You are on page 1of 32

MẠCH MÁU CHI TRÊN

MẠCH MÁU CHI TRÊN


1. ĐỘNG MẠCH NÁCH
. Nguyên uỷ, đường đi và
tận cùng
Từ giữa bờ dưới xương
đòn
tới bờ dưới cơ ngực lớn
. Liên quan:
- Tĩnh mạch nách luôn
đi phía trong động
mạch
- Đám rối TK cánh tay
CÁC NGÀNH BÊN:
6 ngành bên
- Ngực trên
- Cùng vai ngực
- Động mạch ngực
ngoài
- Động mạch dưới vai
- Động mạch mũ
cánh tay trước
- Đm mũ cánh tay
sau
Vòng nối động mạch:
* Nối với động mạch
dưới đòn:
- Vòng nối quanh vai
- Vòng nối quanh ngực
* Nối với động mạch
cánh tay
2. ĐM CÁNH TAY
• Nguyên uỷ:
• Đường đi:
- Ông cánh tay
- Máng nhị đầu
• 2 nhánh cùng :
o Động mạch quay
o Động mạch trụ.
ỐNG CÁNH TAY:
- Thành trước: Cơ
quạ cánh tay, cơ
nhị đầu, cơ cánh
tay
- Thành sau: Vách
gian cơ trong
- Thành trong: mạc
nông, da,tổ chức
dưới da
CÁC NGÀNH
BÊN
- ĐM cánh tay
sâu:
• Nhánh delta
• Động mạch
bên giữa
• Động mạch
bên quay
- ĐM bên trụ
trên
- ĐM bên trụ
dưới
CÁC NGÀNH NỐI
ĐM cánh tay nối
với
- ĐM nách: cánh
tay sâu với ĐM
mũ cánh tay
sau
- Giữa các nhánh
của ĐM cánh
tay bởi các
mạng mạch
khớp khuỷu
3. MẠNG MẠCH
CỦA KHỚP
KHUỶU
- Vòng nối quanh
mỏm trên lồi cầu
trong
- Vòng nối quanh
mỏm trên lồi cầu
ngoài
4. ĐỘNG MẠCH
TRỤ
* Nguyên uỷ:
* Đường đi:
* Liên quan:
* Phân nhánh:
- Động mạch quặt ngược trụ:
nhánh trước và sau
- Động mạch gian cốt chung :
2 nhánh gian cốt trước và sau.
- Nhánh gan cổ tay.
- Nhánh mu cổ tay
- Nhánh gan tay sâu
- Nhánh cùng tạo cung gan tay
nông
1.4.1. Cung động
mạch gan tay nông
- Cấu tạo:
- Đườngđi:
- Phân nhánh:
4 nhánh ngón tay:Các
ĐM gan ngón chung,
ĐM gan ngón riêng
ĐỘNG MẠCH QUAY
• Nguyên uỷ:
• Đường đi: Cơ cánh
tay quay
• Liên quan:
* Phân nhánh:
- Nhánh quặt ngược
quay
- Nhánh gan cổ tay,
- Nhánh mu cổ tay.
- Nhánh gan tay nông
- động mạch ngón cái
chính
- ĐM quay ngón trỏ
- ĐM gan tay sâu
Cung động mạch gan
tay sâu
- Cấu tạo:
- Đường đi:
- Phân nhánh:cho 3
nhánh gan đốt bàn nối
với 3 ĐM gan ngón
chung của cung gan tay
nông
Các nhánh xuyên nối
với cung mạch mu tay
TĨNH MẠCH CHI
TRÊN:
- TM sâu: 2 TM đi
kèm ĐM mang tên
tương ứng, , Ở nách
chỉ có một TM nách
- TM nông:mạng TM
dưới da đổ vào 3
TM:
- Ngoài: TM đầu
- Giữa: TM giữa cẳng
tay
- Trong: TM nền
- Sự tiếp nối với nhau
tạo nên M tĩnh mạch
ở vùng khuỷu
TM đầu đổ vào TM nách
qua rãnh denta ngực
Tm nền đổ vào TM cánh
tay
TĨNH MẠCH CHI
TRÊN:
- TM sâu: 2 TM đi
kèm ĐM mang tên
tương ứng, , Ở nách
chỉ có một TM nách
- TM nông:mạng TM
dưới da đổ vào 3
TM:
- Ngoài: TM đầu
- Giữa: TM giữa cẳng
tay
- Trong: TM nền
- Sự tiếp nối với nhau
tạo nên M tĩnh
mạchở vùng khuỷu
TM đầu đổ vào TM nách
qua rãnh denta ngực
Tm nền đổ vào TM cánh
tay
TĨNH MẠCH CHI
TRÊN:
- TM sâu: 2 TM đi
kèm ĐM mang tên
tương ứng, , Ở nách
chỉ có một TM nách
- TM nông:mạng TM
dưới da đổ vào 3
TM:
- Ngoài: TM đầu
- Giữa: TM giữa cẳng
tay
- Trong: TM nền
- Sự tiếp nối với nhau
tạo nên M tĩnh
mạchở vùng khuỷu
TM đầu đổ vào TM nách
qua rãnh denta ngực
Tm nền đổ vào TM cánh
tay
Đám rối TK
cánh tay
3.1. ĐÁM RỐI THẦN
KINH CÁNH TAY
3.1.1. Cấu tạo
- Nhánh trước của
dây thần kinh gai
