You are on page 1of 29

Câu 1.

Hình thể và cấu tao cơ thể người là đối tượng học của môn:
A. Ngoại khoa B. Giải phẫu học @ C. Phẫu thuật D. Cơ thể học E. Nhân chủng học
Câu 2. Đối với Y học giải phẫu là một môn:
A. Cơ sở @ B. Lâm sàng C. Cận lâm sàng D. Cơ bản E. Y học hiện đại
Câu 3. Giải phẫu ở trường y là:
A. Giải phẫu học đại thể B. Giải phẫu học từng vùng kết hợp với hệ thống E. Tất cả đều đúng @
C. Giải phẫu học cơ sở cho tất cả các môn của Y học D. Giải phẫu học mô tả kết hợp với chức năng và phát triển
Câu 4. Từ trên ngoài là căn cứ theo:
A. Mặt phẳng ngang B. Mặt phẳng đứng ngang C. Mặt phẳng đứng dọc D. a và b đúng E. a và c đúng @
Câu 5. Phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu là:
A. Xác @ B. Mô hình các loại C. Phim X quang D. Phim, đèn chiếu, xi nê vad video E. Người sống
Câu 6. Mặt phẳng đứng dọc giữa:
A. Nằm song song với mặt phẳng trán B. Chia cơ thể thành phía trước và phía sau
C. Chia cơ thể thành 2 nửa: Nửa phải và nửa trái @ D. Nằm song song với mặt phẳng đất
E. Là mặt phẳng duy nhất thẳng góc với mặt phẳng ngang
Câu 7. Xác định phương tiện quan trọng nhất để học giải phẫu
A. Xác ướp và các tiêu bản thật @ B. Đèn chiếu, Phim x quang, video hiện đại C. Các loại mô hình và các tranh vẽ
D. Người sống E. Tất cả các phương tiện trên
Câu 8. Tìm ý đúng với từ "Trong ngoài" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng ngang B. Mặt phẳng nằm ngang C. Mặt phẳng đứng dọc giữa
D. Mặt phẳng đứng dọc @ E. Không phải các mặt phẳng kể trên
Câu 9. Xác định ý đúng với từ "trước sau" căn cứ vào
A. Mặt phẳng đứng dọc B. Mặt phẳng đứng ngang @ C. Mặt phẳng nằm ngang
D. Mặt phẳng ngang E. Không phải các mặt phẳng kể trên
Câu 10. Xác định ý đúng với từ "Sâu, Nông" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang @ B. Mặt phẳng đứng dọc C. Mặt phẳng đứng ngang
D. Tất cả các mặt phẳng kể trên E. Không phải các mặt phẳng kể trên
Câu 11. Xác định ý đúng với từ "Trên, Dưới" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng đứng dọc B. Mặt phẳng đứng ngang C. Mặt phẳng nằm ngang @ D. Tất cả đúng
Câu 12. Xác định ý đúng với từ "Phải, trái" căn cứ vào:
A. Mặt phẳng nằm ngang B. Mặt phẳng đứng ngang C. Mặt phẳng đứng dọc giữa@ D. Tất cả đúng E. Tất cả sai
Câu 13. Xác định ý đúng nhất trong mô tả giải phẫu học dựa vào:
A. Vị trí, liên quan B. Hình thể, kích thước C. Chức năng phát triển D. Tất cả đều đúng@ E. Tất cả sai
Câu 14. Xác định chức năng quan trọng nhất của xương:
A. Tạo máu D. Vận động B. Bảo vệ C. Nâng đỡ @ E. Có tất cả các chức năng trên
Câu 15. Chọn định nghĩa đúng nhất về khớp xương là:
A. Nơi nối tiếp của hai xương @ B. Nơi tiếp giáp của hai xương C. Nơi hai xương nằm chồng lên nhau
D. Nơi liên tiếp của hai xương E. Tất cả đều đúng
Câu 16. Xác định khớp xương thuộc khớp bán động:
A. Khớp chậu đùi B. Khớp trai đỉnh C. Khớp cùng chậu@ D. Khớp thái dương hàm E. Tất cả đều đúng
Câu 17. Xác định các thành phần thuộc đặc điểm cấu tạo của khớp động:
A. Đều có chỏm xương B. Đều có bao khớp và dây chàng@ C. Đều có sụn viền D. Đều có sụn chêm E. Tất cả đều đúng
Câu 18. Xác định vị trí điểm yếu của khớp xương:
A. Chỗ thiếu các dây chằng tăng cường B. Chỗ bao khớp mỏng nhất
C. Chỗ phải chịu lực tác dụng mạnh D. Tất cả đều đúng@ E. Tất cả đều sai
Câu 19. Xác định ý đúng nhất nguyên tắc của các đường vào khớp:
A. Theo 1 đường nhất định B. Phải thuận lợi dễ dàng và không gây tổn thương cho mạch và thần kinh @ C.Tất cả sai D.Tất cả đúng
Câu 20. Chọn ý đúng liên quan hoạt động của xương và cơ dưới tác dụng của thần kinh
A. Cơ co duỗi, xương không di chuyển B. Cơ co duỗi, xương di chuyển theo @
C. Xương di chuyển, cơ di chuyển theo D. Cơ và xương đồng thời di chuyển
Câu 21. Chọn nguyên tắc đúng nhất để đặt tên (gọi tên) cho cơ theo:
A. Cấu tạo, Kích thước, Hình thể và Chức năng B. Hỗn hợp C. Tất cả đúng@ D. Tất cả sai
Câu 22. Loại bỏ ý sai đối với bao hoạt dịch của cơ:
A. Là một bao sợi chắc @ b .Bọc các gân cơ gấp C. Bọc các gân cơ duỗi D. Tiết ra dịch nhờn
Câu 23. Xác định đúng dây thần kinh chi phối cơ thang:
A. Thần kinh lg thang (dây X). B. Nhánh của thần kinh hạ thiệt (dây XII )
C. Tách trực tiếp từ ngành trướcthần kinh sống cổ 3. @ D. Tách trực tiếp từ ngành sau thần kinh sống cổ 4.
E. Tách trực tiếp từ ngành trước thần kinh sống cổ 5.
Câu 24. Xác định đúng các cơ giới hạn nên tam giác thính chẩm:
A. Cơ lưng rộng. B. Cơ trám lớn. C. Cơ thang D. Tất cả các cơ trên.@. E. Không phải các cơ trên.
Câu 25. Xác định đúng đặc điểm của cơ đen ta:
A. Cơ dạng xương cánh tay chủ động. B. Cơ nâng chính của xương cánh tay.@ C. Chi phối bởi dây thần kinh XI.
D. Bắt đầu từ xương cánh tay, xương đòn và xương ức. E. Nằm sâu hơn so với cơ thang và co ức đòn chũm.
Câu 26. Xác định đúng các nhánh bên của ĐM nách, đoạn nằm sau cơ ngực bé.
A. Động mạch ngực trên. B. Động mạch vai dưới. C. Động mạch mũ cánh tay trước.
D. Động mạch cùng vai ngực.@ E. Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 27. Xác định ý đúng về thần kinh bì cánh tay trong:
A. Xuất phát từ thân nhì trước trongcủa đám rối cánh tay. B. Mang các sợi từ dây sống C8 và T1.
C. Đoạn đi qua nách thì ở sau tĩnh mạch nách. D. Xuyên qua mạc cánh tay ở giữa cánh tay E. Chi phối tất cả các cơ trên @.
Câu 28. Cân cơ nhị đầu bắt chéo qua phía trên của:
A. Động mạch cánh tay.@ B. Thần kinh quay. C. Thần kinh ngực dài. D. Tĩnh mạch đầu. E. Thần kinh trụ
Câu 29: Thần kinh quay chi phối cho:
A. Cơ lưng rộng B. Cơ khuỷu.@ C. Cơ quạ cánh tay. D. Cơ cánh tay trước. E. Cơ răng trước.
Câu 30: Xác định đúng động tác mà cơ quạ cánh tay tham gia:
A. Dạng. B. Duỗi. C. Quay. D. Ngửa. E. Khép.@
Câu 31: Xác định đúng đặc điểm giải phẫu của xương cánh tay:
A. Có ấn Delta. B. Có hố quay. C. Có ròng rọc. D. Có lồi cầu. E. Có tất cả các ý trên @
Câu 32: Thần kinh trụ:
A. Là dây lớn nhất của thân nhì trước ngoài của đám rối cánh tay. B. Mang các sợi từ thần kinh sống cổ 6,7,8.
C. Ở cánh tay thì nằm ngoài so với động mạch cánh tay.
D. Không có ngành bên nào ở cánh tay, trừ nhánh nhỏ cho khớp khuỷu.@ E. Không có chức năng cảm giác.
Câu 33: Xác định ý đúng về động mạch cánh tay:
A. Tách ra nhánh quặt ngược lên cổ xương cánh tay. B. Lúc đầu nằm ở ngoài so với xương cánh tay. C. Chạy từ sâu ra nông.
D. Ở trong máng nhị đầu thì nằm ngoài so với gân cơ nhị đầu. E. Có các ngành cùng là động mạch quay và trụ.@
Câu 34: Máng nhị đầu ngoài được giới hạn ngoài bởi.
A. Cơ tam đầu cánh tay. B. Cơ nhị đầu cánh tay.@ C. Cơ quạ cánh tay. D. Cơ ngửa dài. E. Cơ sấp tròn.
Câu 35: Xác định đúng các cơ quay xương quay lên xương trụ là:
A. Cơ sấp tròn.@ B. Cơ trụ trước. C. Cơ gan tay lớn. D. Cơ gan tay bé. E. Cơ duỗi chung ngón tay.
Câu 36: Các cơ khu cẳng tay trước trong gồm có:
A. Cơ sấp tròn. B. Cơ sấp vuông. C. Cơ gan tay dài. D. Cơ gấp dài ngón cái. E. Tất cả các ý trên đều đúng.@
Câu 37: Nhóm nông của toán cơ trên lồi cầu gồm có:
A. Cơ quạ cánh tay. B. Cơ tam đầu cánh tay. C. Cơ ngửa dài.@ D. Cơ gấp cổ tay trụ E. Các cơ ngửa.
Câu 38: Xác định đúng các ngành bên của động mạch trụ ở cánh tay:
A. Thân động mạch gian cốt B. Nhánh nuôi cơ. C. Nhánh gan cổ tay D. Nhánh mu cổ tay. E. Tất cả các nhánh trên@.
Câu 39: Hàng trên của xương cổ tay gồm có các xương, Ngoại trừ:
A. Xương thuyền. B. Xương nguyệt. C. Xương tháp. D. Xương đậu. E. Xương thang.@
Câu 40: Dây chăng vòng cổ tay vượt qua:
A. Gân cơ gan tay dài. B. Gân cơ nhị đầu cánh tay. C. Thần kinh trụ.@ D. Thần kinh quay. E. Thần kinh giữa.
Câu 41: Xương thang tiếp khớp với:
A. Xương thê.@ B. Xương đậu. C. Xương quay. D. Xương móc E. Xương nguyệt.
Câu 42: Xác định đúng cơ tạo nên thành sau của nách:
A. Cơ trám B. Cơ răng to C. Cơ lưng rộng.@ D. Cơ ngực lớn E. Cơ ngực bé.
Câu 43: Đám rối thần kinh cánh tay gồm có:
A. Sáu nhánh.@ B. Năm nhánh. C. Năm khu chi phối. D. Tám nhánh. E. Năm dây.
Câu 44: Xác định đúng các động mạch cấp máu cho tuyến vú:
A. Động mạch thượng vi. B. Động mạch cánh tay. C. Động mạch dưới vai D. Động mạch gian sườn.@ E. Động mạch mũ
Câu 45: Hoạt động và chức năng của cơ lưng rộng:
A. Gấp cánh tay. B. Xoay cánh tay ra ngoài. C. Nâng cánh tay. D. Cả ba chức năng trên. E. Không có chức năng nào kể trên.@
Câu 46: Thần kinh trên vai chi phối cho: A. Cơ trên gai.@ B. Cơ dưới vai. C. Cơ tròn bé D. Cơ denta. E. Cơ thang.
Câu 47. Chi tiết giải phẫu nào có thể được dùng để định hướng chiều trước sau của xương cánh tay.
A. Chỏm xương cánh tay. B. Rãnh gian củ @ C. Củ lớn D. Lồi củ đen ta E. Ròng rọc
Câu 48. Các dây chằng ở khớp vai, dây chằng nào khoẻ nhất:
A. D/c ổ chảo cánh tay trên B. D/c ổ chảo cánh tay giữa C. D/c ổ chảo cánh tay dưới
D. D/c quạ cánh tay @ E. Các d/c trên đều khoẻ như nhau
Câu 49: Xác định đúng cơ bám vào góc dưới của xương bả vai:
A. Cơ dưới vai B. Cơ dưới gai C. Cơ trám lớn.@ D. Cơ đenta. E. Cơ tam đầu cánh tay.
Câu 50: Thần kinh bì cẳng tay ngoài xuất phát từ: A. Cổ 4,5,6. B. Cổ 5,6,7@ C. Cổ 6,7,8. D. Cổ 7,8 và ngực 1 E. Tất cả trên.
Câu 51: Thần kinh chi phối cảm giác da các ngón tay phía gan tay là:
A. Thần kinh giữa.@ B. Thần kinh quay C. Thần kinh bì ngoài. D. Thần kinh cơ bì.
Câu 52: Xác định đúng thần kinh chi phối cho da ở mu tay:
A. Cả ba dây trên B. Không phải 3 dây trên C. Thần kinh quay D. Thần kinh cơ bì. E. Thần kinh nách.
Câu 53: Xác định đúng các đặc điểm của tĩnh mạch đầu:
A. Đi treenkhoang gian cốt bàn tay I B. Đi dọc theo bờ trụ cẳng tay. C. Chọc qua tam giác đenta ngực.@
D. Đổ vào tĩnh mạch nền. E. Có thể chạy qua phía trước xương đòn rồi đổ vào tĩnh mạch tay đầu
Câu 54. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi:
A. Nhánh trước các TK sống cổ 4, 5, 6, 7 và ngực 1 B. Các TK sống cổ 4, 5, 6, 7, 8
C. Các TK sống cổ 5, 6, 7, 8 và ngực 1 D. Nhánh trước các TK sống cổ 5, 6, 7, ngực 1 và ngực 2 E. Tất cả đều sai @
Câu 55: Xác định đúng cơ được chi phối bởi thần kinh cơ bì:
A. Cơ quạ cánh tay.@ B. Cơ cánh tay quay C. Cơ tam đầu cánh tay. D. Cả ba cơ trên. E. Không có cơ nào kể trên.
Câu 56: Số nhánh bên mà thần kinh giữa thường tách ra ở cánh tay là: A. 0 @ B. 1 C. 3 D. 4 E. 6
Câu 57: Chỉ ra các thành phần trong máng nhị đầu:
A. Động mạch cánh tay. B. Thần kinh quay C. Thần kinh giữa D. Tất cả các thành phần trên.@ E. Động mạch bên quay.
Câu 58: Chỉ ra các cơ thuộc lớp sâu cuả vùng vai:
A. Cơ ngực lớn B. Cơ lưng rộng. C. Cơ góc.@ D. Cơ đenta. E. Cơ thang
Câu 59: Được chi phối bởi thần kinh nách là: A. Cơ gan tay lớn. B. Cơ gan tay bé. C. Cơ sấp tròn. D. Cơ tròn lớn.@
Câu 60. Câu nào sau đây SAI về ĐM cánh tay sau:
A. Là một nhánh của ĐM cánh tay B. Chui qua khoang tam giác bả vai tam đầu C. Đi kèm với thần kinh quay tại rãnh quay @
D. Cho 2 nhánh tận: ĐM bên giữa và ĐM bên quay E. Không cho nhánh nối với ĐM quặt ngược trụ
Câu 61: Chỉ ra các nhánh của động mạch quay ỏ cổ tay:
