Tuổi: 60t Giới: nữ Nghề nghiệp: Nông dân Địa chỉ: xã Long Đức, TP.TV,TV Người nhà liên hệ: Trần Văn T Số điện thoại liên hê: 0909 201 xxx Ngày giờ vào viện: 8h ngày 14/6/2023 Ngày giờ làm bệnh án: 10h ngày 21/6/2023 Phòng: E.506 Khoa: ngoại thần kinh II- Chuyên môn 1. Lý do vào viện: đau lưng 2. Bệnh sử: Cách nhập viện 7 ngày bệnh nhân đang lao động thì xuất hiên cơn đau dọc cốt sống, đau âm ỉ, không lan, tăng khi vận động, giảm khi nằm kê gối tại kheo chân, bệnh nhân uống thuốc bên ngoài (không rõ loại), triệu chứng có giảm. Cách nhập viện 2h, đau tăng lên kèm theo yếu 2 chi dưới, không đi lại được. bệnh nhân nhập viện tại bệnh viện đa khoa trà vinh Tình trạng lúc nhập viện Bệnh tỉnh tiếp xúc tốt Da niêm hồng Đau dọc cột sống ấn đau đốt L4,5 S1 tim đều phổi trong bụng mềm chạm thận (-) dấu sinh hiệu mạch: 80l/ph nhiệt độ: 37 huyết áp: 130/70mmHg nhịp thở: 18l/ph diễn tiến bệnh phòng: ngày 1 ( 14/6/2023) bệnh tỉnh đau dọc cột sống yếu 2 chi dưới đau, tê bì 2 chi dưới ngày 2,3,4,5 ( 15-18/6/2023) bệnh tỉnh đau cột sống tăng, đau thắt lưng yếu 2 chi dưới đau, tê bì 2 chi dưới ngày 6 19/6/2023 bệnh tỉnh ho, không khạc đàm sốt liên tục (38 độ) đau cột sống, đau thắt lưng yếu 2 chi dưới giảm đau, tê bì 2 chi dưới ngày 7 20/6/2023 bệnh tỉnh ho tăng nhiều, không khạc đàm sốt liên tục (38,5 độ) đau cột sống, đau thắt lưng còn yếu 2 chi dưới đau, tê bì 2 chi dưới tình trạng hiện tại 21/6/2023 bệnh tỉnh tiếp xúc tốt da niêm hông sốt cao môi khô, lưỡi rêu ho nhiều, không khạc đàm đau dọc cột sống, đau thắt lưng còn yếu 2 chi dưới đau, tê bì 2 chi dưới có giảm dấu sinh hiệu: mạch 80l/ph nhiệt độ: 39 độ huyết áp 140/90 nhịp thở 20l/ph 3. Tiền sử 3.1. Bản thân Nội khoa: năm 2016, chẩn đoán thoái hóa cột sống thắt lưng L4- L5 độ I, tại bệnh viện đa khoa trà vinh, có tuân trị năm 2018, chẩn đoán tăng huyết áp độ I theo ESC, huyết áp tâm thu cao nhất 150mmhg, huyết áp tâm thu dễ chịu 130mmHg tại bệnh viện đa khoa trà vinh, có tuân trị ngoại khoa: chưa ghi nhận thói quen: không hút thuốc, không rượu bia dị ứng: chưa ghi nhận tiền sử dị ứng thuốc và thức ăn sản khoa: PARA: 2002, mãn kinh cách đây 12 năm 3.2. Gia đình: chưa ghi nhận tiền sử bệnh lý di truyền và truyền nhiễm liên quan 3.3. Dịch tể: đã tiêm 3 mũi vaccin Covi -19, chưa mắc covid 19 4. Khám lâm sàng: 9h ngày 21/6/2023 4.1. Khám toàn trạng Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt Da niêm hồng Củng mạc mắt không vàng, kết mạc không xung huyết Lông tóc móng không dễ gãy rụng Không móng tay dùi trống, móng cong theo bờ cong sinh lý Tuyến giáp không to, hạch ngoại vi sờ không chạm Dấu ấn lõm (-), dấu véo da (-) Dấu sinh hiệu Mạch 80l/ph Nhiệt độ: 39 độ Huyết áp: 140/90 mmHg Nhịp thở: 20l/ph 4.2. Khám cơ quan 4.2.1. Khám thần kinh a. Chức năng thần kinh cao cấp Bệnh tỉnh, tiếp xúc tốt Định hướng lực: bệnh nhân mở