bước đi được do
gối thường xuyên ở tư thế gấp. Hãy cho biết cơ nào đã bị liệt?
a. Cơ khép lớn
b. Cơ nhị đầu đùi
c. Cơ mông lớn
d. Cơ tứ đầu đùi
Đáp án: d
Câu 5. Bệnh nhân nam, 26 tuổi, vào viện với triệu chứng đau, sưng nề vùng
ngoài cẳng chân (P) do tai nạn thể thao giờ thứ 3; được khám và chẩn đoán: Chấn
thương phần mềm khu cẳng chân ngoài.
Trên tiêu bản mặt ngoài cẳng chân (P), hãy cho biết cơ có mũi tên chỉ là cơ
nào?

a. Cơ mác dài
b. Cơ chày sau
c. Cơ gấp chung ngón chân
d. Cơ mác ngắn
Đáp án: a
Câu 1. Bệnh nhân nam 34 tuổi, vào viện với biểu hiện có nhiều vết xước,
rách da, cơ vùng mặt sau tai nạn lao động. Chi tiết 3 trong hình dưới là gì?

a. Cơ trán - chẩm
b. Cơ cau mày
c. Cơ thái dương
d. Cơ tai trên
Đáp án: a
Câu 2. BN nam 30 tuổi bị thương vùng bụng do dao đâm, vào khoa cấp cứu
với vết thương ngay dưới mũi ức, có biểu hiện suy hô hấp. Được chẩn đoán vết
thương thấu bụng, ngực, tổn thương cơ hoành, phổi. Chi tiết 1 trong hình là cấu
trúc nào?
a. Lỗ tĩnh mạch chủ dưới
b. Lỗ thực quản
c. Lỗ động mạch chủ
d. Lỗ ống ngực
Đáp án: a
Câu 3. BN nam 15 tuổi đau đột ngột vùng bẹn bụng, lan xuống bộ phận sinh
dục ngoài khi đang chơi thể thao, vào khoa cấp cứu khám thấy khối phồng vùng
bẹn bìu bên (P), khối phồng mềm, ấn tức. Được chẩn đoán thoát vị bẹn mắc phải
bên (P). Chi tiết 1 trong hình là cấu trúc nào?

a. Gân kết hợp


b. Thừng tinh
c. Dây chằng Cooper
d. Dây chằng Gimbernat
Đáp án: a
Câu 4. BN nam 41 tuổi chấn thương phần mềm thành ngực trước do TNGT,
đã được khâu vết thương. Hỏi cơ lớp sâu thành ngực trước là ...
a. Cơ răng to, cơ liên sườn ngoài, cơ hoành
b. Cơ liên sườn ngoài, cơ dưới sườn, cơ ngang ngực
c. Cơ ngực lớn, cơ ngực bé, cơ dưới đòn
d. Cơ liên sườn trong, cơ liên sườn ngoài, cơ dưới đòn
Đáp án: b
Câu 5. Bệnh nhân nam 23 tuổi vào viện với cơn đau âm ỉ vùng hố chậu (P),
chẩn đoán viêm ruột thừa cấp, được phẫu thuật cắt ruột thừa theo đường mổ Mc
Burney. Thứ tự các lớp cân cơ thành bụng khi rạch vào ổ bụng là …
a. Da, tổ chức dưới da, cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, cơ ngang
bụng, mạc ngang, phúc mạc.
b. Da, tổ chức dưới da, cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài, cơ ngang
bụng, phúc mạc, mạc ngang.
c. Da, tổ chức dưới da, cơ chéo bụng ngoài, cơ ngang bụng, cơ chéo bụng
trong, mạc ngang, phúc mạc.
d. Da, tổ chức dưới da, cơ chéo bụng trong, cơ chéo bụng ngoài, cơ ngang
bụng, phúc mạc, mạc ngang.
Đáp án: a
1. Đặc điểm nào không phải là của các đốt sống cổ?
A. Thân đốt bé B. Có lỗ ở mỏm ngang
C. Lỗ sống hẹp D. Mỏm gai tách đôi
2. Đặc điểm nào không phải là của các đốt sống ngực?
A. Có diện khớp với xương sườn B. Lỗ sống tròn và nhỏ
C. Mỏm gai dài và đi ngang D. Mỏm gai chúc xuống dưới
3. Đốt trục là tên gọi khác của đốt sống nào sau đây?
A. Đốt sống cổ 1 B. Đốt sống cổ 2
C. Đốt sống cổ 6 D. Đốt sống cổ 7
4. Xương ức không tiếp khớp với xương sườn nào sau đây?
A. Xương sườn thứ 6 B. Xương sườn thứ 2
C. Xương sườn thứ 5 D. Xương sườn thứ 12
5. Phần nào xương chậu tiếp khớp với xương đùi?
A. Diện nhĩ B. Diện vuông
C. Ổ cối D. Lỗ bịt
Câu 1. Chi tiết nào trong hình dưới đây là chỏm xương cánh tay?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Mặt trước Mặt sau
1- chỏm xương cánh tay
2. cổ giải phẫu
3. cổ lớn
4. cổ bé
5. rãnh gian củ
6. hố vẹt
7. hố quay
8. chỏm con
9. ròng rọc
10. rãnh cho tk quay
11. hố mỏm khuỷu
Câu 4: Chi tiết nào trong hình dưới đây là mấu chuyển lớn xương đùi?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Chi tiết nào trong hình dưới đây là đường ráp xương đùi?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Hình 2. Xương đùi
1 chỏm xương đùi
2 mấu chuyển lớn
3. cổ
4. mấu chuyển bé
5 đường gian mấu
6 mào giam mấu
7. đường ráp
8.
Hiểu: 01 câu
Câu 4: Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị tai nạn thể thao giờ thứ 3. Vào viện được
thăm khám và chẩn đoán tổn thương xương cổ chân.
Xương nào ở cổ chân tiếp khớp trực tiếp với xương chày?
A. Xương sên C. Xương ghe
B. Xương gót
D. Xương hộp
Vận dụng: 01 câu
Câu 5: Bệnh nhân nam 30 tuổi, bị tai nạn thể thao giờ thứ 3. Vào viện với
biểu hiện đau và bất lực vận động vai (P). Được khám và chẩn đoán sai khớp vai
(P).
Sai khớp vai thì chỏm xương cánh tay thường chui qua khe nào?
A. Khe giữa 2 bó của dây chằng quạ cánh tay
B. Khe giữa dây chằng quạ cánh tay và dây chằng ổ chảo cánh tay
C. Khe giữa bó trên và bó giữa của dây chằng ổ chảo cánh tay
D. Khe giữa bó giữa và bó dưới của dây chằng ổ chảo cánh tay.
Câu 1. Chi tiết số 1 trong hình là...
a. Cơ nhị đầu cánh tay
b. Cơ quạ cánh tay
c. Cơ cánh tay trước
d. Cơ tam đầu cánh tay
Đáp án: a
Câu 2. Chi tiết số 1 trong hình là...
a. Cơ gan tay lớn
b. Cơ sấp tròn
c. Cơ cánh tay quay
d. Cơ gấp chung các ngón nông
Đáp án: c
Câu 3. Chi tiết số 3 trong hình là...

a. Cơ khép ngón cái => 3


b. Cơ dạng ngón cái =>5
c. Cơ gấp ngắn ngón cái
d. Cơ duỗi ngón cái ngắn => 4
Đáp án: a
Câu 4. Chi tiết số 4 trong hình là...

