You are on page 1of 39

Chương 1:

CON NGƯỜI VÀ
SỰ PHÁT TRIỂN
CỦA CON NGƯỜI
PHẦN 2

Môn học: MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI


Biên soạn: BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY
CHƯƠNG 1:
CON NGƯỜI VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI
NỘI DUNG

1.1. Quá trình phát triển của con người.

1.2. Một số yếu tố tác động đến quá trình phát triển của con người.

1.3. Các hình thái kinh tế mà loài người đã trải qua.

1.4. Dân số và các vấn đề về dân số.

1.5. Pháp lệnh bảo vệ môi trường và con người.


2
THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ
• Nghiên cứu sự biến đổi dân số qua các
thời kỳ, dựa vào những đặc trưng cơ
bản của động lực dân số.
• Nghiên cứu và lý giải vấn đề phát triển
dân số thông qua việc xem xét mức
sinh, mức tử qua từng giai đoạn để hình
thành một quy luật.
• 3 giai đoạn phát triển dân số:
• Giai đoạn 1.
• Giai đoạn 2.
• Giai đoạn 3.
3
THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ
Giai đoạn 1 (hoặc giai đoạn trước quá độ dân số): mức sinh và mức
tử đều cao, dân số tăng chậm.
Giai đoạn 2 (giai đoạn quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều
giảm, nhưng mức tử giảm nhanh hơn nhiều, dân số tăng nhanh.
Giai đoạn 3 (giai đoạn sau quá độ dân số): mức sinh và mức tử đều
thấp, dân số tăng chậm tiến tới sự ổn định về dân số.

4
THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ
Ở giai đoạn 2, do lực lượng sản xuất phát triển, điều kiện sống của
con người được cải thiện, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe tốt hơn
nên tỉ suất tử vong giảm mạnh.
Sự chênh lệch giữa mức sinh và mức tử rất lớn, dân số tăng nhanh,
trong giai đoạn này đã xảy ra hiện tượng bùng nổ dân số.
Giai đoạn quá độ dân số kéo dài hay rút ngắn phụ thuộc vào điều
kiện kinh tế – xã hội của từng nước (nhóm nước).
Thực chất, con người có thể điều khiển quá trình quá độ dân số
bằng những biện pháp khác nhau.

5
THUYẾT QUÁ ĐỘ DÂN SỐ
• Thuyết quá độ dân số phát hiện được bản chất của quá trình dân số.
• Nhưng chưa tìm ra các tác động để kiểm soát và đặc biệt, chưa chú ý
đến vai trò của các nhân tố kinh tế – xã hội đối với vấn đề dân số.

6
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN

• Dân số và tài nguyên đất đai.

• Dân số và tài nguyên rừng.

• Dân số và tài nguyên nước.

• Dân số và khí quyển, biến đổi khí hậu.

• Dân số và các vùng cửa sông, cửa biển.

• Dân số và tập quán sinh sống di cư, du cư.


7
DÂN SỐ VÀ TÀI NGUYÊN ĐẤT ĐAI

• Hằng năm, thế giới có khoảng 70.000 km 2 đất bị hoang mạc hóa.

• Hiện đang đe dọa gần 1/3 diện tích đất toàn cầu.

• Đất bị nhiễm mặn, không thể phục hồi.

• Đất nông nghiệp và đất rừng bị lấy cho thủy lợi, giao thông, xây
dựng công nghiệp.

8
DÂN SỐ VÀ TÀI NGUYÊN RỪNG

• 21 triệu hecta rừng bị phá


Mỗi năm, dẫn đến xói mòn,
thiên tai, lũ lụt.

• Dân số VN: tăng 1% tương


ứng 2,5% rừng bị mất.

9
DÂN SỐ VÀ TÀI NGUYÊN NƯỚC

• Làm giảm bề mặt ao, hồ, sông.


