You are on page 1of 89

ĐẠI HỌC DUY TÂN

KHOA Y
BỘ MÔN GIẢI PHẪU

HỆ XƢƠNG KHỚP

ANA201: Giải phẫu học 1


Đối tƣợng: Điều Dƣỡng, RHM
NỘI DUNG

1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP

2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT

3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH


3.1 CỘT SỐNG
3.2 XƢƠNG ỨC
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN
2
NỘI DUNG
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI

3
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP

XƢƠNG TRỤC XƢƠNG PHỤ


22 xƣơng đầu
mặt 64 xƣơng chi trên
1 xƣơng móng 62 xƣơng chi dƣới
1 xƣơng ức
26 xƣơng sống
24 xƣơng sƣờn
6 xƣơng của tai

80 xƣơng 126 xƣơng


206 xương
Ngoài ra: Xƣơng vừng, xƣơng trong gân
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI XƢƠNG

Theo hình thể ngoài Theo nguồn gốc cấu trúc

• Xƣơng dài
• Xƣơng ngắn • Xƣơng màng
• Xƣơng dẹt • Xƣơng sụn
• Xƣơng bất định
hình
• Xƣơng vừng
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
PHÂN LOẠI KHỚP

Theo cấu tạo Theo chức năng

Khớp sợi Khớp bất động

Khớp sụn Khớp bán động

Khớp hoạt dịch:


mặt khớp, bao Khớp động
khớp, dây chằng, ổ
khớp.
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
CHỨC NĂNG HỆ XƢƠNG KHỚP

4 chức năng chính:


- NÂNG ĐỠ: khung cứng nâng đỡ và tạo chỗ bám cho các
cơ.
- BẢO VỆ: xƣơng đầu mặt tạo hộp sọ che chở não, lồng
ngực bảo vệ tim phổi, khung chậu bảo vệ bàng quang, tử
cung…
1. ĐẠI CƢƠNG VỀ XƢƠNG VÀ KHỚP
CHỨC NĂNG HỆ XƢƠNG KHỚP

- VẬN ĐỘNG: các cơ - TẠO MÁU VÀ TRAO ĐỔI


bám vào xƣơng khi co lại CHẤT:
sẽ tạo cử động quanh Tủy xƣơng tạo ra các TB
khớp. máu, nơi dự trữ và trao đổi
mỡ, canxi, photpho…
2. XƢƠNG KHỚP ĐẦU MẶT

- Các xƣơng đầu mặt (22 xƣơng)


chia làm 2 phần:
+ Khối xƣơng sọ (tạo thành hộp sọ
não)
+ Khối xƣơng mặt (tạo thành sọ mặt)
- Hộp sọ não đƣợc chia thành vòm
sọ và nền sọ
- Các xƣơng khớp bằng các khớp
bất động (trừ khớp thái dƣơng
hàm dƣới)

9
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH

XƢƠNG ỨC

CÁC XƢƠNG
SƢỜN VÀ SỤN
SƢỜN

CỘT SỐNG

10
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

7 đốt sống cổ (C1-C7)

12 đốt sống ngực


(T1-T12)

5 đốt sống thắt lƣng


(L1-L5)
Xƣơng cùng (S1-S5)
11

Xƣơng cụt
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
CẤU TẠO CHUNG CỦA CÁC ĐỐT SỐNG
 Thân đốt sống: hình trụ dẹt, hai mặt lõm để tiếp khớp với
các đốt trên và dƣới qua sụn gian đốt sống (đĩa đệm).
 Cung đốt sống:
+ Cùng với thân đốt sống tạo thành lỗ đốt sống ( ống sống)
+ Phần cung dính vào thân gọi là cuống cung đốt sống,
khuyết ở trên và dƣới gọi là khuyết sống trên và khuyết sống
dƣới ( lỗ gian đốt sống)
+ Phần còn lại của cung đốt sống gọi là mảnh cung đốt sống
 Các mỏm: 1 mỏm gai, 2 mỏm ngang, 4 mỏm khớp (2 mỏm
khớp trên, 2 mỏm khớp dƣới)