A. Nhánh đốt bàn 1 phía mu tay.@ B. Nhánh đốt bàn 2 phía mu tay. C. Nhánh đốt bàn 3 phía mu tay.
D. Cả ba nhánh kể trên. E. Không phải các nhánh trên.
Câu 62: Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch nền:
A. Xuất phát từ mu tay.@ B. Luôn ở trên bề mặt của mạc cánh tay. C. Hợp với tĩnh mạch đầutạo thân tĩnh mạch nách.
D. Cả ba ý trên đều đúng. E. Cả ba ý trên đều sai.
Câu 63: Chỉ ra các tĩnh mạch sâu của chi trên:
A. Tĩnh mạch đầu. B. Tĩnh mạch nền. C. Tĩnh mạch dưới đòn.@ D. Tất cả trên E. Không phải trên
Câu 64: Chỉ ra các đặc điểm của thần kinh trụ:
A. Tách từ thân nhì trước ngoài của đấm rối thần kinh cánh tay. B. Mang các sợi của thần kinh sống cổ 8 và ngực 1.@
C. Có các nhánh cho cơ ở cánh tay. D. Có cả ba đặc điểm trên. E. Không có ba đặc điểm trên.
Câu 65: Xác định ý đúng về thần kinh giữa:
A. Chi phối cơ của vùng cánh tay. B. Thân được hình thành ở bờ dưới cơ ngực lớn
C. Ở cẳng tay đi kèm động mạch giữa.@ D. Cả 3 câu trên đều đúng. E. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 66: Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát từ:
A. Bao khớp. B. Ngoại cốt mạc. C. Gân cơ. D. Thần kinh. E. Tất cả trên.@
Câu 67: Các hạch nông của vùng khuỷu nhận bạch huyết từ:
A. Các ngón tay phía trụ.@ B. Mu tay. C. Ngón cái. D. Mặt gan tay của các ngón tay. E. Từ tất cả các vùng nêu trên.
Câu 68: Chỉ ra xương cốt hoá sớm nhất ở chi trên:
A. Xương quay. B. Xương trụ. C. Xương đòn.@ D. Xương cánh tay. E. Xương hàm dưới.
Câu 69: Phần thắt ở dưới các mấu độngcủa xương cánh tay gọi là:
A. Cổ giải phẫu. B. Cổ phẫu thuật.@ C. Thân xương cánh tay. D. Vòng thắt. E. Tất cả các tên gọi trên đều sai.
Câu 70: Các cơ bám vào mấu động tocủa xương cánh tay gồm có:
A. Cơ tròn to. B. Cơ tròn bé.@ C. Cơ dưới vai. D. Cả 3 câu trên đều đúng. E. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 71: Hai thành phần ở tận cùng của xương cánh tay gọi là:
A. Cổ phẫu thuật. B. Mấu động lớn. C. Ròng rọc.@ D. Các tên trên đều đúng. E. Các tên trên đều không đúng.
Câu 72: Xương đòn:
A. Nằm ngay dưới da trong toàn bộ chiều dài của nó. B. Là xương hay gẫy nhất của cơ thể.
C. Cả hai đều đúng.@ D. Cả hai đều sai.
Câu 73: Mạc ngực: A. Che phủ cơ dưới và cơ ngực bé. B. Tiếp theo mạc cơ tròn to. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.@
Câu 74: Các ngành bên ở đoạn 3 của động mạch nách là:
A. Nhánh mũ cánh tay trước.@ B. Nhánh vú ngoài. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 75: Thần kinh vai sau:
A. Là thần kinh chi phối cơ nâng vai. B. Nguyên uỷ từ mặt sau của ngành trước thần kinh sống cổ 5.
C. Cả hai đều đúng.@ D. Cả hai đều sai.
Câu 76: Cơ dưới vai: A. Bám kín mặt sau xương bả vai B. Là cơ chính xoay cánh tay vào trong@ C. Cả hai đúng D. Cả hai sai
Câu 77: Cơ quạ cánh tay: A. Bám vào đỉnh mỏm quạ. B. Bị thần kinh giữa chọc qua ở giữa. C. Cả hai đúng. D. Cả hai sai.@
Câu 78: Gân cơ nhị đầu:
A. Chạy chếch bên trong động mạch cánh tay và động mạch trụ. B. Hoà với cân cánh tay trước, phủ các cơ duỗi cẳng tay.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.@
Câu 79: Các cơ gấp cẳng tay vào khuỷu là: A. Cơ cánh tay trước. B. Cơ nhị đầu cánh tay. C. Cả hai đúng.@ D. Cả hai sai.
Câu 80: Thần kinh giữa:
A. Là dây thần kinh lớn nhất tách ra từ thân nhì trước trong. B. Ở giữa cánh tay thì bắt chéo trước động mạch cánh tay.@
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 81: Động mạch cánh tay:
A. Chạy dọc từ bờ dưới cơ tròn lớn đến mỏm trâm quay B. Chạy từ sâu ra nông. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. @
Câu 82. Đỉnh của “vòng vai” tương ứng với:
A. Mỏm cùng vai của xương bả vai. B. Mỏm quạ của xương bả vai. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai. @
Câu 83: Rãnh giữa mấu động lớn và bé của xương cánh tay là nơi đi qua:
A. Của động mạch nách. B. Của phần dài cơ nhị đầu cánh tay.@ C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 84: Bám vào mỏm trâm trụ là:
A. Dây chằng bên trụ của khớp cổ tay.@ B. Cơ sấp tròn. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 85: Động các của cơ trụ sau là:
A. Nghiêng bàn tay về phía xương trụ. B. Duỗi xương đót bàn tay 5. C. Cả hai đều đúng.@ D. Cả hai đều sai.
Câu 86: Cơ được chi phối bởi thần kinh giữa là: A. Cơ gấp dài ngón cái. B. Cơ gấp chung sâu. C. Cả hai đúng.@ D. Cả hai
sai.
Câu 87: Cơ nằm trên so với mạc giữa gân gấp là:
A. Cơ dạng ngắn ngón cái. B. Cơ đối chiếu ngón cái. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.@
Câu 88: Vòng nối của các nhánh của động mạch cánh tay là:
A. Thân quặt ngược trụ với động mạch bên trụ trên. B. Động mạch quặt ngược quayvới động mạch bên quay.@
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 89: Các nhánh bên của động mạch trụ ở cẳng tay là:
A. Động mạch gian cốt chung.@ B. Thân động mạch nông. C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.
Câu 90: Các nhánh của cung mạch gan tay sâu gồm có:
A. Nhánh ngón cái chính. B. Thân quay ngón trỏ. C. Cả hai đều đúng.@ D. Cả hai đều sai.
Câu 91: Tĩnh mach nách:
A. Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch đầu và tĩnh mạch nền. B. Đổ vàp nền tĩnh mạch chủ dưới.
C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.@
Câu 92: Hậu quả của tổn thương thần kinh trụ với cổ tay là:
A. Động tác gấp tăng. B. Động tác duỗi giảm. C. Mất động tác nghiêng bàn tay về phía trụ.@
D. Mất động tác nghiêng bàn tay về phía quay. E. Tất cả đều đúng.
Câu 93: Những thay đổi ở bàn tay gồm có:
A. Teo ô mô cái. B. Ngón cái không khép được. C. Ngón cái không dạng được.@ D. Tất cả đều sai. E. Tất cả đều đúng.
Câu 94: Mất cảm giác xuất hiện ở : A. Ngón cái. B. Ngón 2và 3. C. Ngón 4 và 5.@ D. Tất cả đều đúng E. Không câu nào đúng.
Câu 95: Sự thắt động mạch cánh tay như mô tả ở trên thì :
A. Không có vòng nối bên nào thể được tiếp nhận.
B. Tuần hoàn phụ chỉ có thể được lập nếu thắt phía dưới chỗ tách động mạch bên trong trên.
C. Tuần hoàn phụ thuộc được thiết lập nếu thắt ở phía trên chỗ tách động mạch bên trong trên.@
D. Cắt cụt ngay là cần thiết. E. Chỉ cắt cụt các ngón tay là đủ.
Câu 96: Tuần hoàn phụ có thể được thiết lập ở vị trí này bởi:
A. Động mạch bên trong trên và dưới. B. Động mạch bên quay và bên giữa. C. Động mạch mũ cánh tay trước và sau.
D. Tất cả các động mạch trên. E. Không phải các động mạch trên.@
Câu 97: Có hình tam giác,là cơ treo của mỏm cùng vai. A.Cơ lưng bụng B.Cơ thang@ C.Cơ tròn to D.Cơ đenta E.Cơ răng trước
Câu 98: Tạo nên thành trong của nách, bám vào xương bả vai.
A. Cơ lưng bụng. B. Cơ thang. C. Cơ tròn to. D. Cơ đenta. E. Cơ răng trước.@
Câu 99: Duỗi xương cánh tay, xoay xương cánh tay vào trong, sử dụng trong bơi và chèo thuyền.
A. Cơ lưng bụng.@ B. Cơ thang. C. Cơ tròn to. D. Cơ đenta. E. Cơ răng trước.
Câu 100. Có nguyên uỷ từ mặt trước xương đòn. A. Cơ lưng bụng B. Cơ thang C. Cơ tròn to D. Cơ đenta@ E. Cơ răng trước
Câu 101. Thần kinh hiển trong là nhánh cùng của :
A. Thần kinh chậu bẹn. B. Thần kinh đùi. @ C. Thần kinh sinh dục đùi. D. Thần kinh bì mông trên. E. Thần kinh khoeo.
Câu 102. Thần kinh……….cảm giác da ở mặt ngoài và sau của 1/3 trên cảng chân, đến cổ chân và gót.
A. Mác nông. B. Hiển to. C. Bắp chân. @ D. Đùi ngoài. E. Gót trong.
Câu 103. Dải chậu chày nhận phần cân từ : A. Cơ cẳng cân đùi.@ B. Cân nông. C. Dây chằng bẹn. D. Không phải phần trên.
Câu 104. Giới hạn ngoài của tam giác đùi là: A. Cơ may@ B. Dây chằng bẹn C. Cơ khép nhỡ D. Cơ thắt lưng chậu E. Cân nông
Câu 105. Bao đùi là phần tiếp theo của : A. Cân nông. B. Dải chậu chày. C. Mạc ngang.@ D. Vách liên cơ trong. E. Cân sàng.
Câu 106. Thành phần nào dưới đây không có trong ống cơ khép :
A. Thần kinh hiển. B. Động mạch đùi. C. Tĩnh mạch đùi. D. Thần kinh dưới của cơ rộng trong. E. Tĩnh mạch hiển.@
Câu 107. Tất cả các cơ dưới đây là cơ thuộc trục sau của khu đùi ngoài, ngoại trừ:
A. Cơ mông lớn. B. Cơ mông bé. C. Cơ tháp. D. Cơ bịt trong.@ E. Cơ cẳng cân đùi.
Câu 108. Thần kinh mông dưới là ngành trước của đám rối cùng, mang các sợi từ dây sống.
A. L3, L4, L5. B. L4, L5, S1. C. L5, S1, S2.@ D. S1, S2, S3. E. S2, S3, S4.
Câu 109. Cơ dài nhất của cơ thể là cơ : A. Vuông đùi. B. Bụng chân. C. May.@ D. Bịt trong. E. Bịt ngoài.
Câu 110. Tất cả các cơ dưới đây được chi phối bởi thần kinh bịt, ngoại trừ :
A. Cơ thon. B. Cơ lược.@ C. Cơ bịt ngoài. D. Cơ khép nhỡ. E. Cơ khép lớn.
Câu 111. Động mạch nào sau đây không phải là nhánh bên của động mạch đùi :
A. Động mạch thượng vị nông. B. Động mạch gối xuống. C. Động mạch thẹn ngoài sâu.
D. Động mạch bắp chân.@ E. Động mạch mũ chậu nông.
Câu 112. Thần kinh đùi được tạo thành từ ngành trước của : A. L1-L2-L3 B. L2-L3-L4@ C. L3-L4-L5 D. L4-L5-S1 E. S1-S2-S3
Câu 113. Một tổn thương vào mép bên ngoài của máng nhị đầu có khả năng gây tổn thương lớn nhất cho dây thần kinh :
A. Mác chung.@ B. Chày. C. Ngồi. D. Bịt. E. Đùi.
Câu 114. Tất cả các cơ dưới đây thuộc khu cẳng chân trước, ngoại trừ :
A. Cơ chầy trước. B. Cơ duỗi dài ngón cái. C. Cơ duỗi chung ngón chân. D. Cơ mác dài. E. Cơ mác ngắn. @
Câu 115. Phần lớn bắp chân được tạo thành do cơ: A. Mác dài B. Sinh đôi C. Khoeo@ D. Chầy trước E. Gấp dài các ngón cái.
Câu 116. Các cơ của khu sau,lớp lông của cẳng chân đều bám xương: A. Chầy. B. Mác. C. Sên. D. Gót. @ E. Nguyệt.
Câu 117. Xương chầy được cốt hoá từ…..trung tâm : A. 1. B. 2. C. 3.@ D. 4. E. 5.
Câu 118. Ở nam sự hợp nhất các đầu xương của chi dưới vào lúc :
A. 6 tháng tuổi. B. 4 năm tuổi. C. 8 năm 6 tháng tuổi. D. 10 năm 6 tháng tuổi. E. 16 năm 6 tháng tuổi. @
Câu 192. Mạc sâu bọc đùi gọi là : A. Mạc căng.@ B. Mạc Dartos. C. Mạc thắt lưng. D. Mạc Camper. E. Mạc Scarpa.
Câu 193. Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ :
A. Cơ bịt trong và bịt ngoài. B. Cơ mông nhỡ và mông ngoài. C. Cơ mông bé và cơ may.
D. Cơ may và cơ thon.@ E. Cơ tháp và cơ may.
Câu 194. Nền của tam giác đùi tạo bởi : A. Cơ may B. Cơ khép nhỡ C. Dây chằng bẹn@ D. Gai mu E. Không thành phần nào
Câu 195. Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm…….so với động mạch đùi : A. Ngoài B. Trong@ C. Trước D. Sau E. Không ở trong
Câu 196. Cơ thẳng đùi tham gia động tác…………….gối : A. Khép. B. Dạng. C. Gấp. D. Duỗi. @ E. Xoay.
Câu 197. Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào: A.Cung mu B.Ụ ngồi@ C.Ngành ngồi mu D.Thân xương ngồi E.Thân xương mu
Câu 198. Thần kinh bịt mang các sợi từ ngành trước của thần kinh sống :
A. T12-L1-L2. B. L1-L2-L3. C. L2-L3-L4. @ D. L3-L4-S1. E. Tất cả không đúng.
Câu 199. Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho :
A. Cơ mông lớn. B. Cơ mông bé. C. Các gân cơ khoeo. D. Đầu và cổ xương đùi. @ E. Không cơ nào kể trên.
Câu 200. Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến :
A. Lồi cầu ngoài xương đùi. B. Lồi cầu trong xương đùi.@ C. Bao khớp. D. Cổ xương mác. E. Cổ xương chày.
Câu 201. Mặt dưới xương chày toạc rộng rất thành mặt đệm cho :
A. Xương gót. B. Xương đùi. C. Xương đậu. D. Xương sên. @ E. Xương mác.
Câu 202. Đểt bộc lộ được động mạch chầy trước thì phảI tách cơ :
A. Chầy trước. @ B. Duỗi ngắn ngón chân. C. Duỗi ngắn ngón cái. D. Duỗi dài ngón chân. E. Mông lớn.
Câu 203. Thần kinh mác sâu đi cùngvới động mạch……….qua cẳng chân.