a. Cơ thon
b. Cơ nhị đầu đùi
c. Cơ bán gân
d. Cơ bán màng
Đáp án: b
Câu 5. Chi tiết số 1 trong hình là...
a. Cơ chày sau
b. Cơ bụng chân trong
c. Cơ gấp ngón chân cái
d. Cơ gấp chung các ngón
Đáp án: c
1. Bộ xương gồm …
a. 202 xương (phần lớn là xương đôi ).
b. 204 xương (phần lớn là xương đôi ).
c. 206 xương (phần lớn là xương đôi ).
d. 208 xương (phần lớn là xương đôi ).
2. Bệnh nhân nam, 60 tuổi, vào viện sau di chứng chấn thương sọ não, có
biểu hiện liệt các cơ vận động lưỡi. Khi khám lưỡi, bác sỹ yêu cầu bệnh
nhân thè dài lưỡi ra ngoài miệng. Cơ nào sau đây có tác dụng giúp bệnh
nhân thè lưỡi?
a. Cơ lưỡi dọc trên
b. Cơ lưỡi dọc dưới
c. Cơ cằm lưỡi
3. Phân loại xương theo hình thể ngoài, gồm có …
a. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt, xương khó định hình, xương vừng.
b. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt, xương sụn, xương vừng
c. Xương sụn, xương ngắn, xương dẹt, xương khó định hình, xương vừng
d. Xương dài, xương sợi, xương dẹt, xương khó định hình, xương vừng
4. Bệnh nhân nam 54 tuổi, vào viện với biểu hiện cứng hàm, được chẩn đoán
Uốn ván. Cơ nào sau đây là cơ nhai.
a. Cơ cắn, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
b. Cơ nhai, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
c. Cơ lưỡi dọc trên, cơ lưỡi dọc dưới, cơ nhai, cơ cắn
d. Cơ lưỡi ngang, cơ nhai, cơ cắn, cơ thái dương
5. Bệnh nhân nam, 20 tuổi, bị di chứng sau vết thương hỏa khí vùng cổ,
không quay đầu về bên đối diện dược. Bệnh nhân có khả năng bị liệt cơ
nào sau đây?
a. Cơ ức đòn chũm
b. Cơ ức giáp
c. Cơ ức móng
d. Cơ giáp móng
6. Chọn ý SAI!
a. Hình thể trong của xương gồm xương đặc, xương xốp, cốt mạc, ống
tủy, mạch máu.
b. Xương đặc có đặc điểm mịn, rắn, chắc, màu vàng nhạt, bao quanh thân,
tạo ống.
c. Xương xốp ở trong xương đặc, chứa tuỷ đỏ - xg dẹt , các bè xương
hướng theo một chiều nhất định.
d. Cốt mạc /màng xương là một lớp màng liên kết mỏng, chắc bao phủ
toàn bộ mặt ngoài xương.
e. => sai có 2 lớ
7. Bệnh nhân nam 49 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não vùng bao trong bên
trái di chứng liệt mặt, vào viện khám thấy: liệt ¼ dưới của mặt bên phải:
khi nhe răng miệng lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên phải, dấu
hiệu Charles - Bell bên phải âm tính. Cơ nào sau đây là cơ bám da của nửa
dưới mặt?
a. Cơ cười, cơ cắn, cơ nâng góc miệng
b. Cơ cười, cơ cắn, cơ hạ góc miệng
c. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cười
d. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cắn
8. Khớp bất động sợi gồm …
a. Khớp trán - đỉnh; đỉnh - chẩm; khớp giữa hai sống mũi.
b. Khớp trán - đỉnh; khớp mu; khớp giữa thân bướm - chẩm.
c. Khớp trán - đỉnh; đỉnh - chẩm; khớp giữa xương sườn và xươnng ức.
d. Khớp trán - đỉnh; khớp mu; khớp gian đốt sống.
9. Chọn ý đúng!
a. Khớp bất động còn gọi là khớp sợi; Không có ổ khớp, liên kết với nhau
bằng tổ chức sụn/ sợi hoặc xương; Phổ biến ở sọ.
b. Khớp bán động còn gọi là khớp sụn; Có khe khớp, bao khớp, không có
bao hoạt dịch; Phổ biến ở sọ.
c. Khớp động còn gọi là khớp hoạt dịch, có khe khớp, bao khớp, không
có bao hoạt dịch; Phổ biến ở các chi.
d. Khớp bất động còn gọi là khớp sợi; Không có ổ khớp, liên kết với nhau
bằng tổ chức sụn/ sợi hoặc xương; Phổ biến ở chi.
10.Chọn ý đúng!
a. Cơ vân xương là cơ hoạt động theo ý muốn, do thần kinh động vật chi
phối.
b. Cơ vân xương phân bố ở đầu, mặt, cổ, thân mình, tứ chi và các mạch
máu.
c. Cơ trơn là cơ hoạt động không theo ý muốn, do thần kinh động vật chi
phối.
d. Cơ trơn phân bố ở các tạng và mạch máu, cấu tạo có vân sáng, tối.
11.Cơ vân có đặc điểm gì?
a. Cơ được sắp xếp từng đôi một, đối xứng hai bên, do thần kinh tự chủ
chi phối. => tv
b. Các sợi cơ vân được sắp xếp thẳng góc với trục quay của khớp, không
có vân sáng tối.
c. Cơ được sắp xếp theo đường ngắn nhất giữa hai điểm bám, phân bố ở
các tạng và mạch máu.
d. Cơ vân xương phân bố ở đầu, mặt, cổ, thân mình, tứ chi, do thần kinh
động vật chi phối.
12.Các tổ chức phụ thuộc vào cơ vân bao gồm …
a. Cân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, ròng rọc, xương vừng.
b. Cân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, ròng rọc, xương chêm.
c. Gân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, lồi cầu, xương vừng.
d. Gân, bao hoạt dịch, túi thanh dịch, lồi cầu, xương chêm.
13.BN nam 35T, bị TNGT giờ thứ 5. Vào viện trong tình trạng vật vã, kích
thích, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy bại ½
người bên (P), CT Scan có hình ảnh máu tụ ngoài màng cứng vùng thái
dương (T). Bó tháp bắt chéo ở phần nào của TKTW?
a. Hành não
b. Gian não
c. Cầu não
d. Trung não
14.BN nam 30T, vào khoa cấp cứu với biểu hiện đau đầu vùng đỉnh sau ngã
cao giờ thứ 4. Khám thấy tê bì, giảm cảm giác đau ở 2 chân. Phần nào sau
đây tổn thương?
a. Phần trong hồi đỉnh lên
b. Phần trên hồi đỉnh lên
c. Phần dưới hồi đỉnh lên
d. Phần giữa hồi đỉnh lên
15.BN nữ 50T, bị đau đầu khoảng 1 năm nay. Vào viện tỉnh táo, M 100
l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy liệt TW ½ mặt bên (P),
nói ngọng, nuốt khó, CT Scan có hình ảnh U não. Tổn thương vị trí nào
sau đây là phù hợp?
a. Phần trên hồi trán lên
b. Phần trên hồi đỉnh lên
c. Phần sau bao trong
d. Phần gối bao trong
16.BN nam 55T, bị đột quỵ giờ thứ 5. Vào viện trong tình trạng vật vã, kích
thích, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. CT Scan có hình ảnh
máu tụ vùng gối bao trong bên (T). Xác định vùng liệt tương ứng?
a. Nửa người bên (T)
b. Nửa mặt bên (T)
c. Nửa người bên (P)
d. Nửa mặt bên (P)
17.BN nữ 50T, bị đau đầu khoảng 1 năm nay. Vào viện tỉnh táo, M 100
l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C; khám thấy liệt TW ½ mặt bên (P),
nói ngọng, nuốt khó. CT Scan có hình ảnh U não vị trí nào sau đây?
a. 3/5 giữa chỏm cuống
b. 3/5 giữa chân cuống
c. 1/5 ngoài chân cuống
d. 1/5 trong chân cuống
18.BN nam 15T, bị đau nhức vùng tai (T) khoảng 5 tháng nay. Vào viện
trong tình trạng tỉnh táo, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Soi
