Professional Documents
Culture Documents
1
Nội dung
1. Cơ đầu mặt cổ.
2. Da đầu.
3. Các tam giác cổ.
4. Mạc đầu mặt cổ.
2
I.CƠ ĐẦU MẶT CỔ
3
CÁC CƠ ĐẦU MẶT CỔ
A. Các cơ ở đầu B. Các cơ ở cổ
1. Cơ vùng mặt. 1. Cơ cổ bên.
2. Cơ nhai. 2. Cơ trên móng.
3. Các cơ thẳng. 3. Cơ dưới móng.
4. Các cơ chéo. 4. Cơ trước cột sống.
5. Cơ gối đầu. 5. Cơ bên cột sống.
6. Cơ dài đầu. 6. Cơ gối cổ.
4
A. CÁC CƠ ĐẦU
1. Cơ vùng mặt (23 cơ).
2. Cơ nhai (4 cơ).
3. Các cơ thẳng (4 cơ).
4. Các cơ chéo (2 cơ).
5. Cơ gối đầu (1 cơ).
6. Cơ dài đầu (1 cơ).
5
1. CƠ VÙNG MẶT
1. Cơ trên sọ: 2 cơ.
2. Cơ tai: 3 cơ.
3. Cơ mắt : 3 cơ.
4. Cơ mũi : 3 cơ.
5. Cơ miệng : 12 cơ.
6
1.1. Các cơ trên sọ
1. Cơ chẩm trán:
- Bụng chẩm: mỏm
chũm và 2/3 ngoài
đường gáy trên 🢧
da vùng chẩm và
mạc trên sọ.
- Bụng trán: mạc
trên sọ 🢧 da vùng
trán.
7
Mạc trên
Cơ chẩm trán sọ
1
TD: Kéo da đầu ra
trước và ra
1
sau, căng mạc
trên sọ.
8
2. Cơ thái dương đỉnh
9
Bờ ngoài
mạc trên sọ
• Mạc trên sọ và
cơ thái dương
10
1.2. Cơ tai
1. Cơ tai trước:
mạc TD và mạc
trên sọ ⭢ gờ nhĩ
luân.
2. Cơ tai trên : mạc
TD và mạc trên
sọ ⭢ loa tai.
3. Cơ tai sau: mỏm
chũm ⭢ loa tai.
11
1.3. Cơ mắt
1. Cơ vòng mắt (có 3
3 2 phần): vòng quanh
1 ổ mắt ⭢ nhắm mắt.
2. Cơ cau mày: cung
mày ⭢ da phần
giữa cung mày.
3. Cơ hạ mày: mỏm
trán ⭢ da đầu
trong cung mày.
12
Cơ mắt
Cơ vòng mắt
Phần ổ mắt
Phần mi
Phần lệ
Cơ cau mày
Cơ hạ mày
1.4. Cơ mũi Cơ mảnh khảnh
1.Cơ mảnh khảnh: từ
mạc mũi ⭢ da đầu
trong 2 lông mày ⭢
tạo nếp nhăn trên
sống mũi.
2.Cơ mũi: phần cánh Cơ mũi
làm nở lỗ mũi, phần Cơ
hạ
ngang làm khép lỗ vách
mũi. mũi
Cơ cắn
16
• Cơ mút:
1. NU: mỏm huyệt
răng hàm trên và
hàm dưới; vách
bướm hàm.
2. BT: cơ vòng
miệng ở góc
miệng (đan xen
Cơ mút chéo nhau).
Vách bướm hàm
17
Sơ đồ các cơ nông ở vùng mặt
CƠ GÒ MÁ CƠ MÚT
BÉ
CƠ GÒ MÁ CƠ
LỚN CƯỜI
CƠ HẠ GÓC
MIỆNG
CƠ VÒNG
CƠ HẠ MÔI
MIỆNG
DƯỚI
CƠ CẰM Cơ ngang
18
cằm
LIEÄT THAÀN KINH MAËT
22
2.3. Cơ chân bướm ngoài
24
3. CÁC CƠ THẲNG ĐẦU
3.1. Cơ thẳng đầu
trước: khối bên C1
⭢ phần nền xương
chẩm. 1
3.2. Cơ thẳng đầu 2
bên: khối bên C1 ⭢
mỏm cảnh xương
chẩm.
• ĐT: cúi đầu.
25
3.3. Cơ thẳng đầu sau
lớn: mỏm gai C2 ⭢
phần ngoài đường gáy
dưới xg chẩm.
3.4. Cơ thẳng đầu sau
1 2
bé: củ sau C1 ⭢ xg
chẩm (dưới đường gáy
dưới).
• ĐT: ngửa, nghiêng đầu.
26
4. CÁC CƠ CHÉO ĐẦU
4.1. Cơ chéo đầu dưới:
mỏm gai C2 ⭢ mỏm
ngang C1.
2 4.2. Cơ chéo đầu trên:
mỏm ngang C1 ⭢ phía
1 trên đường gáy dưới
xương chẩm.
• ĐT: xoay đầu, ngửa
đầu.