• Làm ô nhiễm nước.
• Làm thay đổi chế độ dòng chảy.
• Năm 1985, nguồn nước sạch là
33.000 m3/người/năm.
• Hiện nay, còn 8.500 m3/người/năm.
• Tương lai: ?

10
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và khí quyển, biến đổi khí hậu

• Không khí các vùng công nghiệp


ngày càng ô nhiễm nghiêm trọng.

• Lượng khí CO2, CO, NOx, …


ngày càng nhiều.

• Khí hậu toàn cầu đang thay đổi.


11
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và các vùng cửa sông, cửa biển

• Khai thác cạn kiệt nguồn thủy sản.

• Diện tích rừng ngập mặn đã thu


hẹp đáng kể.

• Các rạn san hô bị tàn phá.

• Nước bị ô nhiễm
12
MỐI QUAN HỆ
DÂN SỐ - TÀI NGUYÊN – PHÁT TRIỂN
Dân số và tập quán sinh sống di cư, du cư
• Di cư xảy ra do nhiều nguyên nhân.

• “Tị nạn môi trường”: là những người


không còn điều kiện sống an toàn ở bản
quán vì hạn hán, xói mòn đất, buộc họ
phải rời đi nơi khác.

• Làm giảm nguồn tài nguyên, nhất là


rừng.
13
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA

• Tỉ lệ gia tăng dân số.

• Tỉ lệ sinh.

• Tỉ lệ tử.

• Phát triển dân số.

14
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA

Tỉ lệ gia tăng dân số

Tỉ lệ gia tăng dân số trung bình hằng


Dân số thêm vào
năm %

trieäuệu

Nguoàn : U.S census Bureau


15
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA

• Tỉ lệ sinh:
• Khả năng sinh sản.
• Sự mắn đẻ.

• Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sinh:


• Tuổi kết hôn.
• Nhân tố tâm lý xã hội.
• Điều kiện sống.
• Trình độ dân trí

16
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA

• Tỉ lệ tử vong:
• Tuổi thọ tiềm tàng.
• Tuổi thọ thực tế.

• Các nhân tố ảnh hưởng đến quá trình tử vong:


• Chiến tranh.
• Đói kém và dịch bệnh.
• Tai nạn.

17
QUÁ TRÌNH TĂNG DÂN SỐ VÀ ĐÔ THỊ HÓA

Phát triển dân số Tỷ người Dân số thế giới

• Thời gian để tăng


gấp đôi: là khoảng
thời gian cần thiết
để dân số tự nhiên naêm

tăng gấp đôi.


• Khoảng thời gian
này càng ngày càng
ngắn lại.

18
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

• Sự di dân.
• Tuổi thọ.
• Sức khỏe.
• Nhà ở & an ninh xã hội.
• Xung đột.
• Phân bố dân cư và phương thức giao thông.
• Các cản trở của việc ổn định nhanh dân số.
19
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

Tuổi thọ

• Tuổi thọ trung bình đang tăng.

• Dân số đang già đi.

• Tuổi thọ trung bình đàn ông


đang giảm đi.

20
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

Sức khỏe
• Tiêu chuẩn sức khỏe đã được cải thiện.
• Tỉ lệ tử vong trẻ em vẫn còn cao (70%).
• Tình hình suy dinh dưỡng vẫn còn phổ biến.
• Tình hình sức khỏe vẫn còn rất tồi tệ ở châu Phi.
• Bệnh dịch HIV, COVID-19, ung thư, …

21
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

Nhà ở & an ninh xã hội

• Khoảng 1 tỷ người đang sống trong những ngôi nhà tồi tệ.

• Khoảng 100 triệu người không có nhà ở.

• Tội phạm, tai nạn giao thông gia tăng, ….

• Bạo hành trong gia đình, phân biệt đối xử, … vẫn còn.

22
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

Xung đột

• Xung đột nội bộ quốc gia.


• Châu Phi.
• Trung Đông.
• Vấn đề tị nạn.
• Ukraina – Nga.

