Professional Documents
Culture Documents
2|P age
Câu 10. Thang điểm GCS (Glasgow coma scale)?
3|P age
Ranh giới giữa các sàn sọ:
* Hố sọ trước và hố sọ giữa ngăn cách với nhau bởi rãnh giao thoa thị giác và bờ sau cánh
bé xương bướm
* Hố sọ sau và hố sọ giữa ngăn cách với nhau bởi bờ trên phần đá xương thái dương
(xương đá) và phần sau thân xương bướm
* Hố sọ trước: mào gà, mào trán, lỗ tịt, mảnh sàng lỗ sàng
* Hố sọ giữa: khe ổ mắt trên (TK III, IV, VI, V1), lỗ tròn (V2), lỗ bầu dục (V3), lỗ gai (động
mạch màng não giữa), lỗ rách
* Hố sọ sau: lỗ lớn của xương chẩm, rãnh xoang ngang, rãnh xoang tĩnh mạch sigma, lỗ tĩnh
mạch cảnh (tĩnh mạch cảnh trong, TK IX, X, XI), lỗ thần kinh hạ thiệt
Câu 13. CTSN và tụt HA?
Bản thân CTSN hiếm khi gây tụt HA, ngoại trừ:
- Giai đoạn hấp hối: Rối loạn chức năng trung tâm tim mạch ở hành não → trụy tim
mạch.
- Trẻ sơ sinh và nhũ nhi: lượng máu tụ trong sọ; tụ máu da đầu hoặc chảy máu từ da
đầu cũng có thể dẫn đến tụt huyết áp.
- Chảy máu từ vết thương ở da đầu (đặc biệt từ vết thương lóc da đầu) có thể dẫn đến
sốc mất máu.
Câu 14. Định nghĩa CTSN?
CTSN là tổn thương hộp sọ và mô não do lực tác động từ bên ngoài, cũng như hậu quả
của các va chạm trực tiếp, lực tăng – giảm tốc đột ngột, các vật thể xuyên thấu (đạn bắn,…)
hay sóng chấn động lan từ các vụ nổ.
Câu 15. Phân biệt liệt VII turng ương và liệt VII ngoại biên?
4|P age
LÂM SÀNG NGOẠI THẦN KINH
BS. Trịnh Đình Thảo
5|P age
Lưu ý khi khai thác triệu chứng, làm rõ triệu chứng mới xuất hiện, triệu chứng xuất
hiện muộn và triệu chứng có trước đó vì có thể sau tai nạn cả 3 loại triệu chứng này đều tăng
lên chồng lấp ảnh hưởng đến chẩn đoán!
- Phẫu thuật:
Mục đích?
Tường trình.
8|P age
TỔN THƯƠNG NGUYÊN PHÁT VÀ TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT
TRONG CTSN
TỔN THƯƠNG NGUYÊN PHÁT
- Xuất hiện ngay sau chấn thương
- Là hậu quả của lực cơ học tác động trực tiếp đến mô
- Không thể phòng ngừa được
- Bao gồm:
Tổn thương da đầu.
Tổn thương hộp sọ.
DAI (Diffuse axonal injury): tổn thương sợi trục lan tỏa.
Tổn thương mạch máu lan tỏa.
Dập não.
Tụ máu nội sọ.
TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT
- Xuất hiện sau chấn thương một thời gian
- Là hậu quả của tổn thương trực tiếp
- Có thể phòng ngừa được
- Bao gồm:
Phù não
Thiếu máu não cục bộ
Sung huyết não
Tăng ALNS
Viêm màng não, abcess não
DAI (Diffuse axonal injury)
- Tổn thương vi thể trên mô não → Chẩn đoán xác định trên GPB.
- BN CTSN hôn mê ngay sau chấn thương và kéo dài >6h → được coi là có DAI.