A. Cung B. Mu chân. C. Đùi. D. Hiển. E. Chầy trước.@
Câu 204. Cơ duỗi đùi chủ yếu là cơ : A. Mông lớn.@ B. Thắt lưng lớn. C. Chậu. D. Bịt ngoài. E. Tháp.
Câu 205. Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “ dải băng” :
A. Cơ khép dài. B. Cơ mông lớn. C. Cơ thắt lưng lớn. D. Cơ tháp. E. Cơ may.@
Câu 206. Cơ tứ đầu đùi được hợp thành từ các cơ dưới đây, ngoại trừ :
A. Cơ thẳng đùi. B. Cơ thon.@ C. Cơ rộng ngoài. D. Cơ rộng giữa. E. Cơ rộng trong.
Câu 207. Động tác nào dưới đây không phải là động tác của cơ thon :
A. Khép đùi. B. Gấp cẳng chân. C. Duỗi đùi. @ D. Xoay đùi ra ngoài. E. Tất cả các động tác trên.
Câu 208. Hố kheo được giới hạn dưới bởi : A. Cơ sinh đôi.@ B. Cơ bán gân. C. Cơ bán mạc. D. Cơ nhị đầu đùi. E. Cơ may.
Câu 209. Tất cả các cơ sau đây ở mu chân, ngoại trừ :
A. Cơ tứ đầu đùi.@ B. Cơ chầy trước. C. Cơ duỗi dài ngón chân. D. Cơ mác 3. E. Cơ duỗi dài các ngón.
Câu 210. Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch :
A. Thượng vị nông. B. Mũ chậu nông. C. Bẹn. D. Chậu thắt lưng. E. Đùi.@
Câu 211. Động mạch mác xuất phát từ động mạch: A. Chầy trước. B. Chầy sau.@ C. Khoeo. D. Đùi. E. Nuôi xương chầy.
Câu 212. Thần kinh bì chi phối mặt ngoài đùi xuất phát từ dây thần kinh sống :
A. L2-L3.@ B. L3-L4. C. L5-S1-S2. D. L4-L5-S1. E. S1-S2.
Câu 213. Thần kinh bì chi phối cho gan chân xuất phát từ dây thần kinh sống: A. L4. B. L5. C. S1 D. S2. E. Tất cả trên.@
Câu 214. Động mạch gối xuống là ngành cùng của động mạch :
A. Khoeo. B. Chầy sau. C. Đùi.@ D. Thượng vị nông. E. Chầy trước.
Câu 215. Thành phần nông nhất trong hố khoeo là :
A. Tĩnh mạch khoeo. B. Động mạch khoeo. C. Động mạch sâu. D. Thần kinh chầy.@ E. Động mạch chầy sau.
Câu 216. Các động mạch bắp chân xuất phát từ động mạch: A. Khoeo. @ B. Chầy trước. C. Chầy sau. D. Đùi. E. Đùi sâu.
Câu 217. Cung cơ khép bắt đầu ở đỉnh của : A. Hố khoeo. B. ống bẹn. C. Tam giác đùi.@ D. Khuyết ngồi. E. Lỗ hiển.
Câu 218. Chỉ có một dây thần kinh của chi dưới, có thể xác định đúng vị trí bằng sờ nắn là dây khi nó vòng quanh phía ngoài cơ
xương mác:
A. Thần kinh đùi. B. Thần kinh ngồi. C. Thần kinh mác chung.@ D. Thần kinh chầy trước. E. Thần kinh hiển.
Câu 219. Bám vào hố ngón tay xương đùi là :
A. Dây chằng ổ cối. @ B. Cân galia. C. Đường ráp. D. Dây chằng lược. E. Dây chằng cùng ụ ngồi.
Câu 220. Đường bám của cơ vuông đùi trên xương đùi còn là chỗ bám của :
A. Cơ tháp. B. Cơ thắt lưng lớn. C. Cơ mông nhỡ. D. Tất cả các cơ kể trên. E. Không phải các cơ kể trên.@
Câu 221. Xương đùi được cốt hoá từ……….trung tâm. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. E. 5.@
Câu 222. Xương bánh chè tiếp khớp với xương : A. Đùi.@ B. Chầy. C. Mác. D. Đùi và mác. E. Chầy và mác.
Câu 223. Có……..xương cổ chân, xương lớn nhất là :
A. 5- xương sên. B. 7- xương gót.@ C. 7- xương hộp. D. 5- xương thuyền. E. 7- xương sên.
Câu 224. Xương sên khớp với tất cả các xương dưới đây, ngoại trừ :
A. Xương chầy. B. Xương mác. C. Xương gót. D. Xương ghe. E. Xương hộp.@
Câu 225. Xương gót tiếp khớp với : A. Xương chầy. B. Xương mác. C. Xương hộp.@ D. Xương thuyền. E. Xương chêm.
Câu 226. Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót :
A. Rất dày. B. Dài nhất trong các xương cổ chân.@ C. Thân rất khoẻ.
D. Đầu rộng. E. Phía trong là chỗ bám của gân cơ chầy trước.
Câu 227. Tĩnh mạch hiển lớn :
A. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể. B. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì trước ở đùi.
C. Đổ vào tĩnh mạch đùi. D. Cả 3 câu trên đều đúng.@ E. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 228. Tất cả các đặc điểm dưới đây là của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi, ngoại trừ:
A. Xuất phát từ đám rối thắt lưng. B. Chi phối cho da phủ tam giác đùi. C. Xuyên qua bao đùi.
D. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn. @ E. Nối với các nhánh bì trước ở dây thần kinh đùi.
Câu 229. Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là : A. Cơ tứ đầu đùi. B. Cơ may. C. Cả 2 cơ trên. @ D. Không phải 2 cơ trên.
Câu 230. Sự nổi nên của mông là do : A. Cơ mông lớn.@ B. Cơ mông bé. C. Cả 2 cơ trên. D. Không phải 2 cơ trên.
Câu 231. Cung cơ khép : A. Ở 1/3 dưới của đùi. B. Bắt đầu ở đỉnh tam giác đùi. @ C. Cả 2 đúng. D. Cả 2 sai.
Câu 232. Trong hố khoeo có : A. Động mạch khoeo.@ B. Thần kinh khoeo. C. Cả 2 thành phần. D. Không phải 2 thành phần.
Câu 233. Bám vào đỉnh mấu chuyển bé xương đùi là : A. Cơ tứ đầu đùi. B. Cơ may. C. Cả 2 cơ trên. D. Không phải 2 cơ trên.@
Câu 234. Có các nguyên uỷ từ xương bánh chè là : A. Cơ thắt lưng. B. Cơ chầy trước. C. Cả 2 cơ trên. D. Không phải 2 cơ trên.@
Câu 235. Xương sên : A. Là xương lớn nhất ở cổ chân. B. Đỡ dưới xương chầy.@ C. Có 2 đặc điểm. D. Không có 2 điểm.
Câu 236. Xương gót : A. Tạo nên gót chân. B. Là cái đòn bẩy cho cơ sinh đôi. C. Có 2 đặc điểm.@ D. Không có 2 điểm.
Câu 237. Dây chằng bánh chè :
A. Là phần gân chung của cơ tứ đầu đùi. B. Bám từ xương bánh chè đến xương chầy. C. Có 2 đặc điểm.@ D. Không có 2 điểm.
Câu 238. Động tác của khớp gối là : A. Xoay. B. Gấp. C. Cả 2 động tác trên. D. Không phải 2 động tác trên.@
Câu 239. Nơi gián đoạn hiển ( hố bầu dục ) :
A. Là lỗ bầu dục của mạc đùi ở phía trước đùi.@ B. Kết thúc ở dây chằng bẹn. C. Có 2 đặc điểm trên. D. Không có 2 điểm trên.
Câu 240. Cơ thon : A. Làm dạng đùi. B. Chi phối bởi thần kinh đùi. C. Có cả 2 đặc điểm trên. D. Không có 2 đặc điểm trên.@
Câu 241. Gân Achille :
A. Là gân chung của cơ bụng chân và cơ dép.@ B. Bám vào xương sên. C. Có cả 2 đặc điểm trên. D. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 242. Cơ khoeo.
A.Gấp cẳng chân và xoay vào trong B.Được chi phối bởi một nhánh của thần kinh chầy C.Có 2 đặc điểm@ D.Không có 2 đặc điểm
Câu 243. Các nhánh của động mạch đùi là :
A. Thượng vị nông. B. Gối xuống. C. Cả 2 nhánh kể trên.@ D. Không phải 2 nhánh kể trên.
Câu 244. Khớp hông :
A. Là khớp chỏm cầu điển hình. B. Có các cử động : trượt, xoay, quay. C. Có cả 2 đặc điểm trên.@ D. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 245. Khớp gối :
A. Có cử động giống khớp hông.@ B. Là khớp lớn thứ hai sau khớp hông. C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai.
Câu 246. Liên quan của động mạch đùi ở :
A. Phía ngoài là tĩnh mạch đùi. B. Phía trong là thần kinh đùi. C. Cả hai ý đều đúng.@ D. Cả hai ý đều sai.
Câu 247. Giới hạn của ống đùi ở :
A. Trước là cơ quay. B. Sau là cơ khép nhỡ và cơ khép lớn. C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai.@
Câu 248. Các vòng nối động mạch quanh khớp gối có sự tham gia của :
A. Vòng nối quanh khoeo có động mạch chầy sau.@ B. Vòng nối trên trong gối có động mạch chầy trước.
C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai.
Câu 249. Động mạch mu cổ chân có đặc điểm :
A. Là sự tiếp theo của động mạch chầy sau. B. Không có nhánh bên ở bàn chân.
C. Cả hai đặc điểm trên đều đúng. D. Cả hai đặc điểm trên đều sai. @
Câu 250. Các tĩnh mạch nông của chi dưới có đặc điểm :
A. Ở nông so với mạc sâu.@ B. Không có van. C. Cả hai ý đều đúng. D. Cả hai ý đều sai.
Câu 251. Các tĩnh mạch sâu của chi dưới có đặc điểm :
A. Đi kèm động mạch. B. Có van. C. Có cả 2 đặc điểm trên.@ D. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 252. Các hạch bạch huyết nông ở bẹn nhận bạch huyết dưới da của vùng :
A. Bẹn ngoài. B. Mông. C. Cả hai vùng trên.@ D. Không phải hai vùng trên.
Câu 253. Thần kinh chi phối cho da gan chân có nguồn gốc từ dây sống :
A. L2-L3. B. L4-L5.@ C. Cả hai câu trên. D. Không phải hai câu trên.
Câu 258. Để thắt được động mạch (đoạn phía dưới nguyên uỷ của động mạch mác) các cơ cần phải tách ra là :
A. Các cơ duỗi gối và các cơ duỗi gan chân. B. Các cơ gấp gối và các cơ duỗi gan chân.
C. Các cơ duỗi gối và các cơ gấp gan chân. D. Các cơ gấp gối và các cơ gấp gan chân.@ E. Không phải các cơ kể trên.
Câu 259. Các thành phần nằm ở chỗ tổn thương nói trên là :
A. Tĩnh mạch hiển lớn. B. Cơ dép. C. Các mạch máu của bắp chân.
D. Thần kinh chầy. E. Tất cả các thành phần kể trên.@
Câu 260. Hậu quả của việc thắt động mạch chầy sau là :
A. Không gây họai thư. B. Có thể gây hoại thư. C. Hiếm khi gây hoại thư.
D. Hoại thư xảy ra trên diện nhỏ. E. Hoại thư xảy ra trên diện rộng.@
Câu 261. Tổn thương dây thần kinh chầy nói trên sẽ gây hậu quả mất chi phối cho
A. Cơ chầy sau. B. Cơ dép. C. Cơ gấp dài ngón chân. D. Không cơ nào kể trên.
E. Tất cả các cơ kể trên. f.Tất cả các cơ kể trên và các cơ khác.@
Câu 262. Mất cảm giác da sẽ gây ra ở :
A. Phía trong và mặt dưới của gót chân.@ B. Phía ngoài và mặt dưới của gót chân.
C. Gan bàn chân. D. Mu chân và ngón cái. E. Không mất cảm giác.
Câu 263. Điểm gặp nhau của các đường khớp lambda, chẩm chũm và đỉnh chũm gọi là :
A. Thóp Bregma. B. Thóp Lambda. C. Thóp chũm.@ D. Thóp chẩm. E. Thóp bên trước.
Câu 264. Vùng tam giác giữa hai gờ cung mày gọi là :
A. Thóp Bregma. B. Ụ trên gốc mũi.@ C. Ổ mắt. D. Mũi. E. Thóp chẩm.
Câu 304. Cảm giác mạch đập ngay trên cung gò má, trước tai là của :
A. Tĩnh mạch mặt. B. Động mạch thái dương nông. C. Động mạch lưỡi.@ D. Động mạch cảnh trong. E. Động mạch hàm ngoài.
Câu 305. Củ cảnh là mốc quan trọng để :
A. Ấn động mạch cảnh trong để cầm máu.@ B. Xác định vị trí tiêm Novocain trong nhổ răng.
C. Làm phẫu thuật khí quản sâu. D. Xác định thần kinh thanh quản quặt ngược. E. Tìm hạch bạch huyết hạ chẩm.
Câu 306. Sụn nhẫn thanh quản ở ngang mức :
A. Đốt sống cổ 3. B. Đốt sống cổ 4. C. Đốt sống cổ 6.@ D. Đốt sống ngực 2. E. Xương móng.
Câu 307. Cơ nổi rõ nhất ở vùng cổ là :
A. Cơ thang. B. Cơ gối đầu. C. Cơ bám da cổ. D. Cơ ức đòn chũm.@ E. Cơ nhị thân.
Câu 308. Thành phần nào sau đây không có trong trám mở khí quản :
A. Cơ ức nóng. B. Eo tuyến giáp. C. Thanh quản. D. Khí quản. E. Nhánh của thần kinh mặt.@
Câu 309. Tam giác dưới hàm hay tam giác nhị thân được giới hạn trước bởi :
A. Đường giữa của cơ thể. B. Bụng trước cơ nhị thân.@ C. Bụng sau cơ nhị thân. D. Cơ trâm móng. E. Cơ bám da cổ.
Câu 310. Tĩnh mạch cảnh ngoàii đI từ góc xương hàm dưới đến :
A. Khuyết trên ức. B. Mỏm chũm. C. Mỏm mũi kiếm. D. Giữa xương đòn.@ E. Mỏm cùng vai.
Câu 311. Đặc điểm nổi bật nhất của đốt sống cổ 2 là :
A. Có mỏm răng.@ B. Mỏm ngang không có lỗ. C. Không có mỏm gai. D. Không có dây chằng bám. E. Không phải đặc điểm.
Câu 312. Hố tháI dương (tầng giữa nền sọ) thông với ổ mắt qua :
A. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm.@ B. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương.
C. Lỗ tròn to. D. Lỗ rách sau. E. Lỗ chũm.
Câu 313. Ba lỗ mở ra ở mặt nằm trên đường thẳng qua giữa răng hàm trước là lỗ trên ổ mắt, lỗ dưới ổ mắt và :
A. Lỗ tĩnh mạch cảnh. B. Lỗ rách sau. C. Lỗ cằm.@ D. Lỗ bướm. E. Lỗ chũm.
Câu 314. Cơ nào dưới đây được gọi là “cơ nhe răng”.