tai (T) thấy mất nón sáng Politze, chọc dò qua màng nhĩ lấy được 2ml mủ.
Triệu chứng liệt nào là hợp lý nhất?
a. Miệng lệch (T) và mắt (P) không nhắm được
b. Miệng lệch (T) và mắt (P) nhắm không kín
c. Miệng lệch (P) và mắt (T) nhắm không kín
d. Miệng lệch (P) và mắt (T) không nhắm được
19.BN nữ 50T, bị đau đầu khoảng 1 năm nay. Vào viện tỉnh táo, M 100
l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy liệt mặt bên (P), CT
Scan có hình ảnh U ở góc cầu tiểu não. Khối u gây tổn thương nào sau
đây?
a. Liệt dây TK VII TW (T)
b. Liệt dây TK VII ngoại vi (T)
c. Liệt dây TK VII ngoại vi (P)
d. Liệt dây TK VII TW (P)
20.BN nam 25T, bị TNLĐ giờ thứ 3. Vào viện trong tình trạng tỉnh táo, M
100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C. Khám thấy liệt gần hoàn toàn
chân (P), ấn đau chói ở mỏm gai D10, Xquang có xẹp di lệch đốt sống
D10. Tổn thương này chèn ép vùng tủy nào?
a. Cột trắng bên bên (P)
b. Cột trắng trước bên (P)
c. Cột trắng trước bên (T)
d. Cột trắng bên bên (T)
21.BN nữ 50T, đau vùng thắt lưng lan xuống chân (P) khoảng 1 năm nay.
Vào viện tỉnh táo, M 100 l/phút, HA 100/70 mmHg, T 0 370 C, khám thấy
bại yếu và teo cơ chân (P), Chụp Xquang cản quang thấy thoát vị đĩa đệm
L4-5. Chẩn đoán nào sau đây là đúng?
a. Liệt ngoại vi bó tháp
b. Liệt ngoại vi bó gối
c. Liệt trung ương bó gối
d. Liệt trung ương bó tháp
22.BN nam 30T, vào khoa nội thần kinh với nhiều vết thương và vết bỏng ở
tay (P). Khám thấy mất cảm giác đau và nhiệt nhưng còn khả năng nhận
biết ở tay (P). Phần nào sau đây bị tổn thương?
a. Cột trắng sau bên P
b. Cột trắng bên bên T
c. Cột trắng bên bên P
d. Cột trắng sau bên T
23.Bệnh nhân nữ, 44 tuổi, vào viện với lý do bị lác trong mắt bên phải. Dây
thần kinh nào sau đây bị tổn thương?
a. Dây II
b. Dây VI
c. Dây IV
d. Dây III
24.Bệnh nhân nam 60 tuổi, bị đau bỏng buốt đầu trong cung lông mày và tê
vùng trán, vào viện được chẩn đoán Zona thần kinh. Dây thần kinh nào
sau đây bị tổn thương?
a. Dây V
b. Dây VII
c. Dây IV
d. Dây VI
25.Bệnh nhân nam, 53 tuổi, vào viện với lý do sụp mi, lác ngoài, nhìn đôi,
dãn đồng tử mắt bên trái. Dây thần kinh nào sau đây bị tổn thương?
a. Dây II
b. Dây III
c. Dây VI
d. Dây IV
26.Bệnh nhân nữ 25 tuổi, vào viện với lý do nhãn cầu không nhìn được
xuống dưới ra ngoài, đi cầu thang hay bị ngã. Dây thần kinh nào sau đây
bị tổn thương?
a. Dây VI
b. Dây IV
c. Dây II
d. Dây III
27.Bệnh nhân nam 49 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt,
vào viện khám thấy: liệt ¼ dưới của mặt bên phải: khi nhe răng miệng
lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên phải, dấu hiệu Charles - Bell
bên phải âm tính. Nguyên nhân nào sau đây khiến bệnh nhân có biểu hiện
trên?
a. Liệt dây số VII ngoại vi bên phải
b. Liệt dây số VII trung ương bên phải
c. Liệt dây số VII ngoại vi bên trái
d. Liệt dây số VII trung ương bên trái
28.Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt,
vào viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên
trái, mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương
tính. Nguyên nhân nào sau đây khiến bệnh nhân có biểu hiện trên?
a. Liệt dây số VII trung ương bên phải
b. Liệt dây số VII ngoại vi bên trái
c. Liệt dây số VII trung ương bên trái
d. Liệt dây số VII ngoại vi bên phải
29.Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt,
vào viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên
trái, mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương
tính. Nhân vận động dây thần kinh số VII là gì?
a. Nhân bọt trên
b. Nhân mặt
c. Nhân bó đơn độc
d. Nhân bọt dưới
30.Bệnh nhân nam 53 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não di chứng liệt mặt,
vào viện khám thấy: liệt nửa mặt bên phải: khi nhe răng miệng lệch về bên
trái, mất động tác thổi lửa bên trái, dấu hiệu Charles - Bell bên phải dương
tính. Nhân vận động dây thần kinh số VII nằm ở đâu?
a. Gian não
b. Hành não
c. Trung não
d. Cầu não
31.Bệnh nhân nam vào viện với biểu hiện răng hàm dưới ê buốt, được chẩn
đoán Viêm tủy răng 7.4, được tiến hành nhổ răng 7.4. Bác sỹ cần gây tê
dây thần kinh nào?
a. Dây VII
b. Dây IX
c. Dây X
d. Dây V
32.Bệnh nhân nam vào viện với biểu hiện răng hàm dưới ê buốt, được chẩn
đoán Răng 8.4 mọc lệch, được tiến hành nhổ răng 8.4. Bác sỹ cần gây tê
dây thần kinh ở vị trí nào?
a. Lỗ cằm
b. Lỗ khẩu cái lớn
c. Lỗ khẩu cái bé
d. Lỗ ống răng dưới
33.Bệnh nhân nữ, 45 tuổi, vào viện với lý do bị lác trong mắt bên phải. Liệt
cơ nào sau đây là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị lác trong?
a. Cơ chéo trên
b. Cơ thẳng ngoài
c. Cơ thẳng trong
d. Cơ chéo dưới
34.Bệnh nhân nam, 34 tuổi, vào viện với lý do lác ngoài mắt bên trái. Liệt cơ
nào sau đây là nguyên nhân khiến bệnh nhân bị lác ngoài?
a. Cơ chéo dưới
b. Cơ chéo trên
c. Cơ thẳng trong
d. Cơ thẳng ngoài
35.Bệnh nhân nữ 25 tuổi, vào viện với lý do nhãn cầu không nhìn được
xuống dưới ra ngoài, đi cầu thang hay bị ngã. Liệt cơ nào sau đây là
nguyên nhân của biểu hiện nói trên?
a. Cơ chéo trên
b. Cơ thẳng trong
c. Cơ chéo dưới
d. Cơ thẳng ngoài
36.Bệnh nhân nam 54 tuổi, vào viện với biểu hiện cứng hàm, được chẩn đoán
Uốn ván. Cơ nào sau đây là cơ nhai.
a. Cơ lưỡi ngang, cơ nhai, cơ cắn, cơ thái dương
b. Cơ lưỡi dọc trên, cơ lưỡi dọc dưới, cơ nhai, cơ cắn
c. Cơ nhai, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
d. Cơ cắn, cơ chân bướm trong, cơ chân bướm ngoài, cơ thái dương
37.Bệnh nhân nam 49 tuổi, tiền sử đột quỵ nhồi máu não vùng bao trong bên
trái di chứng liệt mặt, vào viện khám thấy: liệt ¼ dưới của mặt bên phải:
khi nhe răng miệng lệch về bên trái, mất động tác thổi lửa bên phải, dấu
hiệu Charles - Bell bên phải âm tính. Cơ nào sau đây là cơ bám da của nửa
dưới mặt?
a. Cơ cười, cơ cắn, cơ nâng góc miệng
b. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cắn
c. Cơ nâng góc miệng, cơ hạ góc miệng, cơ cười
d. Cơ cười, cơ cắn, cơ hạ góc miệng
38.
39.Cơ được đánh số 1 trên hình là cơ gì?
a. Cơ cắn
b. Cơ chân bướm ngoài
c. Cơ thái dương
d. Cơ chân bướm trong

