Professional Documents
Culture Documents
KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU
HỆ XƢƠNG KHỚP
3
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
• Xƣơng dài
• Xƣơng ngắn • Xƣơng màng
• Xƣơng dẹt • Xƣơng sụn
• Xƣơng bất định
hình
• Xƣơng vừng
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI KHỚP
9
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
XƢƠNG ỨC
CÁC XƢƠNG
SƢỜN VÀ SỤN
SƢỜN
CỘT SỐNG
10
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
Xƣơng cụt
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
CẤU TẠO CHUNG CỦA CÁC ĐỐT SỐNG
Thân đốt sống: hình trụ dẹt, hai mặt lõm để tiếp khớp với
các đốt trên và dƣới qua sụn gian đốt sống (đĩa đệm).
Cung đốt sống:
+ Cùng với thân đốt sống tạo thành lỗ đốt sống ( ống sống)
+ Phần cung dính vào thân gọi là cuống cung đốt sống,
khuyết ở trên và dƣới gọi là khuyết sống trên và khuyết sống
dƣới ( lỗ gian đốt sống)
+ Phần còn lại của cung đốt sống gọi là mảnh cung đốt sống
Các mỏm: 1 mỏm gai, 2 mỏm ngang, 4 mỏm khớp (2 mỏm
khớp trên, 2 mỏm khớp dƣới)
12
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
LỖ ĐỐT SỐNG
Tủy gai
Mỏm ngang
Mỏm gai
Cung đốt sống Dây TK gai sống
15
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ
Củ trƣớc
16
Lỗ ngang
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
Diện khớp với mỏm răng C2
C1
(ĐỐT ĐỘI) Cung trƣớc
Mỏm ngang
Diện khớp trên
Có mỏm răng
18
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐM đốt sống 19
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
20
Chỏm xƣơng sƣờn khớp với
hố sƣờn bên
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
XƢƠNG CÙNG – XƢƠNG CỤT
Xƣơng cùng do 5 đốt sống cùng dính lại với nhau, phần
bên có diện tai (diện nhĩ) để khớp với xƣơng chậu
Xƣơng cụt do 4 – 6 đốt sống cụt tạo thành
21
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐĨA GIAN ĐỐT SỐNG (đĩa đệm)
VÕNG SỢI
NHÂN TỦY
22
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC
Gồm có 3 phần:
- Cán ức: khuyết đòn, khuyết
sƣờn
- Thân xƣơng ức: bờ bên có các
khuyết sƣờn
- Mỏm mũi kiếm
23
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC
Góc ức
24
MỎM MŨI KIẾM
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN
- Có 12 đôi xƣơng sƣờn, giữa các xƣơng sƣờn là khoang gian sƣờn
- Sụn sƣờn: nối thân xƣơng sƣờn với xƣơng ức ở các khuyết sƣờn
Cổ
Củ sƣờn Chỏm
Góc sƣờn
25
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2. Chi tiết nào sau đây chỉ có ở đốt sống cổ?
A. Lỗ gian đốt sống
B. Lỗ đốt sống
C. Lỗ ngang
D. Hố sƣờn ngang
26
CÂU HỎI
Chi tiết mũi tên chỉ?
5
1.
………………………
1
2.
………………………
3.
……………………… 2
4.
4
………………………
5.
………………………
3
27
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
28
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
XƢƠNG ĐÕN
Xƣơng dài, cong hình chữ S, nằm ở trƣớc trên của lồng
ngực
Định hƣớng: đặt xƣơng nằm ngang, đầu dẹt ra ngoài, bờ
lõm của đầu dẹt ra trƣớc, mặt có rãnh quay xuống dƣới
29
Mặt dƣới
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
XƢƠNG ĐÕN
MÔ TẢ:
Có một thân và 2 đầu
Thân xƣơng:
XƢƠNG ĐÕN
XƢƠNG VAI
32
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
XƢƠNG VAI
MÔ TẢ
2 mặt: mặt trƣớc (mặt sƣờn),
mặt lƣng (mặt sau)
3 bờ: bờ trên, bờ trong, bờ ngoài
33
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
XƢƠNG VAI
MÔ TẢ
- Mặt trƣớc: lõm thành hố dƣới vai
- Mặt sau: gai vai, mỏm cùng vai, hố trên gai, hố dƣới gai
34
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
XƢƠNG VAI
Khuyết vai
Mỏm cùng vai
Hố trên gai
x. đòn
Mỏm quạ
Hố dƣới vai
Hố dƣới gai 35
XƢƠNG VAI
Bờ ngoài
36
Góc dƣới
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
Định hƣớng: đặt xƣơng thẳng đứng, chỏm tròn hƣớng lên
trên và vào trong, rãnh của đầu này ra trƣớc
MÔ TẢ:
Đầu trên: chỏm, cổ giải phẫu, củ lớn, củ bé, rãnh gian củ,
cổ phẫu thuật
Thân xƣơng: 3 mặt: mặt trƣớc ngoài (lồi củ đenta), mặt
trƣớc trong, mặt sau (rãnh TK quay), 3 bờ
Đầu dƣới: Lồi cầu, mỏm trên lồi cầu trong , ngoài
Lồi củ đenta
Rãnh thần kinh quay
38
39
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
XƢƠNG CÁNH TAY
Cổ giải phẫu
Chỏm
Củ lớn
