Professional Documents
Culture Documents
Nguyễn văn Lơ
Giảng viên chính
1.KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
Định nghĩa
Dân số
❖ Tập hợp các vật hay sinh vật cùng một loại hay một loài
❖ Số cư dân sống trong một vùng ở vào một thời điểm nào
đó.
Dân số trung bình
Là số dân của một vùng ở thời điểm giữa của
thời kỳ.
Dân số học
Là ngành khoa học nghiên cứu về dân số
2.CÁC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU VỀ DÂN SỐ
Nội dung
Chính sách về dân số
Các luận điểm về dân
Các lý do chiến tranh
số
Kỳ thị chủng tộc
Các qui luật tồn tại của
dân số • Ku-klux-klan
Các qui luật phát triển • Apartheid
của dân số • Đại Đông Á
CÁC QUAN NIỆM VỀ DÂN SỐ
Quan niệm biện chứng về dân số
Quan niệm không biện chứng
➢ Thời gian
Tỉ lệ
❖ Những hiện tượng nhân khẩu học ở một bộ phận dân
số so với toàn bộ dân số
Tỉ lệ có dạng Px/p
PHÂN BIỆT TỈ SỐ VÀ TỈ LỆ
Thí dụ :
Một lớp học có tổng cộng 100 sv.Trong đó có 52 nam và 48
nữ, số đã kết hôn :nam 32, nữ 38
➢ Lấy 52/48
là tỉ số
nam /nữ
➢ Lấy 38/48
Là tỉ lệ
đã kết hôn của nữ
➢ Lấy 52/100
là tỉ lệ
nam giới trong lớp học
Nhận xét :
Tỉ lệ tử số phải từ mẫu số mà ra
3.CÁC SỐ ĐO CƠ BẢN
Tỉ suất
Định nghĩa
Tần suất xuất hiện các hiện tượng về nhân khẩu học trong
một khoảng thời gian so với dân số vào thời điểm giữa của
khoảng thời gian đó.
px
Dạng tổng quát _
p
3.CÁC SỐ ĐO CƠ BẢN
Xác suất
Định nghĩa
Số dữ kiện nhân khẩu học xảy ra trong một khoảng thời
gian so với dân số ở thời điểm đầu của khoảng thời gian đó.
Dạng tổng quát
px
p0
Tổng xác suất sống và chết trong cùng một khoảng thời
gian luôn luôn bằng
1
PHÂN BIỆT TỈ SUẤT VÀ XÁC SUẤT
Thí dụ :
Chọn 100 trẻ mới sinh, theo dõi trong một năm , thấy có 2
trẻ không may bị mất sớm. Hãy tính tỉ suất và xác suất tử
vong trong năm?
Tỉ suất tử vong:
2
-------------
(100+98)/2
Xác suất tử vong:
2
-----------
= 0,02
100
Xác suất sống :
1-0,02 =0,98
PHƠI NHIỄM
VÀ ĐƠN VỊ ĐO SỰ PHƠI NHIỄM
Phơi nhiễm là điều kiện và hoàn cảnh mà tại đó hiện tượng về nhân khẩu
học có thể xảy ra
thí dụ:một thanh niên khỏe mạnh bắt đầu lao động trong mỏ khai thác đá
thì bắt đầu phơi nhiễm vơi bệnh bụi phổi
Đơn vị đo sự phơi nhiễm
người-năm
1 người phơi nhiễm 1 năm là 1 đơn vị phơi nhiễm
Thí dụ:
- Một người lao động trong mỏ đá trong 1 năm đổi thành 1 đơn vị phơi
nhiễm
- 2 người mỗi người lao động trong mỏ đá ½ năm đổi ra thành 1 đơn vị
phơi nhiễm
3.CÁC SỐ ĐO CƠ BẢN
Tuổi
ĐN
Tuổi của một người là thời gian mà người đó đã sống
qua.
