You are on page 1of 4

ÔN TẬP GIẢI PHẪU 2

Họ tên: _______________________________
Lớp: __________________________________
MSSV: ________________________________
Điểm Nhận xét

Đề:
Phần 1: Trắc nghiệm
1. Chi tiết nào sau đây không thuộc hành não:
A. Trám hành
B. Tháp hành
C. Củ nhân thon
D. Lồi mặt
E. Bắt chéo tháp

2. Tận cùng nón tủy ngang mức:


A. Bờ dưới đốt sống ngực 12 - bờ trên đốt sống thắt lưng 1
B. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 1 - bờ trên đốt sống thắt lưng 2
C. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 2 - bờ trên đốt sống thắt lưng 3
D. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 3 - bờ trên đốt sống thắt lưng 4
E. Bờ dưới đốt sống thắt lưng 4 - bờ trên đốt sống thắt lưng 5

3. Thành phần nào sau đây không hiện diện trong ống sống ngang mức đốt
sống L4:
A. Dây tận cùng
B. Chùm đuôi ngựa
C. Khoang ngoài màng cứng
D. Khoang dưới nhện
E. Nón tủy

4. Vị trí mỏm gai đốt sống ngực 4 tương ứng với đoạn tủy:
A. Ngực 4
B. Ngực 5
C. Ngực 6
D. Ngực 7
E. Ngực 8

5. Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền theo:


A. Bó thon và bó chêm
B. Bó tháp trước và bó tháp bên (vận động có ý thức)
C. Bó gai tiểu não sau (cảm giác sâu vô ý thức)
D. Bó gai tiểu não trước (vận động vô ý thức)
E. Bó đỏ gai (vận động có ý thức)

6. Cấu trúc không hiện diện ở sàn não thất IV:


A. Lồi mặt
B. Gò trong
C. Vùng tiền đình
D. Hãm màn tủy
E. Vân tủy não thất IV

7. Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của:


A. ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài
B. ĐM cảnh trong và ĐM đốt sống
C. ĐM cảnh trong và ĐM nền
D. ĐM cảnh ngoài và ĐM đốt sống
E. ĐM nền và ĐM đốt sống

8. Bờ dưới của thân xương hàm dưới, tận cùng phía sau tại
A. Lồi cằm
B. Củ cằm
C. Góc hàm
D. Mỏm lồi cầu
E. Khuyết hàm

Phần 2: Câu hỏi ngắn


1. Kể tên các mạc cổ: lá nông mạc cổ, lá trước khí quản, lá trước cột sống, bao
cảnh( đm cảnh chung, đm cảnh trong, tm cảnh trong , tk 10)
2. Vẽ và chú thích đám rối cổ nông
3. Nguyên ủy thật và nguyên ủy hư của dây thần kinh V, VII, IX, XII
4. Các cơ được chi phối bởi dây thần kinh III (thẳng trên, thẳng dưới, thẳng
trong, nâng mi trên, chéo dưới)
5. Nêu các xương tạo nên trần ổ mũi (xương mũi, xương trán, mảnh ngang
xương sàng, thân xương bướm, cánh của xương lá mía và mỏm bướm của
xương khẩu cái)
6. Các lỗ đổ vào ngách mũi giữa (xoang hàm trên, xương sàng trc và xoang
sàng giữa, xoang trán) , ngách múi trên (xoang bướm và xoang sàng sau),
7. Nêu các cơ nội tại và cơ ngoại lai của lưỡi : ngoại lai: trâm , sụn, móng ,
cằm, nội tại: dọc dưới, dọc trên, ngang lưỡi, thẳng đứng lưỡi).
8. Cảm nhận vị giác do thần kinh nào chi phối (2/3 trc của dây VII, 1/3 sau của
dây IX)
9. Tổn thương vùng nào ở não khiến bệnh nh ân nói không được (thùy trán
trái)
10.Vòng bạch huyết Waldayer gồm các hạnh nhân nào (1hnh, 2hnv, 2hnkc,
1hnl_

Phần 3: Tự luận

1. Mô tả động mạch dưới đòn


2. Trình bày nguyên ủy thật,nguyên ủy hư, đường đi, chức năng của dây thần
kinh X
_ NU thật dây 10 : - cảm giác: hạch trên và hạch dưới lỗ tĩnh mạch cảnh
trong

- Vận động: nhân lưng tk lang thang, 1/3 giữa nhân hoài nghi

_NU hư_ rãnh bên sau hành não


: Chia làm 5 đoạn : đoạn 1: đoạn trong sọ
Đoạn 2: đoạn đi trong bao cảnh
Đoạn 3: đoạn nền cổ
Đoạn 4: đoạn thực quản - ngực
Đoạn 5: đoạn bụng
Chức năng dây 10: - cảm giác cho phần phía sau thành họng, tai ngoài
(nhánh ống tai ngoài), thanh quản, thực quản và các tạng ở ngực bụng (gồm
tim, phổi, dạ dày, …)
_ Vận động: vận động cho các cơ ở thanh quản, vận
động cho các cơ thành sau cổ họng và các cơ trơn ở các tạng.
_ Chức năng đối giao cảm: ức chế nhịp tim và lực cơ tim,
điều khiển các tuyến trực thuộc ống tiêu hóa.

You might also like