12
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

Cuống cung đốt


THÂN ĐỐT SỐNG sống

LỖ ĐỐT SỐNG

CUNG ĐỐT SỐNG Mỏm ngang

CÁC MỎM Mảnh cung đốt sống


Mỏm khớp trên
13
Mỏm gai
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG Lỗ gian đốt sống

Khuyết sống trên

DTK gai sống

Khuyết sống dƣới


14
Mỏm khớp dƣới
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
Tổ chức mỡ
Thân đốt sống

Tủy gai

Mỏm ngang

Mỏm gai
Cung đốt sống Dây TK gai sống

15
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐỐT SỐNG CỔ

Mỏm gai tách đôi  Thân nhỏ, có hình vuông


khi nhìn từ trên xuống
 Mỏm ngang có lỗ ngang
 Mỏm gai ngắn, chẻ đôi
 Lỗ đốt sống hình tam
giác
Củ sau

Củ trƣớc
16
Lỗ ngang
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
Diện khớp với mỏm răng C2
C1
(ĐỐT ĐỘI) Cung trƣớc
Mỏm ngang
Diện khớp trên

Lỗ ngang Cung sau

 Không có thân đốt sống


 Gồm hai khối bên, cung
trƣớc, cung sau 17

Diện khớp dƣới


3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
C2
(ĐỐT TRỤC)

 Có mỏm răng

18
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

 Lỗ ngang: có động mạch đốt sống chui qua

ĐM đốt sống 19
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG

ĐỐT SỐNG NGỰC

 Có các mặt khớp tiếp khớp với xƣơng sƣờn


Củ sƣờn khớp với hố
sƣờn ngang

20
Chỏm xƣơng sƣờn khớp với
hố sƣờn bên
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
XƢƠNG CÙNG – XƢƠNG CỤT
 Xƣơng cùng do 5 đốt sống cùng dính lại với nhau, phần
bên có diện tai (diện nhĩ) để khớp với xƣơng chậu
 Xƣơng cụt do 4 – 6 đốt sống cụt tạo thành

21
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.1 CỘT SỐNG
ĐĨA GIAN ĐỐT SỐNG (đĩa đệm)

VÕNG SỢI

NHÂN TỦY

22
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC

 Gồm có 3 phần:
- Cán ức: khuyết đòn, khuyết
sƣờn
- Thân xƣơng ức: bờ bên có các
khuyết sƣờn
- Mỏm mũi kiếm

23
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.2 XƢƠNG ỨC

CÁN ỨC Khuyết đòn

Góc ức

Các khuyết sƣờn


THÂN XƢƠNG ỨC

24
MỎM MŨI KIẾM
3. XƢƠNG KHỚP THÂN MÌNH
3.3 CÁC XƢƠNG SƢỜN
- Có 12 đôi xƣơng sƣờn, giữa các xƣơng sƣờn là khoang gian sƣờn
- Sụn sƣờn: nối thân xƣơng sƣờn với xƣơng ức ở các khuyết sƣờn

Cổ
Củ sƣờn Chỏm

Góc sƣờn

25

Rãnh sƣờn Sụn sƣờn


CÂU HỎI
Câu 1. Có bao nhêu đốt sống cổ?
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

Câu 2. Chi tiết nào sau đây chỉ có ở đốt sống cổ?
A. Lỗ gian đốt sống

B. Lỗ đốt sống

C. Lỗ ngang

D. Hố sƣờn ngang

26
CÂU HỎI
Chi tiết mũi tên chỉ?
5
 1.
………………………
1
 2.
………………………
 3.
……………………… 2
 4.
4
………………………
 5.
………………………
3
27
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

- Mỗi chi trên 32 xƣơng:


+ Đai vai: Xƣơng đòn và xƣơng
vai
+ Xƣơng cánh tay
+ Xƣơng trụ và xƣơng quay
+ 8 xƣơng cổ tay, 5 xƣơng bàn
tay và 14 đốt ngón tay

28
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG ĐÕN
Xƣơng dài, cong hình chữ S, nằm ở trƣớc trên của lồng
ngực
Định hƣớng: đặt xƣơng nằm ngang, đầu dẹt ra ngoài, bờ
lõm của đầu dẹt ra trƣớc, mặt có rãnh quay xuống dƣới

