You are on page 1of 58

Bài 4.

CƠ, MẠC ĐẦU MẶT CỔ


BS. Nguyễn Sanh Tùng
Phone: 0914 033 903
Email: tungbyh@gmail.com
Mục tiêu học tập
1. Kể tên và chỉ được đúng vị trí của các cơ
bám da mặt.
2. Mô tả được đặc điểm chung và chức năng
các từng nhóm cơ đầu mặt.
3. Mô tả được nhóm cơ nhai: nguyên ủy, bám
tận, đường đi, động tác và TK chi phối.
4. Mô tả được các lớp da đầu và mạc cổ.
5. Ứng dụng các kiến thức giải phẫu để giải
thích được các vấn đề lâm sàng liên quan.
Nội dung
1. Cơ đầu mặt cổ.
2. Da đầu.
3. Các tam giác cổ.
4. Mạc đầu mặt cổ.
I. CƠ ĐẦU MẶT CỔ
Các cơ đầu mặt cổ
A. Các cơ đầu mặt B. Các cơ ở cổ
1. Cơ vùng mặt. 1. Cơ cổ bên.
2. Cơ nhai. 2. Cơ trên móng.
3. Các cơ thẳng. 3. Cơ dưới móng.
4. Các cơ chéo. 4. Cơ bên cột sống.
5. Cơ gối đầu. 5. Cơ trước cột sống.
6. Cơ dài đầu. 6. Cơ gối cổ.
A. CÁC CƠ ĐẦU MẶT (35)
1. Cơ vùng mặt (23 cơ).
2. Cơ nhai (4 cơ).
3. Các cơ thẳng (4 cơ).
4. Các cơ chéo (2 cơ).
5. Cơ gối đầu (1 cơ).
6. Cơ dài đầu (1 cơ).
1. CƠ VÙNG MẶT (23 cơ)
1. Cơ trên sọ: 2 cơ.
2. Cơ tai: 3 cơ.
3. Cơ mắt : 3 cơ.
4. Cơ mũi : 3 cơ.
5. Cơ miệng : 12 cơ.
1.1. Các cơ trên sọ
(Mạc trên sọ) Cân trên sọ Bụng
chẩm
Bụng
trán

1. Cơ chẩm trán:
• Bụng chẩm: mỏm chũm và 2/3 ngoài
đường gáy trên  cân trên sọ (Galea
apopneurotica, aponeurosis = lớp Galea).
• Bụng trán: cân trên sọ  da vùng trán.
Cân trên sọ

TD: Kéo da đầu ra 1


trước và ra sau;
1
căng cân trên sọ.

* Xg chẩm & th.dương  cân trên sọ


 Da đầu vùng trán (cung mày).
2. Cơ thái dương đỉnh

• Từ mạc thái dương


2 đến bờ ngoài cân
trên sọ.
• TD: căng cân trên
sọ và da đầu ra 2
bên.
• Thường kém phát
triển.
Bờ ngoài cân trên sọ

Cơ thái dương đỉnh


(đã cắt)

Mạc thái dương

Cơ thái dương

• Cân trên sọ và Mạc thái dương


1.2. Cơ tai
1. Cơ tai trước:
mạc TD và cân
trên sọ  loa tai
(gờ nhĩ luân).
2. Cơ tai trên: mạc
TD và cân trên sọ
 loa tai.
3. Cơ tai sau: mỏm
chũm  loa tai.
• Thường kém phát
triển, thoái hóa.
1.3. Cơ mắt
1. Cơ vòng mắt (có 3
2 phần): vòng quanh ổ
3 1 mắt  nhắm mắt.
2. Cơ cau mày: cung
mày  da phần giữa
cung mày.
3. Cơ hạ mày: phần
mũi x. trán  da đầu
trong cung mày.
1.4. Cơ mũi
1. Cơ mảnh khảnh: từ Cơ mảnh khảnh
mạc mũi  da đầu
trong 2 lông mày 
tạo nếp nhăn trên
sống mũi.
2. Cơ mũi: x. hàm trên 
sụn và da mũi; phần
Cơ mũi
cánh làm nở lỗ mũi,
phần ngang làm khép Cơ
hạ
lỗ mũi. vách
3. Cơ hạ vách mũi: làm mũi

hẹp lỗ mũi.
1.5. Cơ miệng (12 cơ)
1. Cơ nâng môi trên
cánh mũi.
2. Cơ nâng môi trên.
3. Cơ nâng góc miệng.

