Professional Documents
Culture Documents
• 1. Mặt khớp
• Chỏm xương
cánh tay: hình
1/3 khối cầu
có sụn che
phủ.
• Ổ chảo xương
vai:
• Sụn viền
• 2. Phương tiện
nối khớp
• Bao khớp:
- Ở trên bọc
xung quanh ổ
chảo
- Dưới bọc
quanh đầu
trên xương
cánh tay, cách
sụn khớp 1cm
• Dây chằng
- Dây chằng quạ
cánh tay
- Dây chằng ổ chảo
cánh tay gồm 3 bó
• BAO HOẠT DỊCH
• Lót mặt trong
bao khớp, chứa
dịch hoạt dịch
•
• 5. Ðộng tác:
- Ra trước: 90º
- Ra sau: 45º
- Khép: 30º
- Dạng:90º
- Xoay ngoài: 60º
- Xoay trong: 90º
- Quay vòng
• KHỚP KHUỶU
• Gồm 3 khớp:
- Khớp cánh tay- trụ
- Khớp cánh tay-
quay
- Khớp quay- trụ gần
• 1. Mặt khớp
• 2.PHƯƠNG TIỆN NỐI KHỚP
• 2.1.BAO KHỚP
• 2.2. DÂY CHẰNG
• 2.2.1.Dây chằng khớp cánh tay- trụ- quay
• 2.2.1.1.Dây chằng bên trụ: 3 bó
• 2.2.1.2. Dây chằng bên quay: 3 bó
• 2.2.1.3. Dây chằng trước và dây chằng sau
• 2.2.2.Dây
chằng khớp
quay trụ bên:
• 2.2.2.1. Dây
chằng vòng
quay
• 2.2.2.2. Dây
chằng vuông
• KHỚP QUAY
TRỤ DƯỚI
1. Mặt khớp:
- Chỏm xương
trụ
- Khuyết trụ
của đầu dưới
xương quay
• 2. Phương tiện
nối khớp:
• Bao khớp:
• Dây chằng: dây
chằng tam giác
• Bao hoạt dịch
• Động tác : Sấp
ngửa bàn tay
180o
• KHỚP QUAYCỔ TAY
1. Mặt khớp
• Mặt dưới của đầu
dưới xương quay:
xương thuyền,
xương nguyệt
• Đĩa khớp:dây chằng
tam giác
• Các xương cổ tay
• 2. Phương tiên nối khớp
• Bao khớp:
• Dây chằng:
- D/C bên cổ tay quay
- D/C bên cổ tay trụ
- D/C quay cổ tay- gan tay
- D/C quay cổ tay - mu
tay
• Bao hoạt dịch
3. Động tác
Gấp 90 và
duỗi 60, khép
45, dạng 30
VÙNG
NÁCH
1. Giới hạn
2. CÁC THÀNH CỦA HỐ NÁCH
2.1.Thành ngoài
• Xƣơng cánh
tay
• Cơ nhị đầu:
• Cơ quạ cánh
tay:
• Cơ Delta:
1.Cơ Delta:
N.U: mép dƣới
gai vai, bờ ngoài
mỏm cùng vai, 1/3
ngoài xƣơng đòn
BT: lồi củ cơ
Delta
ĐT: dạng, xoay
ngoài , xoay trong
cánh tay
2.2. THÀNH TRONG
- 4 xƣơng sƣờn và cơ gian sƣờn,
phần trên cơ răng trƣớc
1. CƠ NGỰC LỚN
NU: 3 phần: Đòn, ức sƣờn,
bụng
BT: mép ngoài của rãnh gian
củ
TK: Quai ngực
ĐT:
- Khép cánh tay, xoay trong
cánh tay
- Nâng lồng ngực và thân
Mạc ngực:
Lớp sâu
1. CƠ DƢỚI ĐÒN
NU: sụn sƣờn,
xƣơng sƣờn I
BT: Rãnh dƣới đòn
ĐT: Hạ xƣơng đòn,
nâng xƣơng sƣờn I
2. CƠ NGỰC BÉ
NU: Xƣơng sƣờn
III, IV, V
BT: Mỏm quạ
ĐT: kéo xƣơng vai
xuống, nở lồng
ngực
3. Mạc đòn ngực
2.4. THÀNH SAU
Gồm xƣơng bả vai,
các cơ :
- Cơ dƣới vai
- Cơ trên gai
- Cơ dƣới gai
- Cơ tròn bé
- Cơ tròn lớn
- Cơ lƣng rộng
- Đầu dài cơ tam
đầu cánh tay
1. CƠ DƢỚI VAI
NU: Hố dƣới vai
BT: Củ bé
ĐT: xoay cánh
tay vào trong
2.CƠ TRÊN GAI