29

Mặt dƣới
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG ĐÕN

MÔ TẢ:
Có một thân và 2 đầu
 Thân xƣơng:

+ Có 2 mặt: mặt trên, mặt dƣới


(có rãnh dƣới đòn)
+ 2 bờ: bờ trƣớc, bờ sau
 2 đầu: đầu ức, đầu cùng vai

+ Đầu ức: khớp với xƣơng ức


+ Đầu cùng vai: khớp với mỏm
30
cùng vai của xƣơng vai
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG ĐÕN

ĐẦU NGOÀI MẶT TRÊN


ĐẦU TRONG
DIỆN KHỚP
CÙNG VAI DIỆN KHỚP
ỨC
MẶT DƢỚI

Rãnh dƣới đòn


31

Điểm yếu: 1/3 ngoài, 2/3 trong


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG VAI

- Xƣơng dẹt, hình tam giác


- Nằm áp phía sau trên của lồng
ngực
Định hƣớng: đặt xƣơng thẳng
đứng, góc có diện khớp hình
xoan lên trên và ra ngoài, mặt có
gai hƣớng ra sau

32
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG VAI

MÔ TẢ
 2 mặt: mặt trƣớc (mặt sƣờn),
mặt lƣng (mặt sau)
 3 bờ: bờ trên, bờ trong, bờ ngoài

 3 góc: góc trên, góc dƣới, góc


ngoài

33
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG VAI

MÔ TẢ
- Mặt trƣớc: lõm thành hố dƣới vai

- Mặt sau: gai vai, mỏm cùng vai, hố trên gai, hố dƣới gai

- Bờ trên: khuyết vai, mỏm quạ

- Góc ngoài: ổ chảo

34
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG VAI
Khuyết vai
Mỏm cùng vai
Hố trên gai
x. đòn

Mỏm quạ

Hố dƣới vai

Gai vai Ổ chảo

Hố dƣới gai 35

MẶT LƢNG MẶT SƢỜN


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG VAI

Mỏm cùng vai

Ổ chảo Mỏm quạ

Bờ ngoài

36

Góc dƣới
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG CÁNH TAY

Định hƣớng: đặt xƣơng thẳng đứng, chỏm tròn hƣớng lên
trên và vào trong, rãnh của đầu này ra trƣớc
MÔ TẢ:
 Đầu trên: chỏm, cổ giải phẫu, củ lớn, củ bé, rãnh gian củ,
cổ phẫu thuật
 Thân xƣơng: 3 mặt: mặt trƣớc ngoài (lồi củ đenta), mặt
trƣớc trong, mặt sau (rãnh TK quay), 3 bờ
 Đầu dƣới: Lồi cầu, mỏm trên lồi cầu trong , ngoài

Lồi cầu gồm chỏm con, ròng rọc, hố vẹt, hố khuỷu


37
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG CÁNH TAY

Lồi củ đenta
Rãnh thần kinh quay

38

NHÌN TRƢỚC NHÌN SAU


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG CÁNH TAY

39
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
XƢƠNG CÁNH TAY

Cổ giải phẫu
Chỏm

Củ lớn
Củ bé

Cổ phẩu thuật
Rãnh gian củ
40

NHÌN TRƢỚC NHÌN SAU


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

XƢƠNG CÁNH TAY

Hố vẹt
Hố khuỷu
Chỏm con Ròng rọc 41

NHÌN TRƢỚC NHÌN SAU


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

CÁC XƢƠNG CẲNG TAY

QUAY TRỤ

Bờ gian cốt

Màng gian cốt 42


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

ĐẦU TRÊN

- Xƣơng quay: gồm chỏm xƣơng quay, cổ xƣơng quay


và lồi củ quay. Chỏm xƣơng quay khớp với chỏm con
(x. cánh tay) và khớp với khuyết quay (xƣơng trụ)
- Xƣơng trụ: gồm mỏm vẹt, mỏm khuỷu, khuyết ròng
rọc và khuyết quay