- 3 độ nặng:
Độ I DAI nhẹ Hôn mê 6 – 24h
Độ II DAI trung bình Hôn mê >24h. Không duỗi cứng mất não
Độ III DAI nặng (tỷ lệ tử vong 50%) Hôn mê >24h. Kèm duỗi cứng mất não
Dập não/tụ máu trong sọ
Chấn động não:
- Tổn thương nguyên phát.
- Thể nhẹ của CTSN.
- Não bị rung động mạnh lúc chấn thương.
- Không tổn thương thực thể chất não, chỉ rối loạn hoạt động chức năng não.
9|P age
CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Công thức chẩn đoán chấn thương sọ não (CTSN):
① CTSN + ② kín/hở + ③ mức độ + ④ nguy cơ tổn thương sọ não
① CTSN → Tiếp cận bệnh nhân CTSN.
- Bệnh sử (cơ chế chấn thương).
- Khám thực thể.
Các mức độ chấn thương:
- Chấn thương đầu: không nguy cơ tổn thương nội sọ.
- Chấn động não: có triệu chứng.
- CTSN.
② Kín/hở → Xử trí vết thương, kháng sinh.
- Vết thương + nứt xương
- Vỡ sàn sọ
11 | P a g e
CHỈ ĐỊNH MỔ TRONG CHẤN THƯƠNG SỌ NÃO
Tụ máu NMC Thể tích >30cm3, bất chấp GCS
Bề dày ≥15mm
Đường giữa lệch >5mm
Tụ máu DMC
Dập não/máu tụ trong não
Máu tụ hố sau Hiệu ứng choán chỗ trên CT
Đè ép/biến dạng não thất IV
Xóa bể đáy
Tràn dịch não thất
Dấu thần kinh tiến triển
Bể lún sọ Lún sọ hở bề dày trên 1 bản sọ
Thông thương với xoang trán
Nghi ngờ rách màng cứng trên CT
Kèm máu tụ trong sọ nhiều
Nguy cơ nhiễm bẩn cao
Ảnh hưởng thẩm mĩ.
12 | P a g e
DÒ ĐỘNG MẠCH CẢNH XOANG HANG
Hồi lưu tĩnh mạch của những cấu trúc trong sọ. CS = xoang hang; CV = TM vỏ não; GV = TM lớn Galen; ICV =
TM não trong; IJ = TM cảnh trong; ISS = xoang dọc dưới; LS =xoang bên; PS = xoang đá; SS =xoang xích ma;
*SS = xoang thẳng; SSS = xoang dọc trên; TH = Hợp lưu sau; TS = xoang ngang.
13 | P a g e
CT SCAN SỌ NÃO
- 2 cửa sổ:
Cửa sổ xương.
Cửa sổ nhu mô.
- Dựa vào lâm sàng:
Tổn thương thực thể.
Dấu thần kinh định vị.
- Cửa sổ xương:
Nứt xương.
Biến dạng hộp sọ.
Tụ dịch các xoang hơi → dấu hiệu gợi ý vỡ xương sọ.
Xoang hàm trên.
Xoang sàng.
Xoang bướm.
Sao bào xương đá.
14 | P a g e
- Thang thước xám:
① MÁU TỤ MNC
Đậm độ máu tụ. Ví trí.
Ngoài trục. V (cm3).
Thấu kình 2 mặt lồi. Bề dày (cm).
Vị trí liên quan nứt xương, động mạch màng Biểu hiện chèn ép não:
não giữa, vị trí chấn thương. Đường giữa lệch.
Qua được đường giữa (liềm não). Chèn ép bể quanh thân não.
Không qua được các đường khớp sọ.
Dấu vòng xoáy.
15 | P a g e
② MÁU TỤ DMC
Đậm độ máu tụ. Ví trí:
Hình liềm Bán cầu.
Không qua được đường giữa (liềm não). Nếp gấp màng não, lều tiểu não (ít nguy
Qua được các đường khớp sọ. hiểm)
Bề dày (cm).
Biểu hiện chèn ép não:
Đường giữa lệch.
Chèn ép bể quanh thân não.