Cách tính tuổi
❖ Tuổi theo năm tròn ,mốc tính là ngày1 tháng1,
(những người cùng năm sinh sẽ có cùng tuổi)
❖ Tuổi đạt trong năm ,mốc tính là ngày điều
tra,(những người cùng năm sinh có thể khác tuổi)
Một người có thể có 2 tuổi tuỳ theo cách tính
3.CÁC SỐ ĐO CƠ BẢN
Tuổi trung vị
ĐN
Là tuổi chia số lượng dân số làm 2 phần bằng nhau,
nửa trên già hơn và nửa dưới trẻ hơn tuổi trung vị
Ý nghĩa :
➢ Là chỉ số phản ánh tình trạng trẻ hoặc già của dân
số
➢ Là chỉ số theo dõi sự chuyển dịch cơ cấu tuổi của
dân số theo hướng già hóa hoặc trẻ hóa
3.CÁC SỐ ĐO CƠ BẢN
Tuổi trung bình
Là tuổi bình quân của những người đang sống.
Triển vọng sống
Đồng nghĩa
❖ Tuổi thọ
❖ Kỳ vọng sống
Định nghĩa
Là số năm trung bình mà một thế hệ có khả năng
sống thêm nếu thế hệ đó chết giống mức chết hiện
hành.
Triển vọng sống kể từ lúc sinh
Là số năm trung bình của một trẻ mới sinh có khả
năng sống thêm nếu trẻ đó chết giống mức chết theo
tuổi hiện hành (tỉ suất chết của năm tính tuổi thọ)
tên quen gọi là :tuổi thọ trung bình của dân số
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Hộ
Là những người sống chung một nhà và có
chung nguồn tài chính
Gia đình
Là những người sống trong mối quan hệ
❖ Huyết thống
❖ Hôn nhân
❖ Nuôi dưỡng
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Thế hệ đồng sinh
Những người cùng được sinh ra trong một năm lịch.
Lưu ý
Những người cùng tuổi có thể không cùng thế hệ.
Thế hệ sinh sản
Tập hợp những phụ nữ cùng làm chức năng sinh sản trong
cùng một thời kỳ .
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Đoàn hệ
Nhóm người có chung đặc điểm nhân khẩu học.
Nghiên cứu đoàn hệ
Khảo sát đoàn hệ theo chiều thời gian
Số đo đoàn hệ
Là số liệu thống kê từ nghiên cứu đoàn hệ
Số đo thời kỳ
Là số liệu thống kê qua khảo sát dân số trong khoảng thời
gian.
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dân số ổn định
Dân số có mức sinh, tử thấp và duy trì trong thời gian dài, cơ cấu
dân số không đổi.
Phương trình dân số
Mối quan hệ toán học của qui mô dân số với hiện tượng sinh, tử
,di cư và thời gian.
Pt= P0 + St - Tt + NCt - XCt
St-Tt = in
in= 0
in= -
in= +
NCt -XCt = im
im = +
im = 0
im = -
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Dân số cố định
Là dân số ổn định có tỉ suất tăng tự nhiên bằng không
Dân số đóng
Là dân số không có nhập cư và xuất cư
Dân số già/trẻ
Là dân số có tỉ lệ tương đối những người già (≥65t)/
trẻ(<15) so với toàn bộ số dân
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Tỉ suất thô
Hiện tượng nhân khẩu học bất kỳ xảy ra trong dân
số trong suốt thời kỳ so với toàn bộ dân số
Tỉ suất đặc trưng
Trung
Chỉ tiêu Trẻ Già
gian
%<15 tuổi > 40 30-40 <30
%>64 tuổi <5 5-10 >10
Tuổi trung vị <20 20-29 ≥ 30
Tỉ số già/trẻ <15 15-30 >30
4.NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
Mức sinh thay thế
Là trong suốt thời kỳ sinh đẻ bình quân một phụ nữ
sinh được một bé gái làm công việc sinh đẻ thay
thế cho bà ta.