43
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

ĐẦU TRÊN
Mỏm khuỷu

Chỏm xƣơng quay


Khuyết ròng rọc

Mỏm vẹt

Khuyết quay
xƣơng trụ
44
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

ĐẦU DƢỚI

- Xƣơng quay: có mỏm trâm quay, có khuyết trụ để khớp


với xƣơng trụ, có diện khớp với các xƣơng cổ tay
- Xƣơng trụ: có mỏm trâm trụ

45
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

ĐẦU DƢỚI

Xƣơng trụ
Xƣơng quay

Khuyết trụ xƣơng quay

Mỏm trâm trụ


Mỏm trâm quay
46
Diện khớp với xƣơng thuyền
Diện khớp với xƣơng nguyệt
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

CÁC XƢƠNG CỔ TAY

 8 xƣơng, 2 hàng, theo thứ tự


ngoài vào trong:
- Hàng trên: xƣơng thuyền, xƣơng
nguyệt, xƣơng tháp, xƣơng đậu
- Hàng dƣới: xƣơng thang, xƣơng
thê, xƣơng cả, xƣơng móc

47
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

CÁC XƢƠNG CỔ TAY

Xƣơng nguyệt

Xƣơng thuyền
Xƣơng tháp

Xƣơng thang Xƣơng đậu

Xƣơng cả
Xƣơng thê

Xƣơng móc
48

Các xƣơng đốt bàn tay


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

CÁC XƢƠNG BÀN TAY - ĐỐT NGÓN TAY

CÁC XƢƠNG CỔ TAY NỀN


THÂN
CÁC XƢƠNG I
V CHỎM
ĐỐT BÀN TAY
IV III II

CÁC XƢƠNG
ĐỐT NGÓN
TAY
49
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
CÁC XƢƠNG BÀN TAY - ĐỐT NGÓN TAY

CÁC XƢƠNG CỔ
TAY
NỀN
CÁC XƢƠNG
ĐỐT BÀN TAY THÂN
CHỎM

CÁC XƢƠNG Đốt ngón gần


ĐỐT NGÓN
TAY Đốt ngón giữa
50

Đốt ngón xa
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

KHỚP VAI

 Khớp vai là khớp động nối


giữa ổ chảo xƣơng vai và
chỏm xƣơng cánh tay.

51
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

KHỚP VAI

 Mặt khớp (diện khớp):


- Chỏm xƣơng cánh tay: hình
1/3 khối cầu, có sụn che phủ
- Ổ chảo: là một hõm nông
hình xoan
- Sụn viền: là một vành sụn
bám vào xung quanh ổ chảo
để tăng độ sâu của ổ chảo

52
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

KHỚP VAI

 Bao khớp: ở trên bọc chung


quanh ổ chảo, ở dƣới bọc
quanh đầu trên xƣơng cánh tay
từ cổ giải phẩu (ở phía trên) tới
cổ phẩu thuật (ở phía dƣới)
 Bao hoạt dịch áp vào mặt trong
bao khớp, bên trong chứa chất
hoạt dịch

53
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
KHỚP VAI
Dây chằng bao khớp
Gân cơ trên gai Bao hoạt dịch

Cơ đenta

Ổ chảo

Chỏm xƣơng cánh tay

54
THIẾT ĐỒ ĐỨNG NGANG QUA KHỚP
4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN
KHỚP VAI
CÁC DÂY CHẰNG

Dây chằng quạ - mỏm Dây chằng thang


cùng vai

Gân cơ trên gai


Dây chằng quạ Dây chằng nón
cánh tay

Các dây chằng


của bao khớp
(trên – giữa –
dƣới) Gân cơ dƣới vai

Gân cơ nhị đầu cánh tay


4. XƢƠNG KHỚP CHI TRÊN

KHỚP KHUỶU

Gồm 3 khớp:
 Khớp cánh tay trụ: khớp ròng rọc

 Khớp cánh tay quay: khớp chỏm

 Khớp quay trụ trên: khớp xoay

56
CÂU HỎI
Câu 1. Mô tả về xƣơng vai, câu nào sau đây KHÔNG
ĐÖNG?
A. Là một xƣơng dẹt, hình tam giác
B. Gồm 3 góc: góc trên, góc dƣới, góc ngoài
C. Gồm 2 mặt: mặt trên, mặt dƣới
D. Gồm 3 bờ là: bờ trong, bờ ngoài, bờ trên
Câu 2. Vị trí thƣờng bị gãy của xƣơng đòn là?
A. Giữa thân xƣơng
B. Điểm nối 1/3 ngoài và 2/3 trong
C. Điểm nối 2/3 ngoài và 1/3 trong
D. Điểm nối ¼ ngoài và ¾ trong
57
CÂU HỎI