A. Cơ cắn. B. Cơ cười.@ C. Cơ gò má lớn. D. Cơ nâng góc miệng. E. Cơ cằm.
Câu 315. Cơ nào sau đây ép má vào răng :
A. Cơ cắn. B. Cơ mút.@ C. Cơ cười. D. Cơ thái dương. E. Cơ cằm.
Câu 316. Động mạch mặt bị các cơ sau đây che phủ, ngoại trừ :
A. Cơ bám da cổ. B. Cơ cười. C. Cơ gò má lớn. D. Cơ nâng môi trên. E. Cơ mút. @
Câu 317. Thần kinh chi phối cơ ức chũm và cơ thang là :
A. Thần kinh phụ.@ B. Thần kinh đốt sống. C. Thần kinh chẩm. D. Thần kinh chẩm lớn. E. Thần kinh trên chẩm.
Câu 318. Dọc theo bờ tự do của liềm đại não là :
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên. B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới.@ C. Tĩnh mạch đại não lớn Galen.
D. Xoang thẳng. E. Xoang ngang.
Câu 319. Tất cả các xoang tĩnh mạch của màng cứng đều đổ vào :
A. Tĩnh mạch cảnh ngoài. B. Tĩnh mạch cảnh trong.@ C. Tĩnh mạch liên lạc.
D. Xoang tĩnh mạch cảnh. E. Tĩnh mạch Galen.
Câu 320. Dây thần kinh sọ lớn nhất là :
A. Dây mặt. B. Dây vận nhãn chung. C. Dây tam thoa.@ D. Dây thiệt hầu. E. Dây thị giác.
Câu 321. Hai động mạch đốt sống ở mặt trước của cầu não hợp lại tạo thành :
A. Động mạch nền.@ B. Động mạch cảnh trong. C. Động mạch màng não giữa.
D. Động mạch dưới lưỡi. E. Không phải các động mạch kể trên.
Câu 322. Phần nhô nên trên nền sọ của vách mũi gọi là :
A. Cân Galia. B. Bờ lambda. C. Thóp chẩm. D. Mảnh sàng. E. Mào gà. @
Câu 323* Liệt thần kinh…………..sẽ gây ra nhìn đôi khi nhìn xuống :
A. Vận nhãn ngoài. B. Ròng rọc.@ C. Vận nhãn chung. D. Tất cả các dây nêu trên. E. Không phải các dây kể trên.
Câu 324. Động mạch mặt đi vào mặt vượt qua xương hàm dưới ở bờ trước :
A. Cơ cắn.@ B. Cơ mút. C. Cơ bám da cổ. D. Tuyến dưới hàm. E. Tuyến mang tai.
Câu 325. Thần kinh chẩm bé đi dọc theo :
A. Bờ trước cơ thang. B. Bờ sau cơ thang. C. Bờ trước cơ ức đòn chũm. D. Bờ sau cơ ức đòn chũm.@
E. Bụng dưới cơ nhị thân.
Câu 326. Bao tuyến giáp được xuất phát từ :
A. Mạc miệng hầu. B. Mạc trước khí quản.@ C. Bao mạch cảnh. D. Mạc Sibson. E. Mạc trước sống.
Câu 327. Tất cả các thành phần dưới đây nằm trong bao cảnh,ngoại trừ :
A. Động mạch cảnh chung. B. Động mạch cảnh trong. C. Tĩnh mạch cảnh trong.
D. Thần kinh lang thang. E. Ống bạch huyết trên. @
Câu 328. Khoang sau hầu được giới hạn bởi :
A. Mạc trước sống.@ B. Mạc miệng hầu. C. Bao mạch cảnh. D. Cơ bám da cổ. E. Tất cả các thành phần trên.
Câu 329. Bụng dưới của cơ vai móng xuất phát từ :
A. Xương ức. B. Xương móng. C. Xương đòn. D. Xương hàm dưới. E. Không phải từ các xương trên. @
Câu 330. Động mạch lưỡi có nguyên uỷ từ :
A. Động mạch cảnh ngoài.@ B. Động mạch hàm dưới. C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch cảnh gốc. E. Động mạch cho xương hàm dưới.
Câu 331. Động mạch giáp dưới không cấp cho :
A. Tuyến giáp. B. Tuyến dưới hàm.@ C. Tuyến cận giáp. D. Thanh quản. E. Hầu.
Câu 332. Xương gò má được coi như một điểm nguyên uỷ cho :
A. Cơ trám. B. Cơ thái dương. C. Cơ mút. D. Cơ cắn.@ E. Cơ bám da cổ.
Câu 333. Đốt sống cổ có thể phân biệt với đốt sống thắt lưng vì nó có :
A. Lỗ mỏm ngang. @ B. Mỏm gai chẻ đôi. C. Lỗ đốt sống hẹp. D. Thân sụn. E. Thân đốt sống chẻ đôi.
Câu 334. Điểm khác biệt chính của đốt sống cổ 1 là :
A. Mỏm gai xẻ đôi. B. Không có lỗ mỏm ngang. C. Không có thân.@ D. Không có mỏm ngang. E. Không có củ sau.
Câu 335. Điểm gặp nhau của đường khớp thẳng và vành được gọi là :
A. Thóp vành. B. Thóp Bregma.@ C. Thóp lambda. D. Thóp chẩm. E. Thóp chũm.
Câu 336. Chui qua lỗ khẩu cái lớn là :
A. Thần kinh khẩu cái trước. B. Động mạch khẩu cái lên. C. Tĩnh mạch khẩu cái lên.
D. Không phải các mạch máu trên. E. Tất cả các mạch máu trên.@
Câu 337.Ngay sau ống cảnh là :
A. Đường khớp bướm đá. B. Lỗ lớn. C. Đường gáy giữa. D. Lỗ tĩnh mạch cảnh.@ E. Mỏm trâm.
Câu 338. Xương nào dưới đây tham gia tạo nên sàn hốc mũi :
A. Xương lệ. B. Xương khẩu cái.@ C. Xương sàng. D. Xương thái dương. E. Xương trán.
Câu 339. Sự hoá xương ở màng sợi che phủ mặt ngoài của sụn Mecken.
A. Xương hàm trên. B. Xương hàm dưới.@ C. Xương trán. D. Xương chẩm. E. Xương sàng.
Câu 340. Mỏm vẹt là một phần của xương : A. Đỉnh.@ B. Hàm dưới. C. Bướm. D. Thái dương. E. Sàng.
Câu 341. Xương móng được cốt hoá từ…..trung tâm : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. E. 6. @
Câu 342. Thần kinh nào dưới đây chui qua lỗ rách sau (lỗ lớn ):
A. Thần kinh gai sống. B. Thần kinh lang thang. C. Thần kinh phụ.@ D. Thần kinh hạ nhiệt.
E. Tất cả các dây thần kinh trên.
Câu 343. Ụ trên gốc mũi thuộc xương : A. Bướm. B. Chẩm. C. Trán.@ D. Đỉnh. E. Thái dương.
Câu 344. Xương nào dưới đây trông giống “con dơi dang hai cánh”:
A. Xương hàm dưới. B. Xương chẩm. C. Xương lệ. D. Xương bướm.@ E. Xương sàng.
Câu 345. Rỗng, hình bầu dục, có gai là đặc điểm của xương :
A. Trán. B. Sàng. C. Hàm trên. D. Thái dương. E. Không xương nào nói trên.@
Câu 346. Mỏm móc là phần của xương : A. Bướm. B. Thái dương. C. Sàng.@ D. Trán. E. Lệ.
Câu 347. Xoang hàm ( hang hightmore ) thông với……của mũi :
A. Ngách mũi trên. B. Ngách mũi dưới. C. Ngách mũi giữa.@ D. Tiền đình. E. Lỗ mũi sau.
Câu 348. Cơ mảnh khảnh bám vào : A. Miệng. B. Mũi.@ C. Tai. D. Lưỡi. E. Da đầu.
Câu 349. Cơ ức đòn chũm được chi phối bởi dây thần kinh :
A. Lang thang. B. Phụ.@ C. Hạ nhiệt. D. Cánh tay. E. Sinh ba.
Câu 350. Cơ cằm móng được chi phối bởi thần kinh :
A. Mặt. B. Hàm dưới. C. Phụ. D. Lang thang. E. Không phải các thần kinh trên.@
Câu 351. Các nhánh của động mạch cảnh ngoài có :
A. Thái dương nông. B. Hàm trong. C. Hầu lên. D. Chẩm. E. Tất cả các động mạch trên. @
Câu 352. Động mạch nào dưới đây xuất phát từ động mạch cảnh ngoài, đoạn ngay dưới song lớn xương móng :
A. Động mạch giáp trên.@ B. Động mạch thanh quản trên. C. Động mạch hàm ngoài.
D. Động mạch tai sau. E. Động mạch hàm trong.
Câu 353. Động mạch là động mạch lớn nhất cấp máu cho màng não :
A. Đại não trước. B. Màng não giữa.@ C. Màng não trước. D. Màng não sau. E. Hố chân bướm.
Câu 354. Các nhánh bên ở đoạn cổ của động mạch cảnh trong là:
A. Động mạch cảnh nhĩ. B. Động mạch hố chân bướm. C. Động mạch xoang hang.
D. Động mạch màng não trước. E. Không có nhánh bên.@
Câu 355.Động mạch nền tận hết bởi hai ngành cùng là :
A. Các động mạch tiểu não trước dưới. B. Các động mạch tiểu não trên. C. Các động mạch đại sau.@
D. Các động mạch tai trong. E. Các động mạch thông sau.
Câu 356. Xoang tĩnh mạch bé nhất trong các xoang sọ là xoang tĩnh mạch :
A. Dọc trên. B. Dọc dưới. C. Thẳng. D. Chẩm.@ E. Ngang.
Câu 357.Xoang tĩnh mạch hang nhận máu của tĩnh mạch mắt qua :
A. Khe bướm.@ B. Khe ổ mắt trên. C. Lỗ thị giác. D. Lỗ dưới ổ mắt. E. Lỗ bướm khẩu cái.
Câu 358. Hệ bạch huyết của lưỡi chủ yếu đổ vào :
A. Các hạch khẩu cái. B. Các hạch cổ sâu.@ C. Các hạch lợi. D. Các hạch dưới hàm. E. Các hạch cảnh.
Câu 359. Dây thần kinh sọ bé nhất trong 12 đôi dây thần kinh sọ là dây :
A. Khứu giác. B. Vận nhãn chung. C. Ròng rọc.@ D. Phụ. E. Vận nhãn ngoài.
Câu 360. Hạch mi nằm ở :
A. Hốc mũi. B. Xoang sàng. C. Xoang trán. D. Xoang hàm trên. E. Không phải ở các điểm trên. @
Câu 361. Thần kinh gai ( nhánh màng não của dây V ) vào trong sọ qua :
A. Lỗ tròn to. B. Lỗ bầu dục. C. Lỗ tròn bé.@ D. Lỗ rách sau. E. Lỗ cảnh.
Câu 362. Thành phần nào dưới đây có trong ống hàm dưới :
A. Thần kinh huyệt răng dưới.@ B. Thần kinh hàm móng. C. Động mạch cằm. D. Động mạch lưỡi. E. Dây chằng cơ mút.
Câu 363. Cơ gò má lớn có chức năng chủ yếu trong : A. Khóc. B. Nhăn mặt. C. Cười.@ D. Hôn. E. Hút thuốc.
Câu 364. Cơ nào dưới đây, thuộc nhóm cơ nhai, bám vào nửa trên của thân và mặt ngoài của mỏm vẹt xương hàm dưới :
A. Cơ cắn.@ B. Cơ thái dương. C. Cơ chân bướm trong. D. Cơ chân bướm ngoài. E. Tất cả các cơ trên.
Câu 365. Cơ bám da cổ được chi phối bởi :
A. Nhánh hàm dưới của thần kinh V. B. Nhánh hàm trên của thần kinh V. C. Thần kinh XI.
D. Nhánh cổ của thần kinh VII.@ E. Thân kinh XII.
Câu 366. Cơ nào dưới đây được coi như một cơ cạnh sống :
A. Cơ dài cổ. B. Cơ dài đầu. C. Cơ thẳng đầu trước. D. Cơ thẳng đầu sau. E. Cơ bậc thang trước.@
Câu 367. Nhánh bên đầu tiên của động mạch cảnh ngoài thường là :
A. Động mạch lưỡi. B. Động mạch thanh quản trên. C. Động mạch giáp trên.@
D. Động mạch nhẫn dưới. E. Động mạch cổ giữa.
Câu 368. Trên đường đến lưỡi, động mạch lưỡi bị bắt chéo qua bởi :
A. Tĩnh mạch mặt. B. Động mạch màng não. C. Ống Wharton. D. Thần kinh hạ thiệt.@ E. Tất cả các thành phần trên.
Câu 369. Nhiễm trùng ở mũi và phần trong mi mắt có thể gây sưng :
A. Hạch cảnh nông.@ B. Hạch cảnh sâu. C. Hạch chẩm. D. Hạch tai sau. E. Hạch trước tai.
Câu 370. Dây thần kinh thừng nhĩ, 1 nhánh của dây thần kinh…ra khỏi phần đá của xương thái dương xuyên qua khe….
A. LưỡiChân bướm hàm. B. MặtĐá nhĩ.@ C. Hạ thiệtBướm sàng. D. LưỡiĐá nhĩ. E. Mặt bướm sàng.
Câu 371. Tuyến nước bọt dưới lưỡi dựa trên :
A. Cơ hàm móng.@ B. Bụng trước cơ nhị thân. C. Cơ vai móng. D. Cơ thang. E. Xương móng.
Câu 372. Cơ nào dưới đây là cơ không cùng cặp ỏ thanh quản :
A. Cơ nhẫn giáp. B. Cơ nhẫn phễu sau. C. Cơ nhẫn phễu ngoài. D. Cơ phễu ngang.@ E. Cơ giáp phễu.
Câu 373. Cơ cau mày bám vào :
A. Phần trong của cung mày. B. Phần trong của xương đòn. C. Da của góc miệng.
D. Da ở nửa trong của cung mày.@ E. Không phải ở các điểm trên.
Câu 374. Tĩnh mạch góc được hình thành bởi sự kết hợp của :
A. Tĩnh mạch trên ròng rọc và trên ổ mắt.@ B. Tĩnh mạch trên ròng rọc và dưới ổ mắt.
C. Tĩnh mạch hàm ngoài và tĩnh mạch mặt. D. Tĩnh mặt và cảnh ngoài. E. Tĩnh mạch lệ và mũi môi.
Câu 375. Nguyên uỷ từ sụn giáp, các sợi từ sọ đến bám vào vách sợi của hầu, làm khít hầu.
A. Cơ khẩu cái hầu.@ B. Chỗ hẹp dưới của hầu. C. Chỗ hẹp giữa của hầu. D. Cơ trâm hầu. E. Cơ nâng màng hầu.
Câu 376. Bám vào cân của vòng miệng mềm, 1 phần từ sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lang thang, hoạt động cụ thể là hạ vòm miệng
mềm.
A. Cơ khẩu cái hầu. B. Chỗ hẹp dưới của hầu. C. Chỗ hẹp giữa của hầu.@ D. Cơ trâm hầu. E. Cơ nâng màng hầu.
Câu 377. Cơ hình quạt, 1 phần bám từ sừng nhỏ của xương móng, chi phối bởi thần kinh lang thang.
