You are on page 1of 85

X QUANG SỌ

MỤC TIÊU
Biết kĩ thuật chụp và nắm các tiêu chuẩn
phim đúng;
 Nắm giải phẫu X quang;
 Biết một số hình ảnh bất thƣờng thƣờng gặp.
GIẢI PHẨU X
QUANG
1. Cánh bé xƣơng bƣớm;
2. Cánh lớn xƣơng bƣớm;
3. Phần đá của xƣơng thái dƣơng;
4. Mỏm gò má của xƣơng hàm trên;
5. Khớp trục-đội;
6. Mào trán;
7. Mỏm gò má xƣơng trán;
8. Xoang hàm trên;
9.Sàn hố sọ sau;
10.Mỏm ngang đốt đội;
11.Mỏm ngang đốt trục;
12.Vách ngăn mũi (gồm mảnh thẳng
xƣơng sàng và xƣơng lá mía).
GIẢI PHẨU X
QUANG
Key
1. Frontal Bone
2.Mandible
3.Maxilla
4.Zygoma
5.Greater wing of sphenoid
6.Parietal bone 7.Squamous
temporal bone 8.Zygomatic arch
9.Mastoid process of temporal
bone 10.Occiput.

Sọ nghiêng
THẾ Blondeau

1. Xoang trán;
2. Lỗ/kênh dƣới ổ mắt;
3. Xoang hàm trên;
4. Cung gò má;
5. Sàn hố sọ giữa;
6. Bờ dƣới của thân xƣơng
hàm dƣới;
7. Phần dƣới của sàn sọ;
8. Cánh lớn xƣơng bƣớm;
9.Mỏm trán xƣơng gò má;
10.Hốc mũi và các cuốn
mũi;
11. Thân xƣơng gò má;
12.Thành ngoài xoang hàm
trên;
13. Ngành xƣơng hàm dƣới;
14. Mỏm răng đốt trục.
THẾ Hirtz
1. Bờ trên của xƣơng hàm
dƣới;
2. Xoang hàm trên;
3. Thành ngoài xoang
hàm;
4. Thành ngoài hốc mắt (cán
lớn xƣơng bƣớm)
5. Xoang bƣớm
6. Lồi cầu xƣơng hàm dƣới
7. Vòi Eustache
8. Khí bào chũm
9. Bờ dƣới của xƣơng hàm
dƣới
10.Rãnh ổ mắt dƣới
11.Hố sọ giữa
12.Mỏm vẹt
13.Mặt dốc
14.Cung trƣớc của C1
15.Ống tai ngoài
16.Mỏm răng đốt trục
THẾ HIRTZ

THẾ HIRTZ
MŨI NGHIÊNG
CHỈ
ĐỊNH
Chấn thƣơng sọ não: Không khuyến cáo chụp thƣờng quy:
 Nghi ngờ tổn thƣơng xuyên thấu.
 Chảy dịch não tuỷ, máu qua mũi, tai.
 Mất ý thức.
 Chấn thƣơng đầu kết hợp chấn thƣơng nặng nơi khác.
Nghi ngờ chấn thƣơng đầu ở bệnh nhân khó thăm khám:
Đột quỵ, co giật, khiếm khuyết tinh thần, say rƣợu.
CHỈ ĐỊNH
1. Có dấu thần kinh khu trú: Thƣờng chỉ chụp sọ nghiêng.
2. Đánh giá hố yên.
3. Đánh giá đóng vôi.
4. Tăng áp nội sọ.
5. Hình ảnh luckenschadel (Lacunar skull).
6. Thoát vị não – màng não.
7. Gãy các xƣơng sọ mặt.
8. X quang mũi nghiêng.
9. Viêm xoang ???.
Phân tích hộp sọ
 2 phần chính: Vòm sọ-nền sọ và khối xƣơng
mặt.
-Vòm sọ :
Kích thƣớc, hình dạng Độ dày, cấu trúc xƣơng
Khớp, các vết ấn mạch máu.
-Khoang hộp sọ.
-Vùng nền sọ.
-Vùng bản lề chẩm cổ.
Vòm
sọ trúc bản sọ: liên quan độ
Độ dày bản sọ và cấu
dày khoang tủy Sọ tủy, sọ đặc.
 Vị trí mỏng: Trán, hố thái dương, chẩm.
 Độ dày: <1cm(Ngoài:1,5mm,trong:0.5mm)
Khớp sọ
 Cáckhớp:
 Khớp vành (Coronal).
 Khớp dọc (Sagittal)
 Khớp Lambda.
 Khớp trai-đỉnh.
 Khớp phụ khác.
 Khớp bấtđộng.
Dày xƣơng không thay đổi cấu trúc