16 | P a g e
③ DẬP NÃO/MÁU TỤ TRONG NÃO
Đậm độ hỗn hợp (muối tiêu). Dập não:
Trong trục. Có/không?
Vùng?
Máu tụ trong não:
Vị trí.
V (cm3).
Biểu hiện chèn ép:
Đường giữa lệch.
Chèn ép bể quanh thân não.
17 | P a g e
④ XUẤT HUYẾT DƯỚI NHỆN
Đậm độ máu tụ. Có/không?
Rãnh võ não: Biến chứng:
Liên bán cầu Phù não: giảm đậm độ nhu mô não.
Sylvius Co thắt mạch: giảm đậm độ.
Bể dịch não tủy trên yên Nhồi máu não theo vùng phân bố mạch
máu.
Biểu hiện chèn ép:
Đường giữa lệch.
Chèn ép bể quanh thân não.
18 | P a g e
Dấu hiệu đe đọa tụt não:
Đường giữa lệch >5mm.
Chèn ép bể quanh thân não.
Bệnh nhân XHDN:
Điều trị tăng ALNS.
Dự phòng co thắt mạch: Nimodipin 30mg 02v x 6/4h x 3 tuần.
3H:
Tăng thể tích tuần hoàn.
Tăng huyết áp.
Tăng thông khí.
⑤ XUẤT HUYẾT NÃO THẤT
Đậm độ máu tụ. Có/không?
Trong não thất. Dãn não thất? (tự học): tính thông số.
Tăng ALNS do tắc đường dẫn lưu.
19 | P a g e
CHẤN THƯƠNG CỘT SỐNG
Chấn thương cột sống (CTCS)? ①
Gãy xương (Biến dạng trục cột sống)? ②
Tổn thương thần kinh? ③
① CTCS
- Cơ chế chấn thương tác động sột sống.
- Sau té than đau cột sống.
- Quá tầm vận động của đốt sống.
② GÃY XƯƠNG
- Đau:
Cơ học.
Định vị rõ.
Tăng khi vận động, giảm khi nghỉ ngơi.
Lưu ý: Không được phép cho bệnh nhân CTCS vận động khi khám!
- Xác định biến dạng:
Nhìn: gù, vẹo, ưỡn.
Sờ.
Đau + biến dạng → vị trí tổn thương giải phẫu.
③ TỔN THƯƠNG THẦN KINH
- Tủy.
- Rễ.
Tổn thương tủy:
Hoàn toàn (mất hết chức năng).
Không hoàn toàn (còn 1 số chức năng, cảm giác).
Choáng tủy (khác sốc tủy).
→ Đặc điểm tổn thương tủy: tổn thương nhiều cơ, nhiều nhóm cơ.
- Choáng tủy:
Không tổn thương về mặt GP. Hồi phục được.
Mất chức năng. Khoảng sau 24h tri giác cải thiện.
- Tổn thương tủy hoàn toàn → xem xét phẫu thuật cấp cứu
↓
Cấp cứu cũng không hồi phục → Bán cấp
20 | P a g e
- Phản xạ hành hang:
Phản xạ tự động tủy.
Trung khu: S2 – S4.
Choáng tủy → Mất phản xạ hành hang.
(+) → qua giai đoạn choáng tủy. Nếu (+) mà vận động chưa cải thiện → tổn
thương tủy hoàn toàn → không mổ cấp cứu → trì hoãn.
Tổn thương rễ:
- Lỗ liên hợp
- Chùm đuôi ngựa → Tổn thương chùm đuôi ngựa là chỉ định mổ cấp cứu!
21 | P a g e
Đau lan theo rễ
Rối loạn cảm giác theo rễ
23 | P a g e
THUYẾT 3 CỘT CỦA DENIS
24 | P a g e
THANG ĐIỂM TLICS
25 | P a g e
ĐỊNH VỊ TỔN THƯƠNG TỦY THEO CHIỀU NGANG
Bó gai đồi thị bên dẫn truyền cảm giác đau và nhiệt:
3 chặng:
(1) Receptor → sừng sau tủy sống.