nâng 4. Cơ gò má lớn, bé.
Cơ mũi
môi 5. Cơ cười.
trên 6. Cơ hạ môi dưới.
Cơ cánh
mũi
7. Cơ hạ góc miệng.
hạ
vách 8. Cơ cằm.
mũi 9. Cơ ngang cằm.
10. Cơ mút.
11. Cơ vòng miệng.
Cơ miệng

Cơ cắn
Ống tuyến nước bọt
mang tai
• Cơ mút:
1. NU: mỏm huyệt
răng hàm trên và
hàm dưới; vách
bướm hàm.
2. BT: cơ vòng miệng
ở góc miệng (đan
xen chéo nhau).
Cơ mút
Vách bướm hàm
Cơ khít hầu trên
Sơ đồ các cơ nông ở vùng mặt

CƠ NÂNG MÔI TRÊN


CÁNH MŨI
CƠ NÂNG GÓC MIỆNG
CƠ NÂNG MÔI TRÊN

CƠ GÒ MÁ BÉ CƠ MÚT

CƠ GÒ MÁ LỚN CƠ CƯỜI

CƠ HẠ GÓC MIỆNG
CƠ VÒNG MIỆNG
CƠ HẠ MÔI DƯỚI

CƠ CẰM Cơ ngang cằm


2. CƠ NHAI
1. Cơ thái dương.
2. Cơ cắn.
3. Cơ chân bướm ngoài.
4. Cơ chân bướm trong. 1

2.1. Cơ thái dương


Hố thái dương  mỏm 2
vẹt và ngành xương
hàm dưới.
2.2. Cơ cắn
• NU: 2 lớp nông
sâu: từ 2/3 trước
bờ dưới và mặt
trong cung gò má.
• Bám tận: mặt
ngoài mỏm vẹt,
ngành hàm và góc
hàm dưới.
2.3. Cơ chân bướm ngoài

NU: Mặt hàm cánh lớn XB và mặt Kéo


ngoài mảnh chân bướm ngoài. xương
hàm
Bám tận: trước cổ xg hàm dưới và dưới ra
bao khớp TD-HD. trước
2.4. Cơ chân bướm trong

Kéo xương
NU:Mặt trong mảnh chân bướm ngoài hàm dưới
lên trên, ra
BT: mặt trong góc xương hàm dưới trước
Nhìn trước

Cơ chân
bướm ngoài

Nhìn sau

Cơ chân bướm trong


3. CÁC CƠ THẲNG ĐẦU

3.1. Cơ thẳng đầu


trước: khối bên C1
 phần nền xương
chẩm. 1
3.2. Cơ thẳng đầu
bên: khối bên C1  2
mỏm cảnh xương
chẩm.
• ĐT: cúi đầu.
Nhìn từ trước tới
3.3. Cơ thẳng đầu sau
lớn: mỏm gai C2 
phần ngoài đường
gáy dưới xg chẩm.
3.4. Cơ thẳng đầu sau 1 2
bé: củ sau C1  xg
chẩm (dưới đường
gáy dưới).
• Động tác: ngửa đầu,
nghiêng đầu.
Nhìn từ sau tới
4. CÁC CƠ CHÉO ĐẦU

4.1. Cơ chéo đầu


dưới: mỏm gai C2 
mỏm ngang C1.
2 4.2. Cơ chéo đầu trên:
mỏm ngang C1 
1 phía trên đường gáy
dưới xương chẩm.
• ĐT: xoay đầu, ngửa
đầu.
Lớp sâu vùng gáy
Dây chằng gáy

Mỏm gai C2

• Các cơ lớp sâu vùng gáy


5. CƠ GỐI ĐẦU (splenius capitis)
• NU: 1/2 dưới
D/C gáy, mỏm
gai C7 và N 1-4. Dây chằng gáy

• BT: mỏm chũm Cơ gối đầu

và phần ngoài Cơ nâng vai

đường gáy trên.


