Professional Documents
Culture Documents
a, vận động b, tạo máu c, sản xuất renin tham gia điều hòa huyết
d, khớp giữa các thân đốt sống e, khớp dọc giữa 2 xương đỉnh
a, xương chẩm b, xương thái dương c, xương trán d, xương bướm e, xương sàng
4. Lỗ ống tai trong có dây thần kinh VII,VIII đi qua thuộc xương nào sau đây
a, xương chẩm b, xương thái dương c, xương bướm d, xương trán e, xương sàng
7. Chỏm quay tiếp khớp với cấu trúc nào say đây
a, chỏm con b, ổ chảo c, ròng rọc d, diện khớp cổ tay e, khuyết trụ
a, mào bịt b, đường cung c, gai ngồi d, diện mông e, diện tai
9. Dây hằng bánh chè bám vào chi tiết nào sau đây
a, gò gian lồi cầu b, lồi củ chày c, khuyết mác d, vùng gian lồi cầu trước e, khuyết mác
10. Đầu dưới xương mác khớp với chi tiết nào sau đây của xương chày
a, mặt trong b, diện khớp trên c, khuyết mác d, gò gian lồi cầu e, vùng gian lồi cầu trước
11. Bệnh nhân bị liệt dây thần kinh mặt ( VII) cơ nào sau đây bị liệt
a, cơ vân b, cơ bám da c, do thần kinh V3 chi phối d, a,b đúng e, a,c đúng
13. Cơ nào sau đây là nhóm cơ trên móng
a, cơ hàm móng b, cơ vai móng c, cơ hai thân d, cơ hàm móng e, cơ bậc thang trước
14. Cơ nào sau đây khi co góp phần làm tăng áp lực ổ bụng
A, cơ chéo bụng ngoài b, cơ chéo bụng trong c, cơ ngang bụng d, cơ thẳng bụng e, a,b,c,d
đều đúng
A, cơ ngửa b, cơ nhị đầu cánh tay c, cơ tam đầu cánh tay d, cơ quạ cánh tay e, cơ gấp
các ngón tay sâu
16. Cơ nào sau đây thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước
A, cơ sấp tròn b, cơ gấp cổ tay trụ c, cơ gan tay dài d, cơ gấp các ngón tay nông e, cơ gấp
các ngón tay sâu cơ gấp ngón cái dài và cơ sấp vuông
17. Bệnh nhân bị liệt thần kinh quay thì cơ nào sau đây bị liệt
A, cơ sấp tròn b, cơ gấp cổ tay trụ c, cơ gan tay dài d, cơ gấp các ngón tay nông e, cơ duỗi
cổ tay trụ duỗi và khép bàn tay
A, cơ sấp tròn b, cơ gấp cổ tay trụ c, cơ gan tay dài d, cơ gấp các ngón tay nông e, cơ
khuỷu và tam đầu cánh tay
19. Liệt dây thần kinh quay động tác nào sau đây sẽ không thực hiện đc
A, gấp các ngón tay b, sấp bàn tay c, dạng ngón tay cái d, duỗi cổ tay e, c và d
20. Cơ nào sau đây làm động tác duỗi đùi mạnh nhất ( gấp : thắt lưng chậu )
21. Thần kinh nào sau đây chi phối hầu hết các cơ đùi trong
23. Gân gót bám vao xương gót đây là gân của xương nào
A, cơ chày sau b, cơ tam đầu cẳng chân c, cơ gấp các ngón chân dài d, cơ chày trước e, cơ
gan chân
A, là cơ hô hấp quan trọng nhất b, vòm hoành phải cao hơn vòm hoành trái c, do thần kinh
hoành chi phối là chủ yếu d, a,b đúng e, a,b,c đúng
25. Đm nào sau đây là nhánh bên của đm chủ lên( động mạch vành phải và đm vành trái)
A, đm ngực trên b, đm phế quản c, thân đm phổi d, đm vành trái e, a,c đúng
26. Đm nào sau đây đi dọc phía trong cẳng tay
A, đm cánh tay b, đm trụ c, đm mũ cánh tay trước d, đm quay e, đm gian cốt trước
A, khoảng gian đốt bàn chân I,II b, phía sau mắt cá trong c, hố khoeo d, phía sau mắt cá
ngoài e, giữa mặt sau cẳng chân
A, đm màng não giữa b, đm đốt sống c, đm ngực trong d, đm giáp trên e, đm thông sau