 Dày lan tỏa:


To cực chi, giảm sản nhu mô não.

 Dày khu trú sọ trán:


-15% phụ nữ sau 40 tuổi
-hội chứng nội tiết (béo phì, rậm lông,
RL tâm thần) hai bên, đối xứng
Acromegaly
Mỏng xƣơng không thay đổi cấu trúc

Các dấu ấn ngón tay: Cuộn não ấn


vào bản sọ, rõ TE, mất người
lớn.(Tăng áp nội sọ)

Hạt Pachioni: cạnh đường giữa


(Trán1/3 sau đỉnh).

 Mỏng sọ đỉnh:1 hoặc 2 bên

 Lổ đỉnh bẩm sinh


Dấu ấn mạch máu

• Rãnh động mạch: ĐM màng não giữa

• Tĩnh mạch tủy xƣơng sọ:Đường sáng dạng


đường cong, đứt đoạn, kích thước không đều
bờ không rõ
 ngôi sao, lưới (đính).
• Xoang màng cứngBản sọ trong

• TM xuyên sọ: Nối TM màng cứng với TM


nông da đầu.
Rãnh ĐM màng não
DẤU ẤN MẠCH
MÁU

 Đƣờng ít sáng hơn


 Chỉ ảnh hƣởng bản trong
 Không nét bờ.
 Các mạch máu nhỏ dần khi chạy ra phía ngoại
biên
 Phân nhánh và đối xứng
 Các kênh tĩnh mạch tuỷ xƣơng sọ rộng
Hồ TM sọ bình thương:khuyết xương giới
hạn rõ kèm theo các mmáu theo chúng

Vết ấn xoang
ngang
Khoang hộp sọ
 Các đóng vôi sinh lí:
-Vôi tuyến tùng
-Vôi đám rối mạch mạc
-Đóng vôi màng cứng ..
 Các đóng vôi bệnh lí:
-Viêm nhiễm
-U não
-Hc thần kinh-da: Sturge-Weber, xơ củ..
-Mạch máu, …
Hội chứng Sturge
Weber
Hố yên
 Hình dạng  Dạng hộp sọ: Sọ dài(dài-nông), sọ
ngắn(tròn).
 Kích thước: Dài<16mm, Cao < 11-12 mm.
 Các thành phần hố yên
 Tuyến yên bất thường nhưng hố yên có thể bình
thường
U sọ hầu

U tuyến tuyến yên


Tăng áp nội
sọ
1. Dãn khớp sọ:
TE : <3mm(<2t); <2mm(>3t)
2. Thay đổi tuyến yên:
Mỏng vỏ xương thành trước lưng yên  Sàn,mấu
giường sau
3. Dấu ấn ngón tay.
Hình dấu ấn ngón
Chấn thƣơng sọ não
 Vỡ sọ.
 Nứt sọ:Đƣờng sáng (hơn các mạch máu), bờ
nét, không có hƣớng nhất định, kích thƣớc
không đổi.
 Lún sọ:
 Không đồng nhất đậm độ;
 Thấy rõ trên chụp tiếp tuyến.
HÌNH NỨT
SỌ
 Các loại đƣờng gãy xƣơng:
 Dạng đƣờng (nứt sọ).
 Lún sọ.
 Vỡ nhiều mảnh.
 Chụp thêm tiếp tuyến khi cần thiết.
 Đặc điểm đƣờng nứt sọ:
 Đƣờng sáng
 Ảnh hƣởng lên hai bản xƣơng
 Rất thẳng, có thể thay đổi hƣớng chạy đột ngột.
 Bờ rất nét, gọn.
 Có thể chạy ngang qua các ấn mạch máu hay các khớp
sọ.
HÌNH NỨT
SỌ