 Mũi tên chỉ:


 1. ……………… 2
 2. ……………… 1
 3. ……………....
 4. ……………… 4
 5. ……………… 5

3
58
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI

- Xƣơng chậu
- Xƣơng đùi
- Xƣơng bánh chè
- Xƣơng chày, xƣơng mác
- Các xƣơng cổ chân
- Các xƣơng bàn chân và
các đốt ngón chân

59
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI

KHUNG CHẬU

Đƣợc tạo thành bởi 4 xƣơng: hai xƣơng chậu, xƣơng


cùng và xƣơng cụt

Xƣơng cùng

Xƣơng chậu

Xƣơng cụt
60
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI

KHUNG CHẬU

Đƣợc chia làm chậu hông lớn và chậu hông bé


Eo chậu trên: đƣờng nối ụ nhô xƣơng cùng, đƣờng cung
xƣơng chậu, mào lƣợc xƣơng mu và bờ trên khớp mu

61
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI

KHUNG CHẬU

62
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
- Về phƣơng diện phôi thai học,
xƣơng chậu do 3 xƣơng nối lại x. Cánh
với nhau. chậu
+ Xƣơng cánh chậu: ở trên
+ Xƣơng ngồi: ở sau, gồm thân
xƣơng ngồi và ngành xƣơng ngồi
+ Xƣơng mu: ở trƣớc, gồm có thân
và 2 ngành: ngành trên và ngành
x. ngồi
dƣới x. mu

63
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU

 Định hƣớng: đặt xƣơng thẳng


đứng, mặt có lõm hình chén ra
ngoài, khuyết của lõm này
xuống dƣới, bờ có khuyết lớn
ra sau.

64
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
MÔ TẢ:
Xƣơng dẹt, có 2 mặt, 4 bờ
- Mặt ngoài: ổ cối, diện mông, lỗ bịt
- Mặt trong: đƣờng cung, hố chậu, diện nhĩ
- Bờ trên: mào chậu (cao nhất ngang mức L4)
- Bờ dƣới: ngành x.ngồi hợp với ngành dƣới x.mu tạo
thành
- Bờ trƣớc: GCTT, GCTD, gò chậu mu, củ mu
- Bờ sau: GCST, GCSD, khuyết ngồi lớn, gai ngồi,
khuyết ngồi bé, ụ ngồi

65
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
BỜ TRÊN

BỜ DƢỚI 66

MẶT NGOÀI MẶT TRONG


5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU

Diện mông

Ổ cối

67

MẶT NGOÀI Lỗ bịt


5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU

Hố chậu Diện tai

Đƣờng cung

68

MẶT TRONG
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHẬU
MÀO CHẬU
Gai chậu trƣớc trên
Gai chậu sau trên

Gai chậu sau


Gai chậu trƣớc dƣới dƣới

Gò chậu mu
Khuyết ngồi lớn

Gai ngồi
Củ mu Khuyết ngồi bé 69

MẶT TRONG Ụ ngồi


5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI

 Định hƣớng: đặt xƣơng thẳng đứng, đầu có


chỏm tròn lên trên vào trong, bờ dày của
thân xƣơng ra sau.
MÔ TẢ:
- Đầu trên: chỏm đùi, cổ đùi, mấu chuyển
lớn, mấu chuyển bé, đƣờng gian mấu, mào
gian mấu
- Thân xƣơng: đƣờng ráp, diện khoeo

- Đầu dƣới: lồi cầu trong, lồi cầu ngoài, diện


bánh chè, hố gian lồi cầu, mỏm trên lồi cầu
70
trong, mỏm trên lồi cầu ngoài
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI
ĐẦU TRÊN

