Professional Documents
Culture Documents
C6H7N3O
Tên khoa học: hydrazid của acid isonicotinic
PTL: 137,1
II. Tính chất
- Vật lý: Bột kết tinh trắng hòa tan tinh thể không màu, không mùi.
- Độ tan: Dễ tan trong nước, hơi tan trong ethanol 96 , rất khó tan trong ether.
2 Tiến hành - Thêm vào 1ml dung dịch chế phẩm 2% , một giọt
dung dịch AgNO3 xuất hiện kết tủa trắng. Sau đó,
đun nóng cho tủa đen của Ag nguyên tố.
- Dụng cụ:
Bếp điện
Ống nghiệm
Pipet chia vạch 2ml
Kẹp gỗ
2 Tiến hành - Thêm vào 1ml chế phẩm 2% một giọt thuốc thử
Fehling A và một giọt thuốc thử Fehling B. Đun
nóng có tủa gạch Cu2O.
- Dụng cụ:
Bếp điện
Ống nghiệm
Pipet chia vạch 2ml
Kẹp gỗ
3 Kết quả - Thuốc thử Fehling A có công thức CuSO4
- Thuốc thử Fehling B là hỗn dịch của NaOH với muối
tartrate của Na và K có công thức:
NaOOC-CHOH-CHOH-COOK
- Khi trộn Fehling A và Fehling B với nhau thì lúc đầu
sẽ xảy ra phản ứng tạo kết tủa Cu(OH)2, sau đó
Cu(OH)2 phản ứng tiếp với muối tartrate tạo phức đồng
tartrate màu xanh.
- Khi đun nóng Isoniazid dễ bị oxy hóa bởi thuốc thử
Fehling cho kết tủa đỏ gạch của Cu2O
R-CO-NH-NH2 + 2CuO + 2OH- R-COOH + N2 +
Cu2O + 2H2O
2 Tiến hành - Hòa ta 0,1g chế phẩm trong 5ml nước, thêm 5 giọt
dung dịch CuSO4, xuất hiện kết tủa màu xanh do tạo
phức.
- Đun nóng màu xanh chuyển thành xnah ngọc thạch và
có bọt khí bay lên.
- Dụng cụ:
Cân kỹ thuật
Bếp điện
Ống nghiệm
Pipet chia vạch 2ml
Kẹp gỗ
3 Kết quả - Dung dịch chế phẩm isoniazid trong nước tác dụng với
dung dịch CuSO4 tạo dung dịch màu xanh da trời và có
tủa khi đun nóng dung dịch chuyển sang màu xanh ngọc
thạch và có khí bay ra.
Dung dịch trước khi đun: có màu xanh do tạo phức
2 Tiến hành - Hòa tan 0,25g chế phẩm trong nước, thêm nước đến
vừa đủ 100ml. Lấy chính xác 20ml dung dịch trên,
thêm 100ml nước, 20ml HCl đặc 0,2g KBr và 0,05ml
dung dịch methyl đó.
- Chuẩn độ với KbrO3 0,1N cho đến khi dung dịch hết
màu đỏ. 1ml KbrO3 tương ứng với 3,429ml C6H7N3O
- Dụng cụ:
Cân phân tích
Bình nón dung tích 100ml
Pipet chia vạch 20ml
Buret
3 Kết quả - Dung dịch trong bình nón khi nhỏ chỉ thị Methyl có
màu đỏ. Tại thời điểm tương đương dung dịch chuyển từ
đỏ hồng sang vàng nhạt.
Dung dịch trước khi chuẩn độ: đỏ hồng
N . E . Viso m
mkhử = mcân . 1000
(Eiso = 4 )
5. ( V . N ) KBrO 3 M
=> mgốc iso = . 4
1000
M
5. ( V . N ) KBrO 3 .
4
=> C% = 100−b
. 100
mcân . . 1000
100
Chế phẩn phải đạt từ 99-101% theo tính khan thí nghiệm đạt tiêu chuẩn.