 Đặc điểm đƣờng khớp


sọ:
 Các đƣờng không đều
 Bờ xơ, đậm
 Nằm ở các vị trí giải
phẫu
ĐƢỜNG NỨT SỌ VÀ MẠCH
MÁU

Đƣờng nứt sọ và mạch máu ()


ĐƢỜNG NỨT SỌ VÀ KHỚP
SỌ
Đóng vôi động mạch cảnh xoang hang

Thay đổi hố yên trong tăng áp nội sọ


CÁC ĐÓNG VÔI NỘI SỌ BÌNH
THƢỜNG
 Tuyến tùng;
 Đám rối mạch mạc;
 Màng cứng;
 Mạch máu;
 Hạch nền.
ĐÓNG VÔI TUYẾN
 TÙNG
Xác định đóng vôi tuyến tùng trên phim
nghiêng
 Xác định trên phim thẳng
 Các lƣu ý

Độ lệch tuyến tùng = 1/2 (A-


B)
CÁC ĐÓNG VÔI NỘI SỌ BẤT
THƢỜNG
 U : U sọ hầu, u màng não, glioma;
 Dị dạng mạch máu;
 Phình mạch;
 U xƣơng.
Các đóng vôi nội sọ bình thƣờng

Hội chứng Sturge


Giảm đậm độ xƣơng sọ
-Di căn: Hủy xƣơng, bờ không xơ.
-U đa tủy:Hủy sọ dạng ổ nhiều nơi.
-U thƣợng bì:Hình tròn, bầu dục, bờ rõ, gần khớp vành.
-U hạt ƣa axit:Tổn hủy xƣơng bờ rõ, không xơ.
-U máu:Giảm đậm độ dạng nang hoa.
*Hủy xương không xơ:U, nhiễm trùng, chấn thương,
chuyển hóa, Paget…
*Huỷ xương có xơ:Loạn sản sợi, u mạch máu…
Osteomyelitis Histiocytosis (Letterer-Siewe)

Bệnh Kahler
Di căn xƣơng Di căn
từvú

Di căn từ carcinoma tuyến giáp


CT
Hổn hợp (CHONDROSACOMA)
HÌNH TĂNG ĐẬM
ĐỘ
NGUYÊN NHÂN
-Bình thƣờng.
-Lan toả: Bệnh Paget, di căn sinh xƣơng, Loạn sản sợi xƣơng, xơ tuỷ xƣơng
(myelosclerosis), to cực chi (Acromegaly), thiếu máu tán huyết mãn, bệnh bẩm
sinh.
-Khu trú: U (di căn tạo xƣơng, u xƣơng (Osteoma)), bệnh Paget, loạn sản sợi xƣơng,
gãy lún xƣơng, các tăng xƣơng lành tính khác, dị vật, Meningioma, búi tóc,…

Osteoma U xƣơng (Osteoma)