THÂN
Đƣờng ráp

Diện khoeo

71

ĐẦU DƢỚI
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI
Chỏm

Mấu chuyển lớn Hõm chỏm đùi

Cổ

Mấu chuyển bé
Mào gian mấu
Đƣờng gian mấu

72

ĐẦU TRÊN
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI

Mỏm trên lồi cầu ngoài

Mỏm trên lồi cầu trong

Lồi cầu ngoài Lồi cầu trong

Diện bánh chè Hố gian lồi cầu 73

ĐẦU DƢỚI
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG ĐÙI

Cấu tạo của chỏm đùi:


 Lớp vỏ xƣơng đặc

 Xƣơng xếp thành nan quạt

74
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG BÁNH CHÈ

- Là một xƣơng nhỏ hình tam giác,


xƣơng đƣợc bọc trong gân cơ tứ đầu
đùi nên đƣợc gọi là xƣơng vừng
- Góp phần quan trọng vào động tác
duỗi gối

75
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
CÁC XƢƠNG CẲNG CHÂN

ĐẦU TRÊN

XƢƠNG MÁC XƢƠNG CHÀY

76

ĐẦU DƢỚI
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG CHÀY

- Đầu trên: lồi cầu trong, lồi cầu


ngoài, lồi củ chày
- Thân xƣơng: 3 mặt, 3 bờ. Bờ
trƣớc nằm ngay dƣới da
- Đầu dƣới: mắt cá trong, mặt
dƣới có diện khớp với x.sên

77
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
XƢƠNG MÁC

- Đầu trên: chỏm mác, có diện


khớp với lồi cầu ngoài xƣơng
chày
- Thân: 3 mặt, 3 bờ
- Đầu dƣới: mắt cá ngoài

78
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI

Lồi cầu ngoài


Lồi cầu trong
Chỏm mác

Lồi củ chày

79

Nhìn trƣớc Nhìn sau


5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
CÁC XƢƠNG CẲNG CHÂN

Mắc cá trong
Mắc cá ngoài

Diện khớp dƣới 80


5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
CÁC XƢƠNG CỔ CHÂN

- Gồm 7 xƣơng xếp thành Xƣơng gót


2 hàng:
Xƣơng sên
+ Hàng sau: xƣơng gót,
xƣơng sên Xƣơng ghe
+ Hàng trƣớc: xƣơng ghe,
xƣơng hộp và 3 xƣơng Xƣơng hộp
chêm (chêm ngoài, giữa,
trong) Xƣơng chêm ngoài

Xƣơng chêm giữa


81
Xƣơng chêm trong
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
CÁC XƢƠNG ĐỐT BÀN VÀ CÁC ĐỐT
NGÓN CHÂN

Hàng sau

Hàng trƣớc

Xƣơng đốt bàn

82

Xƣơng đốt ngón


5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
KHỚP HÁNG

Chỏm xƣơng đùi Dây chằng chậu đùi

Diện nguyệt
Dây chằng ngồi đùi

Dây chằng mu đùi


83
Dây chằng chỏm đùi
Dây chằng vòng
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
KHỚP GỐI

 Lồi cầu trong, lồi cầu


ngoài xƣơng đùi
 Diện khớp trên xƣơng
chày
 Diện khớp xƣơng bánh
chè
 Sụn chêm

84
5. XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI
KHỚP GỐI

Dây chằng chéo trƣớc

Dây chằng chéo sau

Dây chằng bên mác


Dây chằng bên chày
85
CÂU HỎI
Câu 1. Diện tai (diện nhĩ) của xƣơng chậu khớp với?
A. Xƣơng cụt
B. Xƣơng cùng
C. Xƣơng đùi
D. Xƣơng mu
Câu 2. Các chi tiết sau thuộc đầu trên xƣơng đùi,
ngoại trừ?
A. Mấu chuyển lớn
B. Củ bé
C. Chỏm xƣơng đùi
D. Cổ xƣơng đùi
86
CÂU HỎI
 Chi tiết mũi tên chỉ?
1

5 6
2 3

87
CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Mô tả cấu tạo chung của một đốt sống. Vẽ hình
và chú thích một đốt sống ngực?
Câu 2. Mô tả xƣơng vai?
Câu 3. Mô tả xƣơng cánh tay?
Câu 4. Mô tả xƣơng đùi?

88
89

You might also like