Professional Documents
Culture Documents
LÊ SĨ CHUNG_YKBK6_VUTMK17
Phần 1 : Hệ Xương
Câu hỏi Đáp án
1. Màng ngoài xương có bao nhiêu Hai lớp . Lớp ngoài là mô sợi có nhiều
lớp? nhánh tận của các dây thân kinh cảm
giác , lớp trong chứa các tạo cốt bào tác
dụng tạo xương nhiều mạch máu
2. Định hướng , đặc điểm xương Định hướng: dựa vào các mặt , các bờ ,
dẹt? các góc
Đặc điểm: Do 2 bản xương đặc kẹp
giữa lớp xương xốp.
3. Có bao nhiêu xương sọ mặt?Kể 14 xương (1 xương lá mía , 1 xương
tên? hàm dưới, 2 xương hàm trên, 2 xương
khẩu cái , 2 xương gò má , 2 xương
mũi , 2 xương xoăn mũi dưới , 2 xương
lệ )
4. Có bao nhiêu xương sọ thần 8 xương ( 2 xương đỉnh , 2 xương thái
kinh?Kể tên? dương , 1 xương trán , 1 xương sàng , 1
xương chẩm , 1 xương bướm )
5. Định hướng , đặc điểm xương Gồm hai đầu và một thân. Đầu nối đến
dài? thân qua cổ xương. Hai đầu là mô
xương xốp , thân là mô xương đặc
6. Kể tên các xương chi trên? 64 xương. Mỗi chi gồm: 1 xương đòn,
1 xương vai, 1 xương cánh tay, 1
xương trụ , 1 xương quay , 27 xương
bàn tay (8_5_14)
7. Kể tên các xương chi dưới? 62 xương. Mỗi chi gồm: 1 xương chậu,
1 xương đùi, 1 xương bánh chè, 1
xương chày, 1 xương mác , 26 xương
bàn chân ( 7_5_14)
8. Kể tên các xương trục ? 22 xương sọ , 1 xương móng , 6 xương
nhỏ ở tai , 51 xương thân mình ( 1
xương ức , 24 xương sườn , 26 xương
cột sống)
9. Bộ xương người được chia làm Hai phần chính: Bộ xương trục và bộ
mấy phần chính? xương treo ( xương chi)
10.Bộ xương trục bao gồm bao 80 xương
nhiêu xương?
11.Bộ xương treo bao gồm bao 126 xương ( 64 xương chi trên và 62
nhiêu xương ? xương chi dưới )
12.Xương nào thuộc xương bàn tay Xương thuyền ,nguyệt ,tháp ,đậu,thang,
? thê, cả ,móc,...
13.Xương nào thuộc xương bàn Xương gót ,thuyền , sên ,hộp , chêm (
chân? trong , giữa , ngoài ),...
14.Xương nào dài nhất cơ thể ? Xương đùi
15.Xương nào có trọng lượng lớn Xương đùi
nhất cơ thể?
16.Xương nhỏ nhất cơ thể là ? Xương bàn đạp
17.Xương nhỏ nhất cơ thể thuộc cơ Tai
quan?
18.Xương ức có bao nhiêu đoạn? Ba đoạn ( cán ức , thâm ức , mỏm mũi
kiếm)
19.Xương có bao nhiêu loại chính? Bốn loại chính: Xương dài , ngắn , dẹt ,
khồng đều ( bất định hình)
20.Xương dẹt có ở những cơ quan Các xương ở vòm sọ , xương bả vai ,
nào ? xương chậu
21.Tư thế giải phẫu xương trụ và Xương quay ở ngoài xương trụ ở trong
xương quay như thế nào?
22.Khi cử động xương trụ và xương Hai xương song song
quay như thế nào?
23.Xương vừng lớn nhất là xương Xương bánh chè
nào?
24.Đai chi trên ( đai ngực ) do Xương vai và xương đòn
những xương nào tạo nên?
25.Đai chi dưới ( đai chậu) do Xương chậu và xương cùng
những cơ quan nào tạo nên ?
26.Xương chậu do bao nhiêu xương Ba xương: xương cánh chậu , xương
hợp thành ? mu và xương ngồi.
27.Khung chậu do xương nào tạo Hai xương chậu , xương cùng , xương
thành ? cụt
28.Khác nhau giữa chậu hông nam Chậu hông nữ rộng ngắn các đường
và chậu hông nữ ? kính eo chậu trên lớn hơn nam. Cung
mu và góc dưới mu của nữ rộng hơn
nam , khoảng cách gian gai ngồi nữ
rộng hơn nam.