Củ bé
Cổ phẩu thuật
Rãnh gian củ
40
Hố vẹt
Hố khuỷu
Chỏm con Ròng rọc 41
QUAY TRỤ
Bờ gian cốt
ĐẦU TRÊN
43
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
ĐẦU TRÊN
Mỏm khuỷu
Mỏm vẹt
Khuyết quay
xƣơng trụ
44
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
ĐẦU DƢỚI
45
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
ĐẦU DƢỚI
Xƣơng trụ
Xƣơng quay
47
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
Xƣơng nguyệt
Xƣơng thuyền
Xƣơng tháp
Xƣơng cả
Xƣơng thê
Xƣơng móc
48
CÁC XƢƠNG
ĐỐT NGÓN
TAY
49
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
CÁC XƢƠNG BÀN TAY - ĐỐT NGÓN TAY
CÁC XƢƠNG CỔ
TAY
NỀN
CÁC XƢƠNG
ĐỐT BÀN TAY THÂN
CHỎM
Đốt ngón xa
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
KHỚP VAI
51
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
KHỚP VAI
52
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
KHỚP VAI
53
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
KHỚP VAI
Dây chằng bao khớp
Gân cơ trên gai Bao hoạt dịch
Cơ đenta
Ổ chảo
54
THIẾT ĐỒ ĐỨNG NGANG QUA KHỚP
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
KHỚP VAI
CÁC DÂY CHẰNG
KHỚP KHUỶU
Gồm 3 khớp:
Khớp cánh tay trụ: khớp ròng rọc
56
CÂU HỎI
Câu 1. Mô tả về xƣơng vai, câu nào sau đây KHÔNG
ĐÖNG?
A. Là một xƣơng dẹt, hình tam giác
B. Gồm 3 góc: góc trên, góc dƣới, góc ngoài
C. Gồm 2 mặt: mặt trên, mặt dƣới
D. Gồm 3 bờ là: bờ trong, bờ ngoài, bờ trên
Câu 2. Vị trí thƣờng bị gãy của xƣơng đòn là?
A. Giữa thân xƣơng
B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong
C. Điểm nối 2/3 ngoài và 1/3 trong
D. Điểm nối ¼ ngoài và ¾ trong
57
CÂU HỎI
3
58
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
- Xƣơng chậu
- Xƣơng đùi
- Xƣơng bánh chè
- Xƣơng chày, xƣơng mác
- Các xƣơng cổ chân
- Các xƣơng bàn chân và
các đốt ngón chân
59
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
KHUNG CHẬU
Xƣơng cùng
Xƣơng chậu
Xƣơng cụt
60
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
KHUNG CHẬU
61
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
KHUNG CHẬU
62
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
- Về phƣơng diện phôi thai học,
xƣơng chậu do 3 xƣơng nối lại x. Cánh
với nhau. chậu
+ Xƣơng cánh chậu: ở trên
+ Xƣơng ngồi: ở sau, gồm thân
xƣơng ngồi và ngành xƣơng ngồi
+ Xƣơng mu: ở trƣớc, gồm có thân
và 2 ngành: ngành trên và ngành
x. ngồi
dƣới x. mu
63
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
64
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
MÔ TẢ:
Xƣơng dẹt, có 2 mặt, 4 bờ
- Mặt ngoài: ổ cối, diện mông, lỗ bịt
- Mặt trong: đƣờng cung, hố chậu, diện nhĩ
- Bờ trên: mào chậu (cao nhất ngang mức L4)
- Bờ dƣới: ngành x.ngồi hợp với ngành dƣới x.mu tạo
thành
- Bờ trƣớc: GCTT, GCTD, gò chậu mu, củ mu
- Bờ sau: GCST, GCSD, khuyết ngồi lớn, gai ngồi,
khuyết ngồi bé, ụ ngồi
65
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
BỜ TRÊN
BỜ DƢỚI 66
Diện mông
Ổ cối
67
Đƣờng cung
68
MẶT TRONG
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
MÀO CHẬU
Gai chậu trƣớc trên
Gai chậu sau trên
Gò chậu mu
Khuyết ngồi lớn
Gai ngồi
Củ mu Khuyết ngồi bé 69
THÂN
Đƣờng ráp
Diện khoeo
71
ĐẦU DƢỚI
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI
Chỏm
Cổ
Mấu chuyển bé
Mào gian mấu
Đƣờng gian mấu
72
ĐẦU TRÊN
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI
ĐẦU DƢỚI
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI
74
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG BÁNH CHÈ
75
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
CÁC XƢƠNG CẲNG CHÂN
ĐẦU TRÊN
76
ĐẦU DƢỚI
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHÀY
77
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG MÁC
78
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
Lồi củ chày
79
Mắc cá trong
Mắc cá ngoài
Hàng sau
Hàng trƣớc
82
Diện nguyệt
Dây chằng ngồi đùi
84
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
KHỚP GỐI
5 6
2 3
87
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Mô tả cấu tạo chung của một đốt sống. Vẽ hình
và chú thích một đốt sống ngực?
Câu 2. Mô tả xƣơng vai?
Câu 3. Mô tả xƣơng cánh tay?
Câu 4. Mô tả xƣơng đùi?
88
89