Professional Documents
Culture Documents
1. Cơ chẩm trán:
• Bụng chẩm: mỏm chũm và 2/3 ngoài
đường gáy trên cân trên sọ (Galea
apopneurotica, aponeurosis = lớp Galea).
• Bụng trán: cân trên sọ da vùng trán.
Cân trên sọ
Cơ thái dương
hẹp lỗ mũi.
1.5. Cơ miệng (12 cơ)
1. Cơ nâng môi trên
cánh mũi.
2. Cơ nâng môi trên.
3. Cơ nâng góc miệng.
Cơ
nâng 4. Cơ gò má lớn, bé.
Cơ mũi
môi 5. Cơ cười.
trên 6. Cơ hạ môi dưới.
Cơ cánh
mũi
7. Cơ hạ góc miệng.
hạ
vách 8. Cơ cằm.
mũi 9. Cơ ngang cằm.
10. Cơ mút.
11. Cơ vòng miệng.
Cơ miệng
Cơ cắn
Ống tuyến nước bọt
mang tai
• Cơ mút:
1. NU: mỏm huyệt
răng hàm trên và
hàm dưới; vách
bướm hàm.
2. BT: cơ vòng miệng
ở góc miệng (đan
xen chéo nhau).
Cơ mút
Vách bướm hàm
Cơ khít hầu trên
Sơ đồ các cơ nông ở vùng mặt
CƠ GÒ MÁ BÉ CƠ MÚT
CƠ GÒ MÁ LỚN CƠ CƯỜI
CƠ HẠ GÓC MIỆNG
CƠ VÒNG MIỆNG
CƠ HẠ MÔI DƯỚI
Kéo xương
NU:Mặt trong mảnh chân bướm ngoài hàm dưới
lên trên, ra
BT: mặt trong góc xương hàm dưới trước
Nhìn trước
Cơ chân
bướm ngoài
Nhìn sau
Mỏm gai C2
đầu.
6. CƠ DÀI ĐẦU (longus capitis)
• NU: củ trước
Cơ mỏm ngang C3-6
dài
đầu • BT: mặt dưới
phần nền xương
Cơ dài cổ
chẩm.
• ĐT: cúi đầu.
B. CÁC CƠ CỔ (15 cơ)
1. Cơ cổ bên (2 cơ).
2. Các cơ trên móng (4 cơ).
3. Các cơ dưới móng (4 cơ).
4. Cơ bên cột sống (3 cơ).
5. Cơ trước cột sống (1 cơ).
6. Cơ gối cổ (1 cơ).
Các cơ cổ (musculi colli)
1. CƠ CỔ BÊN • Cơ ức giáp
• Cơ bám da cổ • Cơ giáp móng
• Cơ ức đòn chũm • Cơ vai móng
2. CƠ TRÊN MÓNG 4. CƠ BÊN CỘT SỐNG
• Cơ hai thân • Cơ bậc thang trước
• Cơ trâm móng • Cơ bậc thang giữa
• Cơ hàm móng • Cơ bậc thang sau
• Cơ cằm móng 5. CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG
3. CƠ DƯỚI MÓNG • Cơ dài cổ
• Cơ ức móng 6. CƠ GỐI CỔ
1. CƠ CỔ BÊN
1.1. Cơ bám da cổ
• NU: mạc nông vùng
ngực trên, delta
• BT: xương hàm dưới,
da mặt, cơ miệng.
• ĐT: căng da cổ, kéo
hàm dưới và môi
dưới xuống.
1.2. Cơ ức đòn chũm
• NU: - Phần ức: mặt
trước cán ức.
- Phần đòn: mặt
trên 1/3 trong xg đòn.
• BT: mỏm chũm và ½
ngoài đường gáy trên.
• ĐT: xoay, gấp đầu …
• Là cơ quan trọng.
2. CƠ TRÊN MÓNG
kéo xương móng lên trên
Bụng
2.1. Cơ hai thân sau
• NU: khuyết chũm và
hố 2 thân.
• BT: gân trung gian,
Bụng
bám vào thân và trước
sừng lớn xương
móng.
2.2. Cơ trâm móng
• NU: mỏm trâm.
• BT: thân xương
móng.
Cơ trâm móng
Cơ ức
móng
Cơ ức giáp
Các cơ
dưới móng
C3 Cơ nâng vai
C4
Cơ dài cổ
C6
Ba cơ bậc thang
Dây TK hoành
2
3
4
5
III. CÁC TAM GIÁC CỔ
Tam giác cổ
• Giới hạn bởi
xương hàm dưới,
xương đòn và các
h ũm
giác
đò
Tam
giác cổ • Cơ ức đòn chũm
ức
cổ trước
ơ
sau
trước và tam giác
cổ sau.
1. Tam giác cổ
trước:
1 • Giới hạn bởi cơ
Cơ nhị ƯĐC, x. hàm dưới
thân 2 và đường giữa cổ.
Cơ vai • Cơ hai thân và vai
móng
3 móng chia ra 3
vùng nhỏ:
1. TG dưới hàm.
2. TG cảnh.
3. TG cơ.
2. Tam giác cổ sau:
• Giới hạn bởi cơ
ƯĐC, cơ thang và xg
đòn.
Cơ
• Bụng dưới cơ vai
ức
móng chia ra:
đò
nc
a- TG chẩm. a
hũ
m
b- TG vai đòn.
b
IV. MẠC ĐẦU MẶT CỔ
Có ba lá:
1. Lá nông mạc cổ.
2. Lá trước khí quản.
3. Lá trước cột sống.
Bao cảnh
Lá nông mạc cổ
Lá trước khí quản
Lá nông
Bao cảnh
Lá
trước
sống