29.Xương cổ chân có bao nhiêu Bảy xương , xếp thành hai hàng.
xương ? Xếp bao nhiêu hàng ? Hàng trước : xương thuyền , xương
hộp và ba xương chiêm
Hàng sau : xương gót và xương sên
30.Xương cổ tay xếp bao nhiêu Tám xương , xếp thành hai hàng.
hàng ? bao nhiêu xương? Hàng trên : xương( thuyền ,nguyệt,
tháp,đậu)
Hàng dưới : xương ( thang , thê , cả
móc)
31. Trên cánh lớn xương bướm có Ba lỗ: lõ tròn , lỗ bầu dục , lỗ gai
bao nhiêu lỗ?
32. Cột sống có mấy chỗ lỗi , mấy Hai chỗ lồi ( Đốt sống cổ và đốt sống
chỗ lõm? thắt lưng lồi ra trước )
Hai chỗ lõm ( Đốt sống ngực và đốt
sống cùng cụt lõm về sau)
33.Cổ được chia làm bao nhiêu Ba vùng ( vùng cổ trước , cổ bên , cổ
vùng? sau)
34.Giới hạn cột sống? Đi từ mặt dưới xương chẩm đến đỉnh
xương cụt
35.Đoạn cùng có bao nhiêu đốt Năm
sống?
36.
37.
38.
39.
40.
Phần 2 . Hệ Cơ
1. Cơ nào thuộc lớp nông vùng Cơ nhị đầu đùi
đùi sau ?
2. Trong cơ nhai cơ nào nằm Cơ chân bướm ngoài
ngang ?
3. Cơ nhai gồm bao nhiêu cơ, kể Bốn cơ: cơ cắn , cơ thái dương , cơ
tên? chân bướm trong , cơ chân bướm ngoài
4. Cơ phía trước vùng cánh tay Ba cơ: cơ cánh tay , cơ nhị đầu cánh
gồm bao nhiêu cơ, kể tên? tay , cơ quạ cánh tay
5. Cơ phía sau vùng cánh tay Một cơ: cơ tam đầu cánh tay
gồm bao nhiêu cơ, kể tên?
6. Các cơ thuộc thành bụng Cơ chéo bụng trong , cơ chéo bụng
trước bên ? ngoài , cơ ngang bụng và cơ thẳng
bụng
7. Cơ gấp chung nông các ngón Lớp giữa vùng cẳng tay trước
tay thuộc lớp nào?
8. Cơ hình lê thuộc lớp nào? Lớp sâu cơ vùng mông
9. Vùng cẳng tay trước gồm bao Tám cơ , chia thành ba lớp
nhiêu cơ? Lớp nông:(4)cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay
quay,cơ gan tay dài,cơ gấp cổ tay trụ
Lớp giữa: (1) cơ gấp chung nông các
ngón tay
Lớp sâu: cơ gấp chung sâu các ngón
tay , cơ gấp riêng ngón cái , cơ sấp
vuông
10.Vùng cẳng tay sau gồm bao Mười hai cơ , chia thành hai lớp
nhiêu cơ? Lớp nông: (7) cơ cánh tay quay, cơ
duỗi cổ tay quay dài , cơ duỗi cổ tay
quay ngắn, cơ duỗi chung các ngón , cơ
duỗi ngón tay út , cơ duỗi cổ tay trụ ,
cơ khuỷu
Lớp sâu : cơ dạng dài ngón cái , cơ
duỗi ngón cái ngắn ,cơ duỗi ngón cái
dài , cơ duỗi ngón trỏ , cơ ngửa
11.Cơ vùng cẳng chân sau chia Hai lớp , có sáu cơ
thành bao nhiêu lớp? Lớp nông: (2) cơ tam đầu cẳng chân,
cơ gan chân
Lớp sâu: (4) cơ khoeo , cơ chày sau ,
cơ gấp dài các ngón chân, cơ gấp dài
ngón chân cái
12.Vùng mông có mấy lớp cơ? Ba lớp cơ (10 cơ)
Lớp nông: (2)cơ căng mạc đùi , cơ
mông lớn
Lớp giữa: (1) cơ mông giữa ( vị trí tiêm
bắp ở mông)
Lớp sâu: (7) cơ mông nhỏ , cơ hình lê,
cơ sinh đôi trên , cơ sinh đôi dưới , cơ
bịt trong , cơ bịt ngoài , cơ vuông đùi
13.Nhóm cơ cùng bình diện với Cơ vuông thắt lưng
mỏm ngang?