40.
41.
42.Cơ ngực bé là cơ số…
a. 3
b. 1
c. 2
d. 4
43.

44.Lỗ tĩnh mạch chủ dưới là lỗ số…?


a. 2 >
b. 4 => lỗ tm
c. 1=> khe ức sườn
d. 3=> thực quản dây tk X
45.
46.Cân cơ ngang bụng là số…
a. 4 => lỗ bẹn sâu, mạc ngang
b. 3
c. 1=> gân cơ chéo bụng trong
d. 2 => gân cơ thẳng bụng
47.
48.Chi tiết số 1 là cơ:
a. Cơ chậu sườn
b. Cơ trám lớn
c. Răng bé sau dưới
d. Cơ lưng rộng

49.Bệnh nhân nam 35 tuổi, có triệu chứng ho, khó thở, mất vị giác, chụp X
quang phổi có biểu hiện mờ rải rác hai phế trường, xét nghiệm (+) với
Covid-19, được mở khí quản cấp cứu. Trám khí quản được giới hạn bởi
các cặp cơ nào sau đây?
a. Cơ ức giáp và cơ giáp móng
b. Cơ ức móng và cơ ức giáp
c. Cơ giáp móng và cơ vai móng
d. Cơ ức móng và cơ giáp móng
50.
51.Một bệnh nhân đau âm ỉ liên tục tăng dần vùng hố chậu phải giờ thứ 10,
ấn điểm ruột thừa đau, phản ứng cơ thành bụng (+), hội chứng nhiễm
khuẩn. Được chẩn đoán viêm ruột thừa cấp giờ thứ 10. Được phẫu thuật
cắt ruột thừa viêm theo đường Mc Burney (đường mổ màu đỏ trên hình:
vuông góc tại điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối gai chậu trước
trên bên phải tới rốn). Đường mổ trên theo hướng cơ nào ở thành bụng?
a. Cơ thẳng bụng
b. Cơ chéo bụng trong
c. Cơ ngang bụng
d. Cơ chéo bụng ngoài

52.Bệnh nhân nam tiền sử mổ viêm phúc mạc ruột thừa 5 năm, bị đau quặn
bụng, nôn, không đi đại tiện được 3 ngày nay, chướng bụng. Chụp X
quang ổ bụng không chuẩn bị ở tư thế đứng có hình ảnh mức nước mức
hơi từ hạ sườn phải tới hố chậu trái. Được chẩn đoán tắc ruột non. Phẫu
thuật theo đường trắng giữa trên và dưới rốn. Đường mổ đi qua cân cơ nào
sau đây?
a. Cơ chéo bụng ngoài
b. Cả ba cơ
c. Cơ ngang bụng
d. Cơ chéo bụng trong
53.Bệnh nhân nam 60 tuổi, được chẩn đoán thoát vị bẹn mắc phải. Hố bẹn
giữa được giới hạn bởi thành phần nào sau đây?
a. Thừng động mạch rốn ở trong và dây treo bàng quang ở ngoài
b. Động tĩnh mạch thượng vị dưới ở ngoài và thừng động mạch rốn ở
trong
c. Động tĩnh mạch thượng vị dưới ở trong và thừng động mạch rốn ở
ngoài
d. Thừng động mạch rốn ở ngoài và dây treo bàng quang ở trong
54.Bệnh nhi nam 3 tuổi, được chẩn đoán thoát vị bẹn bẩm sinh. Lỗ bẹn sâu
xuất chiếu trên thành bụng tương ứng với hố bẹn nào?
a. Hố trên bàng quang
b. Hố bẹn ngoài
c. Hố bẹn giữa
d. Hố bẹn trong
55.Bệnh nhi nam, 12 tuổi, được chẩn đoán dạ dày thoát vị qua cơ hoành qua
lỗ thực quản. Điểm bám của các cột trụ chính giới hạn nên lỗ thực quản là
gì?
a. Cột trụ trái bám vào L1,L2; cột trụ phải bám vào L2,L3
b. Cột trụ trái bám vào L2,L3; cột trụ phải bám vào L1,L2
c. Cột trụ trái bám vào L2,L3; cột trụ phải bám vào L3,L4
d. Cột trụ trái bám vào L3,L4; cột trụ phải bám vào L2,L3
56.Tĩnh mạch đơn từ ổ bụng lên lồng ngực đi qua khe nào của cơ hoành?
a. Giữa cột trụ chính và cung thắt lưng sườn trong
b. Giữa hai cột trụ chính => lỗ thực quản
c. Giữa cột trụ chính và cột trụ phụ => khe tk , ống ngưc
d. Giữa hai cột trụ phụ và cung thắt lưng sườn ngoài => thân giao cảm
57.Tam giác thắt lưng giới hạn bởi?
a. Cơ chéo bụng ngoài, mào chậu, cơ chéo bụng trong.
b. Cơ lưng rộng, cơ chéo bụng ngoài, mào chậu
c. Cơ lưng rộng, cơ chéo bụng trong, cơ ngang bụng
d. Cơ chéo bụng ngoài, cơ chéo bụng trong, xương sườn XII
58.Bệnh nhân nam 53 tuổi, bị lao cơ thắt lưng chậu, mủ theo bao cơ chảy
xuống bẹn. Cơ thắt lưng chậu bám tận ở đâu?
a. Mấu chuyển nhỏ xương đùi
b. Ổ cối xương chậu
c. Mấu chuyển lớn xương đùi
d. Mào chậu
59.Cơ nào sau đây thực hiện động tác thở vào?
a. Cơ dưới sườn
b. Cơ gian sườn ngoài
c. Cơ ngang ngực
d. Cơ gian sườn trong
60.Chi tiết số 1 trên hình vẽ là cơ nào?

61.

a. Cơ nhị đầu cánh tay


b. Cơ Delta
c. Cơ cánh tay
d. Cơ quạ cánh tay
62.
63.Chi tiết số 1 trên hình vẽ là cơ nào?

64.

a. Cơ gan tay lớn.


b. Cơ gấp cổ tay trụ
c. Cơ gấp cổ tay quay
d. Cơ sấp tròn
65.
66.dạng dài ngón cái được đánh số nào?

67.

a. 3 => cơ duỗi ngón cái dài


b. 2 => cơ duỗi ngón cái ngắn
c. 1 => cơ dạng ngón cái dài
d. 4 => cơ duỗi ngón trỏ
68.
69.Cơ khép lớn được đánh số nào?

70.
a. 3 => cơ khe bé
b. 2 =>cơ khé lớn
c. 1 => cơ bịt ngoài
d. 4=> gân cơ thẳng đùi
71.
72.tiết trên hình vẽ là chi tiết nào?

73.

a. Cơ chày trước
b. Cơ mác dài
c. Cơ duỗi chung các ngón chân
d. Cơ mác ngắn
74.Tam giác cánh tay tam đầu được giới hạn như thế nào ?
a. Xương vai, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu
b. Đầu dài cơ tam đầu, xương cánh tay, cơ tròn bé
c. Đầu dài cơ tam đầu, xương cánh tay, cơ tròn lớn
d. Xương vai, cơ tròn lớn, cơ tròn bé
75.Tam giác bả vai tam đầu giới hạn như thế nào ?
a. Xương vai, cơ tròn lớn, cơ tròn bé
b. Xương vai, cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu
c. Cơ tròn lớn, cơ tròn bé, đầu dài cơ tam đầu
d. Xương vai, cơ tròn lớn, đầu dài cơ tam đầu
76.
77.Cơ nào thực hiện sấp cẳng tay?

78.

a. 3 => cơ sấ tròn
b. 4
c. 2 => cơ cánh tay quay
d. 1
79.
80.Cơ nào thực hiện ngửa cẳng tay?

