Professional Documents
Culture Documents
Mục tiêu
1. Phân tích được vai trò các kỹ thuật hình ảnh đối với hệ thần kinh, sọ não và cột sống.
2. Trình bày hình ảnh giải phẫu Xquang sọ não.
3. Phân tích được các dấu hiệu bất thường của hình ảnh Xquang sọ não.
4. Phát hiện được một số dấu hiệu bệnh lý cơ bản trên hình ảnh chụp mạch não và cắt lớp vi tính.
5. Mô tả được hình ảnh bất thường của các bệnh lý cột sống thường gặp.
6. Mô tả được hình ảnh bất thường của các bệnh lý tủy sống thường gặp.
Nội dung
1. Các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh hệ thần kinh
2. Giải phẫu X quang sọ não
3. Hình ảnh bệnh lý sọ não
4. Chẩn đoán hình ảnh cột sống
5. Kết luận
I. KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH THẦN KINH
1. Kỹ thuật chụp XQ thường quy (XR).
2. Siêu âm (US).
3. Chụp cắt lớp vi tính (CT).
4. Chụp cộng hưởng từ (MRI).
5. Chụp tủy sống (Myelography).
6. Chụp cắt lớp tủy sống có cản quang (Myeloscanner).
7. Chụp mạch máu (Angiography).
8. Y học hạt nhân (SPECT, PET).
9. PET/CT
1. Kỹ thuật chụp XQ thường quy (XR)
- Chỉ định:
+ Sọ: Vỡ nứt sọ, di căn, bệnh Paget, loạn sản sợi ở
xương, đóng vôi bất thường, thay đổi tăng áp lực
sọ não, bệnh lý xoang…
+ Cột sống: Bẩm sinh, thoái hóa, hẹp, chấn
thướng, di căn…
- Tư thế cơ bản chụp XQ hộp sọ:
+ Tư thế thẳng
+ Tư thế nghiêng
+ Tư thế Hirtz
4.4.Áp xe não
- Ổ áp xe là ổ hoại tử mô não đặc điểm:
+ Giảm tỷ trọng
+ Ngấm thuốc cản quang ngoại vi ổ áp xe
+ Phù nề giảm tỉ trọng quanh ổ áp xe
4.5.Xuất huyết não
- Nguyên nhân:
+ Chấn thướng
+ Phình mạch
+ U
+ Nhiễm trùng
+ Bệnh mạch máu
+ Dị dạng mạch máu
- Hình ảnh
+ Tăng tỉ trọng
Phù nề quanh ổ xuất huyết
3. Chẩn đoán hình ảnh những bệnh lý chủ yếu của cột sống
1. Thay đổi trục sống
2. Thoái hóa cột sống
3. Chấn thương cột sống
4. Viêm cột sôngs
5. U cột sống
6. Bất thường bẩm sinh
3.1.Thay đổi trục cột sống
- Gù, ưỡn: biến dạng CS theo chiều trước-sau do bẩm sinh hay mắc phải
- Vẹo CS: sang bên (P) hay (T), mức độ bù trừ
- Trượt đốt sống: so với trục CS (đoạn dưới làm chuẩn) do hủy eo, thoái hóa, chấn thương
+ Phân độ trượt đốt sống theo Meyerding
▪ Độ I: < 25%
▪ Độ II: 25 – 50%
▪ Độ III: 50 – 75%
▪ Độ IV: 75 – 100%
3.2.Thoái hóa cột sống
- Dấu hiệu cơ bản
+ Gan xương
+ Xơ xương dưới sụn
+ Hẹp đĩa đệm
- Dấu hiệu phụ
+ Trượt đốt sống
+ Nang xương dưới sụn
+ Tụ khí đĩa đệm
+ Đóng vôi dây chằng dọc sau
3.3.Chấn thương cột sống
- Không vững liên quan >= 2 cột
+ Cột trước: D/c dọc trước, 2/3 trước đốt sống
+ Cột giữa: D/c dọc sau, 1/3 sau đốt sống
+ Cột sau: Các thành phần còn lại
- Dấu hiệu
+ Gãy mỏm: Ngang, gai, khớp
+ Xẹp phía trước thân sống dạng hình chêm
+ Tăng đậm độ xương, mảnh xương chết
+ Đĩa đệm ít ảnh hưởng