A. Cơ khẩu cái hầu. B. Chỗ hẹp dưới của hầu. C. Chỗ hẹp giữa của hầu. D. Cơ trâm hầu. E. Cơ nâng màng hầu.@
Câu 378. Nguyên uỷ 1 phần từ mặt dưới đoạn đá xương thái dương, bám vào vòm miệng mềm, một hoạt động là để đóng eo hầu.
A. Cơ khẩu cái hầu. B. Chỗ hẹp dưới của hầu. C. Chỗ hẹp giữa của hầu. D. Cơ trâm hầu.@ E. Cơ nâng màng hầu.
Câu 379. Bám 1 phần vào bờ phía sau sụn giáp, chi phối bởi thần kinh lưỡi hầu, kéo màn hầu lên phía sọ.
A. Cơ khẩu cái hầu.@ B. Chỗ hẹp dưới của hầu. C. Chỗ hẹp giữa của hầu. D. Cơ trâm hầu. E. Cơ nâng màng hầu.
Câu 380. Đi ra từ trong ống thị giác, cùng các tiết đoạn thần kinh thị giác, ra trước trong trung tâm của thần kinh mắt.a
A. Động mạch mắt.@ B. Động mạch trung tâm võng mạc. C. Động mạch lệ.
D. Động mạch trần ổ mắt. E. Động mạch mi ngắn sau.
Câu 381. Là nhánh bên ở đoạn trong sọ của động mạch cảnh trong. c
A. Động mạch mắt. B. Động mạch trung tâm võng mạc. C. Động mạch lệ.@
D. Động mạch trần ổ mắt. E. Động mạch mi ngắn sau.
Câu 382. Tận cùng thì tách ra hai động mạch mi. d
A. Động mạch mắt. B. Động mạch trung tâm võng mạc. C. Động mạch lệ.
D. Động mạch trần ổ mắt.@ E. Động mạch mi ngắn sau.
Câu 383. Phân bố đến da và cơ ở trán, nối với động mạch trên ròng rọc.e
A. Động mạch mắt. B. Động mạch trung tâm võng mạc. C. Động mạch lệ.
D. Động mạch trần ổ mắt. E. Động mạch mi ngắn sau.@
Câu 384. Chọc qua củng mạc ở xung quanh thần kinh thị giác, vào trong cấp máu cho mang mạch và mỏm mi. b
A. Động mạch mắt. B. Động mạch trung tâm võng mạc.@ C. Động mạch lệ.
D. Động mạch trần ổ mắt. E. Động mạch mi ngắn sau.
Câu 385. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, dài khoảng 40 mm, bám vào củng mạc.
A. Cơ chéo to của nhãn cầu. B. Cơ nâng mi trên của nhãn cầu. C. Cơ thẳng ngoài của nhãn cầu.@
D. Cơ thẳng trong của nhãn cầu. E. Cơ chéo dưới của nhãn cầu.
Câu 386. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn ngoài, mảnh, dẹt, bám vào củng mạc.
A. Cơ chéo to của nhãn cầu. B. Cơ nâng mi trên của nhãn cầu.@ C. Cơ thẳng ngoài của nhãn cầu.
D. Cơ thẳng trong của nhãn cầu. E. Cơ chéo dưới của nhãn cầu.
Câu 387. Chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung, nguyên uỷ ở sau ổ mắt, trước lỗ ổ mắt,bám dọc bờ trên sụn mi.
A. Cơ chéo to của nhãn cầu. B. Cơ nâng mi trên của nhãn cầu. C. Cơ thẳng ngoài của nhãn cầu.
D. Cơ thẳng trong của nhãn cầu. E. Cơ chéo dưới của nhãn cầu.@
Câu 388. Ngắn nhất trong các cơ vận nhãn chủ động, nguyên uỷ ở bờ trong sàn ổ mắt, chi phối bởi thần kinh vận nhãn chung.
A. Cơ chéo to của nhãn cầu.@ B. Cơ nâng mi trên của nhãn cầu. C. Cơ thẳng ngoài của nhãn cầu.
D. Cơ thẳng trong của nhãn cầu. E. Cơ chéo dưới của nhãn cầu.
Câu 389. Là cơ vận nhãn dàI nhất và mỏng nhất, bám vào xương bướm, chi phối bởi thần kinh ròng rọc.
A. Cơ chéo to của nhãn cầu. B. Cơ nâng mi trên của nhãn cầu. C. Cơ thẳng ngoài của nhãn cầu.@
D. Cơ thẳng trong của nhãn cầu. E. Cơ chéo dưới của nhãn cầu.
Câu 390. Qua lỗ bầu dục.
A. Thần kinh hàm trên. B. Thần kinh ống chân bướm. @ C. Động mạch màng não phụ.
D. Động mạch mắt. E. Xoang tĩnh mạch đá dưới đá dưới.
Câu 391. Qua lỗ rách.
A. Thần kinh hàm trên.@ B. Thần kinh ống chân bướm. C. Động mạch màng não phụ.
D. Động mạch mắt. E. Xoang tĩnh mạch đá dưới đá dưới.
Câu 392. Qua lỗ tĩnh mạch cảnh.
A. Thần kinh hàm trên. B. Thần kinh ống chân bướm. C. Động mạch màng não phụ.
D. Động mạch mắt. E. Xoang tĩnh mạch đá dưới đá dưới.@
Câu 393. Qua lỗ thị giác.
A. Thần kinh hàm trên. B. Thần kinh ống chân bướm. C. Động mạch màng não phụ.
D. Động mạch mắt. @ E. Xoang tĩnh mạch đá dưới đá dưới.
Câu 394. Các mạch máu của tai giữa gồm….., ngoại trừ :
A. Nhánh màng nhĩ trước (tai giữa) của động mạch hàm trên. B. Nhánh trâm chũm của động mạch tai sau.
C. Nhánh màng nhĩ dưới của động mạch hầu lên. D. Nhánh đá nông của động mạch màng não giữa.
E. Nhánh cốt nông của động mạch cảnh trong.@
Câu 395. Các xoang tĩnh mạch của màng cứng gồm có…., ngoại trừ :
A. Xoang tĩnh mạch dọc trước. B. Xoang tĩnh mạch hang. C. Xoang tĩnh mạch đại não lớn.@
D. Xoang sigma. E. Xoang tĩnh mạch ngang.
Câu 396. Các nhánh bên của động mạch đốt sống là….., ngoại trừ:
A. Nhánh gai trước. B. Nhánh màng não. C. Nhánh gai sau. D. Nhánh đại não giữa.@ E. Nhánh tiểu não sau dưới.
Câu 397. Các hạch phó giao cảm ở sọ là……, ngoại trừ :
A. Hạch bướm sàng.@ B. Hạch mi. C. Hạch chân bướm khẩu cái. D. Hạch dưới hàm. E. Hạch tai.
Câu 398. Các cơ dưới móng là…., ngoại trừ :
A. Cơ ức giáp. B. Cơ hàm móng.@ C. Cơ giáp móng. D. Cơ vai móng. E. Cơ ức nóng.
Câu 399. Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài tách ở trong tam giác cảnh là…., ngoại trừ động mạch :
A. Giáp trên. B. Thái dương nông.@ C. Lưỡi. D. Mặt. E. Hầu lên.
Câu 400. Các tĩnh mạch đổ vào tính mạch cảnh trong có…..,ngoại trừ :
A. Tĩnh mạch Galen.@ B. Xoang tĩnh mạch đá dưới. C. Tĩnh mạch lưỡi.
D. Tĩnh mạch giáp trên. E. Tĩnh mạch mặt.
Câu 401. Các bạch huyết nông của đầu là…., ngoại trừ :
A. Hạch chẩm. B. Hạch sau tai. C. Hạch trước tai. D. Hạch tai nông.@ E. Hạch cảnh trước.
Câu 402. Các cơ bám vào xương chẩm có…., ngoại trừ :
A. Cơ thẳng đầu sau bé. B. Cơ bám gai đầu. C. Cơ gối đầu. D. Cơ thang. E. Cơ ức đòn chũm.@
Câu 403. Các đường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại trừ đường khớp :
A. Bướm đỉnh. B. Bướm trai. C. Trai trai. D. Bướm đá.@ E. Đỉnh đỉnh.
Câu 404. Các phần của xương trán có…., ngoại trừ :A. Gốc mũi. B. Cung mày. C. Bờ đỉnh. D. Góc chũm. E. Gai trán. @
Câu 405. Các cơ trên móng có…., ngoại trừ cơ: A. Trâm móng.@ B. Nhị thân. C. Hàm móng. D. Cằm móng. E. Cằm.
Câu 406. Các nhánh bên của động mạch cảnh ngoài là…., ngoại trừ nhánh :
A. Thanh quản trên. B. Giáp trên.@ C. Lưỡi. D. Chẩm. E. Hầu lên.
Câu 407. Các nhánh của động mạch thái dương nông là…., ngoại trừ nhánh :
A. Tai trước. B. Tai sau. C. Mang tai.@ D. Mặt ngang. E. Đỉnh.
Câu 408. Các nhánh tách ở phần đầu của động mạch hàm trong là…., trừ :
A. Tai sâu.@ B. Nhĩ trước. C. Lưỡi. D. Màng não giữa. E. Huyệt răng dưới.
Câu 409. Các nhánh tách ra ở trong sọ của động mạch cảnh trong…., trừ :
A. Nhánh mắt. B. Nhánh thông sau. C. Nhánh mạch mạc. D. Nhánh đại não trước. E. Nhánh màng não giữa.@
Câu 410. Các nnhánh của động mạch mắt là……., trừ :
A. Nhánh lệ.@ B. Nhánh mi sau. C. Nhánh sàng trước. D. Nhánh mũi sau. E. Nhánh môi trên.
Câu 411. Các nhánh đổ vào tĩnh mạch hàm sau……, trừ nhánh :
A. Lệ.@ B. Thái dương nông. C. Thái dương hàm dưới. D. Mặt ngang. E. Hàm trên.
Câu 412. Các nhánh đổ vào tĩnh mạch cảnh ngoài……, trừ tĩnh mạch :
A. Hàm trong. B. Tai sau.@ C. Chẩm. D. Vai ngang . E. Cảnh trước.
Câu 413. Các xương tĩnh mạch không cùng cặp ở màng cứng là…., ngoại trừ :
A. Xoang dọc trên. B. Xoang ngang. C. Xoang thẳng.@ D. Xoang chẩm. E. Xoang vành.
Câu 414. Các tĩnh mạch sâu ở cổ là…., ngoại trừ tĩnh mạch :
A. Cảnh trong.@ B. Đại não. C. Cảnh trước. D. Giáp dưới. E. Thực quản.
Câu 415. Các xoang tĩnh mạch đôi của não…., trừ :
A. Xoang chẩm. B. Xoang ngang. C. Xoang sigma. D. Xoang đá dưới.@ E. Xoang hang.
Câu 416.Đổ vào các hạch bạch huyết dưới cằm là bạch huyết của các vùng :
A. Da cằm. B. Sàn miệng. C. Đầu lưỡi. D. Xoang hàm. E. Phần trung tâm môi dưới. @
Câu 417. Các nhánh của thần kinh mắt (nhánh của dây V ) là:
A. Trán. B. Trần ổ mắt.@ C. Trên ròng rọc. D. Lệ. E. Gò má.
Câu 418. Nhánh của thần kinh hàm dưới là : A. Gai. B. Môi trên. C. Miệng. D. Châm bướm trong.@ E. Lưỡi.
Câu 419. Thần kinh đến từ hạch giao cảm cổ trên là:
A. Cho động mạch cảnh trong. B. Cho tĩnh mạch cảnh. C. Cho thanh hầu.
D. Cho cơ cắn. E. Cho động mạch cảnh ngoài. @
Câu 420. Hậu quả của liệt thân giao cảm cổ :
A. Co đồng tử. B. Sụp mi.@ C. Lõm mắt. D. Mất khả năng co giãn đồng tử. E. Chảy nhiều nước mắt.
Câu 421. Các thành phần của tai ngoài : A. Gờ luân.@ B. Màng Schrapnell. C. Xoắn loa tai. D. Hố thuyền. E. Bình tai.
Câu 422. Các động mạch của hòm nhĩ :
A. Động mạch nhĩ trên từ động mạch chẩm. B. Động mạch nhĩ trước từ động mạch hàm trong.
C. Động mạch châm chũm từ động mạch tai sau.@ D. Động mạch đá nông từ động mạch màng não giữa.
E. Động mạch màng nhĩ dưới, từ đọng mạch hầu lên.
Câu 423. Các cơ bên ngoài lưỡi :
A. Cơ móng lưỡi. B. Cơ sụn lưỡi. C. Cơ lưỡi khẩu cái. D. Cơ cằm lưỡi.@ E. Cơ trâm lưỡi.
Câu 424. Ranh giới giải phẫu của ngách mũi giữa :
A. Ngách xương trán. B. Khe bán nguyệt (xương sàng). C. Mỏm móc (xương sàng). D. Lỗ ống mũi lệ. E. Bọt sàng.@
Câu 425. Các cơp bên ngoài của hầu thanh quản :
A. Vai móng. B. Giáp móng.@ C. ức móng. D. Khẩu cái hầu. E. Nhẫn giáp.
Câu 426. Các xoang quanh mũi : A. Xoang trán. B. Xoang đỉnh.@ C. Xoang sàng. D. Xoang hàm. E. Xoang bướm.
Câu 431. Bao của hạnh nhân khẩu cái nằm tỳ vào :
A. Cơ khít hầu trên. B. Cơ khẩu cái hầu. C. Cơ trâm lưỡi. D. Tất cả các cơ trên.@ E. Không phải các cơ trên.
Câu 432. Một áp xe amiđan có thể qua thành hầu vào :
A. Khoang mang phổi. B. Tam giác trước cổ. C. Khoang trên ức. D. Vòng bạch huyết Valdayer. E. Khoang cạnh hầu. @
Câu 433. Động mạch cho hạnh nhân khẩu cái được tách ra ở thành hầu từ :
A. Động mạch khẩu cái trên.@ B. Động mạch cảnh ngoài. C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch lưỡi. E. Động mạch cơ chân bướm trong.