14. Ở cẳng tay sau lớp sâu và lớp Lớp nông: 7 cơ
nông có bao nhiêu cơ? Lớp sâu: 5 cơ
15.Cơ cẳng chân sau có mấy cơ? Sáu cơ
16.Các cơ vùng đùi trước được Hai khu
chia làm bao nhiêu khu? Nhóm trước(nhóm đùi) : (2) cơ may,
cơ tứ đầu đùi
Nhóm trước-trong: (5) cơ lược , cơ
thon , cơ khép (dài , ngắn , lớn)
17.Cơ thuộc cơ giữa của gan Cơ gấp dài ngón cái, cơ gấp chung
chân? ngón chân, cơ vuông gan chân và 4 cơ
giun
18.Cẳng chân sau có mấy lớp Hai lớp cơ
cơ?
19.Người ta tiêm bắp vào cơ Cơ denta
nào?
20.Vùng cánh tay sau gồm bao Một cơ
nhiêu cơ?
21.Vùng cánh tay trước có bao Ba cơ
nhiêu cơ ?
22. Những cơ nào tham gia gấp Cơ gấp các ngón chân ngắn , các cơ
bàn chân? gấp ngón út ngắn , cơ giun,....
23.Cơ không tham gia động tác Cơ tam đầu cánh tay
gấp khuỷu
24.Có bao nhiêu cơ liên sườn? Ba cơ: cơ liên sườn (trong,giữa,ngoài)
25. Các cơ mặt do thần kinh nào Thần kinh mặt vận động
chi phối?
26.Cơ nào sau đây cùng lớp vơi Cơ thắt lưng bé,cơ thắt lưng chậu,..
cơ vuông thắt lưng lớn?
27.Cơ thang và cơ ức đòn chũm Dây thần kinh phụ (XI) chi phối
do dây thần kinh nào chi
phối?
28.Cơ tam đầu cánh tay có bao Có 3 nguyên uỷ
nhiêu nguyên uỷ?
29.Cơ nào ảnh hưởng lớn nhất Cơ hoành
đến hô hấp?
30.Cơ vùng cổ cơ nào chia làm
hai phần?
31.Cơ nào che lấp dây thần kinh
duỗi cổ tay trụ?
32.Lớp nông cơ đùi có bao nhiêu
cơ?
33.Lưỡi thuộc cơ gì? Cơ vân
34.Lớp nông , lớp sâu vùng bụng Nông tới sâu gồm chéo bụng ngoài ,
có cơ nào? chéo bụng trong , cơ ngang bụng..
35.Lớp cơ thẳng ở bụng Cơ thẳng bụng
36.
Phần 3: Hệ Khớp
1. Khớp chủ yếu ở sọ? Khớp bất động
2. Vị trí đường khớp lamda? Đường nối giữa xương chẩm và xương
đỉnh
3. Vị trí đường khớp vành ? Đường nối giữa xương trán và xương
đỉnh
4. Vị trí đường khớp dọc giữa? Đường nối giữa hai xương đỉnh
5. Khớp hàm dưới là khớp gì? Khớp động
6. Thành phần khớp động? Diện khớp , sụn khớp , bao khớp , dây
chằng , bao hoạt dịch
7. Khớp nào là khớp bán động ? Khớp mu , khớp cùng chậu,..
8. Dựa vào biên độ hoạt động Ba loại: khớp bất động , khớp bán động
người ta chia khớp thành bao , khớp động
nhiêu loại ?
Phần 4 : Hệ Hô Hấp
1. Bộ phận thuộc cuống phổi dinh Động – tĩnh mạch phế quản
dưỡng?
2. Bộ phận thuộc cuống phổi chức Phế quản chính , động – tĩnh mạch phổi
phận?
3. Xoang nào thông mũi với Xoang hàm trên
miệng?
4. Thanh hầu nối... ở trên và ... ở Khẩu hầu/thực quản
dưới?
