You are on page 1of 3

Câu lạc bộ Học tốt – TUMP

THẢO LUẬN CASE LÂM SÀNG THẦN KINH 1


RỐI LOẠN VẬN ĐỘNG, CẢM GIÁC
I. Đọc và nghiên cứu tài liệu
1. Giáo trình thần kinh: đọc kĩ cấu tạo trong của hệ thần kinh trung
ương, các đường dẫn truyền, chức năng vận động, chức năng cảm giác
2. Tham khảo sách giải phẫu 2 tập của thầy Đàn phần đường dẫn truyền
thần kinh
3. Đọc bài sinh lý cảm giác và sinh lý vận động ở sách sinh lý YHN
4. Câu 7,8,9 đọc sách giáo trình thần kinh của Y5
II. Câu hỏi thảo luận (6 câu hỏi đầu trình bày thật ngắn gọn, đủ ý, dễ
hiểu)
1. Trình bày đường dẫn truyền của cảm giác nông, cảm giác sâu?
Hướng dẫn trả lời
- Phân loại các đường dẫn truyền của hệ thần kinh trung ương (cảm
giác, vận động, liên hợp)
- Trình bày cách phân chia các loại cảm giác: Cảm giác nông (xúc
giác, nóng lạnh, đau); cảm giác sâu và giác quan (thị giác, thính
giác, vị giác, khứu giác)
- Trình bày đường dẫn truyền cảu các loại cảm giác nông và cảm
giác sâu
2. Trình bày các đường dẫn truyền vận động?
Hướng dẫn trả lời
- Nêu tóm tắt chức năng kiểm soát vận động có ý thức của hệ thần
kinh: gồm sự chi phối của não, các trung tâm dưới vỏ, tủy sống
(nêu chức năng các vùng liên quan đến vận động)
- Phân loại các đường dẫn truyền vận động (hệ tháp, hệ ngoại tháp)
- Nêu được đường dẫn truyền vận động của ý gồm 2 neuron: neuron
vận động trung ương và neuron vận động ngoại vi
- Trình bày (kĩ) đường dẫn truyền của hệ tháp
- Trình bày (vắn tắt) đường dẫn truyền của hệ ngoại tháp
3. Trình bày chức năng vận động của tủy sống và các phản xạ tủy
Hướng dẫn trả lời
- Trình bày các chức năng vận động của tủy sống
- Lập bảng so sáng các phản xạ tủy:
4. Trình bày chức năng vận động của thân não?
Hướng dẫn trả lời (nêu vắn tắt)
- Thân não chi phối những phản xạ nào?
- Thân não chi phối những vận động nào?
- Chức năng điều hòa trương lực cơ của nhân đỏ và nhân tiền đình?
- Chức năng cấu tạo lưới?
- Chức năng của củ não sinh tư trước và sau
5. Trình bày chức năng vận động các nhân của nền não và tiểu não?
Hướng dẫn trả lời
- Trình bày chức năng vận động nhân dưới vỏ
- Định khu chức năng của tiểu não: nguyên tiểu não; tiểu não cổ;
tiểu não mới
- Chức năng tiểu não: thăng bằng, trương lực cơ, phối hợp động tác
6. Trình bày chức năng vận động của vỏ não
- Phân vùng vận động của vỏ não
- Vùng Broca, Wernickle
7. Phân biệt liệt trung ương liệt ngoại vi?
8. Nêu đặc điểm của liệt theo vị trí tổn thương?
- Tổn thương vỏ não
- Tổn thương bao trong
- Tổn thương thân não
- Tổn thương tiểu não
- Tổn thương nhân dưới vỏ
- Tổn thương tủy cổ:
o Tổn thương nửa tủy
o Tổn thương cắt ngang tủy: Trên phình tủy cổ (C1-C4),
ngang phình tủy cổ (C5-D1), Dưới phình tủy cổ
- Tổn thương các đoạn tủy ngực, thắt lưng, cùng
- Tổn thương sừng trước và rễ trước tủy sống
- Tổn thương đám rối thần kinh
- Tổn thương dây thần kinh ngoại vi
9. Trình bày đặc điểm cấp máu cho não từ đó liên hệ triệu chứng liệt
thần kinh trong các trường hợp nhồi máu não?
- Nêu được đặc điểm 2 hệ mạch cấp máu cho não
- Nêu được vùng phân bố máu của 2 hệ mạch
- Cơ chế tự điều hòa của mạch máu não
- Trình bày đặc điểm lâm sàng mạch bị nhồi máu: tắc động mạch
cảnh trong, tắc động mạch não trước, tắc động mạch não giữa, tắc
động mạch mạch mạc trước, tắc động mạch não sau, tắc động
mạch sống nền
III. Ứng dụng giải đáp các case lâm sàng (sẽ gửi câu hỏi sau cho trưởng
nhóm)

You might also like