81.
a. 3
b. 4
c. 2
d. 1
82.Ngón cái không dạng được là tổn thương dây thần kinh nào?
a. Thần kinh giữa
b. Thần kinh mũ
c. Thần kinh trụ
d. Thần kinh quay
83.Thành sau ngoài của tam giác đùi (tam giác Scarpa) là cơ…
a. Cơ thắt lưng chậu, cơ may
b. Cơ may, cơ lược
c. Cơ thắt lưng chậu, cơ lược
d. Cơ lược, cơ khép dài
84.Thành trước trong của ống đùi (ống Hunter) là cơ …
a. Cơ may
b. Cơ khép lớn
c. Cơ khép dài
d. Cơ rộng trong
85.Khu cẳng chân sau lớp nông có cơ
a. Cơ gấp dài ngón cái
b. Cơ gấp các ngón chân
c. Cơ gan chân gầy
d. Cơ chày sau
86.Cơ nào giúp xoay nghiêng bàn chân vào trong và giữ vững vòm bàn chân?
a. Cơ tam đầu cẳng chân
b. Cơ mác dài
c. Cơ chày sau
d. Cơ chày trước
87.Hố lào giải phẫu được giới hạn bởi:…
a. Gân cơ duỗi dài ngón II và duỗi ngắn ngón II
b. Gân cơ duỗi dài ngón I và dạng dài ngón I
c. Gân cơ duỗi dài ngón I và duỗi ngắn ngón II
d. Gân cơ duỗi dài ngón I và duỗi dài ngón II

88.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện
nghẹo cổ sang bên phải, khám thấy cơ thang và cơ ức đòn chũm bên trái
bị liệt, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u tầng sọ giữa
chèn ép rễ dây thần kinh số XI. Rễ dây thần kinh số XI thoát ra tại vị trí
nào?
a. Rãnh hành cầu
b. Rãnh cầu cuống
c. Rãnh trước trám hành
d. Rãnh sau trám hành

89.Bệnh nhân nhân nữ, 50 tuổi, vào viện với khối u vùng cổ trước, di động
theo nhịp nuốt, siêu âm thấy nhiều nhân nhỏ ở tuyến giáp hai bên, được
chẩn đoán Bướu giáp đa nhân, phẫu thuật cắt gần hoàn toàn tuyến giáp.
Sau mổ, bệnh nhân có biểu hiện nói khàn. Nhánh của dây thần kinh nào
sau đây đã bị tổn thương?
a. Dây XII
b. Dây IX
c. Dây X
d. Dây VII

90.Bệnh nhân vào viện với biểu hiện mệt mỏi, đau họng lan tới góc hàm sau
tai, khô miệng và khu trú ở bên phải, khám thấy dị cảm ở gốc lưỡi, amidan
đau. Dây thần kinh nào có khả năng bị tổn thương?
a. Dây XII
b. Dây VII
c. Dây X
d. Dây IX
91.Bệnh nhân nam, 20 tuổi, bị di chứng sau vết thương hỏa khí vùng cổ,
không quay đầu về bên đối diện dược. Dây thần kinh nào có khả năng bị
tổn thương?
a. Dây XII
b. Dây IX
c. Dây VII
d. Dây XI

92.Bệnh nhân nam 45 tuổi, vào viện với biểu hiện lệch lưỡi khi thè, khám
thấy bệnh nhân teo ½ lưỡi bên phải, run thớ cơ, đường giữa lưỡi lõm sau
hình lòng máng, khi nghỉ lưỡi lệch nhẹ về bên trái, khi thè lưỡi lệch rõ về
bên trái, không chủ động đưa đầu lưỡi về bên lành được. Dây thần kinh
nào có khả năng bị tổn thương?
a. Dây IX
b. Dây VII
c. Dây XII
d. Dây X

93.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện
nuốt khó, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u tầng sọ
giữa chèn ép rễ dây thần kinh sọ não số IX. Rễ dây thần kinh số IX thoát
ra tại vị trí nào?

a. Rãnh trước trám hành


b. Rãnh sau trám hành
c. Rãnh cầu cuống
d. Rãnh hành cầu

94.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây xuất hiện
lưỡi bị lệch sang bên phải khi thè, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy
hình ảnh khối u tầng sọ giữa chèn ép rễ dây thần kinh sọ não số XII. Rễ
dây thần kinh số XII thoát ra tại vị trí nào?
a. Rãnh hành cầu
b. Rãnh cầu cuống
c. Rãnh trước trám hành
d. Rãnh sau trám hành

95.Dây thần kinh số XII chui qua lỗ nào của nền sọ?
a. Lỗ hạ thiệt
b. Lỗ chẩm
c. Lỗ tai trong
d. Lỗ rách sau

96.Bệnh nhân nam, 45 tuổi, bị đau đầu âm ỉ vài tháng nay, gần đây thấy khó
nuốt, bụng chướng, được chụp cắt lớp vi tính sọ não thấy hình ảnh khối u
tầng sọ giữa chèn ép rễ dây thần kinh số X. Rễ dây thần kinh số X thoát ra
tại vị trí nào?
a. Rãnh cầu cuống
b. Rãnh trước trám hành
c. Rãnh sau trám hành
d. Rãnh hành cầu

97.Dây thần kinh số X chui qua lỗ nào của nền sọ?