Câu 434. Trong phẫu thuật nói trên, một động mạch nẩy đập cần được chú ý và cần được thắt, nó có thể là động mạch :
A. Hạnh nhân sau, từ động mạch chân bướm. B. Hạnh nhân trước, từ động mạch lưỡi sau.@
C. Hạn nhân dưới, từ động mạch mặt sau. D. Hạnh nhân lưng, từ động mạch hầu sau.
Câu 435. Nếu phẫu thuật có thể hoãn lại được, sự teo của tuyến hạn nhân sẽ bắt đầu lúc :
A. 5 tuổi. B. 7 tuổi. C. 13 tuổi.@ D. 18 tuổi. E. 21 tuổi.
Câu 467. Thành phần nào Không góp phần tạo nên vách múi:
A. Mảnh thẳng xương sàng B. Mảnh thẳng xương khẩu cái @ C. Sụn vách múi
D. Sụn cánh mũi lớn E. Xương lá mía
Câu 468. TK ở phía sau vách mũi là:
A. TK sàng trước B. TK mũi khẩu C. TK mũi sau trên @ D. TK mũi sau dưới ngoài E. C và D đúng
Câu 470. Những xương nào góp phần tạo nên trần ổ mũi:
A. 3 B. 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4 E. Tất cả các xương kể trên @
Câu 471. Đổ vào ngách mũi trên có các xoang:
A. Xoang trán, xoang sàng trước và giữa B. Xoang trán, xoang bướm C. Xoang bướm, xoang sàng sau @
D. Xương sàng sau E. Xoang bướm
Câu 472. Răng nào sau đây tiếp xúc gần nhất với xoang hàm:
A. Răng cửa giữa trên B. Răng cối trên @ C. Răng tiền cối trên D. Răng tiền cối 2 trên E. Răng cửa bên trên
Câu 473. Ngách mũi giữa ở thành mũi ngoài lỗ đổ vào của:
A. Xoang trán B. Xoang sàng trước C. Xoang hàm trên D. Câu b và c đúng E. Câu a, b, c đúng @
Câu 474. Câu nào sau đây Sai:
A. Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài
B. Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên @
C. Cảm giác ở mũi do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối D. Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới E. A, B và C
Câu 475. Võng mạc mỏng nhất ở:
A. Vết võng mạc (điểm vàng) B. Lõm trung tâm C. Đĩa thần kinh thị D. Hố địa E. Võng mạc mỏm mi @
Câu 476. Chọn câu Sai:
A. Vết võng mạc hay điểm vàng là một vùng sắc tố của lớp mạch @ B. Trong vết võng mạc có lõm trung tâm
C. Lõm trung tâm của vết võng mạc là nơi nhìn vật rõ nhất D. Điểm vàng nằm ngay canh cực sau của nhãn cầu
E. Đường nối vật nhnj và lõm trung tâm gọi là trục thị giác
Câu 477. Khi mắt ở vị trí nhìn thẳng ra trước, cơ thẳng trên co gây động tác:
A. Liếc lên và liêc ngoài B. Liếc lên và liếc trong C. Liếc lên và xoay nhãn cầu vào trong
D. Câu a và c đúng E. Câu b và c đúng @
Câu 478. Khi mắt ở vị trí liếc trong, cơ chéo dưới co sẽ gây động tác:
A. Liếc lên @ B. Liếc lên và xoay nhãn cầu ra ngoài C. Liếc xuống
D. Liếc xuống và xoay nhãn cầu vào trong E. Tất cả đều sai
Câu 479. Câu nào sau đây Đúng:
A. Rãnh củng mạc là nới giác mạc tiếp nối với củng mạc @
B. Võng mạc là lớp trong cùng của nhãn cầu phủ từ đĩa thị đến miệng thắt
C. Đĩa TK thị giác được tạo bởi các sợi TK thị giác và là nới tiếp nhận ánh sáng D. Câu a và b đúng E. Câu a, b, c sai
Câu 480. Chọn câu Đúng:
A. Tuyến lệ nằm ở phía trong nhãn cầu và đổ nước mắt ra ngoài qua 2 tiểu quản lệ
B. Bộ lệ gồm có: tuyến lệ, hồ lệ, túi lệ, tiểu quản lệ, ống lệ mũi
C. Ống lệ mũi đổ nước mắt vào ổ mũi qua lỗ đổ ở ngách mũi giữa D. a, b, c đều sai @ E. a, b, c đều đúng
Câu 481. Thành phần sau đây Không thuộc lớp mạch của nhãn cầu:
A. Khoảng quanh màng mạch @ B. Màng mạch C. Mống mắt D. Thể mi E. Mỏm mi
Câu 482. Thành phần nào sau đây Không thuộc lớp mạch nhãn cầu:
A. Màng mạch B. Mống mắt C. Lõm trung tâm @ D. Thể mi E. Tất cả các thành phần trên đều thuộc lớp mạch
Câu 483. Thành phần nào sau đây Không thuộc mạc ổ mắt:
A. Ngoại cốt ổ mắt B. Mạc cơ nhãn cầu C. Bao nhãn cầu D. Vách ổ mắt E. Các thành phần trên đều thuộc mạc ổ mắt @
Câu 484. TK nào sau đây Không là nhánh của TK mắt:
A. TK lệ B. TK trán C. TK dưới ổ mắt @ D. TK mũi mi E. Nhánh lều tiểu não
Câu 485. Động tác co thắt đồng tử là do:
A. TK vận nhãn ngoài B. TK ròng rọc C. TK mắt (thuộc TK sinh ba)
D. TK phó giao cảm của TK vận nhãn @ E. TK giao cảm
Câu 486. Thành phần nào sau đây được xem là thành phần trong suốt của nhãn cầu:
A. Kết mạc nhãn cầu B. Giác mạc C. Thấu kính D. Câu a và b đúng E. Cả a, b, c đều đúng @
Câu 488. Chi tiết giải phẫu nào nằm trên thành động mạch cảnh của hõm nhĩ:
A. Lỗ ống thông hang B. Lỗ ống tai trong C. Cửa sổ tiền đình D. Cửa sổ ốc tai E. Lỗ nhĩ vòi tai @
Câu 489. Vùng nào của màng nhĩ có liên quan với các cơ quan quan trọng trong tai giữa
A. Vùng nón sáng B. Khu 1/4 trên trước C. Khu 1/4 trên sau @ D. Khu 1/4 dưới trước E. Khu 1/4 dưới sau
Câu 490. Khi soi màng nhĩ, phải kẽo loa tai lên trên và ra sau vì:
A. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm xuống dưới B. Đầu ngoài ống tai ngoài cong lõm ra sau
C. Ống tai ngoài chạy chếch ra trước D. A, B, C đều đúng E. Chỉ có A và B đúng @
Câu 491. Chọn câu Đúng:
A. Gò tháp nằm ở thành chũm và hòm nhĩ @ B. Cửa sổ tiền đình có màng nhĩ phụ đậy
C. Thành trước hòm nhĩ liên quan với tĩnh mạch D. TK nhĩ là nhánh của TK mặt E. Tất cả đều sai
Câu 492. Màng tiền đình:
A. Đi từ mảnh xoắn xương đến dây chằng xoắn ốc tai B. Ngăn cách tầng tiền đình và tầng nhĩ
C. Ngăn cách ngoại dịch và nội dịch D. A và C đúng @ E. A, B, C đều đúng
Câu 493. Thành phần nào sau đây của cơ quan tiền đình ốc tai Không tham gia vào chức năng nghe
A. Soan nang và cầu nang B. Các ống bán khuyên màng C. Màng nhĩ phụ D. Câu a và b đúng @ E. Cả a, b, c đều đúng
Câu 494. Ngoại dịch Không có trong:
A. Khoang ngoại dịch B. Tầng tiền dình C. Tầng màng nhĩ D. Cống ốc tai E. Tất cả đều sai @
Câu 504. Xác định ý đúng về phần lên động mạch chủ :
A. Dài khoảng 5 cm. B. Được bọc bởi lá tạng của màng ngoài tim. C. Bắt đầu từ van bán nguyệt.
D. Trở thành quai động mạch chủ. E. Có tất cả các ý trên.@
Câu 505. Xác định ý đúng về động mạch phổi :
A. Ngăn cách với tuyến ức bởi màng ngoài tim. B. Xuất phát từ nón động mạch của tâm thất phải.
C. Phân đôi ở ngang mức khớp ức sườn 2 bên trái. D. Tất cả đều đúng.@ E. Tất cả đều sai.
Câu 506. Chỉ ra ngành bên của động mạch chủ :
A. Động mạch vô danh.@ B. Động mạch cảnh gốc phải. C. Động mạch dưới đòn phải.
D. Động mạch vành. E. Không có động mạch nào kể trên
Câu 507. Chỉ ra thần kinh chi phối màng phổi :
A. Thần kinh liên sườn. B. Thần kinh lang thang. C. Thần kinh hoành.
D. Thần kinh giao cảm. E. Tất cả các thần kinh kể trên.@
Câu 508. Chỉ ra các thành phần trong trung thất trước :
A. Động mạch chủ lên. B. Quai tĩnh mạch đơn C. Thần kinh hoành.
D. Không có các thầnh phần trên E. Tất cả các thầnh phần trên.@
Câu 509. Chỉ ra các thành phần của cuống phổi chức phận :
A. Động tĩnh mạch phổi.@ B. Thần kinh phổi. C. Mạch máu của phế quản.
D. Không có các thầnh phần trên E. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 510. Các tĩnh mạch của tuyến ức đổ vào :
A. Tĩnh mạch vô danh phải. B. Tĩnh mạch vú trong.@ C. Tĩnh mạch giáp trên.
D. Tĩnh mạch dưới đòn phải. E. Tĩnh mạch chủ dưới.
Câu 511. Hệ bạch huyết nông của cổ đổ vào :
A. Hạch nách.@ B. Hạch bẹn. C. Tĩnh mạch vú trong. D. Ống ngực. E. Hạch ngực
Câu 512. Các hạch trung thất sau nhận bạch huyết từ :
A. Thực quản.@ B. Thanh quản. C. Tim. D. Phổi. E. Cơ hoành.
Câu 513.Xương sườn 12 có một :
A. Diện khớp.@ B. Rãnh sườn. C. Cổ. D. Không có các đặc điểm trên E. Có các đặc điểm trên.
Câu 514. Chỉ ra đặc điểm của các khớp ức sườn :
A. Bề mặt của các khuyết sườn có sụn bọc.@ B. Tất cả các khớp là khớp giả. C. Chỉ có vận động lên và xuống.
D. Ba xương sườn đầu tiên không tiếp khớp. E. Được cấp máu từ động mạch gian sườn
Câu 515. Xác định ý đúng trong quá trình hô hấp bình thường :
A. Không có khớp cử động. B. Cơ liên sườn không hoạt động. C. Cơ hoành không hoạt động.
D. Sự thở được hình thành là do cơ liên sườn. E. Cơ của cổ giúp cho sự thở vào.@
Câu 516.Xác định đúng thần kinh chi phối cho tim :
A. Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh hoành. B. Từ hệ phó giao cảm qua thần kinh lang thang.@
C. Từ hệ giao cảm qua thần kinh lang thang. D. Từ hệ giao cảm qua thần kinh hoành. E. Không phải từ các hệ kể trên.
Câu 518.Xác địng đúng các nhánh của thân động mạch cánh tay đầu :
A. Động mạch cổ sườn B. Động mạch cảnh gốc trái. C. Động mạch cảnh gốc phải.@
D. Động mạch dưới đòn trái. E. Động mạch giáp cổ
Câu 519.Chỉ ra các đặc điểm của ống ngực :
A. Đi từ đốt sống thắt lưng II đến tĩnh mạch cảnh trong bên phải. B. Nhận tất cả hệ bạch huyết phía trên cơ hoành.
C. Nguyên uỷ là phần phình to của bể dưỡng chấp.@ D. Tất cả các đặc điểm trên đúng. E. Các đặc điểm trên dều sai.
Câu 520. Chỉ ra các đặc điểm của trung thất sau :
A. Kể tử ngang mức T4 đến cơ hoành. B. Gồm có thực quản và ống ngực.
C. Gồm có động mạch chủ ngực và tĩnh mạch đơn. D. Gồm thần kinh lang thang và thần kinh tạng.
E. Có tất cả các đặc điểm nào kể trên.@
Câu 521. Xác định đúng các cơ bám vào mũi ức :
A. Cơ rộng bụng. B. Cơ dưới sườn C. Cơ hoành.@ D. Cơ liên sườn ngoài. E. Cơ liên sườn trong.
Câu 523. Chỉ ra các đặc điểm của trung thất trên :
A. Nằm sau khí quản và thực quản. B. Được tính từ ngang mức đốt sống ngực VI trở lên.
C. Được giới hạn bên bởi màng phổi thành.@ D. Chứa các cuống phổi và các tĩnh mạch đơn.
E. Được giới hạn bởi các cơ hoành.
Câu 524. Xác định đúng các thành phần chứa trong trung thất sau :
A. Quai động mạch chủ. B. Động mạch cảnh gốc trái. C. Thần kinh hoành. D. Các tĩnh mạch tay đầu E. Ống ngực.@
Câu 525. Xác định đúng các thành phần trong trung thất sau :
A. Tim B. Thần kinh lang thang.@ C. Dây chằng ứcNgoại tâm mạc. D. Không có các thầnh phần trên
E. Tất cả các thầnh phần trên.
Câu 526. Xác định đúng các động mạch cấp máu cho lá thành màng phổi :
A. Động mạch liên sườn sau. B. Động mạch ngực trong. C. Động mạch hoành trên.
D. Động mạch trung thất trước. E. Tất cả các động mạch kể trên.@
Câu 527. Chỉ ra thần kinh chi phối cho tuyến ức :
A. Thần kinh nách. B. Thần kinh vú.@ C. Thần kinh lang thang.
D. Thần kinh màng phổingoại tâm mạc. E. Tất cả các thành phần kể trên.
Câu 528. So sánh giữa phế quản gốc phải và trái thấy :
A. Phế quản gốc phải dài hơn. B. Phế quản gốc trái thẳng góc hơn. C. Dị vật thường rơi vào cả 2 phế quản gốc
D. Phế quản gốc phải thẳng góc hơn.@ E. Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 529. Xác định ý đúng về động mạch phổi trái :