5. Kích thước thanh quản? Nam: chiều dài 44mm, đường kính
ngang 43mm
Nữ: chiều dài 33mm, đường kính
ngang 41mm
6. Giữa thanh quản và hầu cơ quan Thanh quản ở trước , hầu ở sau
nào trước?
7. Có những loại sụn nào ở thanh Năm sụn chính:
quản ? Sụn giáp (1) lớn nhất
Sụn nhẫn (1)
Sụn phễu (2)
Sụn sừng (2)
Sụn nắp thanh quản (1) (sụn thượng
thiệt)
Ngoài ra còn có : sụn chêm , sụn
thóc,...
8. Sụn giáp ở trên hay dưới sụn Trên
nhẫn
9. Thần kinh nào chi phối hầu? Nhánh thần kinh IX , X
10.Cấu tạo của mũi do...? Ba phần hợp nên : mũi ngoài , ổ mũi ,
các xoang cạnh mũi tạo nên
11.Xương lá mía thuộc thành nào Thành trong
của mũi?
12.Ngách mũi giữa thông với xoang Xoang hàm trên , xoang sàng trước ,
nào? xoang sàng giữa , xoang trán
13.Đặc điểm khẩu hầu? Phía trước thông với miệng qua eo
họng
Thành sau nằm trước các đốt sổng cổ
C2,C3
Phía trên liên tiếp với tỵ hầu có màn
hầu ngăn cách
Phía dưới liên tiếp với thanh hầu
Hai bên có tuyến (2) hạnh nhân khẩu
cái bảo về chống nhiễm trùng
14.Khí quản đi xuống chia làm mấy Hai phế quản chính
phế quản chính? Ngang đốt sống T4,T5 thì tách đôi
15.Xương xoăn thuộc thành nào của Thành ngoài
mũi?
16.Mũi có bao nhiêu thành ? Gồm? Bốn thành , gồm: thành trên (trần ổ
mũi), thành dưới (sàn mũi) , thành
trong (vách mũi) và thành ngoài
17.Kích thước hầu? 12-14cm
18.Kích thước khí quản? Khí quản người lớn dài khoảng 15cm ,
đường kính 12mm
19.Phổi có bao nhiêu mặt , bao Ba mặt ( mặt sườn , mặt trung thất, mặt
nhiêu bờ , bao nhiêu đỉnh , bao hoành)
nhiêu đáy? Hai bờ ( bờ trước ,bờ dưới)
Một đỉnh
Một đáy
20.Phổi có mấy rãnh? Bốn rãnh
Phía sau rốn phổi có rãnh tĩnh mạch
đơn (phổi phải) , rãnh động mạch chủ
(phổi trái)
Phía trước rốn phổi có rãnh động mạch
dưới đòn , rãnh thân tĩnh mạch cánh
tay đầu
21.Cuống phổi gồm? Phế quản chính , động – (2)tĩnh mạch
phổi, động – tĩnh mạch phế quản, thần
kinh , bạch huyết,..
22.Điểm cao nhất của phổi ngang Đỉnh phổi ngang mức đầu sau xương
với ? sườn I , nhô lên đầu trước xương sườn
I độ 5cm , trên xương đòn 3cm và cách
đường giữa 4cm
23.Sụn nào ngăn không cho thức ăn Sụn thượng thiệt ( sụn nắp thanh quản)
vào đường hô hấp?
24.Dây thần kinh chi phối khứu Dây thần kinh I
giác?
25.Hai dây thần kinh cảm giác vùng VI,VII
mũi ngoài?
26.Hai dây thần kinh cảm vùng mũi I,VII
trong?
27.Dây thân kinh chi phối cảm giác Thần kinh hàm trên , thần kinh mắt(
chung vùng mũi? các nhánh thần kinh sinh ba)
28. Xoang nào đổ vào ngách mũi Xoang sàng sau
trên?
29.Xoang nào đổ vào ngách bướm Xoang bướm
sàng?
30.Đơn vị cơ sở của phổi? Tiểu thuỳ phổi
31.Phổi có mấy bờ? Hai bờ: bờ trước và bờ dưới
32.Bộ phận nào không thuộc ống
dẫn khí?
33.
34.
9. Ống tĩnh mạch thời kì phôi thai Dây chằng tĩnh mạch
nằm trong khe dây chằng nào?