a. Lỗ chẩm
b. Lỗ tai trong
c. Lỗ hạ thiệt
d. Lỗ rách sau

SINH LÝ
1. Quá trình thải nhiệt của cơ thể theo phương thức truyền nhiệt được thực
hiện bằng hình thức?
a. Truyền nhiệt do ra mồ hôi
b. Truyền nhiệt trực tiếp, đối lưu và bức xạ nhiệt
c. Truyền nhiệt bằng bức xạ
d. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu
2. Nhiệt độ trung tâm có đặc điểm
a. Cũng như nhiệt độ ngoại vi, có ảnh hưởng trực tiếp tới các qt chuyển
hóa tb, dễ dàng thay dổi dưới tác động của nđ môi trường
b. Là nđ hằng định, không thay đổi trong ngày, k chịu ảnh hưởng của mtr
c. Cao hơn nđ ngoại vi, ảnh hưởng trực tiếp đến các qtr ch tb
d. Cao hơn và ổn định hơn nhiệt độ ngoại vi, ảnh hưởng trực tiếp tới
các hoạt động của các enzym, dễ bị biến đổi khi cơ thể bị bệnh
3. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hòa 2 quá trình đối lập nhau trong cơ
thể;
a. Sinh nhiệt và thải nhiệt
b. Thoái hóa và tổng hợp chất
c. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt
d. Tổng hợp atp và phân giải atp
e. Tổng hợp glu
4. Trung tâm phản xạ điều nhiệt:
a. Nửa trước nằm ở vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau
vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh
b. Nằm ở cầu não và đồi thị
c. Nằm suốt thể lưới thân não và tủy sống
d. Vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, tủy sống là trung tâm chống
lạnh
e. Nửa trước nằm ở vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau vùng
dưới đồi là trung tâm chống nóng
5. Năng lượng tiêu hao nhiều nhất để duy trì thân nhiệt cơ thể là:
a. Điều nhiệt
b. Chuyển hóa cơ sở
c. Tiêu hóa
d. Vận cơ
6. Về thân nhiệt
a. Khi sốt thân nhiệt tăng cao do tăng sinh nhiệt
b. Thân nhiệt cao vào buổi sáng và thấp vào buổi chiều tối
c. Mọi điểm trên cơ thể có nhiệt độ bằng nhau
d. Lao động nặng thân nhiệt tăng do rối loạn trung khu điều nhiệt
e. Khi sốt, thân nhiệt tăng do rối loạn trung khu điều nhiệt
7. Quá trình thải nhiệt gồm
a. Dẫn truyền nhiệt, bức xạ nhiệt, truyền nhiệt đối lưu và bốc hơi nước,
trong đó bốc hơi nước là con đường thải nhiệt quan trọng nhất khi trời
mát
b. Dẫn truyền nhiệt, bức xạ nhiệt, truyền nhiệt đối lưu và bốc hơi nước,
trong đó dân truyền nhiệt và truyền nhiệt đối lưu là quan trọng nhất
c. Dẫn truyền nhiệt, bức xạ nhiệt, truyền nhiệt đối lưu và bốc hơi
nước, trong đó bốc hơi nước là con đường thải nhiệt quan trọng
nhất khi trời nóng
d. Dẫn truyền nhiệt, bức xạ nhiệt, truyền nhiệt đối lưu và bốc hơi nước,
trong đó đường bức xạ nhiệt là con đường thải nhiệt quan trọng nhất
khi nhiệt độ không khí cao
8. Động tác trườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một số người bị sốt là ví
dụ về
a. Truyền nhiệt bằng bức xạ bốc hơi nước
b. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt
c. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu
d. Truyền nhiệt bằng bức xạ đối lưu và trực tiếp
e. Truyền nhiệt trực tiếp
9. Nhiệt độ ngoại vi có đặc điểm
a. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm, ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình
chuyển hóa tế bào, giao động nhiều theo nhiệt độ môi trường
b. Tháp hơn nhiệt độ trung tâm, thau đổi nhiều theo nhiệt độ môi trường
và bằng nhay ở mọi vị trí
c. Thấp hơn nhiệt độ trung tâm, khác nhau theo vị trí trên cơ thể, ít
ảnh hường lên quá trình chuyển hóa tb, giao động nhiều theo
nhiệt độ mtr
d. Ngang bằng nhiệt độ mtr, khác nhau theo vị trí trên cơ thể, ít ảnh
hưởng đến quá trình chuyển hóa tb
10. Câu nào đúng về phản xạ da ?
a. Phản xạ da bụng, phản xạ gan bàn chân, gan bàn tay.
b. Phản xạ da bụng, phản xạ gan bàn chân, phản xạ da bừu.
c. Phản xạ da bụng, phản xạ mắt cá, phản xạ gót -gối.
d. Phản xạ da bụng, da bìu, phản xạ gan bàn tay.
e. Phản xạ da bụng, phản xạ da đùi, phản xạ da lưng.
SINH LÝ BỆNH DA
Khi nhiệt độ môi trường cao hơn nhiệt độ bề mặt cơ thể, cơ chế giúp cơ thể thải
nhiệt là:
A. Đối lưu
B. Bay hơi mồ hôi
C. Bức xạ nhiệt
D. Truyền nhiệt
Thân nhiệt tăng do các cơ chế sau
A. Giảm thải nhiệt
B. Do phối hợp tăng thải nhiệt và giảm sinh nhiệt
C. Do phối hợp tăng sinh nhiệt và giảm thải nhiệt
D. Tăng sinh nhiệt
Chất gây sốt ngoại sinh
A. IL-6
B. IL-1
C. TNF-a
D. LPS
Biểu hiện của bệnh nhân ở giai đoạn sốt lên
A. Vã mồ hôi
B. Tăng sinh nhiệt
C. Tăng thải nhiệt
D. Da nóng đỏ
Thay đổi chuyển hóa trong sốt
A. Tăng tạo glycogen
B. Tăng tổng hợp lipid
C. Tăng tân tạo đường
D. Tăng tổng hợp protid
Giai đoạn sốt tăng bao gồm các ý sau ngoại trừ:
a. Da bệnh nhân khô.
b. Giảm bài tiết nước tiểu.
c. Tăng thân nhiệt.
d. Tăng mạch nối tắt mạch máu (shunt) dưới da.
Trung tâm điều hòa thân nhiệt nằm ở đâu?
a. Vùng dưới đồi
b. Tiểu não
c. Vỏ não
d. Trung não
Nhiệt lượng duy trì thân nhiệt của động vật được lấy từ nguồn nào sau đây?
a. Quá trình chuyển hóa năng lượng trong cơ thể
b. Nhiệt lượng hấp thụ từ môi trường bên ngoài
c. Cả hai nguồn trên
d. Không bao gồm các nguồn trên
SINH LÝ THÂN NHIỆT
1. Thân nhiệt
A. Ảnh hưởng gián tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
B. Ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ phản ứng hoá học trong cơ thể.
C. Thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Không thay đổi theo tuổi.
E. Không thay đổi theo nhịp ngày đêm.
2. Nhiêt độ trung tâm có thể đo ở 1 trong 3 vị trí: trực tràng, nách và
A. Cổ
B. Bẹn
C. Bụng
D. Miệng
3. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là ở:
A. Dạ dày.
B. Ruột.
C. Gan.
D. Phổi.
E. Tất cả đều sai. (trực tràng)
4. Vùng thân nhiệt trị số cao nhất là:
A. Trực tràng.
B. Gan.
C. Nách.
D. Miệng.
E. Da.
5. Một số bệnh ảnh hưởng đến thân nhiệt:
A. Bệnh nhiễm khuẩn tả thân nhiệt tăng.
B. Các bệnh nhiễm khuẩn nói chung thân nhiệt tăng.
C. Ưu năng tuyến giáp thân nhiệt giảm.
D. Nhược năng tuyến giáp thân nhiệt tăng.
E. Viêm ruột thừa thân nhiệt giảm.
6. Trong suốt thời kỳ có thai thân nhiệt……………
A. Không đổi.
B. Giảm.
C. Tăng từ 3-4%.
D. Tăng từ 0,5-0,8oC.
7. Động tác chườm mát bằng khăn ướt đắp trán cho một người bị sốt
là ví dụ về
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
8. Mức độ truyền nhiệt tỷ lệ với căn bậc hai của tốc độ gió (v 1/2)
A. Đúng B. Sai
9. Quá trình toả nhiệt theo phương thức truyền nhiệt được thực hiện
bằng hình thức:
A. Truyền nhiệt trực tiếp.
B. Truyền nhiệt bằng hình thức đối lưu.
C. Truyền nhiệt bằng bức xạ nhiệt.
D. Cả A,B,C.
E. Cả A,B.
10. Trong bức xạ nhiệt, nhiệt được truyền từ vật này sang vật kia
không phụ thuộc:
A. Chất dẫn nhiệt giữa hai vật
B. Nhiệt độ của vật phát nhiệt
C. Nhiệt độ của vật nhận nhiệt
D. Khoảng cách giữa hai vật
E. Màu sắc vật nhận nhiệt
11. Trong phương thức toả nhiệt bằng bay hơi nước:
A. Một lít nước chuyển từ thể lỏng sang thể khí thu của cơ thể 680 kcal. 580
B. Bay hơi nước qua đường hô hấp đóng vai trò quan trọng trong cơ chế chống
nóng ở người.
C. Nước thấm qua da luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường.
D. Bài tiết mồ hôi là hình thức toả nhiệt quan trọng nhất ở người.
E. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
12. Bilan nhiệt là sự cân bằng giữa ---- với -----
A. Nhiệt chuyển hóa ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
B. Nhiệt bay hơi nước; Nhiệt chuyển hóa , nhiệt bức xạ, nhiệt truyền
C. Nhiệt bức xạ; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt chuyển hóa , nhiệt truyền
D. Nhiệt truyền; Nhiệt bay hơi nước, nhiệt bức xạ, nhiệt chuyển hóa
13. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
14. Trung tâm phản xạ điều nhiệt:
A. Trung tâm phản xạ điều nhiệt nằm ở cầu não.
B. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống lạnh, nửa sau là trung tâm chống
nóng.
C. Nửa trước vùng dưới đồi là trung tâm chống nóng, nửa sau là trung tâm
chống lạnh.
D. Vùng dưới đồi hoạt động điều nhiệt độc lập không chịu sự điều hoà của vỏ
não.
15. Khi cơ thể cảm nóng hoặc cảm lạnh thì:
A. Trung tâm điều nhiệt vẫn hoạt động bình thường.
B. Trung tâm điều nhiệt bị rối loạn, trung tâm chống nóng bị tê liệt.
C. Lượng mồ hôi bài tiết vẫn bình thường.
D. Thân nhiệt giảm.
E. Các phản xạ chống nóng vẫn bình thường.
16. Trung tâm điều nhiệt nằm ở…………………
A. Vùng não thất III.
B. Hành não.
C. Cầu não.
D. Vùng dưới đồi.
17. Lượng mồ hôi chỉ có tác dụng chống nóng khi …. ngay ở trên da:
A. Tạo thành giọt.
B. Bay hơi.
C. Thoát ra.
