Professional Documents
Culture Documents
THƯỜNG GẶP
Nguyên phát:
¡ Các yếu tố làm dễ:
÷ Saitư thế
÷ Tuổi
÷ Béo phì
÷ Gene
Thứ phát:
¡ Các bệnh lý bẩm sinh của khớp
¡ Vi chấn thương
¡ Dị vật khớp
¡ Viêm khớp
¡ Đái tháo đường
¡ ….
LÂM SÀNG
Đau
Hạn chế vận động.
Cứng khớp
Các dấu hiệu âm tính:
¡ Không có các dấu hiệu sinh học bất thường
¡ Tốc độ lắng máu bình thường
3
6
4 5
3
1a
1
2 2b
2a
5
1b
4
Nhiều vị trí
Bàn tay: khớp liên đốt gần, khớp bàn-ngón, khớp cổ tay
Bàn chân: khớp bàn- đốt
Đầu gối: thường gặp
Khớp háng: tổn thương muộn
Có tính chất đối xứng
Mạn tính
Phá huỷ khớp, cứng khớp, gây biến dạng
Cứng, đau, mạnh nhất vào buổi sáng, sưng và nóng tại chổ
Các biểu hiện ngoài khớp:
Nốt thấp dưới da: 10%
Hạch, lách lớn
Tổn thương phổi, màng phổi, tim
CẬN LÂM SÀNG
Tiêu chuẩn chẩn đoán của Hiệp hội thấp khớp Hoa Kỳ
1.Cứng khớp buổi sáng: >1h
2.Phù nề mô mềm > 3 khớp
3.Sưng khớp cổ tay, khớp bàn ngón, khớp liên đốt gần
4.Sưng khớp có tính chất đối xứng.
5.Hạt thấp dưới da.
6.Test các yếu tố thấp (+)
7.XQ: khuyết xương hoặc loãng xương quanh khớp cổ tay
Di căn xương
¡ Di căn đặc xương: Đốt sống ngà
¡ Tiêu thân đốt sống: Đốt sống hình chêm, đốt sống dẹt
¡ Tiêu cuống một bên (đốt sống chột) hoặc hai bên (đốt sống mù)