LeFort complex fractures I -
III
VIÊM XOANG
VIÊM XOANG
CHẨN ĐOÁN X QUANG
CỘT SỐNG
GIẢI
PHẨU
 CÁC THÀNH PHẦN XƢƠNG
 THÂN SỐNG
 ỐNG SỐNG
 THÀNH PHẦN SAU
 ĐĨA ĐỆM
 TỦY SỐNG
 RỄ THẦN KINH
 DÂY CHẰNG
 MÔ MỀM TRƢỚC CS CỔ:
C1-->C4= 7mm
C4-->C7= 15mm
GIẢI
PHẨU
Có từ 33-35 đốt sống và đƣợc chia làm 5 đoạn, hình
dáng mỗi đốt sống khác nhau ở mỗi đoạn và trong mỗi
đoạn cũng có các đặc điểm khác nhau.
 Cột sống gồm
- Đoạn cổ (7 đốt sống C1-C7)
- Đoạn ngực (12 đốt sống D1-D12)
- Đoạn thắt lƣng (5 đốt sống L1-L5)
- Đoạn cùng (5 đốt sống S1-S5)
- Đoạn cụt (3-5 đốt sống)
Riêng đoạn cùng và đoạn cụt dính với nhau thành một
khối, không có các đĩa đệm giữa các đốt sống
GIẢI
PHẨU
 Nhìn chung, mỗi đốt sống điển hình gồm các
- Thân đốt
- Cuống sống
- Mảnh sống
- Mỏm ngang
- Mỏm gai hay gai sau
- Các mỏm khớp
 Phần cuống và mảnh sống tạo thành cung sống.
 Các cung sống xếp trồng lên nhau tạo thành ống sống.
 Trong ống sống chứa tủy sống, rễ thần kinh, các màng tủy
và mạch máu.
GIẢI
PHẨU
 Đặc điểm đốt sống cổ 
- Có lỗ mỏm ngang cho động mạch đốt sống đi vào
- Thân đốt sống có chiều ngang lớn hơn chiều trƣớc sau.
- Chiều cao phía trƣớc và sau thân đốt tƣơng đối bằng nhau.
GIẢI
PHẨU
Riêng C1-C2 có cấu tạo khác với các đốt sống C3-7, Do nguồn gốc
phôi thai khác với các đốt sống còn lại.

 C1
•Không có thân ĐS
•Cấu tạo gồm:
• Cung trƣớc;
• Hai khối bên;
• Hai nửa cung sau.
 C2
•Thân đốt sống có mỏm răng
•Mỏm gai lớn và phân đôi
GIẢI
PHẨU
 Đặc điểm ĐS ngực (T1-T12)
- Không có lỗ mỏm ngang
- Có diện khớp với x.sƣờn ở mỏm ngang
- ĐK ngang và ĐK trƣớc sau bằng nhau
- Chiều cao phía sau > Chiều cao phía trƣớc
- Ống sống đoạn ngực tƣơng đối nhỏ và tròn
GIẢI
PHẨU
 Đặc điểm đốt sống đoạn lƣng
- Không có lỗ mỏm ngang
- Không có diện khớp với xƣơng sƣờn
- Thân sống lớn.
-Chiều cao phía trƣớc thân > Chiều cao phía
sau thân ĐS ở L1-2 và nhỏ hơn ở L4-5.
- Ống sống thƣờng có hình tam giác
GIẢI
PHẨU
 Đặc điểm đốt sống đoạn cùng-cụt
 Có 5 xƣơng cùng (S1-5) và 3-5 xƣơng cụt dính với nhau thành
một khối.
 Đáy của xƣơng cùng là phần trên S1 chia làm 3 phần
+ U nhô
+ Hai khối bên là cánh xƣơng cùng
 Mặt trƣớc có 4 gờ ngang do dính nhau của các đốt sống;
 Mỗi bên gờ ngang là 2 lỗ cùng chậu cho các rễ TK đi qua.
 Phần bên của 3 ĐS cùng đầu tạo diện khớp với khung chậu.
GIẢI
PHẨU
Ụ nhô

Lỗ
bên
ĐĨA
ĐỆM
 Đĩa đệm là một hình thấu kính hai mặt lồi, dày từ 3 đến 9mm, rất
đàn hồi, đƣợc cấu tạo từ các lớp sụn và vòng sợi. Các vòng sợi
đan chéo nhau thành các lớp đồng tâm. Chiều cao của đĩa đệm ở
cột sống cổ là khoảng 3mm, ở cột sống ngực là 5 mm, ở cột sống
thắt lƣng là 9mm. Tổng chiều cao của 24 đĩa đệm chiếm khoảng
1/4 chiều cao cột sống. Đĩa đệm không cản quang trên phim chụp
X quang thƣờng. Trong lòng đĩa đệm có nhân nhầy. Nhân nhầy
hình cầu hoặc hình bầu dục, đƣợc các lớp vòng sợi bao bọc xung
quanh. Nhân nhầy thƣờng nằm ở vị trí 2/3 sau của đĩa đệm.
DÂY
CHẰNG
 Dây chằng giúp làm tăng độ vững của cột sống.
 Hệ thống dây chằng ở CS rất đa dạng, bao gồm DC dọc trƣớc,
DC dọc sau, DC vàng, DC gian gai, DC liên gai.
DC dọc trƣớc
DC liên gai