• TD: xoay, ngửa Cơ gối cổ

đầu.
6. CƠ DÀI ĐẦU (longus capitis)

• NU: củ trước
Cơ mỏm ngang C3-6
dài
đầu • BT: mặt dưới
phần nền xương
Cơ dài cổ
chẩm.
• ĐT: cúi đầu.
B. CÁC CƠ CỔ (15 cơ)

1. Cơ cổ bên (2 cơ).
2. Các cơ trên móng (4 cơ).
3. Các cơ dưới móng (4 cơ).
4. Cơ bên cột sống (3 cơ).
5. Cơ trước cột sống (1 cơ).
6. Cơ gối cổ (1 cơ).
Các cơ cổ (musculi colli)
1. CƠ CỔ BÊN • Cơ ức giáp
• Cơ bám da cổ • Cơ giáp móng
• Cơ ức đòn chũm • Cơ vai móng
2. CƠ TRÊN MÓNG 4. CƠ BÊN CỘT SỐNG
• Cơ hai thân • Cơ bậc thang trước
• Cơ trâm móng • Cơ bậc thang giữa
• Cơ hàm móng • Cơ bậc thang sau
• Cơ cằm móng 5. CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG
3. CƠ DƯỚI MÓNG • Cơ dài cổ
• Cơ ức móng 6. CƠ GỐI CỔ
1. CƠ CỔ BÊN
1.1. Cơ bám da cổ
• NU: mạc nông vùng
ngực trên, delta
• BT: xương hàm dưới,
da mặt, cơ miệng.
• ĐT: căng da cổ, kéo
hàm dưới và môi
dưới xuống.
1.2. Cơ ức đòn chũm
• NU: - Phần ức: mặt
trước cán ức.
- Phần đòn: mặt
trên 1/3 trong xg đòn.
• BT: mỏm chũm và ½
ngoài đường gáy trên.
• ĐT: xoay, gấp đầu …
• Là cơ quan trọng.
2. CƠ TRÊN MÓNG
 kéo xương móng lên trên
Bụng
2.1. Cơ hai thân sau
• NU: khuyết chũm và
hố 2 thân.
• BT: gân trung gian,
Bụng
bám vào thân và trước
sừng lớn xương
móng.
2.2. Cơ trâm móng
• NU: mỏm trâm.
• BT: thân xương
móng.

Cơ trâm móng

Cơ hai bụng (bụng sau)

Cơ hai bụng (bụng trước)


2.3. Cơ hàm móng
• NU: đường hàm
móng (mặt trong x.
hàm dưới).
• BT: thân xương
Vách giữa
móng và vách giữa.
Thân xương Cơ hai
móng bụng
Tuyến nước bọt 2.4. Cơ cằm móng
dưới lưỡi
• NU: gai cằm
dưới & mỏm
cằm.
• BT: mặt trước
thân xương
móng.
Cơ hàm
móng
Tuyến nước bọt
dưới hàm Cơ cằm móng
3. CƠ DƯỚI MÓNG
 kéo xương móng và thanh quản
xuống
3.1. Cơ ức móng
Cán ức & x. đòn 
thân xương móng 2
1
(bờ dưới).
2
3.2. Cơ vai móng
Bờ trên x. vai  gân
trung gian  thân x.
móng.
3.3. Cơ ức giáp
Cán ức, sụn
sườn 1 
đường chéo sụn
giáp.
Giáp móng
3.4. Cơ giáp
Ức giáp móng
Đường chéo
sụn giáp  thân
và sừng lớn x.
móng.
Cơ vai
móng