10.Cung động mạch chủ tính từ Thân động mạch cánh tay đâu , động
phải sang gồm nhánh nào? mạch cảnh chung trái , động mạch dưới
đòn trái
11.Động mạch chủ xuất phát từ? Xuất phát từ tâm thất trái
12.Tĩnh mạch phổi đưa máu từ đâu Mang máu giàu oxy từ phổi đến tâm
đến đâu? nhĩ trái
13.Động mạch phổi đưa máu từ đâu Đưa máu từ tâm thất phải đi trao đổi
đến đâu? khí ở phổi
14.Động mạch chủ ngực cấp máu Cấp máu cho thành ngực , cơ hoành và
cho? các cơ quan trong lồng ngực
15.Cung động mạch chủ thứ tự từ (1)Động mạch dưới đòn trái , (2)động
trái sang phải là...? mạch cảnh chung trái , (3) thân động
mạch cánh tay đầu
16.Động mạch nào là động mạch Động mạch vành phải , động mạch
nuôi tim? vành trái
17.Động mạch cảnh ngoài tận cùng Hai: động mạch thái dương nông và
là bao nhiêu nhánh tận? động mạch hàm trên
18.Điểm đặc biệt của tuần hoàn thai Rau thai , tuần hoàn rau
nhi?
19. Ở gan có những tĩnh mạch gì? Các tĩnh mạch gan phải, tĩnh mạch gan
trái , tính mạch gan giữa,...
20.Tĩnh mạch thuộc tĩnh mạch chủ Tĩnh mạch đơn , tính mạch bán đơn ,
ngực? tính mạch bán đơn phụ
21.Tĩnh mạch thuộc tĩnh mạch chủ Tĩnh mạch cửa, tĩnh mạch gan,....
bụng?
22.Động mạch nuôi lách? Động mạch lách
23. Kích thước của tim ? Nặng khoảng 270g ở nam và 260g ở nữ
24. Các mặt của tim? Ba mặt : mặt ức sườn , mặt hoành , mặt
phổi hay ( mặt dưới , mặt trước , mặt
trái)
25. Van 2 lá nằm ở đâu? Lỗ nhĩ thất trái
26. Van 3 lá nằm ở đâu? Lỗ nhĩ thất phải
27. Kích thước của lách? Nặng khoảng 200g
28.Các tĩnh mạch gan đổ vào...? Tĩnh mạch chủ dưới
29.Tĩnh mạch dài nhất cơ thể? Tĩnh mạch hiển lớn
30.Đường đi của các động mạch
như động mạch chủ ngực đi kèm
với mạch gì?
31.Động tĩnh – mạch chủ ngực
không chi phối cho động – tĩnh
mạch nào?
32.Tĩnh mạch nông sâu có đi kèm
động mạch không?
33.
34.
1. Kích thước của thận? Cao 10cm, rộng 5cm, dày 2,5cm , nặng
khoảng 150g
2. Thận có hai...,hai...,hai,..? Mặt / bờ / cực
3. Liên quan đến mặt trước thận Gan , tuyến thượng thận ở trên
phải? Góc đại tràng phải ở dưới
Phần xuống tá tràng ở trong...
4. Liên quan đến mặt trước thận Phần trên liên quan: tuỵ, tỵ , dạ dày ,
trái ? tuyến thượng thận trái
Phần dưới: góc đại tràng trái , đại tràng
xuống và các quai ruột non
5. Phía sau thận liên quan? Phần ngực : ngách sườn hoành phổi ,
màng phổi , xương sườn XI,XII
Phần thắt lưng : cơ thắt lưng lớn , cơ
vuông thắt lưng và cơ ngang bụng
6. Thận phải và thận trái cái nào Thận trái cao hơn do thận phải gan đè
cao hơn? lên....
7. Kích thước của niệu quản? Dài 25-28cm , đường kính 2-3mm
8. Niệu quản chia làm bao nhiêu Hai đoạn ( đoạn bụng và đoạn chậu)
đoạn?
9. Niệu quản chia làm ... phần và Hai / ba
thắt ... đoạn?
10.Niệu quản liên quan gì tới tử Bắt chéo sau động mạch tử cung cách
cung? cổ tử cung khoảng 1,5cm
11.Niệu quản trái bắt chéo..., niệu Động mạch chậu chung / động mạch
quản phải bắt chéo...? chậu ngoài
12.Niệu quản phải liên quan tới ...? Tĩnh mạch chủ dưới
13.Niệu quản trái liên quan tới...? Động mạch chủ bụng
14.Bàng quang có một ,.., một,.., Đỉnh / thân / đáy / cổ
một,.., một...?