A. Đi qua phía trước phần xuống của quai động mạch chủ B. Vòng quanh phế quản thuỳ trên trái.
C. Dài hơn so với động mạch phổi phải. D. To hơn so với động mạch phổi phải. E. Đi vào rốn phổi trái.@
Câu 530. Chọn câu Đúng:
A. Đáy tim nằm trên cơ hoành B. Đi trong rãnh gian thất trước, ngoài ĐM có TM tim giữa
C. Xoang ngang màng ngoài tim là một ngách nằm giữa ĐM chủ ở phía trước và ĐM phổi ở phía sau
D. Tất cả các câu trên đúng E. Tất cả các câu trên sai @
Câu 531. Nút xoang nhĩ:
A. Có bản chất là các tế bào thần kinh B. Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên @
C. Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi phối của hệ TK trung ương
D. Nối với nũt nhĩ thất bởi bó nhĩ thất E. Tất cả đều sai
Câu 532. Câu nào Sai:
A. TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước B. TM tim giữa đổ vào xoang TM vành
C. ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước D. Tim được chi phối bởi thần kinh tự chủ
E. TM tim chếch đổ trực tiếp vào tâm nhĩ (P) @
Câu 533. Chọn câu Đúng:
A. Người bị tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín B. Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên thất
C. Có 4 lỗ TM phổi đổ vào tiểu nhĩ trái D. Tất cả các câu trên đúng E. Tất cả các câu trên sai @
Câu 534. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách
A. Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải B. Tâm thất phải với tâm thất trái C. Tâm nhĩ phải với tâm thất phải
D. Tâm nhĩ phải với tâm thất trái @ E. Tâm nhĩ trái với tâm thất phải
Câu 535. Tâm nhĩ trái liên quan phái sau chủ yếu với
A. Thực quản @ B. Phế quản chính trái C. ĐM chủ xuống phần ngực
D. Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên (T), đoạn ngực E. Phổi và màng phổi
Câu 536. Hố bầu dục:
A. Là một lỗ thông từ giai đoạn phôi thai thuộc thành trong tâm nhĩ phải B. Vừa thuộc tâm nhĩ phải vừa thuộc tâm nhĩ trái
C. Có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố @
D. Có van của hố bầu dục là phần kéo dài của van TM chủ dưới E. Tất cả đều sai
Câu 537. Van bán nguyệt ngăn cách:
A. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải B. Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái C. Tất cả các câu trên đúng @ D. Tất cả các câu trên sai
Câu 538. Xoang ngang màng ngoai tim là ngách
A. Nằm giữa ĐM chủ lên ở phía trước và thân ĐM phổi ở phía sau
B. Nằm giữa ĐM chủ lên, thân ĐM phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau @
C. Nằm giữa TM chủ trên, ĐM chủ lên ở phía trước và thân sau ĐM phổi, các TM phổi ở phía sau
D. Nằm giữa 2 TM phổi trái và 2 TM phổi phải E. Tất cả đều sai
Câu 539. Câu nào sau đây Sai:
A. Tim gồm có 3 mặt: ức sườn, hoành, phổi B. Tim thuộc trung thất giữa C. Đáy tim nằm trên cơ hoành @
D. Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim (nút xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hoà của hệ TK
tự chủ
E. Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái
Câu 540. Các ĐM vành và TM tim:
A. Nằm trên bề mặt bao xơ màng ngoài tim B. Nằm dưới bao xơ màng ngoài tim C. Nằm trong khoang màng ngoài tim
D. Nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng ngoài tim và bề mặt cơ tim @ E. Nằm trong cơ tim
Câu 541. Đi trong rãnh gian thất trước có:
A. Nhánh gian thất trước của ĐM vành trái @ B. Nhánh gian thất trước của ĐM vành phải
C. TM gian thất trước D. Câu a và c đúng E. Câu b và c đúng
Câu 542. Rãnh tận cùng:
A. Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T) B. Nối bờ phải TM chủ trên và dưới @
C. Ở bên trái vách liên nhĩ D. Tương ứng với bó nhĩ thất E. Tất cả đều sai
Câu 543. Chọn câu Đúng:
A. Trung thất trên có chứa tuyến ức, ĐM dưới đòn trái, TK hoành
B. Trung thất trước là khoang hẹp ở ngay trước màng tim và sau xương ức
C. Trung thất giữa chứa tim và màng ngoài tim D. Trung thất sau có chuỗi hạch giao cảm ngực E. Tất cả đều đúng @
Câu 544. Chọn câu Đúng:
A. Thực quản cấu tạo bởi 3 lớp: Trong cùng là niêm mạc, ngoài cùng là thành mạc
B. Nuốt là động tác hoàn toàn theo ý muốn C. ĐM chủ ngực chui qua cơ hoành ở ngang bờ dưới đốt sống ngực X
D. TM bán đơn phụ có nguyên uỷ giống như TM đơn E. Tất cả đều sai @
Câu 545. Chọn câu Sai:
A. Ống ngực khó nhân biết khi bị tổn thương B. Ống ngực lên trung thất qua lỗ TM chủ của cơ hoành@
C. Hệ TM đơn nối TM chủ dưới với TM chủ trên D. Chuỗi hạch giao cảm ngực có 3 dây tạng lớn, tạng bé và tạng dưới
E. TM đơn qua khe phía ngoài của cơ hoành
Câu 546. Trung thất sau:
A. Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực 10 thì hướng sangt trái đế đổ vô TM dưới đòn trái
B. TK lang thang (P) ở sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước thực quản @ E. Câu a, b, c sai
C. Cung TM đơn bắc cầu trên cuống phổi (T). Cung ĐM chủ bắc cầu trên cuống phổi (P) D. Câu a, b, c đúng
Câu 547. Chọn câu Đúng nhất: Dây TK hoành (P) và (T)
A. Đi phía sau các phế quản chính, nằm giữa lá thành trung thất và bao xơ màng tim @
B. Chỉ có nhiệm vụ vận động cơ hoành
C. Đi trước các phế quản chính, là dây TK hỗn hợp (TK vận động và cảm giác)
D. Cho nhánh nối với dây hoành phụ (nếu có) E. Câu c và d đúng
*Một thợ mộc nghỉ hưu 64 tuổi, bất ngờ bị đau ngực dữ dội, đã được bác sĩ tiêm 1 mũi mocphin để giảm đau và khuyên bệnh nhân đi
viện. Bệnh nhân đã không đến bệnh viện, vài giờ sau một cơn đau khác lại xuất hiện, lần này khi bác sĩ đến thì bệnh nhân đã tử vong.
Giải phẫu tử thi đã được tiến hành.
Câu 548. Tim của bệnh nhân nặng 540gr. Chỉ ra trọng lượng bình thường của tim……….đàn ông :
A. 120160gr. B. 180240gr. C. 280340gr. @ D. 360450gr. E. 500600gr.
Câu 549. Xem xét kĩ thấy tim có một vùng hoại tử cũ và mới do tắc nhánh mũ của động mạch vành trái. Hãy xác định vị trí tổn thương
:
A. Tâm nhĩ trái và tâm thất trái. @ B. Tâm nhĩ phải và tâm thất phải. C. Tiểu nhĩ trái và vách liên thất.
D. Đỉnh tim. E. Động mạch phổi.
Câu 550. Động mạch vành trái chia ra hai nhánh mũ và nhánh :
A. Tim trươc. B. Liên thất trước. @ C. Viền. D. Liên thất sau. E. Xoang Valsalva.
Câu 551. Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim :
A. Khoang liên sườn 3 trên đường giữa đòn trái. B. Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải.
C. Khuyết trên ức. D. Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái. E. Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5.@
Câu 552. Xác định đúng vị trí trực chiếu của đỉnh tim lên nồng ngực :
A. Khoang liên sườn 5 bên trái, cách đường giữa 89 cm.@ b Khoang liên sườn 3, trên đường giữa đòn bên trái.
C. Khoang liên sườn 4, trên đường giữa đòn bên trái. D. Đốt sống ngực 4, trên đường nách sau bên trái.
E. Khoang liên sườn 4, sát bờ ức phải.
Câu 586. Chỉ ra các đặc điểm của cơ bìu :
A. Kéo tinh hoàn nên phía trên lỗ bẹn nông.@ B. Chi phối bởi thần kinh thẹn trong. D. Bám vào tinh hoàn.
C. Xuất phát từ giữa dây chằng bẹn, coi như tiếp theo cơ thẳng bụng. E. Có cấu trúc tương đương với vòi Fallop ở nữ.
Câu 587. Xác định đúng đặc điểm của thẳng bụng :
A. Tách rời với cơ đối diện bởi đường trắng giữa.@ B. Rộng hơn nhưng mỏng hơn ở phía dưới.
C. Có nguyên uỷ dọc theo bờ dưới xương sườn 1. D. Có các đặc điểm trên E. Không có các đặc điểm trên
Câu 588. Trong bao cơ thẳng bụng còn có :
A. Cơ tháp. B. Động mạch thượng vị dưới. D. Các nhánh của thần kinh liên sườn.
D. Có các thành phần trên@ E. Không có các thành phần trên
Câu 589. Xác định đúng các cơ tham gia tạo thành hoành chậu hông :
A. Cơ nâng hậu môn.@ B. Cơ tháp. C. Cơ bịt trong. D. Cơ mông lớn. E. Tất cả các cơ trên
Câu 590.Chỉ ra các động mạch cấp máu cho bìu :
A. Động mạch sinh dục B. Động mạch thẹn trong.@ C. Động mạch thượng vị trên.
D. Động mạch thượng vị dưới. E. Tất cả các động mạch trên.
Câu 591. Hỗng tràng khác với hồi tràng ở điểm :
A. Ít bề mặt tiêu hoá hơn. B. Đường kính nhỏ hơn. C. Nhung mao ít hơn. D. Nhung mao nhiều hơn.@ E. Thành mỏng hơn.
Câu 592. Chỉ ra các đặc điểm về dây chằng liềm của gan :
A. Có dây chằng tròn ở bờ trên của nó. B. Bám vào thành bụng sau và cơ hoành.
C. Giữ không cho gan di chuyển sang phải.@ D. Có hai lỗ cho tĩnh mạch cửa và động mạch gan qua.
E. Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 593. Chỉ ra các tạng liên quan đến mặt tạng của lách :
A. Gan B. Thận. C. Kết tràng ngang D. Tá tràng. E. Kết tràng sigma.@
Câu 594. Chỉ ra các thừng sợi toả ra từ rốn :
A. Dây treo bàng quang. B. Tĩnh mạch rốn. C. Các động mạch rốn.
D. Tất cả các thành phần trên.@ E. Không phải các thành phần trên.
Câu 595. Xác địng đúng thành phần làm căng phúc mạc trước bàng quang :
A. Mạc nối nhỏ. B. Dây chằng rộng của tử cung. C. Dây treo bàng quang.@ D. Mạc treo kết tràng. E. Tất cả các phần trên.
Câu 596. Chỉ ra các đặc điểm về mạc nối nhỏ :
A. Bám dọc bờ cong nhỏ dạ dày B. Có ống túi mật chạy trong bờ dưới C. Bị xuyên qua bởi động mạch thân tạng.
D. Nằm giữa hai lớp của nó là các nhánh của dây X trước và sau.@ E. Không có các đặc điểm trên.
Câu 597. Xác định đúng các nhánh của động mạch gan :
A. Động mạch môn vị.@ B. Động mạch nách. C. Động mạch tuỵ. D. Động mạch vị mạc nối phải. E. Động mạch tá tuỵ trái
Câu 598. Chỉ ra các đặc điểm của tĩnh mạch cửa :
A. Nhận máu tĩnh mạch của các tạng trong ổ bụng B. Chạy trước cổ tuỵ. C. Nằm trước tĩnh mạch chủ lớn.
D. Không có các van chức năng.@ E. Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 599. Vòng nối gánh chủ xảy ra giữa :
A. Các nhánh thực quản của tĩnh mạch vành vị và tĩnh mạch đơn. B. Tĩnh mạch trực tràng trên và dưới.
C. Tĩnh mạch quanh rốn. D. Tĩnh mạch kết tràng và tĩnh mạch lách. E. Tất cả các vòng nối kể trên.@
Câu 600. Xác định đúng giới hạn của hố ngồi trực tràng :
A. Phía ngoài là cơ nâng hậu môn. B. Phía trong là cơ ngồi. C. Phía sau là dây chằng cùng chậu
D. Phía trước là nền của hoành niệu dục.@ E. Tất cả các giới hạn trên đúng.
Câu 601. Xác định đúng các thành phần của túi cùng đáy chậu sâu :
A. Cơ thắt niệu đạo. B. Niệu đạo màng. C. Các tuyến hành niệu đạo. D. Tất cả các thành phần trên.@
E. Không phải các thành phần trên.
Câu 602. Ống dẫn tinh Không vượt qua :
A. Thần kinh bịt.@ B. Niệu quản. C. Động mạch chậu ngoài. D. Tĩnh mạch chậu ngoài. E. Động mạch trên vị
Câu 603. Cấp máu cho đại tràng có một phần từ động mạch :
A. Cùng giữa. B. Mông dưới. C. Thẹn trong. D. Tất cả các động mạch kể trên@ E. Không phải các động mạch kể trên
Câu 604. Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt :
A. Cơ có phần lớn là gân. B. Khi hoạt động làm cong xương cụt. C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai.
D. Có các đặc điểm trên@ E. Không có các đặc điểm trên
Câu 605. Chỉ ra các đặc điểm giải phẫu của cơ thắt ngoài hậu môn :
A. Là cơ không chủ động. B. Chi phối bởi dây tuỷ gai S2S2. C. Khi co làm mở hậu môn.
D. Bám vào da phía trước hậu môn.@ E. Không thấy trong 50% các trường hợp phẫu tích xác.
Câu 606. Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nam :
A. Bao bọc hành dương vật. B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn. C. Nằm trong túi cùng đáy chậu nông.
D. Có các đặc điểm trên@ E. Không có các đặc điểm trên
Câu 607. Chỉ ra các đặc điểm của cơ hành xốp ở nữ :
A. Xuất phát từ tổ chức sợi phía sau âm vật. B. Chi phối bởi nhánh chậu của thần kinh thẹn. C. Làm hẹp lỗ âm đạo.
D. Có các đặc điểm trên@ E. Không có các đặc điểm trên
Câu 608. Chỉ ra các đặc điểm của tá tràng :
A. Bám không chắc vào thành bụng sau. B. Nằm hoàn toàn trong ổ bụng. C. Là phần rộng nhất của ruột non.
D. Tất cả các ý trên đúng.@ E. Các ý trên sai.
Câu 609. Chỉ ra các đặc điểm của ruột non :
A. Nhân máu từ động mạch mạc treo tràng trên. B. Được chi phối một phần bởi đám rối tràng trên.
C. Có đám rối bạch huyết phong phú. D. Tất cả các ý trên đúng.@ E. Các ý trên sai.
Câu 610. Chỉ ra các đặc điểm về ruột thừa :
A. Không có mạc treo thật. B. Có một nếp liềm phúc mạc. C. Có vị trí thay đổi.
D. Nhận máu từ một nhánh của động mạch manh tràng. E. Có các đặc điểm trên.@
Câu 611. Chỉ ra các đặc điểm của gan :
A. Là tuyến to nhất cơ thể. B. Dễ bị vỡ. C. Màu đỏ nâu ở người sống. D. Tất cả các ý trên đúng.@ E. Các ý trên sai.
Câu 612. Xác định các dây chằng giữ gan :
A. Dây chằng vành. B. Dây chằng liềm. C. Dây chằng tròn. D. Dây chằng tam giác. E. Tất cả các dây chằng trên.@
Câu 613. Cực dưới thận phải tiếp xúc với :
A. Tá tràng.@ B. Hồi tràng. C. Tĩnh mạch chủ dưới. D. Buồng trứng. E. Đại tràng ngang.
Câu 614. Xác định các đặc điểm giải phẫu của thận :
A. Nằm ngay sau phúc mạc.@ B. Thận bên trái thấp hơn bên phải. C. Được giữ tại chỗ bởi phúc mạc.
D. Mặt trước thận trái liên quan trực tiếp đến tá tràng E. Bờ trong thận trái sát tĩnh mạch chủ dưới hơn.
Câu 615. Tìm ý đúng về niệu quản :
A. Dài trung bình 2628 cm. B. Bị bắt chéo qua bởi bó mạch sinh dục. C. Khi đổ vào bàng quang cách nhau khoảng 5 cm.
D. Sát vào động mạch hạ vị ở eo chậu. E. Có các đặc điểm trên.@
Câu 616. Tìm ý đúng về bàng quang bình thường :
A. Có thể chứa được 1500ml nước tiểu, mà không quá căng. B. Khi rỗng có hình cầu. C. Ở trẻ em có hình quả lê.@
D. Khi rỗng thì mặt trên lồi. E. Được che phủ hoàn toàn bởi phúc mạc.
Câu 617. Chỉ ra các đặc điểm của tuyến tiền liệt :
A. Chỉ có các mô tuyến và tổ chức liên kết. B. Được cấp máu từ động mạch thương vị .
C. Chi phối là do đám rối thần kinh thắt lưng. D. Không có bạch huyết. E. Không đặc điểm nào kể trên đúng.@
Câu 618. Thần kinh bì của bìu :
A. Là nhánh bìu sau của thần kinh đùi bì sau. B. Là nhánh bìu trước của thần kinh sinh dục đùi.
C. Là nhánh bìu sau của thần kinh thẹn. D. Tất cả các ý trên đúng.@ E. Các ý trên sai.
Câu 619. Chỉ ra các đặc điểm của cơ chéo lớn :
A. Là cơ nông nhất trong nhóm cơ thành bụng trước bên. B. Xuất phát từ bờ dưới của 8 xương sườn dưới.
C. Có bờ tự do ở sau. D. Tham gia vào sự hình thành dây chằng bẹn. E. Có các đặc điểm trên.@
Câu 620. Mạc tinh trong bao bọc :
A. Ống sinh tinh. B. Mạch máu tinh hoàn.@ C. Tuyến tiền liệt. D. Tinh hoàn. E. Túi tinh.
Câu 621. Chỉ ra các đặc điểm của thoát vị bẹn trực tiếp :