23
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ
Nghèo khổ

• Có khoảng 1,3 tỉ người có thu nhập thấp hơn 1 USD/ngày.

• Thiếu hụt 3 khả năng cơ bản:


Thiếu dinh dưỡng.
Thiếu khả năng sinh đẻ mẹ tròn con vuông.
Thiếu các điều kiện giáo dục.

24
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

Phân bố dân cư và phương thức giao thông

• Có hai loại hình đô thị là đô thị tập trung và đô thị phân tán
• Ở các đô thị tập trung ở châu Âu, dân chúng di chuyển bằng
phương tiện công cộng.
• Ở các đô thị phân tán ở Mỹ, dân cư chủ yếu dựa vào xe hơi cá
nhân để di chuyển

25
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

Phân bố dân cư và phương thức giao thông


• Xe hơi là một bộ phận quan trọng của sinh hoạt xã hội, đặc biệt là ở Mỹ,
nhưng:
• Ảnh hưởng đến sự an toàn của con người.
• Gây ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí.
• Gây kẹt xe kinh niên.
• Năm 1907 ở Manhattan, xe một ngựa kéo chạy vận tốc trung bình là 18,4
km/h.
• Năm 1985 cũng ở chỗ này, xe hơn 100 – 300 mã lực nhưng vận tốc trung
bình đạt 8,5 km/h
• Các loại xe công cộng khác: xe buýt, xe lửa, xe điện, … được phát triển rộng
rãi tùy thuộc mỗi quốc gia.
26
CÁC VẤN ĐỀ VỀ DÂN SỐ

Các cản trở của việc ổn định nhanh dân số:


• Số lượng lớn của độ tuổi tiền sinh sản.
• VD: tỉ lệ gia tăng dân số ở Trung Quốc là 1,3%, người ta đã dùng những biện
pháp mạnh, nhưng cần phải có thời gian ít nhất là 20 năm để thấy khả năng
ổn định dân số.
• Các hủ tục, thói quen: sự đa thê, phản ứng tiêu cực với các vấn đề như sinh đẻ
hay ngừa thai…
• Các quan điểm đối nghịch nhau trong vấn đề dân số.
• Việc ổn định dân số là không thể chậm trễ ở các nước thuộc thế giới thứ 3.
• Tương lai của sự gia tăng dân số thế giới thì rất khó xác định.
• Nhưng mọi người đều nhất trí rằng dân số thế giới phải ổn định vào một lúc
nào đó.
27
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

• Con người là sản phẩm cao nhất, tinh túy nhất của tự nhiên.
• Là chủ thể của xã hội: động lực sản xuất + hưởng thụ.
• Sự phát triển xã hội: phát triển về thể trạng, nhận thức, tư tưởng,
quan hệ xã hội, khả năng tác động sâu sắc vào tự nhiên + về
trình độ hưởng thụ.
• Dân số đông: sức lao động nhiều + tiêu thụ nhiều.
• Dân số thấp: thì sức lao động không đủ, không thể có tồn tại và
phát triển xã hội.

28
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
• Mục tiêu:
Dân số ổn định
Phát triển kinh tế xã hội bền vững
Đảm bảo chất lượng cuộc sống tốt cho
cộng đồng.
• Dân số và phát triển tác động
qua lại chặt chẽ với nhau.
• Vấn đề đặt ra cho toàn thế giới là việc lồng
ghép vấn đề dân số với phát triển để đảm
bảo sự hài hòa.

29
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Các vấn đề quan trọng nhất cần giải quyết là:


• Thực hiện chính sách kế hoạch hóa gia đình.
 Xây dựng gia đình 1-2 con.
 Xây dựng nếp sống văn hóa gia đình.
 Đẩy mạnh dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, phòng tránh thai, tư vấn sức khỏe
tình dục.
• Dân số gắn với phát triển kinh tế bền vững, đảm bảo công bằng xã hội.
 Giải quyết việc làm, giảm thất nghiệp.
 Đẩy mạnh chương trình xóa đói giảm nghèo, tạo việc làm.
 Chăm sóc sức khỏe cộng đồng
 Phát triển giáo dục.
30
DÂN SỐ VÀ PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG

Chính sách và chương trình cụ thể đối với những nhóm đặc thù:
• Vị thành niên.
• Người già.
• Người tàn tật.
• Người dân tộc thiểu số.