mắt, xác định được tên, không gian và thời gian Có sự chú ý Glasgow: 15 điểm (E4V5M6) Không nói đớ Thực hiện được một số yêu cầu vận động tay chân đơn giản b. Tư thế dáng bộ Bệnh nhân nằm ngửa, mở mắt Không cử động được 2 chi dưới Không đi được do yếu 2 chi dưới c. 12 đôi dây thần kinh sọ Dây I: Bệnh nhân không nghẹt mũi, hai bên mũi đều ngửi được Dây II: Thị lực đếm ngón tay khoảng cách 1m rõ Thị trường 2 mắt không bị thu hẹp Đáy mắt không khám do không có dụng cụ Dây III, IV, VI: Đồng tử tròn đều, khích thước 2.5mm, phản xạ ánh sáng (+) cả 2 bên Mắt không sụp mi, không lồi mắt Không rung giật nhãn cầu Vận nhãn: nhãn cầu di động linh hoạt, không bị hạn chế cử động 2 mắt. Dây V: Cảm giác: bệnh nhân có cảm giác sờ đều 2 mặt Vận động: bệnh nhân há miệng được, cơ cắn chắc chắn, chặt đều 2 bên Dây VII: Mắt nhắm kín Nếp nhắn trán không mờ Rãnh mũi má không mở Nhân trung không lệch Cằm ở giữa Charles Bell (-) Dây VIII: Thính giác bệnh nhân bình thường, nghe đều 2 bên tai Dây IX, X, XII: Giọng không khàn, không sặc hay nuốt nghẹn Còn phản xạ nôn, vòm họng nâng đều 2 bên Lưỡi bệnh nhân dơ, cân đối đều 2 bên, vận động lưỡi linh hoạt Nghiệm pháp Broca (-) Nghiệm pháp Wernick (-) Dây XI: Bệnh nhân xoay đầu về 2 bên cơ ức đòn chũm hằn rõ đều Nâng đều 2 bên vai d. Khám vận động Quan sát: Bệnh nhân không teo cơ, không run giật bó cơ Trương lực cơ bên chân (T) giảm so với chân (P) độ chắc giảm; chân (T) giảm so với chân (P) độ doãi cơ: chân (T) tăng so với chân (P) độ ve vẩy: giảm chân (T) tăng so với chân (P) Sức cơ: thang điểm MRC: Tay P: 5/5 Tay T: 5/5 Chân P: 3/5 Chân T: 2/5 Nghiệm pháp Barre chi trên: tay (T): (-) tay (P): (-) Nghiệm pháp Mingazzini chân (T) (+) chân (P) (+) e. Khám cảm giác Cảm giác nông, sâu, vỏ não của bệnh nhân chưa ghi nhận bất thường Cảm giác nông nguyên phát +Cảm giác sờ ở chi trên, chi dưới 2 bên đều rõ +Cảm giác đau ở chi trên, chi dưới 3 bên đều rõ Cảm giác sâu nguyên phát: +Rung âm thoa: không thực hiện do không có dụng cụ +Không mất cảm giác tư thế khớp Cảm giác vỏ não +Nhận biết đồ vật: nhận biết được +Nhận biết chữ viết: nhận biết được f. Khám phản xạ Phản xạ gân-cơ-gối-gót: không khám được do không có dụng cụ Phản xạ da bụng: đáp ứng g. Dấu màng não Cổ mềm, Brudzinki (-), Kernig (+) h. Khám dấu hiệu kích thích rễ thần kinh Đau vùng thắt lưng, đốt sông L4-L5. Ấn đau mỏm gai L4, L5, S1 Lasegue (+) 45 độ Bragrand (+) 30 độ 4.2.2. Khám cơ – xương – khớp Không teo cơ, khớp không cứng, không biến dạng chi Đau vùng thắt lưng, đốt sông L4-L5. Ấn đau mỏm gai L4, L5, S1 Đau, tê bì 2 chi dưới Sức cơ: Tay P: 5/5 Tay T: 5/5 Chân P: 3/5 Chân T: 2/5 4.2.3. Khám tuần hoàn -không hồi hộp, không đánh trống ngực - lồng ngực cân đối di động đều theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ , không ổ đập bất thường - mỏm tim ở kls IV dường trung đòn