DC gian gai

DC dọc sau

DC vàng
SƠ LƢỢC GIẢI PHẨU X
QUANG
GIẢI PHẨU X
QUANG
GIẢI PHẨU X
QUANG
GIẢI PHẨU X
QUANG
GIẢI PHẨU X
QUANG
GIẢI PHẨU X
QUANG
CÁC PHƢƠNG PHÁP KHẢO
SÁT
 Chụp X quang quy ƣớc cột sống:
 Chụp cột sống cổ, lƣng, thắt lƣng, cùng - cụt thẳng, nghiêng;
 Chụp chếch 3/4 cột sống cổ ; Cuối - ngữa tối đa;
 Chụp C1 - C2;
 Chụp tủy cản quang (myelography) và chụp bao rễ thần
kinh (saccoradiculography)
 Chụp cắt lớp vi tính (CT - Scanner)
 Chụp cộng hƣởng từ (MRI)
 Chụp mạch tủy - DSA
KỸ THUẬT X
QUANG

• Thẳng, nghiêng: Phát hiện các dấu hiệu của thoái hoá cột sống, xẹp trƣợt, vỡ thân đốt… do chấn
thƣơng, các dị tật bẩm sinh (gai đôi, cùng hoá, thắt lƣng hoá, trƣợt thân đốt và hở eo, dính thân đốt, gù
vẹo bẩm sinh…), các hình bệnh lý (u, lao hoặc di căn ung thƣ , Bechterew…).
KỸ THUẬT X
QUANG

Cuối, ngữa tối đa


•Chếch ¾ hai
bên: phát hiện
hẹp lỗ liên hợp
trong trƣờng hợp
CHỤP CẮT LỚPVI TÍNH
CHỤP CỘNG HƢỞNG
TỪ
TRIỆU CHỨNG X QUANG
TRIỆU CHỨNG X QUANG
1. SỰ THẲNG HÀNG CÁC ĐỐT SỐNG:
 Đánh giá sự di lệch (trƣớc –sau, bên) : Vẹo (scoliosis), gù (kyphosis), ƣỡn (lordosis),
thẳng (straightening), trƣợt (spondylolisthesis): ra trƣớc, ra sau.
 Các đƣờng cơ bản : Trƣớc thân sống, sau thân sống, đƣờng mảnh-gai, đƣờng mô
mềm…
 Các đƣờng cong đều, không gập góc.
2. XƢƠNG:
 Thân xƣơng:
Chiều cao, hình dáng, cấu trúc, đậm độ.
 Các thành phần sau:
Mấu khớp trên và dƣới hai bên, mỏm gai, mỏm bên , cuống sống, lổ liên hợp, …
 Ống sống: Hẹp hoặc rộng bất thƣờng. Cổ>13 mm ; Ngực-lƣng>15mm
3. SỤN - KHỚP:
 Đĩa đệm: Chiều cao, đậm độ và hình dáng.
 Mấu khớp bên: Thoái hoá, trƣợt,…
4. PHẦN MỀM:
 Thay đổi phần mềm cạnh sống trong viêm, di căn, tụ máu…
SỰ THẲNG HÀNG CÁC ĐỐT SỐNG

1. Đƣờng phần mềm trƣớc sống.


