You are on page 1of 43

MỘT SỐ BỆNH LÝ KHỚP & CỘT SỐNG

THƯỜNG GẶP

TS.BS. Nguyễn Thanh Thảo

Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh


Trường ĐH Y Dược Huế
Case 1
THOÁI HOÁ KHỚP

— Gây nên do tổn


thương sụn khớp.
— Gặp ở các khớp lớn,
chịu lực nặng: khớp
gối, khớp háng, cột
sống, khớp vai.
— Khớp liên đốt ở bàn
tay và bàn chân.
NGUYÊN NHÂN

— Nguyên phát:
¡ Các yếu tố làm dễ:
÷ Saitư thế
÷ Tuổi
÷ Béo phì
÷ Gene

— Thứ phát:
¡ Các bệnh lý bẩm sinh của khớp
¡ Vi chấn thương
¡ Dị vật khớp
¡ Viêm khớp
¡ Đái tháo đường
¡ ….
LÂM SÀNG

— Đau
— Hạn chế vận động.
— Cứng khớp
— Các dấu hiệu âm tính:
¡ Không có các dấu hiệu sinh học bất thường
¡ Tốc độ lắng máu bình thường
3

6
4 5
3
1a
1
2 2b
2a
5
1b
4

1. Sụn khớp 1. Phá huỷ sụn khớp


2. Khe khớp 2. Gai xương
3. Bao hoạt dịch 3. Nang dưới sụn
4. Bao xơ 4. Đặc xương dưới sụn
5. Xương 5. Dày bao hoạt dịch
6. Dày bao xơ
THOÁI HOÁ KHỚP

XQ thường quy là kỹ thuật CĐHA được lựa chọn đầu


tiên: chẩn đoán, chẩn đoán phân biệt, phân độ, định
hướng điều trị.
Trên XQ, tìm:
1.Hẹp khe khớp không đối xứng: rõ nhất ở vị trí chịu
lực của khớp
2.Đặc xương dưới sụn
3.Gai xương
4.Nang xương dưới sụn
1. Gai xương ổ cối trên ngoài
2. Gai xương ổ cối trong
3. Gai xương ổ cối dưới (sừng bao)
4. Gai xương ổ cối dưới (thềm)
5. Gai xương quanh chỏm
6. Gai xương quanh lỗ
7. Gai xương dưới cổ
8. Đặc xương mái ổ cối và phần trên chỏm xương đùi
9. Khuyết dưới sụn
10. Hẹp khe khớp
1. Gai xương bánh chè sau trên
2. Gai xương bánh chè sau dưới
3. Gai xương trên ròng rọc
4. Gai xương chày sau
5. Gai xương trước gai
6. Gai xương chày trước
7. Gai xương lồi cầu sau
Case 2
VIÊM ĐA KHỚP DẠNG THẤP

— Bệnh mãn tính


— 0.5%–1% dân số thế giới.
— Tỷ lệ mắc hàng năm 12.0–24.5 nam và 23.9–54.0 nữ
/ 100,000 dân.
— Tỷ lệ nam/nữ: 1 /2-3.
— Độ tuổi thường gặp: 45-65 tuổi.
— Bệnh tự miễn.
— Yếu tố di truyền. Trẻ sinh đôi 15%–20%.
— 70% bệnh nhân mang HLA-DR4.
— Yếu tố môi trường (thuốc lá, nhiễm khuẩn).
LÂM SÀNG

— Nhiều vị trí
— Bàn tay: khớp liên đốt gần, khớp bàn-ngón, khớp cổ tay
— Bàn chân: khớp bàn- đốt
— Đầu gối: thường gặp
— Khớp háng: tổn thương muộn
— Có tính chất đối xứng
— Mạn tính
— Phá huỷ khớp, cứng khớp, gây biến dạng
— Cứng, đau, mạnh nhất vào buổi sáng, sưng và nóng tại chổ
— Các biểu hiện ngoài khớp:
— Nốt thấp dưới da: 10%
— Hạch, lách lớn
— Tổn thương phổi, màng phổi, tim
CẬN LÂM SÀNG

— Chẩn đoán hình ảnh


¡ Siêu âm
¡ X quang
¡ CLVT
¡ CHT
— Xét nghiệm máu
¡ Tốc độ lắng máu tăng
¡ Yếu tố thấp: tự kháng thể kháng IgG
Chẩn đoán hình ảnh

— Các dấu hiệu X quang thường không đặc hiệu.


