Professional Documents
Culture Documents
3. Tiền sử:
- Bả n thâ n: + Bệnh nhâ n đau cổ vai gá y nhiều nă m nay chưa điều trị
gì.
+ Trà o ngượ c dạ dà y (1 nă m) đã điều trị ổ n định.
- Gia đình: chưa phá t hiện cá c bệnh có liên quan.
4. Khám bệnh
4.1. Khám toàn thân:
- Bệnh nhâ n tỉnh, tiếp xú c tố t.
- Thể trạ ng: trung bình. Chiều cao: 156cm câ n nặ ng: 50kg , BMI: 20,3
- DHST:
o Mạch: 80 lần/p
o HA: 120/80 mmHg
o Nhiệt độ: 36.5
o Nhịp thở: 19 lần/p
- Không phù, không XHDD.
- Hạch ngoại vi ko sờ thấy.
- Tuyến giáp không to .
4.2. Khám bộ phận:
- Cơ xương khớp:
Cột sống cổ giảm đường cong sinh lý.
Co cứng cơ thang bên (P).
Điểm đau cạnh sống (+) tại C5-C7 bên (P).
Vận động vùng vổ:
+ Các động tác cúi, nghiêng P, xoay trái T bị hạn chế.
+ Cúi: 70 độ. 85
+ Ngửa: 70 độ 70
+ Nghiêng: 70 độ.
+ Nghiêng trái: 40 độ. 40
+ Nghiêng phải: 45 độ. 40
+ Xoay trái: 70 độ. 80
+ Xoay phải: 60 độ. 80
- Thần kinh
phản xạ gân cơ nhị đầu ,tam đầu ,mỏm châm quay ,châm trụ bình thường.
Đau vùng gáy lan xuống vai, mặt ngoài cánh tay, cẳng tay, xuống cổ tay
(P).
Spurling (-) bên (P).
Tê bì vùng mặt ngoài cánh tay phải ,cẳng tay và bàn ngón tay 1,2 tay (P).
cảm giác sâu bình thường.
- Tim mạch
+ Lồng ngực cân đối, không sẹo mổ u cục bất thường
+ Mỏm tim KLS V đường giữa đòn (T), không ổ đập bất thường.
+ Tim đều, 80 ck/phút
+ T1 T2 rõ, đều. Không tiếng thổi bất thường.
+ Mạch ngoại vi bắt rõ.
+ Mạch cảnh bắt rõ, không có tiếng thổi bất thường.
- Hô hấp
+ Nhịp thở 20 ck/phút, lồng ngực di động theo nhịp thở
+ Rung thanh đều 2 bên
+ Phổi RRPN rõ đều 2 bên, không rales
- Tiêu hóa
+ Bụng không chướng, không tuần hoàn bàng hệ, không sẹo mổ u cục
bất thường
+ Bụng mềm, không điểm đau, không có phản ứng thành bụng,
không có cảm ứng phúc mạc
+ Gan, lách không sờ thấy
- Thận - tiết niệu
+ Chạm thận (-), bập bềnh thận (-), vỗ hông lưng (-).
+ Không có điểm đau niệu quản.
- Cơ quan khác: Chưa phát hiện bất thường
5. Tóm tắt bệnh án:
Bệnh nhâ n nữ 50 tuổ i tiền sử trà o ngượ c dạ dà y thự c quả n 1 nă m đã điều trị
ổ n định, đau vai gá y nhiều nă m chưa điều trị gì và o viện vì lý do Đau cổ gáy
lan xuống vai, cánh tay (P). Qua thăm khám và hỏi bệnh phát hiện các hội
chứng, triệu chứng sau:
Đau vùng gáy lan xuống vai, mặt ngoài cánh tay, cẳng tay, xuống cổ tay
(P).
Dấu hiệu bấm chuông (+) tại C3- C6 bên (P).
Spurling (+) bên (P).
giảm nhẹ cảm giác nông vùng mặt ngoài cánh tay phải ,cẳng tay và bàn
ngón ( tê bì ).
Hoàng kỳ 12g
Bổ khí, điều hòa vị thuốc
Cam thảo 06g
Phát Cổ vai