Professional Documents
Culture Documents
Liệt Do Chấn Thương Tủy Sống
Liệt Do Chấn Thương Tủy Sống
A. YHHĐ:
1. CHẨN ĐOÁN:
- TIÊN PHÁT/ THỨ PHÁT:
o Tiên phát: chấn thương (TNGT, thể thao, bạo lực,…)
o Thứ phát: bệnh lý K, viêm, THCS, TVĐĐ, b.lý MM tủy sống,…
- DẠNG TỔN THƯƠNG: YẾU/ LIỆT, DỊ CẢM KÈM ( sốt, tiêu tiểu tự
chủ, nôn ói,…)
- VỊ TRÍ TỔN THƯƠNG:
a. Vận động:
Liệt 4 chi => TT tuỷ cổ C5 trở lên
Liệt chân, 1 phần tay => C5 - T1
Liệt chi dưới => T1 trở xuống
b. Cảm giác
C4: vai
C7: ngón tay giữa
T4: ngang núm vú
T8: mỏm ức
T10: rốn
L1: háng
L3: chân trên gối
S1: lòng bàn chân, p.xạ gót
S2: mông
- ÁP DỤNG:
TT cắt ngang tuỷ: liệt (hai chi dưới/ tứ chi, mất cảm giác hoàn toàn) từ
nơi TT trở xuống . RL cơ vòng, RL hệ TKTV
o Tuỷ ngực: yếu 2 chi dưới + RL cơ vòng. Lost feel hữu ích T4,
T10.
T9-10: Liệt cơ thành bụng dưới -> rốn hướng lên khi co
thành bụng (dấu BEEVOR)
o Tuỷ TL:
L2-4: liệt cơ gập, khép đùi, yếu duỗi gối, lost p.xạ GXBC
L5-S1: liệt vđ bàn - cổ chân, yếu gập gối, duỗi đùi, lost
p.xạ gót
Chùm đuôi ngựa: yếu 2 chi dưới, đau lưng kiểu rễ, yếu,
lost feel nông 2 chân ko đối xứng. Maybe lost p.xạ nhưg
còn chức năng cơ vòng BQ - ruột
½ tuỷ: HC bown- sequard: liệt, lost sâu CÙNG bên. Nông đối bên
⅔ trước tuỷ: liệt 2 bên, mất nông 2 bên, sâu còn + RL cơ vòng
Tuỷ trung tâm: yếu nhẹ 2 bên, lost nông kiểu TREO
- THANG ASIA:
o CĐ:
72 giờ, lặp 3-7 ngày sau TT
Tái đánh giá sau PT
Theo dõi định kỳ khi ổn định
o PHÂN LOẠI
2. CLS:
- Thường quy: CTM, VS, huyết thanh CĐ giang mai, X-quang phổi,
TPTNT
- X-Q CS: tìm TT trên ls
- DNT: CĐ nguyên nhân
- MRI: best, làm ngay khi ngi chèn ép tuỷ cấp/ bán cấp
- Chụp mạch máu: CĐ dị dạng MM.tuỷ
3. Điều trị:
- chấn thương tủy sống: cố định cột sống ngay lập tức
- tổn thương tủy cổ có khả năng gây suy hô hấp chú ý việc bảo vệ đường
thở thông thoáng và tránh co thắt ngực
- truyền methylprednisolone liều cao trong 24 giờ (30 mg/kg tấn công +
5,4 mg/kg/giờ trong 23 giờ) cho những bệnh nhân có biểu hiện trong
vòng 8 giờ sau khi bị thương
- thuốc giảm đau và giãn cơ:
o Baclofen: START 5mg/lần x 3 lần/ngày, có thể tăng 5mg cho mỗi
lần sử dụng, cách nhau 3 ngày. Liều tối đa 20mg/lần
- ngăn ngừa nhiễm trùng tiết niệu và hô hấp và loét do tì đè - ví dụ bằng
cách lăn trở bệnh nhân mỗi 2 giờ
- CÓ CO CỨNG: Baclofen 5 mg uống 3 lần một ngày (tối đa, 80 mg trong
khoảng thời gian 24 giờ) và tizanidine 4 mg uống 3 lần một ngày (tối đa,
36 mg trong khoảng thời gian 24 giờ).
- SAU GĐ CẤP:
o PHCN
o VLTL
o Liệu pháp nghề nghiệp tập trung vào việc tái phát triển các kỹ năng
vận động tinh tế: TỰ TIÊU TIỂU, VỆ SINH CÁ NHÂN,…
o Chăm sóc tinh thần nhằm chống lại sự kích động và trầm cảm
B.YHCT
1. KHÍ TRỆ HUYẾT Ứ: (10 ngày đầu sau TT, yếu
liệt, sưng có mảng ứ huyết, cự án)
- HÀNH KHÍ HOẠT HUYẾT -> THÂN THỐNG TRỤC Ứ THANG (đào
nhân, hồng hoa: hoạt huyết hóa ứ chỉ thống)
- HUYỆT: TẢ (- DƯƠNG LĂNG TUYỀN)
o HOA ĐÀ GIÁP TÍCH – TẠI CHỖ - HÀNH KHÍ HOẠT HUYẾT
o K. VỊ, ĐT – VIỄN BỘ - ĐA KHÍ ĐA HUYẾT
o DƯƠNG LĂNG TUYỀN – 8 HỘI – CÂN
o CÁCH DU – HUYẾT HẢI
o A THỊ HUYỆT