• Chính sách về môi trường – sử dụng hợp lý tài nguyên môi


trường – phát triển bền vững.

31
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI VỀ DI CƯ

• Thực hiện di cư có quy hoạch, kế hoạch, không mang con bỏ chợ.

• Giảm sức ép nơi quá đông dân.

• Di cư tự phát có nguy hại là khai thác bừa bãi, gây đảo lộn về xã hội.

• Không thể ngăn cấm được  phải quản lý nhân khẩu từ đó quản lý
được tài nguyên.

• Phát huy mặt tích cực, tạo hòa đồng với dân cư nơi ở mới.
32
CHÍNH SÁCH VỀ ĐÔ THỊ HÓA

• Đô thị hóa là xu hướng tất yếu của quá trình phát triển kinh tế xã
hội.

• Là xu hướng chuyển đổi từ xã hội nông thôn là phổ biến sang xã


hội đô thị là phổ biến.

• Đô thị hóa phải tiến hành trên cơ sở dữ liệu và phương án cụ thể.

• Phải được thực hiện một cách đồng bộ, đảm bảo nhu cầu cuộc
sống cho người dân.
33
TÌNH HÌNH DÂN SỐ Ở VIỆT NAM

Công tác dân số:


• Là một trong những bộ phận quan trọng của chiến lược phát triển toàn
diện đất nước.
• Là một trong những vấn đề kinh tế xã hội hàng đầu.
• Là yếu tố cơ bản để góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống của từng
người và toàn xã hội.
Các bước thực hiện:
• Ổn định quy mô, thay đổi chất lượng, cơ cấu dân số, hướng tới việc phân
bố dân cư hợp lý.
• Phát triển giáo dục, giải quyết việc làm, chăm sóc sức khỏe.
• Thực hiện công bằng xã hội và bình đẳng về giới.
34
1.5 PHÁP LỆNH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG VÀ CON NGƯỜI

1. LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 2014.


2. BỘ LUẬT LAO ĐỘNG 2012.
3. LUẬT BẢO HIỂM XÃ HỘI 2006.
4. LUẬT BẢO HIỂM Y TẾ 2008.

35
1.6. SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CON NGƯỜI

• Con người năng suất cao toàn diện.


• Doanh nghiệp năng suất cao toàn diện.
• Việt Nam năng suất cao toàn diện.

36
Mục tiêu của chúng ta

HẠNH PHÚC KỸ NĂNG

CAO CAO
CON NGƯỜI
NĂNG SUẤT
CAO
TOÀN DIỆN
THU NHẬP NĂNG SUẤT
CAO CAO
Mục tiêu của chúng ta
18. THU NHẬP CAO 1. NĂNG SUẤT CAO

17. KỸ NĂNG CAO 2. TINH GỌN

16. HẠNH PHÚC HƠN 3. NHANH NHẸN

15. TỐI ƯU 4. LINH HOẠT


DOANH NGHIỆP
14. CẠNH TRANH 5. HỢP TÁC
NĂNG SUẤT CAO
6. KẾT NỐI
13. CÔNG NGHỆ TOÀN DIỆN
12. NỀN TẢNG 7. ĐỔI MỚI

11 . H Ọ C H Ỏ I 8. SÁNG TẠO

10. TRI THỨC 9. THÔNG MINH


Mục tiêu của chúng ta

HẠNH PHÚC KỸ NĂNG

CAO CAO
VIỆT NAM
NĂNG SUẤT
CAO
TOÀN DIỆN
THU NHẬP NĂNG SUẤT
CAO CAO

You might also like