You are on page 1of 4

THẦN KINH TRUNG ƯƠNG

TỦY GAI
I. Đại cương:
- Hệ TK trung ương: não bộ + tủy gai.
- Lớp ngoại bì cung đốt sống tủy gai.
II. Hình thể ngoài:
- Có dạng một cột trụ dẹt, màu xám, chiếm 2/3 ống sống.
- 4 phần: phần cổ: 8 đôi dây TK cổ.
phần ngực: 12 đôi dây TK ngực.
phần thắt lưng: 5 dôi dây TK thắt lưng
nón tủy:(phần tận cùng thu hẹt giống cái phễu) có 5
đôi dây cùng và 1 đôi dây cụt.
- Bắt đầu từ bờ trên ĐS đội (C1), liên tục với hành não và tận cùng ở bờ
dưới L1 và bờ trên L2.
- Mặt ngoài: rãnh giữa, khe giữa  chia 2 phần, mỗi phần 3 thừng.

III. Hình thể trong:


1. Ống trung tâm:
- Ống nhỏ không chứa dịch não tủy chạy suốt chiều dài tủy gai.
- Ở trên ống thông não thất IV thuộc trám não và ở dưới dưới phình ra tạo thành tủy thất tận cùng
phần dưới của nón tủy rồi hẹp lại hết dây tận cùng.
2. Chất xám:
- Gồm 3 cột: cột trước nét ngang: chất trung gian trung tâm
cột bên  xếp thành hình chữ H chất trung gian bên
cột sau nét dọc: sừng trước + bên + sau
- Sừng trước: sừng vận động
tách từ rễ bụng dây TK gai
có 2 cột nhân trước ngoài và trước trong
- Sừng bên: từ tủy cổ C8  tủy thất lưng L2-L3  TK giao cảm
tủy cùng S2,S3,S4 có cột nhân tự chủ  TK đối giao cảm
bờ ngoài: cấu tạo lưới (giới hạn của chất trắng và chất xám)
- Sừng sau: sừng cảm giác
chất keo: chổ phình rộng, đầu sừng, đỉnh sừng sau
nhân ngực: từ C8-L2 trạm dừng đầu tiên của gai tiểu não sau
3. Chất trắng:
- Bao quanh chất xám. thừng trước
- Gồm 2 nữa nối với nhau trước chất trung gian trung tâm bởi mép trắng thừng bên
thừng sau
- Cấu tạo: bó/ dải sợi dẫn truyền TK có bao myelin sợi vận động li tâm (não xuống)
sợi cảm giác hướng tâm (lên não)
sợi liên hợp (nối các tầng tủy)

IV. Liên quan:


- Ở cổ: số đoạn tủy và dây TK gai sống = số mỏm gai ĐS + 1
- Ở ngực trên (N1-5): số đoạn tủy = số mỏm gai + 2
- Ở ngực dưới (N6-10): số đoạn tủy = số mỏm gai + 3
- Mỏm gai ĐS ngực N11 và khoảng gian gai ngay dưới liên quan với ba đoạn tủy thắt lưng 1,2,3,4
TRÁM NÃO – TRUNG NÃO
I. Trám não:
- Gồm : tủy não  hành não.
não sau  cầu não + tiểu não.
- Trong quá trình phát triển, thành lưng bị toạc rộng thành hình trám  não thất IV
1. Hành não:
- Phần dưới cùng của não bộ, nằm tựa lên lỗ lớn và phần nền của x.chẩm.
a) Hình thể ngoài: tương tự như tủy gai, có 4 khe và rãnh liên tục từ dưới lên.
- Khe giữa bị ngắt quảng bởi các sợi nông của bó bắt chéo tháp. Phía dưới vần tận hết phía trên bởi
lỗ tịt ở rãnh hành cầu.
- Rãnh giữa: chia đôi não thất IV
- Rãnh bên trước: rễ dây TK sọ VI ở cực trên và XII ở phần dưới.
- Rãnh bên sau: nơi thoát ra của dây sọ IX, X và XI
- Các khe chia hành não thành 3 cột: cột trước: tháp hành ở 2 bên khe giữa
cột bên: trám hành: dây sọ VIII
sợi cung ngoài
cột sau: củ nhân thon và chêm
2 cuống tiểu não dưới

b) Hình thể trong: hành não đóng (nửa dưới)


hành não mở (não trên)
- Chất xám:
+ Trần trám não: nền não thất IV
+ Nhân TK hạ thiệt: cạnh đường giữa
+ Nhân lưng TK lang thang: vận động + cảm giác
+ Nhân chen kẽ: giữa hai nhân trên
+ Nhân TK thiệt hầu: trên nhân lưng TK lang thang
+ Nhân bó đơn độc: nhân cảm giác của dây VII, IX và X.
+ Nhân hoài nghi: nhân vận động IX, X, XI.
+ Nhân bó gai TK sinh ba
+ Nhân bên: thuộc cấu tạo lưới của hành não.
+ Nhân thon, nhân chêm và nhân chêm phụ.
+ Nhân trám, nhân trám phụ trong và lưng: cấu tạo trong của trám hành.
+ Nhân cung: trước bó tháp.
- Chất trắng:
+ Sợi cung trong: từ hai nhân thon và chêm đi ra trước, bắt chéo qua đường giữa  liềm trong
+ Sợi cung ngoài: từ nhân cung đi ra sau cuống tiểu não dưới cùng bên.
+ Bó trám tiểu não: từ rốn các nhân trám  đường giữa  cuống tiểu não dưới bên đối.
+ Bó tháp: sợi vỏ nhân + sợi vỏ gai ( 2/3 sợi bắt chéo đường giữa  bó tháp bên)
+ Bó dọc trong + bó dọc lưng: gần đường giữa, thuộc hệ thống liên hợp.
2. Não thất IV (hố trám): giữa hành, cầu não phía trước và tiểu não phía sau.
a) Nền não thất IV:
- Gồm 2 rãnh: rãnh giữa: chia dọc hố trám  2 nữa ∆, đỉnh là 2 góc bên
rãnh giới hạn: từ góc dưới, thông với ống trung tâm tủy gai
- Giữa 2 rãnh là 1 lồi não dọc: ∆ TK hạ thiệt
vân tủy não thất IV
gò trong
- Rãnh giới hạn: Hố dưới: nằm sát ∆ TK lang thang
Hố trên: liên quan với nhân vận động của dây V.
b) Mái não thất IV:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………....

You might also like