(2) Sừng sau bắt chéo ở mép trắng trước tủy sống → nhân bụng sau bên đồi thị.
(3) Nhân bụng sau bên đồi thị → trung tâm đau – nhiệt ở vỏ não.
Bắt chéo ở tủy sống.
26 | P a g e
Bó vỏ - gai (bó tháp) dẫn truyền vận động:
27 | P a g e
Bó thon, bó chêm dẫn truyền cảm giác sâu:
28 | P a g e
HỘI CHỨNG TỦY TRƯỚC
Liệt vận động và mất cảm giác sâu cùng bên tổn thương.
Mất cảm giác đau – nhiệt đối bên tổn thương.
HỘI CHỨNG CHÙM ĐUÔI NGỰA
Tổn thương dưới tủy sống.
Liệt vận động.
Rối loạn cảm giác vùng hội âm.
Mất phản xạ hậu môn.
Rối loạn cơ vòng.
30 | P a g e
CTSN kín chỉ chẩn đoán khi đã loại trừ gần như BN không có dấu hiệu “hở”.
CTSN hở = vết rách da đầu + nứt sọ làm thông thương môi trường nội sọ.
VTSN = Rách màng cứng xì dò DNT/phòi nhu mô não ra ngoài (ví dụ: BN chảy máu mũi – tai
thì nghi là CTSN hở khi đã loại trừ chảy máu niêm mạc).
Phân loại CTSN theo CT scan thưởng dùng trong nghiên cứu.
31 | P a g e
A: Khai thông đường thở + cố định CS cổ (nếu không loại trừ được CTCS cổ trong đa thương).
D: Tiếp cận ban đầu đánh giá thần kinh 1 cách sơ bộ thôi.
E: Chấn thương hở? Chấn thương bụng kín? Chấn thương ngực kín? (DỄ BỊ BỎ SÓT!)
32 | P a g e
Bệnh sử phải làm rõ LDVV, trung thực theo lời khai BN dù nặng hay nhẹ. Nếu BN
chuyển tuyến thì ghi rõ kết quả chẩn đoán.
Thời gian chấn thương:
Phù não (từ N3 trờ đi).
Chảy máu tiếp diễn có thể xảy ra trong 24 giờ đầu.
33 | P a g e
Cơ chế chấn thương:
Lực mạnh không?
Hướng của lực?
Đập vào vị trí nào?
Vật gì đập?
Có xoay hay không?
Triệu chứng ngay sau chấn thương như mất tri giác, co giật giúp định hướng tổn
thương ở não.
Triệu chứng xuất hiện từ sau chấn thương để đánh giá tổn thương thứ phát.
Xử trí:
Tại hiện trường?
Tuyến trước: phù hợp? sử dụng thuốc đúng chưa?
Tiền sử thêm:
Di chứng về mặt thần kinh: liệt, động kinh?
Tiền sử ngoại khoa, đặc biệt là ngoại thần kinh.
Nôn ói là nguy cơ tổn thương nội sọ trung bình nếu như đã loại trừ do các nguyên
nhân khác.
34 | P a g e
“Đa chấn thương”: chấn thương vùng đầu – mặt – cổ hoặc gần đầu, mặt, cổ chứ giập
nát chân thì không tính.
Nguy cơ tổn thương nội sọ từ trung bình trở lên → CT scan sọ não không cản quang.
CLS cần làm thêm cho bệnh nhân CTSN nguy cơ tổn thương nội sọ
Nồng độ cồn trong máu.
Ion đồ.
Đường huyết.
Đông cầm máu (tiểu cầu, PT, aPTT).
Khí máu động mạch nếu có SHH.
ECG không làm thường quy trong CTSN!
Hệ thống khám lâm sàng:
Các tổn thương trực tiếp:
Vị trí, hình dạng, kích thước,…
Lớp nào của da đầu?