— Dấu hiệu tại khớp có đặc điểm: nhiều khớp, đối
xứng, phá huỷ khớp, tiến triển, biến dạng và cứng
khớp.
— Vị trí:
¡ Bàn tay là vị trí thường gặp nhất: khớp liên đốt gần, khớp bàn
ngón.
¡ Bàn chân, khớp gối, khớp háng
1. Màng xương
2. Lớp màng xơ
3. Lớp màng hoạt dịch
4. Mỡ
5. Khe khớp
6. Sụn khớp
7. Xương
8. Vùng trần

Sommer O J et al. Radiographics 2005;25:381-398

©2005 by Radiological Society of North America


1. Viêm và tăng sinh bao
hoạt dịch
2. Khuyết quanh sụn
3. Tràn dịch khớp
4. Phá huỷ bao dây chằng
5. Phá huỷ sụn khớp
6. Mất chất vôi đầu
xương
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
NHỮNG TỔN THƯƠNG GIAI — DẤU HIỆU ÂM TÍNH
ĐOẠN SỚM
—Tăng tưới máu ¡ Không có gai xương
—Phù nề mô mềm ¡ Không có đặc xương dưới
—Viêm bao hoạt dịch sụn
—Tràn dịch khớp
—Loãng xương quanh khớp
NHỮNG TỔN THƯƠNG GIAI
ĐOẠN TIẾN TRIỂN
—Nang xương dưới vỏ
—Hẹp khe khớp
—Gặm mòn xương, huỷ xương
—Sẹo xơ
—Trật, bán trật
—Cứng khớp
Loãng xương quanh khớp

Sommer O J et al. Radiographics 2005;25:381-398

©2005 by Radiological Society of North America


Nang xương dưới vỏ

Sommer O J et al. Radiographics 2005;25:381-398

©2005 by Radiological Society of North America


Nang dưới vỏ xương

Sommer O J et al. Radiographics 2005;25:381-398

©2005 by Radiological Society of North America


VĐKDT giai đoạn tiến triển.
Hẹo khe khớp, gặm mòm xương, biến dạng khớp

Sommer O J et al. Radiographics 2005;25:381-398

©2005 by Radiological Society of North America


VĐKDT khớp vai giai đoạn tiến triển.

Sommer O J et al. Radiographics 2005;25:381-398

©2005 by Radiological Society of North America


Trên XQ tìm
1.Phù nề mô mềm
2.Loãng xương quanh khớp
3.Nang xương dưới sụn
4.Gặm mòn xương
5.Hẹp khe khớp
6.Bán trật khớp
7.Các dấu hiệu âm tính: không có gai xương, không có
đặc xương dưới sụn
CHẨN ĐOÁN

Tiêu chuẩn chẩn đoán của Hiệp hội thấp khớp Hoa Kỳ
1.Cứng khớp buổi sáng: >1h
2.Phù nề mô mềm > 3 khớp
3.Sưng khớp cổ tay, khớp bàn ngón, khớp liên đốt gần
4.Sưng khớp có tính chất đối xứng.
5.Hạt thấp dưới da.
6.Test các yếu tố thấp (+)
7.XQ: khuyết xương hoặc loãng xương quanh khớp cổ tay

Chẩn đoán xác định: ≥4 tiêu chuẩn

*Tiêu chuẩn 1-4 phải tồn tại >6 tuần.


Case 3

CĐHA Cột sống 10-Dec-21


THOÁI HOÁ CỘT SỐNG

• Đặc xương dưới sụn


• Hẹp khe khớp
• Gai xương

CĐHA Cột sống 10-Dec-21


Case 4

CĐHA Cột sống 10-Dec-21


CS bình thường Tiêu eo L5 Tiêu eo L5 và trượt L5 ra trước
CĐHA Cột sống 10-Dec-21
Phân độ trượt đốt sống

CĐHA Cột sống 10-Dec-21


Case 5
Winking owl sign

CĐHA Cột sống 10-Dec-21


Case 6
CĐHA Cột sống 10-Dec-21
TỔN THƯƠNG XƯƠNG CÁC ĐỐT SỐNG

— Di căn xương
¡ Di căn đặc xương: Đốt sống ngà
¡ Tiêu thân đốt sống: Đốt sống hình chêm, đốt sống dẹt
¡ Tiêu cuống một bên (đốt sống chột) hoặc hai bên (đốt sống mù)

CĐHA Cột sống 10-Dec-21


CĐHA Cột sống 10-Dec-21
CĐHA Thần kinh 10-Dec-21

You might also like