15.Ml khiến có cảm giác đi tiểu? 250 – 300 ml
16.Khi bí đái bàng quang có thể 3000 ml
chứa...ml nước tiểu?
17.Kích thước niệu đạo? Nam dài khoảng 16cm
Nữ dài khoảng 3-4 cm
18.Niệu đạo gồm mấy đoạn? Nam 3 đoạn : đoạn tiền liệt , đoạn
màng , đoạn xốp
Nữ 2 đoạn : đoạn chậu , đoạn đáy chậu
19.Chỗ hẹp nhất của niệu đạo nam?
20.Chỗ hẹp nhất của niệu đạo nữ? Lỗ niệu đạo ngoài ở tiền đình âm đạo ,
sau âm vật khoảng 2,5cm và trước lỗ
âm đạo
21.Rốn thận quay về hướng nào Vào trong
22.Giữa hai tháp thận là gì? Cột thận
23.Vị trí thận trái? Đầu trên ngang với bờ trên xương sườn
XI , đầu dưới ngang với mỏm ngang
đốt sống thắt lứng III , cách mào chậu
5cm
24.Vị trí thận phải? Đầu trên ngang với bờ dưới xương
sườn XI , cách mào chậu 3 cm
25.Điểm niệu quản 1/3 trên là....? Chỗ hẹp của niệu quản đoạn nối từ bể
thận
26.Hoành thận có mấy thuỳ ? Ấn
thận?
27.
28.
1. Kích thước tinh hoàn ? Cao 4,5cm, rộng 2,5cm , dày 1,5cm
2. Tránh thai thắt chỗ nào tử cung? Bóng vòi ( vòi trứng – vòi tử cung)
3. Trứng thường được thụ tinh ở Bóng vòi ( vòi trứng – vòi tử cung)
đâu?
4. Buồng trứng sần sùi nhất ở thời Thời kì dậy thì
kì nào?
5. Thừng tinh có mấy lớp áo? Bốn lớp
6. Những cơ quan thuộc bộ phận Âm đạo , vòi trứng , tử cung , buồng
sinh dục nữ? trứng ,âm hộ , âm vật , tuyến vú
7. Ống dẫn tinh có chiều dài , 40-45cm/2-3mm/0.5mm
đường kính trong , đường kính
ngoài là bao nhiêu?
8. Ống nào xuyên qua tuyến tiền Ống phóng tinh
liệt?
9. Bìu có mấy lớp? Hai lớp
10.Nêu các lớp từ nông đến sâu của Mạc tinh ngoài – cơ bìu – mạc cơ bìu –
thừng tinh? mạc tinh trong
11.Tuyến tiền liệt đổ vào niệu đạo ở Đoạn tiền liệt
đoạn nào?
12.Buồng trứng cao..,rộng..,dày..? 3-3,5cm/2cm/1cm
13.Tuyến tuyền liệt cao... , 3cm/4cm/2,5cm/15-20g
rộng...,dày..., nặng...?
14.Trọng lượng tinh hoàn? 20g
15.Phần nào của tử cung thò vào âm Ống cổ tử cung
đạo?
16.Trứng ở người là loại trứng...? Vô hoàng
17.Chiều dài ông phóng tinh? 1,5-2cm
18.Tinh trùng sinh ra ở đâu? Ống sinh tinh xoắn (tinh hoàn)
19.Ống phóng tinh do ... hợp thành? Ống dẫn tinh và phần tiết của túi tinh
hợp thành
20.Có bao nhiêu tuyến hành niệu Hai
đạo?
21.Bộ phận có hình chữ C? Mào tinh hoàn
22.Mỗi tinh hoàn có bao nhiêu tiểu Mỗi tinh hoàn có 300-400 tiểu thuỳ
thuỳ? Mỗi tiểu thuỳ có bao nhiêu Mỗi tiểu thuỳ có 2-4 ống sinh tinh xoắn
ống sinh tinh xoắn ?
23.Kích thước túi tinh? Dài 5-6cm , rộng 2cm
24.Thắt ống dẫn tinh sẽ thắt ở đâu? Thường thắt và cắt ống dẫn tinh ở gốc
bìu , trước khi thừng tinh chui qua lỗ
bẹn nông vào ống bẹn
25.Cơ quan nào trong hệ sinh dục Bìu
nam có cơ vân?