D. Tái hấp thu.
18. Lượng mồ hôi bay hơi phụ thuộc vào….. không khí và tốc độ gió:
A. Nhiệt độ.
B. Vận tốc.
C. Độ ẩm.
D. Áp suất.
19. Tăng thải nhiệt không thông qua hình thức:
A. Giảm hoạt động
B. Toát mồ hôi
C. Cởi bớt quần áo
D. Co mạch ngoại vi
20. Các đáp ứng nhằm mục đích giảm sinh nhiệt khi cơ thể bị sốt không
có:
A. Giảm hoạt động cathecholamin
B. Tăng thông khí
C. Giãn mạch da
D. Tăng chuyển hóa cơ bản
21. Khi vận cơ………. hoá năng tích luỹ trong tế bào cơ chuyển thành công
cơ học, …………. bị tiêu hao dưới dạng nhiệt:
A. 35%, 65%.
B. 55%, 45%.
C. 25%, 75%.
D. 75%, 25%.
22. Thân nhiệt là kết quả của sự điều hoà hai quá trình đối lập nhau
trong cơ thể là:
A. Thoái hoá và tổng hợp chất.
B. Sinh nhiệt và toả nhiệt.
C. Truyền nhiệt và hấp thụ nhiệt.
D. Tổng hợp ATP và phân giải ATP.
E. Tổng hợp glucose và thoái hoá glucose.
23. Trẻ em có khả năng điều nhiệt………..người lớn:
A. Tốt hơn.
B. Bằng.
C. Kém hơn.
D. Không có khả năng điều nhiệt.
E. Tất cả đều sai.
24. Định nghĩa sốt:
A. Là sự tăng thân nhiệt do trung tâm điều nhiệt gây ra.
B. Là sự tăng thân nhiệt do các độc chất của vi khuẩn tác động lên não gây ra.
C. Là một trạng thái thân nhiệt cao hơn mức bình thường do nhiều nguyên
nhân gây nên.
D. Là một phản ứng của cơ thể.
E. Là một trạng thái bệnh lý làm tăng thân nhiệt.
25. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi cao hơn thân nhiệt, người ta
cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
26. Khi điểm chuẩn nhiệt vùng dưới đồi thấp hơn thân nhiệt, người ta
cảm thấy:
A. Thở hổn hển
B. Giãn mạch da
C. Rùng mình
D. Vã mồ hôi
SINH LÝ
1. Câu nào đúng về phản xạ da ?
a. Phản xạ da bụng, phản xạ gan bàn chân, gan bàn tay.
b. Phản xạ da bụng, phản xạ gan bàn chân, phản xạ da bừu.
c. Phản xạ da bụng, phản xạ mắt cá, phản xạ gót -gối.
d. Phản xạ da bụng, da bìu, phản xạ gan bàn tay.
e. Phản xạ da bụng, phản xạ da đùi, phản xạ da lưng.
2. Trong số các loại gãy sau đây của xương chầy, loại gãy nào là gãy vững?
a. Gãy ngang
b. Gãy nhiều mảnh
c. Gãy có mảnh hình cánh bướm
d. Gãy xoắn vặn
3. Đường mổ Mac Burney là đường mổ ở bên phải và là:
a. Đường nối gai chậu trước trên tới rốn
b. Đường vuông góc và đi qua điểm giữa của đường nối gai chậu
trước trên tới rốn
c. Đường song song với cung đùi, cách cung đùi 1 cm
d. Đường vuông góc và đi qua điểm nối 1/3 ngoài với 2/3 trong
của đường nối gai chậu trước trên tới rốn
4. Trường hợp bệnh nhân gẫy hở độ III A thân xương chầy đến khám lại sau
3 tháng cho thấy có các lỗ dò nhiều dịch mủ tại cẳng chân, không tỳ nén
được trên chân bị thương, XQ cho thấy ổ gãy xương chầy chưa liền thì
chẩn đoán nào sau đây là đúng?
a. Viêm xương trên ổ gãy chưa liền
b. Liền xương xấu
c. Chậm liền xương
d. Khớp giả nhiễm trùng.
5. Trước 1 bệnh nhân bị gãy 2 xương cẳng chân, không bắt được mạch vùng
cổ chân, thái độ xử trí nào nên lựa chọn?
a. Chụp cản quang động mạch xác định nguyên nhân và biện
pháp xử trí
b. Nắn chỉnh và cố định ổ gãy
c. Điều trị bằng thuốc chống co mạch
d. Điều trị bằng thuốc chống đông
6. Mổ theo đường Mac Burney sẽ lần lượt đi qua các lớp sau:
a. Da, tổ chức dưới da, cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc
ngang, phúc mạc
b. Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo lớn, cơ chéo bé, cơ ngang, mạc
ngang, phúc mạc
c. Da, tổ chức dưới da, cân trắng, mạc ngang, phúc mạc
d. Da, tổ chức dưới da, cân cơ chéo lớn, bao cơ thẳng to,
mạc ngang, phúc mạc
7. Thời hạn liền xương trung bình của gãy hai xương cẳng chân không bị
biến chứng
a. 6 tháng
b. 2 tháng
c. 3 tháng
d. 1 tháng
8. Trước 1 gãy hở 2 xương cẳng chân, dấu hiệu lâm sàng nào là biểu hiện
của nhiễm khuẩn?
a. Ngắn chi
b. Cử động bất thường tại ổ gãy
c. Viêm tấy đỏ và chẩy dịch
d. Bất lực vận động
9. Đâu là gãy hở độ I theo phân loại của Gustilo?
a. Vết thương phần mềm nhỏ đường kính < 1cm, phần mềm tổn
thương không nhiều , xương gãy đơn giản.
b. Vết thương gãy xương hở có vết thương vòng quanh chu vi chi.
c. Vết thương bị bầm dập dễ bị hoại tử da sau khi khâu
d. Vết thương gãy hở có khuyết hổng tổ chức lộ xương, cần tạo hình
phủ bổ sung.
10.Hướng mở cơ chéo bé:
a. Theo hướng rạch da
b. Theo hướng rạch cơ chéo lớn
c. Không xác định được
d. Theo hướng của thớ cơ chéo bé
11.Dấu hiệu lâm sàng nào dưới đây không phải là điển hình của 1 khớp giả
nhiễm trùng ổ gãy xương chầy ?
a. Lệch trục của chi dưới
b. XQ hình ảnh ổ gãy xương chầy không liền xương.
c. Cử động bất thường tại ổ gãy.
d. Lỗ rò, chẩy mủ ở cẳng chân
12.Những dấu hiệu XQ nào sau đây không phải là biểu hiện của khớp giả
thân xương chầy?
a. Có mảnh xương chết tại ổ gãy
b. Hai đầu gãy teo nhọn như bút chì
c. Còn tồn tại khe đường gãy
d. Hình ảnh các đầu xương bè rộng hình chân voi
13.Ý nào sau đây là không chính xác trong phân bố thần kinh của cẳng
chân?
a. Thần kinh hông khoeo trong chi phối cảm giác da mu chân
b. Thần kinh hông khoeo ngoài chạy qua vùng cổ xương mác
c. Thần kinh hông khoeo ngoài chạy trong khoang trước cẳng chân
d. Thần kinh hông khoeo ngoài chi phối các cơ gấp mu bàn chân
14.Bệnh nhân gẫy hở độ III A thân xương chầy, phương pháp cố định ổ gãy
nào sau đây là an toàn nhất ?
a. Nẹp vít
b. Bột đùi bàn chân
c. Đinh nội tủy
d. Cố định ngoài
15.Sau khi cắt ruột thừa, nếu phục hồi thành bụng 4 lớp thì lớp trong cùng
gồm:
a. phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang
b. phúc mạc, mạc ngang
c. phúc mạc, mạc ngang, cơ ngang, cơ chéo bé
d. phúc mạc
16.Trường hợp áp xe ruột thừa nằm trong hố chậu thì phải:
a. Mổ theo đường Roux vào cắt ruột thừa và đặt dẫn lưu
b. Mổ theo đường Roux, chỉ dẫn lưu áp xe, không cắt ruột thừa
c. Mổ theo đường Mac Burney, cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng rồi đặt
dẫn lưu
d. Không mổ, điều trị kháng sinh liều cao
17.Câu nào đúng về chức năng của thể vân ?
a. Cựu thể vân và tân thể vân đều làm tãng trương lực cơ.
b. Tân thể vân phát động vận động tự động ngoại tháp, cựu thể vân ức
chế hoạt động tự động của tân thể vân.
c. Cựu thể vân làm tãng trương lực cơ, tân thể vân làm giảm trương
lực cơ.
d. Cựu thể vân phát động vận động tự động ngoại tháp, tân thể
vân ức chế hoạt động tự động của cựu thể vân.
e. Cựu thể vân và tân thể vân đều làm giảm trương lực cơ.
18.Câu nào đúng về cựu thể vân ?
a. Nhân bèo sẫm.
b. Nhân đuôi, nhân bèo sẫm.
c. Nhân đuôi.
d. Nhân cầu nhạt.
e. Nhân đuôi, nhân cầu nhạt.
19.Tác dụng của MSH: Tăng chuyển hóa sắc tố dưới da
20.Chức năng của cựu thể vân: Phát động vận động tự động dưới vỏ
21.Chức năng của tân thể vân: Ức chế cựu thể vân
22.Thể vân: Nhân đuôi, bèo sẫm, bèo nhạt
23.Cấu trúc nào là tân thể vân: Nhân đuôi, bèo sẫm
24.Tổn thương tân thể vân: Múa vờn, múa giật
GIẢI PHẪU BỆNH
Chọn câu trả lời đúng nhất: danh pháp dùng cho u biểu mô là
a. Các ung thư biểu mô tuyến là adenoma
b. Các u nhú biểu mô lành tính là papilloma
c. Các ung thư biểu mô gọi là sarcoma
d. Các u biểu mô tuyến lành tính gọi là carcinoma
Chọn câu trả lời đúng nhất: thành phần nào sau đây dùng để xác định
nguồn gốc mô học của u nhú biểu mô gai
a. Các tế bào biểu mô gai tăng sinh tạo nhú
b. Trục liên kết huyết quản chia nhánh
c. Hình ảnh nút sừng hình thành giữa các nhú
d. Các tế bào lympho xâm nhiễm trong mô đệm
Chọn ý đúng về đặc điểm vi thể của u nhú biểu mô gai
a. Có thể không có hình ảnh nút sừng
b. U thường xâm lấn tới lớp chân bì da
c. U thường có vùng xuất huyết, hoại tử
d. Các tế bào u đa hình thái, nhân lớn
Chọn ý đúng về đặc điểm của tổ chức đệm u trong u nhú biểu mô gai
a. Tổ chức đệm u là các tế bào biểu mô gai tăng sinh
b. Tổ chức đệm u là tổ chức liên kết ở vùng chân bì da
c. Tổ chức đệm u chia nhiều nhánh, nhiều hướng
d. Tổ chức đệm u là căn cứ xác đinh nguồn gốc u
Chọn ý đúng về đặc điểm đại thể của ung thư biểu mô gai
a. U thường xuất hiện ở vùng da mỏng, kín
b. U thường là các nhú cao nổi trên bề mặt da
c. U thường là các ổ loét lâu liền, lan rộng
d. U thường là các cục màu đen thẫm trên da
"Màng đáy bị phá vỡ" là đặc điểm vi thể thể hiện đặc tính nào của tổ chức
cơ bản ung thư trong ung thư biểu mô gai?
a. Hình ảnh tăng sinh bất thường
b. Hình ảnh của sự xâm lấn
c. Hình ảnh giảm, mất tính biệt hóa
d. Hình ảnh tăng sinh tích cực
Chọn câu trả lời đúng nhất: trong ung thư biểu mô gai, hình ảnh vi thể số 2