Cơ ức
móng

Cơ ức giáp

Trám mở khí quản


Các cơ
trên móng

Các cơ
dưới móng

 Phối hợp cơ trên móng và dưới


móng  há miệng!
4. CƠ BÊN CỘT SỐNG
1. Cơ bậc thang trước:
mỏm ngang C3-6 XS1
(củ cơ bậc thang trước).
2
2. Cơ bậc thang giữa:
mỏm ngang C2-6 XS1 1 3
(mặt trên).
3. Cơ bậc thang sau:
mỏm ngang C4-6  XS2
(mặt ngoài). 1
 Động tác: nâng sườn.
(2 cơ thẳng đầu)
Cơ dài đầu
C2

C3 Cơ nâng vai
C4
Cơ dài cổ
C6
Ba cơ bậc thang

Dây TK hoành

Các cơ trước và bên cột sống


5. CƠ TRƯỚC CỘT SỐNG
= Cơ dài cổ
• NU và BT: có 3 phần:
- Phần thẳng: thân N3
đến C5 thân C2-4 Cơ dài đầu
Ph. chéo
C2 trên
- Phần chéo dưới: thân
Cơ dài Phần thẳng
N1-3  củ trước mỏm cổ
ngang C5-6. C5
Ph. chéo
- Phần chéo trên: củ dưới

trước mỏm ngang C3- N1


5  củ trước C1.
• ĐT: gấp, xoay nhẹ đốt
sống cổ.
6. CƠ GỐI CỔ

• NU: mỏm gai N3- (Dây chằng gáy)


N6.
• BT: củ sau mỏm Cơ gối đầu
ngang C1- C4.
• ĐT: xoay đầu,
ngửa cổ. Cơ gối cổ
II. DA ĐẦU
Da đầu : có 5 lớp 1
2
1. Da 3
2. Mô liên kết cứng chắc. 4
3. Cân trên sọ (cân trên 5
sọ = lớp Galéa).
4. Mô liên kết lỏng lẻo.
5. Vỏ xương sọ.
1

2
3
4
5
III. CÁC TAM GIÁC CỔ
Tam giác cổ
• Giới hạn bởi
xương hàm dưới,
xương đòn và các
h ũm

Tam cơ vùng cổ.


n c

giác
đò

Tam
giác cổ • Cơ ức đòn chũm
ức

cổ trước
ơ

chia ra tam giác cổ


C

sau
trước và tam giác
cổ sau.
1. Tam giác cổ
trước:
1 • Giới hạn bởi cơ
Cơ nhị ƯĐC, x. hàm dưới
thân 2 và đường giữa cổ.
Cơ vai • Cơ hai thân và vai
móng
3 móng chia ra 3
vùng nhỏ:
1. TG dưới hàm.
2. TG cảnh.
3. TG cơ.
2. Tam giác cổ sau:
• Giới hạn bởi cơ
ƯĐC, cơ thang và xg
đòn.


• Bụng dưới cơ vai

ức
móng chia ra:

đò
nc
a- TG chẩm. a


m
b- TG vai đòn.
b
IV. MẠC ĐẦU MẶT CỔ

1. MẠC ĐẦU MẶT 2. MẠC CỔ


• Mạc thái dương • Lá nông
• Mạc cắn • Lá trước khí quản
• Mạc mang tai • Lá trước cột sống
• Bao cảnh
A. Mạc đầu mặt
1. Mạc thái dương:
phủ lên cơ thái
dương, bám vào
cung gò má, liên tục
với mạc cắn.
2. Mạc cắn: bao bọc
cơ cắn, liên tục với
mạc TD, bám vào x.
hàm dưới.
3. Mạc mang tai: tiếp
nối lá nông mạc cổ.
B. Mạc cổ (fascia cervicalis)

Có ba lá:
1. Lá nông mạc cổ.
2. Lá trước khí quản.
3. Lá trước cột sống.
 Bao cảnh

Lá nông mạc cổ
Lá trước khí quản

Lá nông

Bao cảnh

trước
sống

Thiết đồ ngang qua cổ


Khoang sau hầu
Thank
r at i n g
You ! Accel e

You might also like