Vết
Nứt xương bên dưới?
thương,
Các dấu hiệu của vỡ sàn sọ? (raccoon eyes xuất hiện muộn nên cấp cứu thường không
xây sát
có)
Nếu sưng nề, bầm nhiều + chảy máu mũi/tai là dấu hiệu “sớm” của vỡ sàn sọ
- Máu tụ dưới da → không nguy cơ vỡ sọ → nguy cơ tổn thương nội sọ thấp
→ Tính chất tụ máu dưới da: hình thành ngay dưới da, ít chảy thêm, ít lan rộng,
có bầm dưới da.
- Máu tụ dưới cân galea → nguy cơ vỡ sọ → nguy cơ tổn thương nội sọ trung bình
Sưng
→ Tính chất tụ máu dưới cân galea: tăng kích thước theo thời gian, đau đầu tăng,
nề, bầm
hình thành trong mô lỏng lẻo nên dễ lan rộng nhưng không có bầm dưới da.
- Máu tụ dưới màng xương → vỡ sọ → nguy cơ tổn thương nội sọ cao
→ Tính chất tụ máu dưới màng xương: bị giới hạn bởi các đường khớp, thường
có hình dạng nhất định, thường chỉ nhìn thấy ở trên CT scan.
Kích thước
Lóc da Lớp nào?
Tổn thương cuống mạch?
GCS.
Hội chứng TALNS
± dấu thần kinh khu trú (liệt ½ người, mất CG ½ người, dãn đồng tử, co
cứng, duỗi cứng,…).
± dấu hiệu RL hành vi
± PX thân não (nếu GCS ≤8 điểm).
Dây TK sọ.
Các cơ quan khác.
35 | P a g e
36 | P a g e
Điều trị tại cấp cứu:
- Nhập viện không?
- Có chỉ định chụp CT scan không?
- Trên CT scan học từng loại máu tụ.
- Có chỉ định ngoại khoa không?
37 | P a g e
Cầm máu:
- Thuốc: Tranexamic.
- Liều.
- Sử dụng khi nào ngưng:
- Tác dụng phụ:
Chống phù não:
- Có phù não mới chống phù não. Không dự phòng phù não!
- Mannitol chỉ dùng 3 – 5 ngày. Dùng mannitol trước tới lúc bị phù não thì không dùng
mannitol được nữa.
Dự phòng động kinh:
- Các yếu tố CTSN có nguy cơ động kinh: 7 yếu tố
1) Tụ máu DMC cấp, tụ máu NMC, tụ máu trong não.
2) Gãy xương sọ hở tổn thương nhu mô não.
3) Co giật trong vòng 24 giờ đầu sau chấn thương.
4) GCS <10 điểm.
5) CTSN xuyên thấu.
6) Tiền sử lạm dụng rượu đáng kể.
7) Xuất huyết vỏ não trên CT scan.
- Thời gian: 7 ngày.
Kháng sinh: CTSN không có chỉ định dùng kháng sinh trừ khi có bằng chứng nhiễm trúng.
Tăng áp lực nội sọ:
Máu tụ NMC gây tăng ALNS:
- Do bản thân khối máu → theo dõi sát tình trạng chảy máu thêm trong 48h đầu.
38 | P a g e
Chăm sóc thêm “dự phòng huyết khối tĩnh mạch”.
Co thắt mạch xuất hiện 72 giờ sau XHDN. XHDN cũng gây phù não N3 – N5.
Dinh dưỡng: 1500 – 2000Kcal/ngày.
Chỉ nằm đầu cao 30 độ khi BN có nguy cơ tăng ALNS.
CTSN
↓
Có chỉ định nhập viện rồi
↓
CT scan có máu tụ rồi
↓
Máu tụ NMC Sau 3 ngày ổn có thể cho BN xuất viện
Máu tụ DMC
Tối thiểu 5 ngày (qua đỉnh phù não) có thể cho
Máu tụ trong não
xuất viện nếu BN ổn
Dập não
39 | P a g e
Nguy cơ tổn Thỏa tiêu
Nhẹ thương nội sọ chuẩn xuất Xuất viện
thấp viện
40 | P a g e