trái, diện đập 1x1cm, dấu harzer (-), rung miu (-) - T1, T2, đều, rõ, tần số 80l/ph, không âm thổi bất thường - các mạch: quay, cánh tay, mu chân, chày trước, chày sau, khoeo, nảy đều, rõ - phản hồi gan –tm cổ (-) 4.2.4. khám hô hấp - không khó thở - lồng ngực cân đối di động đều theo nhịp thở, không có kéo cơ hô hấp phụ, không u cục bất thường, không dấu sao mạch -rung thanh đều 2 bên - gõ trong khắp phổi - rale nổ đáy phổi (T), khò khè 4.2.5. khám tiêu hoá - ăn uống được - không buồn nôn, không nôn - tiêu phân mềm vàng 1l/ngày - thành bụng cân đối, di động đều theo nhịp thở, không tuần hoàn bàng hệ, không dấu sao mạch, không dấu rắn bò, không quai ruột nổi, không bầm tím, u cụ bất thường - nhu động ruột 8/ph, không ấm thổi động mạch chủ bụng, động mạch chậu Gõ trong khắp bụng, gõ đục tạng đặc Bụng mềm, ấn không điểm đau Gan, lách sờ không chạm, ấn kẽ sườn (-), rung gan (-) 4.2.6. khám thận- niệu- sinh dục Nước tiểu vàng trong, 1000ml/24h Vùng hông lưng cân đối, không vết bầm tím, không sẹo mổ cũ Chạm thận (-), rung thận (-) Không điểm đau niệu quản trên và giữa 2 bên Không âm thổi động mạch chậu 4.2.7. khám các cơ quan khác: chưa ghi nhận bất thường 5. tóm tắt bệnh án Bệnh nhân nữ 60 tuổi, vào viện vì lý do đau lưng. Qua thăm hỏi bệnh sử, tiền sử và thăm khám lâm sàng ghi nhận: Triệu chứng cơ năng: Đau dọc cột sống, thắt lưng Yếu 2 chi dưới Ho, không khạc đàm Triệu chứng thực thể ấn đau mỏm gaiL4, L5, S1 đau, tê bì 2 chi dưới Lasegue (+) 45 độ Bragrand (+) 30 độ Mingazzini (+) Sức cơ: Tay P: 5/5 Tay T: 5/5 Chân P: 3/5 Chân T: 2/5 Môi khô, lưỡi rêu Sốt (39) Hội chứng nhiễm trùng: Sốt cao Môi khô, lưỡi rêu Hội chứng thắt lưng hông Tiền sử: thoái hóa đốt sống thắt lưng L4 L5 độ I Tăng huyết áp độ I ( ESC) 6.đặt vấn đề Đau cột sống, thắt lưng Hội chứng nhiễm trùng Thoái hóa cột sống thắt lưng Tăng huyết áp 7. chẩn đoán 7.1. chẩn đoán sơ bộ: Thoát vị đĩa đệm L4-L5 L5-S1/thoái hóa cột sống thắt lưng L4L5/ tăng huyết áp 7.2. chẩn đoán phân biệt: Viêm phổi bệnh viện Viêm khớp cùng chậu Hẹp ống sống thắt lưng L4,L5,S1 8. biện luận lâm sàng Nghĩ nhiều đến thoát vị đĩa đẹm L4-L5 L5-S1, vì bệnh nhân có đau thắt lưng, ấn đau mỏm gai L4,L5,S1, yếu 2 chi dưới, đau tê bì 2 chi dưới Lasegue (+), Bragrand (+),kèm theo tiền sử thoái hóa đốt sông thắt lưng L4 L5. Đề nghị cls: CT/ MRI cột sống Nghĩ đến viêm phổi bệnh viện vì bệnh nhân có yếu tố nguy cơ : lưu trú tại bệnh viện > 48h, kèm theo hội chứng nhiễm trùng, ho liên tục, khò khè, rale nổ đáy phổi (T). đề nghị xét nghiệm sinh hóa máu Nghĩ viêm khớp cùng chậu vì bệnh nhân sốt (39 độ), đau cột sống, thắt lưng, ấn đau L4,L5,S1, yếu 2 chi dưới. đề nghị cls: ct/mri vùng chậu Nghĩ hẹp ống sống thắt lưng L4, L5,S1, vì bệnh nhân yếu 2 chi dưới, đau cột sống thắt lưng, ấn đau mỏm gai L4,L5,S1, đau tề bì 2 chi dưới. Đề nghị CLS: ct/mri cột sống