29. Trường hợp tắc động mạch cảnh trong đm nào sau đây bị ảnh hưởng trực tiếp
30. Đm nào sau đây cấp máu cho hầu hết các tạng ở tầng trên mạc treo kết tràng ngang( gan dạ
dày lách)
A, đm mạc treo tràng trên b, đm mạc treo tràng dưới c, đm thân tạng d, đm thận e, đm
sinh dục
31. Tm hiển lớn đổ trực tiếp vào cấu trúc nào dưới đây
32. Tm cảnh trong đổ trực tiếp vào cấu trúc nào sau đây
A, tm chủ trên b, tm thân tay đầu c, tm dưới đòn d, tm cảnh ngoài e, tm cnahr trước
33. Nói về hình thể trong tim chi tiết hiện diện ở tâm nhĩ trái là
A, van bầu dục b, hố bầu dục c, nón động mạch d, lỗ xoang ( tm) vành e, b và d
34. Nói về hình thể trong tim chi tiết nào hiện diện ở tâm nhĩ phải
35. Nói về cấu tạo tim câu nào sau đây đúng
A, tim đc cấu tạo bởi 2 lớp : ngoại tâm mạc thanh mạc, cơ tim ( 3 lớp )
B, ngoại tâm mạc thanh mạc dầy , chắc; có các thớ sợi dính với các cơ quan thân..
C, các sợi cơ co bóp( và các sợi cơ kém biệt hóa) tạo nên hệ thống dẫn truyền tự động của tim
D, khoang ngoại tâm mạc giới hạn bởi 1 lá thành và lá tạng của ngoại tâm mạc thanh mạc
E, A và D
A, tâm nhĩ phải và tâm thất trái b, tâm nhĩ trái và tâm thất trái c, tâm nhĩ phải và tâm thất
phải d, tâm nhĩ trái và tâm thất phải e, tâm nhĩ phải và tâm nhĩ trái
37. Động mạch nào sau đây mang máu cung cấp vừa cho vùng đầu mặt cổ và cả chi trên
A, đm cảnh chung trái b, đm đốt sống c, đm thân tay đầu d, đm cảnh trong e, a,b,c
38. Nước mắt đc một cấu trúc dẫn vào ổ mũi và được đổ ở vị trí nào dưới đây
A, ngách mũi trên b ngách mũi giữa c, ngách mũi dưới d, tiền đình mũi e, vách mũi
39. Đm phế quản cấp máu nuôi dưỡng nhu mô phổi, đm này xuất phát từ
A, đm phổi b, tâm thất trái c, tâm thất phải d, đm chủ lên e, đm chủ ngực
A, vết ấn của các xương sườn b, khe ngang c, thùy dưới d, bờ trước e, dây chằng phổi
42. ở mặt tạng của gan ranh giới phân chia giữa thùy vuông và thủy gan trái là
a, hố túi mật b, khe dây chằng tĩnh mạch c, khe dây chằng tròn d, răng tĩnh mạch chủ dưới
e, rốn gan
a, đm chủ bụng b, đm gan chug c, đm thân tạng d đm gan riêng e, đm mạc treo tràng
trên
44. đm nào sau đây cấp máu cho toàn bộ hỗng tràng và hồi tràng
a, đm thân tạng b, đm thận trái c, đm lách d, đm mạc treo tràng dưới e, đm mạc treo
tràng trên
a, phần lên tá tràng b, phân trên tá tràng c, phần xuống tá tràng d, phần ngang tá tràng
e, a và c
46. tm mạc treo tràng dưới đổ trực tiếp vào tm nào sau đây
A, tm cửa b, tm mạc treo tràng trên c, tm chủ dưới d, tm thận trái e, tm lách
47. phân nào của dạ dày chứa không khí giúp nhìn thấy đc trên phim x-quang ko cbi
a, ống gan trái b, ống gan chung c, túi mật( đường mật phụ ) d, a và b e a,b,c
49. dịch mật và dịch tủy đổ trực tiếp vào cơ quan nào sau đây
a, dạ dày b, phần ngang của tá tràng c, phần xuống của tá tràng d, hồi tràng
a, thường nằm ở hố chậu trái b, gốc ruột thừa ở vị trí hội trí hội tụ của 3 dải cơ dọc trên manh
tràng
d, thận nằm trong gốc xương sườn XI và cột sống thắt lưng
e, trên phim x-quang thận cáo tương đương 5(3) đốt sống thắt lưng
