Professional Documents
Culture Documents
Phải ++ ++ ++ ++
TPTNT 05/07
- BIL Neg
- UBG Norm
- KET Neg
- ASC Neg
- GLU Norm
- PRO Neg
- ERY Neg
- pH 7.00
- NIT Neg
- LEU Neg
- SG 1.010
-
B. Phần đông y
I. Vọng:
- Thần: còn thần
- Sắc: da niêm hồng nhuận
- Động thái: đi lại chậm chạp
- Hình thái: cân đối
- Mắt: niêm nhợt
- Răng: 3 răng hàm trên rụng tự nhiên, hàm dưới còn đầy đủ
- Móng tay, chân nhạt, khô, mất bóng
- Môi: hồng nhuận
- Tóc: bạc, khô, thưa, rụng nhiều trước mãn kinh 5 năm
- Lưỡi :
Rêu lưỡi: trắng mỏng, khô
Chất lưỡi: thon, hồng, rìa lưỡi có dấu ấn răng, đầu lưỡi đỏ, giữa lưỡi có đường nứt,
cử động linh hoạt
II. Văn:
- Giọng nói nhỏ hay hụt hơi
- Hơi thở không hôi
III. Vấn:
- Hàn – Nhiệt: không sốt, không sợ nóng, không sợ lạnh
- Hãn: không đạo hãn/tự hãn/đa hãn
- Đầu thân chi: Không đau đầu, không chóng mặt, tai nghe rõ, mắt nhìn rõ, mũi không
mất mùi
- Đại tiểu tiện: tiểu vàng trong, không gắt buốt, không tiểu đêm, đi cầu phân khô 2-3
ngày/1 lần lúc mới nhập viện, hiện tại 1 lần/ngày
- Hung phúc: không hồi hộp đánh trống ngực
- Ăn uống: ăn ngon miệng, không đầy hơi, không khó tiêu
- Lung: nghe rõ
- Khát: họng khô khát, ngày uống khoảng 2 lít
- Ngủ: ngủ không điều độ, không đúng giờ giấc, 9 giờ tối ngủ đến 1 giờ sáng thức, ngủ
khó vào giấc
- Cựu bệnh: như tiền căn
- Nhân: chưa ghi nhận
IV. Thiết :
- Xúc chẩn: da mát ½ người (T), lòng bàn tay bàn chân mát (T>P), bắp thịt không
teo/nhão
- Phúc chẩn: không ấn đau vùng bụng
- Kinh lạc chẩn: không có điểm đau dọc các đường kinh
- Mạch chẩn:
Tay (T): hoãn, hữu lực, không phù, không trầm (Quan > Thốn > Xích)
Tay (P): hoãn, hữu lực, không phù, không trầm (Quan > Xích > Thốn)
V. Chẩn đoán :
- Chứng: Bán thân bất toại, Tiện bí, Thất miên
- Vị trí: Kinh lạc ½ người (T), Tạng Can, Thận
- Nguyên nhân: Bất nội ngoại nhân
- Bát cương: biểu hư / lý hư nhiệt
- Bệnh danh: Khí hư kinh lạc ½ người (T) sau trúng phong/ Can Thận âm hư do Lao lực
VI. Biện chứng luận trị:
1) Nguyên tắc điều trị:
- Phục hồi chức năng vận động
- Kiểm soát các yếu tố nguy cơ: tăng huyết áp, rối loạn lipid máu, đái tháo đường
- Phòng ngừa tái phát
- Phòng ngừa biến chứng tiến triển: co cứng, lệch trục, loét tỳ đè.
2) Điều trị cụ thể:
a) Điều trị không dùng thuốc:
Chế độ ăn, sinh hoạt và tập luyện:
- Hạn chế đường, tinh bột, nước ngọt, bánh ngọt, kẹo….
- Hạn chế muối < 5g/ngày (khuyến khích tự nấu ăn, nêm ít gia vị, không chấm thêm, hạn
chế thức ăn chế biến sẵn, thức ăn nhanh)
- Hạn chế mỡ bão hòa, cholesterol, thịt đỏ, nội tạng động vật, da động vật, ưu tiên ăn
thêm cá tươi, thịt trắng.
- Bổ sung rau xanh, trái cây ít đường.
Tập luyện
- Chế độ vận động vừa sức.
- Từ 30’ đến 1h mỗi ngày, mỗi tuần 5 ngày, có thể đi bộ chậm.
b) Điều trị dùng thuốc:
- Kiểm soát các yếu tố nguy cơ, ổn định bệnh nền và dự phòng tái phát sau khi xuất viện:
mục tiêu huyết áp < 130/80 mmHg, LDL-c < 100 mg/dl, đường huyết <, HbA1c <
- Amlodipine 5mg 1 viên uống chiều
- Peridopril 10mg 1 viên uống sáng
- Clopidogrel 75 mg 1 viên uống sáng
- Metformin 500 mg 1 viên x 2 uống sáng, chiều
- Piracetam 800 mg 1 viên uống sáng, chiều
- Rosuvastatin 10 mg 1 viên uống chiều 16h sau ăn
-