2. Đƣờng dọc phía trƣớc cột sống.
3. Đƣờng dọc phía sau thân sống.
4. Đƣờng mãnh – gai.
5. Đƣờng đỉnh các mỏm gai.
Các đƣờng này thƣờng cong đều, không gập
Góc bất thƣờng, nếu có di lệch đƣờng 2,3
thƣờng do trật đốt sống , rộng bất thƣờng
đƣờng 1 do sƣng phần mềm: viêm, tụ máu.
Đánh giá ống sống cổ nhờ đƣờng 3,4. Tổn
thƣơng dây chằng khi có rộng bất thƣờng
đỉnh các mỏm gai.

4 5
3
1 2
ĐÁNH GIÁ
XƢƠNG
 Thân xƣơng: Chiều cao, hình dáng thân xƣơng, võ xƣơng, thay
đổi đậm độ, bè xƣơng
 Thành phần sau: Quan sát mấu khớp trên và dƣới hai bên, mỏm
gai, mỏm bên, cuống sống, lỗ liên hợp (chếch 3/4) hay bất
thƣờng khuyết eo (chếch ¾ cột sống thắt lƣng)
 Ống sống: đƣờng kính trƣớc sau ống sống đoạn cổ >13mm,
đoạn lƣng >15mm
ĐÁNH GIÁ
XƢƠNG
CÁC THAY ĐỔI XƢƠNG
 SỐNG
Thay đổi hình dạng thân sống dạng mỏ chim (beaks) :
 Ở 1/3 giữa: Hội chứng Morquio.
 Ở 1/3 dƣới: Hội chứng Hurler, hội chứng Down, loạn sản sụn,…
 Bào lõm thành sau thân sống: U trong ống sống, u sợi thần kinh (neurofibromatosis)
 Bào lõm thành trƣớc thân sống: Phình động mạch chủ, bệnh lý hạch, hội chứng Down
 Rộng khoảng liên cuống: Do u trong ống sống, thoát vị màng não – tuỷ, ống sống tuỷ
đôi (diastematomyelia),…
 Rộng lỗ liên hợp: Do u dây thân kinh, bất sản hay giảm sản cuống, huỷ cuống do
di căn,…
SỤN và KHỚP

• Đĩa đệm: đánh giá chiều cao, đậm độ, hình dáng đĩa
đệm.
• Mấu khớp bên: thoái hóa, trƣợt.
PHẦN MỀM

<
6
2mm • Các thay đổi phần
7 mềm cạnh sống nhƣ
lớn phần mềm cạnh
sống gặp trong viêm,
2 4 di căn, tụ máu
3
< 10 5
mm
1
HÌNH ẢNH X QUANG
BỆNH LÝ CỘT SỐNG
Trƣợt cài mấu khớp:
-2 bên:Gập quá mức đầu-
cổ.
-1 bên:Xoay kèm gập
Gãy hình nêm (Wedge Fracture)
- Gãy ép kềt hợp gập
- Giảm chiều cao thân sống phía trƣớc.
- Làm vặt vỏ phía trƣớc.
- Gãy phía trƣớc trên.
- Ổn định.
*Phân biệt gãy vỡ Phía sau ĐS là BT
Gãy giọt lệ C2.
-Tăng duổi .
-Gãy giật phía trước dưới C2.
-Gãy mõn gai sau
-Trượt thân sống ra sau.
Gãy xẹp ĐS/Loãng xƣơng
Gãy ép (xẹp hình chêm)
Gãy vỡ (Xa hai cuống sống)
THOÁI HOÁ CỘT SỐNG
 Tần xuất do thoái hoá tăng theo tuổi. Nam > Nữ
 Hay gặp đoạn thấp cột sống cổ và thắt lƣng. C5-C7; L4-S1
 Các dấu hiệu cơ bản: Hep khe đĩa đệm; xơ xƣơng dƣới sụn; Gai xƣơng
thân sống hoặc mỏm khớp bên.
 Dấu khác: Kén dƣới sụn, khí trong đĩa đệm,vôi hoá dây chằng doc sau.
 Biến chứng thoaí hoá: Trƣợt, hẹp…

You might also like