Professional Documents
Culture Documents
1. Nhớ lại giải phẫu và sinh lý tủy gai, hệ thống vận động, cảm giác, phản xạ
2. Thực hiện đúng nguyên tắc và các động tác khám cảm giác
3. Thực hiện đúng nguyên tắc và các động tác khám phản xạ
4. Phân tích được các trường hợp bất thường khi khám cảm giác, phản xạ
5. Giải thích được hiện tượng choáng tủy
SƠ LƯỢC CẤU TẠO CỘT SỐNG – TỦY GAI
Lưu ý:
- Có 31 đốt sống,
31 khoanh tủy
- Có 8 khoanh tủy
cổ, 1 khoanh tủy cụt
- Tận cùng chóp tủy
các rễ thần kinh tạo
thành chùm đuôi
ngựa
- Về vị trí: Không
tương ứng
- Hầu hết các
khoanh tủy tương
ứng nằm cao hơn
các đốt sống
XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ TƯƠNG ỨNG CỦA KHOANH TỦY
Chipault Rules:
Gồm 3 Nơ ron:
- N1: Thân tế bào nằm ở hạch gai,
cho sợi trục đi vào sừng sau tủy
sống.
- N2: Thân tế bào nằm ở sừng sau
tủy sống hoặc trên thân não, cho sợi
trục bắt chéo và đi lên đồi thị
- N3: Thân tế bào nằm ở đồi thị, cho
sợi trục phóng chiếu lên vỏ não cảm
giác
DẪN TRUYỀN THÔNG TIN CẢM GIÁC
CẢM GIÁC SÂU CÓ Ý THỨC
Hệ thống dẫn truyền: Hệ liềm trong (Medial Lemniscus Pathway)
CẢM GIÁC SÂU CÓ Ý THỨC
Bó cột sau (Bó thon – chêm) dẫn truyền cảm giác: Sờ tinh tế, rung âm
thoa, vị trí khớp, phân biệt 2 điểm chạm, nhận biết chữ, hình vẽ,…
Qua các receptor nhận cảm.
CẢM GIÁC NÔNG
CẢM GIÁC NÔNG
Hệ trước bên (Anterolateral pathway) or bó gai đồi thị bên - dẫn truyền
cảm giác:
- Sờ thô (crude touch) (Bó gai đồi thị trước)
- Đau, nhiệt (pain & temperature) (Bó gai đồi thị bên)
TÓM LƯỢC HỆ THỐNG CẢM GIÁC
KHÁM HỆ THỐNG CẢM GIÁC
KHOANH DA or
KHOANH CẢM GIÁC
(DERMATOME)
C4: vùng vai
C7: ngón tay giữa
T4: ngang núm vú
T8: ngang mỏm ức
T10: ngang rốn
L1: ngay hang
L3: chân trên gối
S1: lòng bàn chân
S2: mông
KHÁM HỆ THỐNG CẢM GIÁC
* Nguyên tắc:
1. Bộc lộ hoàn toàn
2. Khám đối xứng và so sánh 2 bên
3. Tránh ảnh hưởng bởi yếu tố thị giác và các yếu tố bên ngoài khác
- Thị giác
- Cảm giác sâu (Bó
thon + chêm)
- Hệ thống tiền đình
ĐỊNH VỊ VỊ TRÍ DO TỔN THƯƠNG HỆ THỐNG CẢM GIÁC
3. Tổn thương thân não: Biểu hiện lâm sàng đa dạng, thường kèm yếu liệt chi. Giảm
cảm giác nửa người đối bên, tùy vị trí tổn thương sẽ có các biểu hiện khác nhau.
ĐỊNH VỊ VỊ TRÍ DO TỔN THƯƠNG HỆ THỐNG CẢM GIÁC
Bó đỏ gai
Dẫn truyền mệnh lệnh vận động
Bó lưới gai
Bó trám gai
VỎ NÃO VẬN ĐỘNG
ĐƯỜNG DẪN TRUYỀN BÓ THÁP
HỆ THỐNG NGOẠI THÁP
Bó đỏ gai
Bó lưới gai
Bó mái gai
Bó trám gai
DẪN TRUYỀN MỆNH LỆNH VẬN ĐỘNG
SƠ LƯỢC VỀ PHẢN XẠ TỦY
Phản xạ tủy
Là các đáp ứng của tủy sống Bị ức chế bởi trung tâm não bộ
với các tác nhân kích thích
CUNG PHẢN XẠ TỦY SỐNG: 5 THÀNH PHẦN
4. Đường ly tâm
-Phản xạ căng cơ
- Phản xạ gân cơ Golgi
- Phản xạ da
- Phản xạ gấp/rút lui
- Phản xạ duỗi chéo
- Phản xạ trương lực
- Phản xạ liên quan đến hệ TKTV: phản xạ tiết
mồ hôi, phản xạ bàng quang
- Các phản xạ nông, phản xạ bệnh lý
PHẢN XẠ CĂNG CƠ (STRETCH REFLEX)
PHẢN XẠ CĂNG CƠ (STRETCH REFLEX)
PHẢN XẠ GÂN GOLGI (GOLGI TENDON REFLEX)
PHẢN XẠ GÂN GOLGI (GOLGI TENDON REFLEX)
Phản xạ da bụng:
- Bụng trên: D7 – D8
Phản xạ da bìu: L1 – L2
PHẢN XẠ NÔNG
Phản xạ Hoffmann
PHẢN XẠ BỆNH LÝ