c, bờ trong liên quan đến phần ngang tá tràng( tuyến thượng thận phải )
d, mặt trước liên quan đến môn vị ( vùng gan , góc kết tràng phải , ruột non )
e, a và d
c, tầng ngực liên quan với ngách sờn hoành màng phổi
d, tầng thắt lưng liên quan cơ tháp ( cơ thắt lưng, cơ vuông thắt lưng, và cơ ngang bụng)
e, a và d
b . được chia làm 2 đoạn( đoạn chậu và đoạn bụng) c, có 2 vị trí hẹp (3)
56. nói về liên quan niệu quản trái đoạn bụng câu nào đúng
a, thường bắt chéo về phía trước ddm chậu ngoài trái (đm chậu chung)
e, a và d
57. bàng quang có đặc điểm
b, đỉnh bàng quang là nơi gặp nhau của hai mặt dưới bên mà mặt sau ( trên)
c, có dây chằng rốn trong ( giữa) treo đỉnh bàng quang vào rốn
d, thân bàng quang là phân nằm giữa mặt trên và cổ bàng quang( đỉnh và đáy )
58. chi tiết nào sau đây hiện diện thừng tinh
a, ống dẫn tinh b, đm tinh hoàn c, dây chằng phúc tinh mạc d, a và b e, a,b,c
a, cơ chéo bụng ngoài b, cơ chéo bụng trong c, cơ ngang bụng d, mạc ngang e, cơ
thẳng bụng
b, lỗ niệu đạo trong, đỉnh bàng quang và nếp gian niệu quản
c, nếp niêm mạc, lưỡi bàng quang, nếp gian niệu quản
61. ở nam giới niệu đạo có đặc điểm nào sau đây
a, về phương diện giải phẫu được chia làm 3 đoạn( đoạn tiền liệt, đoạn màng, đoạn xốp)
c, có đoạn đi trong vật hang dương vật d, về phương diện sinh lý được chia làm 3 đoạn
e, niệu đạo tiền liệt là ngắn nhất ( đoạn màng ngắn nhất 1,2cm )
a, ống xuất b ống sinh tinh xoắn c, ống sinh tinh thẳng d, lưới tinh e, ống mào tinh
63. ở nữ giới chi tiết nào sau đây hiện diện trong ống bẹn
a, dây chằng riêng buồng trứng b, dây chằng treo buồng trứng c, dây chằng tròn tử cung
a, được chia làm 4 đoạn b, được cấp máu bởi đm tử cung và đm buồng trứng
c, eo vòi nằm giữa bóng vòi và phễu vòi ( là đoạn hẹp nhất của vòi buồng trứng ) d, A và B e,
a,b,c
65. buồng trứng
a, nằm ở hố bẹn trong b, đầu tử cung là nới bám dây chằng tròn tử cung
c, đầu vòi là nơi bám dây chằng treo buồng trứng d, a,b e, a,b,c
b, giới hạn dưới tủy gai ngang mức đốt sống L2-3 (L1-L2)
a, cầu não b, hành não c, trung não d, đoan não e, gian não
a, ống trung tâm b, hai lỗ bên c, lỗ giữa d, cống não e, lỗ gian thất
70. chi tiết nào sau đây hiện diện ở vùng trên đồi
a, củ xám b, lồi não c, thể tùng( và tam giác cuống tùng ) d, thể gối e , thể vú
71. mặt trên ngoài bán cầu đại não rãnh trước trung tâm hiện diện ở
a, thủy chẩm b, thủy đảo c, thủy đỉnh d thủy trán e, thủy thái dương
72. rãnh nào sau đây đi từ bờ dưới bán cầu đại não nới nối giữa ¼ trước và ¾ sau
a, rãnh trung tâm b, rãnh trước trung tâm c, rãnh cựa d, rãnh bên e, rãnh đỉnh chẩm
a, chéo thấp b, rãnh nền c, trám hành d, lồi não e rãnh đai
75. dây thần kinh nào sau đây qua khe ổ mắt trên
76. dây tk sọ nào sau đây có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não
a, ròng rọc b, vận nhãn c, vận nhãn goài d hạ thiệt e, lang thang
77. nói về đám rối tk cánh tay, dây tk nào có nguồn gốc từ bó
a, cửa sổ ốc tai b, ống thông hang c, lỗ nhĩ vòi tai d, gò tháp e, lỗ nhĩ ống thừng nhĩ
79.