sống từ cổ IV đến
ngực I,
- Các thân,
- Các bó
- Các nhánh bên và
các nhánh cùng
DÂY THẦN KINH
CƠ BÌ
Xuyên cơ quạ cánh
tay
Đi giữa 2 cơ cánh tay,
rãnh nhị đầu ngoài
- Nhánh vận động:
cơ vùng cánh tay
trước
- 2 nhánh cùng
cảm giác phần
ngoài cẳng tay
DÂY TK GIỮA
• Đường đi,
liên quan:
- Cánh tay:
- Cẳng tay:
- Bàn tay:
Chi phối:
- Các cơ vùng cẳng
tay trước (Trừ 2 bó
trong cơ gấp các
ngón sâu, cơ gấp cổ
tay trụ)
- Bàn tay:
• Cơ dạng ngón cái
ngắn,
• Đầu nông cơ gấp
ngón cái ngắn,
• Cơ đối chiếu ngón
cái,
• Cơ giun 1 và 2
Cảm giác:Nửa gan bàn
tay ngoài, gan 3 ngón
rưỡi ngoài và 2,5 đốt
giữa, xa mu ngón 2,3,4
THẦN KINH TRỤ
• Đường đi, liên quan:
- Cánh tay: Đi theo phía
trong ĐM cánh tay
Đến 1/3 giưa cánh tay
chọc ra sau, qua rãnh TK
trụ
- Cẳng tay: Đi sau cơ gấp
cổ tay trụ, nằm trong ĐM
trụ ở 2/3 dưới
Nhánh mu tay và nhánh
gan tay
- Cổ tay: Trước xương
đậu, x. móc, mạc giữ gân
gấp, sau cơ gan tay ngắn ,
chia 2 nhánh nông và sâu
- Nhánh nối với dây giữa
Chi phối:
- vận động cơ gấp cổ
tay trụ, 2 bó trong cơ
gấp các ngón sâu
• Bàn tay:
- Nhánh gan tay chi
phối cảm giác nửa
trong gan tay bàn
- Nhánh mu tay : cảm
giác nửa trong mu các
ngón ( trừ phần thần k.
giữa chi phối
- Nhánh nông cảm giác
1,5 ngón trong, vận
động cơ gan tay ngắn
- Nhánh sâu : vận động
3 cơ mô út đi sâu vào
bàn tay vận động cho
các cơ còn lại của bàn
tay
THẦN KINH QUAY
Đường đi liên quan:
Qua lỗ tam giác cánh tay tam
đầu, rãnh quay, chọc ra trước
chạy trong rãnh nhị đầu
ngoài , chia 2 nhánh nông và
sâu
Ở cánh tay chia các nhánh
vận động cơ tam đầu, nhánh
cho cơ khuỷu, nhánh chi phối
vận động cơ cánh tay quay
và cơ duỗi cổ tay quay dài
Nhánh cảm giác:
- Bì cánh tay ngoài dưới
- Bì cánh tay sau
- Bì cẳng tay sau
NHÁNH NÔNG TK
QUAY
Qua khớp khuỷu đi
giữa cơ cánh tay quay
và cơ duỗi cổ tay
quay dài , nằm ngoài
đ.m. quay cách mỏm
châm quay 3cm chui
ra dưới da xuống mu
tay cảm giác cho nửa
ngoài mu tay( Trừ
phần thân kinh giữa)
NHÁNH SÂU
TK QUAY:
Đi giữa cơ ngửa
sau đó chia các
nhánh giữa 2 lớp
cơ vùng cẳng tay
sau và chi phối
vận động các cơ
vùng này ( trừ 3
cơ do nhánh TK
quaychi phối)
• DÂY TK BÌ
CÁNH TAY
TRONG:
Cảm giác phần
dưới mặt trong cánh
tay
• DÂY TK BÌ
CẲNG TAY
TRONG ở 1/3
dưới chui ra nông
chi phối cho phần
dưới trong cánh
tay và phần trong
cẳng tay
DÂY TK NÁCH
Đi cùng ĐM mũ
cánh tay sau, qua
lỗ tứ giác , vòng
quanh cổ giải
phẫu phân nhánh
vào cơ denta
Các nhánh khác của đám rối TK
cánh tay:
 Tách ra từ rễ:
- Nhánh cho cơ bậc thang,
cơ dài cổ
- TK ngực dài: Cơ răng
trước
- TK vai sau: Cơ nâng vai,
các cơ trám
 Tách ra từ thân:
TK cơ dưới đòn
TK trên vai: cơ trên gai, cơ dưới
gai, khớp vai
 Tách ra từ bó:
o TK ngực ngoài: Cơ ngực
lớn
o TK Ngực trong: Cơ ngực
bé, cơ ngực lớn
Tách ra từ bó sau:
o TK dưới vai trên: các cơ
dưới vai
o Tk ngực lưng: cơ lưng rộng
o TK dưới vai dưới: Các cơ
dưới vai và cơ tròn lớn
BẠCH HUYẾT
• Đám cánh tay nhận
bạch huyết từ cánh
tay.
• Đám ngực nhận
bạch huyết ở ngực
và ở vú.
• Đám vai nhận bạch
huyết ở khu vai.
• Toán trung tâm
• Toán đỉnh

You might also like