27
Mỏm gai C2
30
B. CÁC CƠ CỔ
1. Cơ cổ bên (2 cơ).
2. Các cơ trên móng (4 cơ).
3. Các cơ dưới móng (4 cơ).
4. Cơ trước cột sống (1 cơ).
5. Cơ bên cột sống (3 cơ).
6. Cơ gối cổ (1 cơ).
31
Các cơ cổ (musculi colli)
1. CƠ CỔ BÊN • Cơ ức giáp
• Cơ bám da cổ • Cơ giáp móng
• Cơ ức đòn chũm • Cơ vai móng
2. CƠ TRÊN MÓNG 4. CƠ TRƯỚC CỘT SỐ
• Cơ hai thân • Cơ dài cổ
• Cơ trâm móng 5. CƠ BÊN CỘT SỐNG
• Cơ hàm móng • Cơ bậc thang trướ
• Cơ cằm móng • Cơ bậc thang giữa
3. CƠ DƯỚI MÓNG • Cơ bậc thang sau
• Cơ ức móng 6. CƠ GỐI CỔ
32
1. CƠ CỔ BÊN
1.1. CƠ BÁM DA CỔ
• NU: mạc nông vùng
ngực trên, delta
• BT: xương hàm dưới,
da mặt, cơ miệng.
• ĐT: căng da cổ, kéo
hàm dưới và môi dưới
xuống.
33
1. CƠ CỔ BÊN
1.2. CƠ ỨC ĐÒN CHŨM
• NU: - Phần ức: mặt
trước cán ức.
- Phần đòn: mặt
trên 1/3 trong xg đòn.
• BT: mỏm chũm và ½
ngoài đường gáy trên.
• ĐT: xoay, gấp đầu …
34
2. CƠ TRÊN MÓNG
🢧 kéo xương móng lên trên
Bụng sau
2.1. CƠ HAI THÂN
• NU: khuyết chũm và
hố 2 thân.
• BT: gân trung gian,
Bụng trước
bám vào thân và
sừng lớn xương
móng.
35
CƠ TRÊN MÓNG
2.2. CƠ TRÂM
MÓNG
• NU: mỏm trâm
• BT: thân xương
móng.
Cơ Trâm móng
36
CƠ TRÊN MÓNG
37
CƠ TRÊN MÓNG
2.4. CƠ CẰM MÓNG
• NU: gai cằm dưới
& mỏm cằm.
• BT: mặt trước thân
xương móng.
Cơ hàm
móng
Tuyến nước bọt
dưới hàm Cơ cằm móng
38
3. CƠ DƯỚI MÓNG
🢧 kéo xương móng và thanh quản xuống
3.1. CƠ ỨC MÓNG
Cán ức & x. đòn ⭢
thân xương móng
1 2
(bờ dưới).
3.2. CƠ VAI MÓNG 2
40
Cơ ức
móng Trám mở
Cơ ức khí quản
giáp
47
CÁC CƠ VÙNG ĐẦU MẶT CỔ
Các cơ ở đầu Các cơ ở cổ
1. Cơ vùng mặt. 1. Cơ cổ bên.
2. Cơ nhai. 2. Cơ trên móng.
3. Các cơ thẳng. 3. Cơ dưới móng.
4. Các cơ chéo. 4. Cơ trước cột sống.
5. Cơ gối đầu. 5. Cơ bên cột sống.
6. Cơ dài đầu. 6. Cơ gối cổ.
48
II. DA ĐẦU
49
Da đầu : có 5 lớp
1. Da
2. Mô liên kết cứng chắc.
3. Mạc trên sọ (Galéa).
4. Mô liên kết lỏng lẻo.
5. Vỏ xương sọ.
50
III. CÁC TAM GIÁC CỔ
51
Tam giác cổ
• Giới hạn bởi
xương hàm dưới,
xương đòn và các
cơ vùng cổ.
• Cơ ức đòn chũm
chia ra tam giác
cổ trước và tam
giác cổ sau.
52
1. TAM GIÁC CỔ
TRƯỚC : giới hạn
bởi cơ ƯĐC, x.
1
hàm dưới và
2 đường giữa cổ.
• Cơ hai thân và vai
3 móng chia ra 3
vùng nhỏ:
1. TG dưới hàm.
2. TG cảnh.
3. TG cơ.
53
2. TAM GIÁC CỔ
SAU: giới hạn bởi cơ
ƯĐC, cơ thang và
xg đòn.
• Bụng dưới cơ vai
móng chia ra: a
a- TG chẩm.
b
b- TG vai đòn.
54
IV. MẠC ĐẦU MẶT CỔ
1. MẠC ĐẦU MẶT 2. MẠC CỔ
• Mạc thái dương • Lá nông
• Mạc cắn • Lá trước khí quản
• Mạc mang tai • Lá trước cột sống
• Bao cảnh
55
A. Mạc đầu mặt
1. Mạc thái dương: phủ
lên cơ thái dương,
bám vào cung gò má,
liên tục với mạc cắn.
2. Mạc cắn: bao bọc cơ
cắn, liên tục với mạc
TD, bám vào x. hàm
dưới.
3. Mạc mang tai: tiếp
nối lá nông mạc cổ.
56
B. Mạc cổ (fascia cervicalis)
Có ba lá :
• Lá nông mạc cổ
• Lá trước khí quản
• Lá trước cột sống
🖙 Bao cảnh
57
Lá trước khí quản
Lá nông
Bao cảnh
Lá
trước sống
Xin Cảm
ơn !
61