a. Nhân quái
b. Gai nối
c. Nhân chia
d. Cầu sừng
Chọn câu trả lời đúng nhất về đặc điểm vi thể của ung thư biểu mô gai
a. Cầu sừng là căn cứ xác định tính chất ác tính của u
b. Mô đệm u là căn cứ xác định nguồn gốc mô học u
c. Tỉ lệ nhân/bào tương giảm so với biểu mô gai bình thường
d. Các tế bào u có nhân không đều, tăng kiềm tính
Chọn câu trả lời đúng nhất: đặc tính ác tính của tổ chức cơ bản u là
a. Hình ảnh xuất huyết, hoại tử lan tỏa
b. Tổ chức u giống với mô nguồn gốc
c. Hình ảnh giảm hoặc mất tính biệt hóa
d. Xâm nhiễm nhiều tế bào viêm mạn tính
Chọn câu trả lời đúng nhất: trong các ý sau, đặc điểm cơ bản phân biệt u
lành tính và u ác tính là
a. Tổ chức u ác thường đa hình thái
b. U lành thường không có vỏ bọc
c. U lành thường có nhiều nhân chia
d. U ác thường có ranh giới rõ với xung quanh
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng về cách gọi tên các khối u?
a. Các u biểu mô lành tính có tên chung là harmatoma
b. Các u lành tính của tổ chức liên kết gọi chung là papilloma
c. Các u ác tính của tổ chức liên kết có tên chung là sarcoma
d. Các u biểu mô ác tính có tên gọi chung là adenoma
Chọn câu trả lời đúng nhất: đặc điểm vi thể thường gặp của tế bào và mô
ung thư là
a. Tỉ lệ nhân/bào tương bình thường
b. Nhân tế bào không đều
c. Tổ chức u có ranh giới rõ với mô lành
d. Tế bào sắp xếp giống tổ chức lành
TNM là hệ thống phân giai đoạn ung thư thường sử dụng trên lâm sàng,
trong đó N là chỉ số dùng để đánh giá
a. Tình trạng di căn xa của u
b. Tình trạng xâm lấn mạch máu
c. Tình trạng khối u nguyên phát
d. Tình trạng di căn hạch vùng
Trong các con đường sau, đâu không phải là con đường di căn của tổ chức
ung thư
a. Di căn theo đường hô hấp
b. Di căn theo đường bạch huyết
c. Di căn theo đường cấy truyền
d. Di căn theo đường máu
Chọn ý đúng về tổ chức đệm u trong ung thư
a. Là căn cứ xác định nguồn gốc u
b. Xác định tính chất u điển hình hay không
c. Xác định tính chất lành tính hay ác tính
d. Là tổ chức nuôi dưỡng tế bào u
Chọn ý đúng về con đường lan tỏa tại chỗ của tổ chức ung thư
a. Qua đường máu
b. Theo cách chia nhánh
c. Theo đường bạch huyết
d. Con đường cấy truyền
Chọn ý đúng nhất về đặc điểm chung của khối u
a. Thường có nguyên nhân rõ, có thể ngăn chặn được
b. Tăng sinh tự động, ký sinh trên cơ thể
c. Là biểu hiện của sự huy động tế bào
d. Sinh sản có giới hạn về không gian, thời gian
Đặc điểm vi thể nhân quái, nhân chia bất thường thuộc về đặc tính ác tính
nào của tổ chức cơ bản ung thư?
a. Hình ảnh giảm, mất tính biệt hóa
b. Hình ảnh xâm lấn, di căn
c. Hình ảnh tăng sinh bất thường
d. Hình ảnh tăng sinh tích cực

You might also like