A. Thường gặp hơn thoát vị bẹn gián tiếp (ở đàn ông) B. Khối thoát vị không di chuyển xuống bìu.
C. Liên quan đến động mạch thượng vị trên (động mạch nằm phía ngoài khối thoát vị)
D. Bắt đầu từ phía trong, giữa bờ ngoài của gân kết hợp với dây chằng gian hố.@ E. Không bao giờ có phúc mạc bao bọc.
Câu 622. Xác định các lớp bao bọc khối thoát vị bẹn trực tiếp :
A. Mạc ngang. B. Cơ bìu và lớp cân. C. Các sợi gian đùi của lỗ bẹn nông. D. Tất cả các ý trên đúng.@ E. Các ý trên sai.
Câu 623. Chỉ ra các thành phần bắt nguồn từ mạc treo lưng chung :
A. Mạc treo ruột thừa.@ B. Dây chằng liềm. C. Mạc nối lớn. D. Tất cả các ý trên đúng. E. Các ý trên sai.
Câu 624. Chỉ ra các đặc điểm của lách :
A. Có màu vàng xanh. B. Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11.@ C. Nằm ngoài phúc mạc.
D. Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm. E. Nhận thần kinh chi phối từ đám rối thận
Câu 625. Chỉ ra các đặc điểm của túi mật :
A. Thể tích khoảng 250ml. B. Là một túi của dạ dày. C. Hình quả lê ngược.@
D. Nằm tự do ở mặt dưới gan. E. Không nằm trong ổ phúc mạc.
Câu 626. Chỉ ra các đặc điểm của túi ruột Mecken :
A. Gặp ở 25% dân số. B. Là túi giống hình quả lê C. Thay cho di tích của ống niệu rốn.
D. Chiều dài trung bình 0,5cm. E. Có thể tiếp nối với vùng rốn.@
Câu 627. Động mạch mạc treo tràng trên cấp máu cho :
A. Dạ dày. B. Tá tràng cố định. C. Tá tràng di động.@ D. Túi mật E. Đại tràng sigma.
Câu 628. Đặc điểm giải phẫu của ruột thừa là :
A. Dài khoảng 7080 cm. B. Tách ra ở dưới van hồi manh tràng khoảng 8 cm.
C. Thông thường nhất đầu ruột thừa nằm cạnh manh tràng.@ D. Không có sự bao phủ của phúc mạc.
E. Không có sự lưu thông bạch huyết.
Câu 629. Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái :
A. Tuyến thượng thận. B. Dạ dày. C. Tuỵ.@ D. Manh tràng. E. Buồng trứng.
Câu 630.Tuyến thượng thận trái liên quan với :
A. Phần tim của dạ dày. B. Lách.@ C. Đại tràng lên. D. Gan. E. Tuỵ.
Câu 631. Chỉ ra các mạch máu của tuyến tiền liệt :
A. Động mạch cùng sau. B. Động mạch trực tràng giữa.@ C. Động mạch bàng quang trước
D. Động mạch ngồi trước. E. Động mạch đáy chậu sau.
*Một bệnh nhân 54 tuổi có tiền sử loét dạ dày tá tràng đã 5 năm được đưa đến viện thì nôn ra máu tươi ồ ạt. Trước đó bệnh nhân đã có
một chế độ ăn có hại cho dạ dày và một stress. Tại phòng cấp cứu bệnh nhân có biểu hiện viêm màng bụng, như mất âm thanh ruột và
co cứng thành bụng. Các phương pháp hồi sức tích cực đã được tiến hành. Qua phân tích đã chuẩn đoán rằng bệnh nhân bị thủng khúc
I tá tràng và phẫu thuật đã được tiến hành.
Câu 642. Trong phẫu thuật biết trước thành phần sau khúc I tá tràng là :
A. Động mạch vị. B. Ống mật chủ. C. Tĩnh mạch cửa. D. Tất cả các thành phần trên.@ E. Không phải các phần trên.
Câu 643. Mach máu nào dưới đây liên quan đến cấp máu cho tá tràng :
A. Động mạch gan. B. Động mạch mạc treo tràng trên. C. Tĩnh mạch mạc treo tràng trên.
D. Tĩnh mạch sau tá tràng. E. Tất cả các mạch máu trên.@
Câu 644. Góc tá hỗng tràng được giữ tại chôc bởi :
A. Dây chằng liềm. B. Dây chằng treitz.@ C. Mạc nối lớn. D. Mạc nối nhỏ. E. Mạc nối gan tá tràng.
Câu 645.*Nếu sinh thiết thấy có tế bào ác tính ở vùng thủng, hãy xác định bạch huyết có liên quan :
A. Hạch ở động mạch mạc treo tràng trên. B. Hạch ở lách. C. Hạch ở bẹn. D. Hạch ở nách.@
E. Hạch dọc động mạch mạc treo tràng dưới.
Câu 646. Đoạn nào của tá tràng thấy ở bên trái của động mạch chủ, trước động mạch thận trái và được phủ bởi mạc trái:
A. Đoạn trên.@ B. Đoạn xuống. C. Đoạn ngang. D. Đoạn lên. E. Không đoạn nào kể trên.
Câu 647. Nuỗi dưỡng chủ yếu cho phần thân và đuôi tuỵ là các động mạch xuất phát từ
A. ĐM vị tá tràng B. ĐM lách @ C. ĐM mạc treo tràng trên D. Các ĐM tá tuỵ E. Tất cả các động mạch trên
Câu 648. Chọn câu Đúng
A. Tá tràng và đầu tuỵ là các cơ quan nằm hoàn toàn sau phúc mạc B. Hành tá tràng là phần trên của tá tràng
C. Ống tuỵ chính đổ vào phần xuống tá tràng, ống tuỵ phụ đổ vào phần ngang tá tràng
D. Ống mật chủ đi phía trước đầu tuỵ, trước khi đổ vào tá tràng cùng với ống tuỵ chính E. Tất cả đều sai @
Câu 649. Chi tiết nào sau đây Không liên quan với mặt sau khối tá tuỵ
A. Tuyến thượng thận trái @ B. TM chủ dưới C. Ống mật chủ D. Cuống thận phải E. Tất cả đúng
Câu 650. Chọn câu Sai
A. Khuyết tuỵ do ĐM mạc treo tràng dưới ấn vào mặt dưới tuỵ @ B. Sau khuyết tuỵ có ĐM chủ bụng và TM cửa
C. ĐM sau tá tràng là nhánh của ĐM vị tá tràng D. ĐM tá tuỵ dưới là nhánh của ĐM mạc treo tràng trên
E. ĐM tuỵ lớn là nhánh của ĐM lách
Câu 651. Tá tràng
A. Hình chữa C, nằm hoàn toàn bên phải cột sống B. Gồm 4 phần là phần ngang, phần xuống, phần dưới và phàn lên
C. Không có lớp thanh mạc bao bọc bên ngoài vò bị dính vào thành bụng sau và coi như nằm sau phúc mạc@
D. Các câu trên đều đúng E. Các câu trên đều sai
Câu 652. Tá tràng
A. Là phần đầu của ruột non B. Dài khoảng 25 cm C. Đường kính lớn hơn hỗng tràng và hồi tràng
D. Có một đoạn di động không dính vào thành bụng sau E. Tất cả câu trên đều đúng @
Câu 653. Góc tá hỗng tràng dính vào thành bụng sau bởi:
A. Rễ mạc treo kết tràng ngang B. Cơ treo tá tràng @ C. Mạc nối nhỏ D. Mạc nối lớn E. Mạc dính tá tuỵ
Câu 654. Phần nào của tá tràng dính chặt nhất vào đầu tuỵ
A. Phần trên B. Phần xuống @ C. Phần ngang D. Phần lên E. Góc tá tràng trên và góc tá tràng dưới
Câu 655. Liên quan phía sau với phần trên của tá tràng:
A. ĐM vị tá tràng @ B. Ống mật chủ C. TM cửa D. Các câu trên đều đúng E. Các câu trên đều sai
Câu 656. Mặt sau khối tá tuỵ Không liên quan với:
A. TM chủ dưới B. Ống mật chủ C. Thận (P) D. Rễ mạc treo kết tràng ngang @ E. Mạc dính tá tuỵ
Câu 657. Chọn câu Đúng
A. Hầu hết gan được phúc mạc che phủ chỉ có vùng trần và vùng hố túi mật là không có phúc mạc che phủ
B. Gan có một bờ là bờ dưới C. D/c hoành gan nối vùng trần của gan với cơ hoành D. Các câu trên đều đúng @
E. Các câu trên đều sai
Câu 658. Chọn câu Đúng
A. ĐM gan riêng xuât sphát từ ĐM vị tá cung cấp máu cho gan D. Ống TM đã tắc thành d/c tròn gan
B. ĐM gan riêng có một nhánh bên cho dạ dày là ĐM vị phảI @ E. Các câu trên đều sai
C. TM cửa cùng ĐM gan riêng và ống gan chung tạo thành cuống gan
Câu 659. Chọn câu Đúng
A. Gan được chia làm 4 thuỳ; phải, trái, vuông, đuôi, dựa vào sự phân bố của đường mặt trong gan
B. Gan có 2 mặt: mặt tạng, mặt hpoành và 2 bờ: bờ trước, bờ sau C. Toàn bộ bề mặt gan được phúc mạc tạng bao bọc
D. D/c liềm, d/c vành, d/c tam giác là những d/cliên tục với nhau @ E. Tất cả đều đúng
Câu 660. Chọn câu Đúng: Ruột non:
A. Dài trung bình khoảng 6m B. Thường cuộn lại thành 14 16 khúc (quai) ruột
C. Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng D. Các khúc ruột dưới nằm dọc bên phải ỏ bụng E. Tất cả đúng @
Câu 661. Ruột non
A. Nhận máu từ ĐM mạc treo tràng trên @ B. Di động toàn bộ chứ không dính một vào đoạn như kết tràng
C. Có đường kính to dần từ trên xuống dưới D. a, b, c đúng E. a, b, c sai
Câu 662. Rang giới giữa hỗng tràng và hồi tràng là
A. Chỗ ruột non có túi thừa hồi tràng B. Chỗ ruột non tương ứng với nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng trên
C. Chỗ ruột non cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm D. Các câu trên đều đúng E. Các câu trên đều sai@
Câu 663. Chọn câu Sai: So sánh hỗng tràng và hồi tràng
A. Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng B. Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng
C. Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng bạch huyết, còn ở hồi tràng là các nang đơn độc @
D. Các quai hỗng tràng nằm bên trái ôr bụng, quai hồi tràng bên phải và phía dưới ổ bụng
E. Nếp vòng hỗng tràng cao hơn của hồi tràng
Câu 664. Yếu tố nào sau đây Không là yếu tố chính xác để phân bịêt giữa ruột già và ruột non
A. Đường kính ngang của ruột @ B. Dải có dọc C. Bướu kết tràng D. Túi thừa mạc nối E. Các câu trên đều đúng @
Câu 665. Hồi tràng khác hỗng tràng ở điểm nào:
A. Có đường kính nhỏ hơn B. Thành mỏng hơn D. Cả 3 câu đều đúng @ E. Cả 3 câu đều sai
C. Mô bạch huyết ở hồi tràng tạo thành các mảng, còn ở mô bạch huyết ở hỗng tràng tạo thành các hạch đơn độc
Câu 666. Túi thừa hỗng hồi tràng:
A. Là di tích của ống noãn hoàng B. Dầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi một dây xơ
C. Cách góc hồi manh tràng khoảng 80 cm D. Cả 3 câu đều đúng @ E. Cả 3 câu đều sai
Câu 667. Cơ nào Không thuộc hành chậu hông:
A. Cơ mu trực tràng B. Cơ mu cụt C. Cơ chậu cụt D. Cơ ngang sâu đáy chậu @ E. Cơ cụt
Câu 668. Thành phần nào sau đây Không có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới:
A. Gốc của các tạng cương B. Cơ ngang nông dáy chậu C. Cơ thắt niệu đạo @ D. Cơ ngồi hang E. Cơ hành xốp
Câu 669. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá:
A. Mạc đáy chậu nông và lá mac hoành niệu dục dưới B. Mạc hoành niệu dục trên và mạc hoành niệu dục trên@
C. Mạc đáy chậu nông và mạc đáy chậu sâu D. Các câu trên đều sai
Câu 670. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sau là
A. Mạc đáy chậu nông B. Mạc hoành niệu dục trên C. Mạc hoành niệu dục dưới @ D. Hoành niệu dục E. Mạc chậu
Câu 671. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi trực tràng dược giới hạn:
A. Ở trên bởi hoành chậu @ B. Ở dưới bởi hoành niệu ục C. Ở ngoài bởi ụ ngồi D. Ở trong bởi bóng trực tràng E. Câu a, b
Câu 672. Hoành chậu hông:
A. Là cơ nâng hậu môn B. Gồm cơ nâng hậu môn và cơ cụt @
C. Gồm cơ nâng hậu môn, cơ cụt và cơ bịt trong D. Gồm cơ nâng hậu mon, cơ cụt, cơ bịt trong và cơ hình lê
Câu 673. Cơ nào Không bám vào trung tâm gân đáy chậu
A. Cơ ngồi hang @ B. Cơ hành xốp C. Cơ ngang sâu đáy chậu D. Cơ nâng hậu môn E. Cơ thắt ngoài hậu môn
Câu 674. Chọn câu Đúng
A. Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi qua 2 ụ ngồi
B. Đáy chậu trước là đáy chậu niệu sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ
C. Đáy chậu sau là đáy chậu tiết phân, giống nhau giữa nam và nữ D. Cả 3 câu đều đúng @ E. Cả 3 câu đều sai
Câu 675. Ở những ngưới đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ để:
A. Tránh rách âm hộ về phía sau làm rách trung tâm gân đáy chậu và trực tràng @
B. Tránh rách niệu đạo C. Tránh rách hố ngồi trực tràng D. Cả 3 câu đều đúng E. Cả 3 câu đều sai
Câu 676. Phần phúc mạc nối tuỵ với lách gọi là
A. Mạc nối tuỵ lách B. D/c lách thận C. D/c hoành lách D. Cả 3 câu đều đúng @ E. Cả 3 câu đều sai
Câu 677. Thành trước của tiền đình túi mạc nối (tiền đình hậu cung mạc nối) là
A. Mặt sau dạ dày B. Mạc nối nhỏ @ C. Thuỳ vuông D. Phần trên tá tràng E. Tất cả đều sai
Câu 678. Chọn câu Sai: Phần tiền đình của túi mạc nối
A. Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tuỵ B. Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ
C. Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên @ D. Thành trên là thuỳ đuôi
E. Thành dưới liên quan với liềm ĐM gan
Câu 722.Thuật ngữ màng não mềm được dùng để chỉ :
A. Màng nuôi và màng nhện.@ B. Màng nuôi và màng cứng. C. Màng cứng và màng nhện.
D. Màng nuôi, màng cứng và màng nhện. E. Màng cứng và phần xương sọ dính vào nó.
Câu 723.Tuỷ gai được giữ chặt vào màng cứng bởi :
A. Dây tận cùng. B. Màng nuôi. C. Dây chằng răng.@ D. Nón tuỷ. E. Cân Galia.
Câu 724.Tuỷ gai trải dài từ lỗ chẩm đến bờ dưới của :
A. Đốt sống ngực X. B. Đốt sống ngực XI. C. Đốt sống thắt lưng I.@ D. Đốt sống thắt lưng III. E. Đốt sống thắt lưng V.
Câu 725. Có…đôi dây thần kinh gai sống. A. 25. B. 27. C. 31.@ D. 33. E. 35.
Câu 726. Sàn não thất 4 là mặt sau của hành não và của:
A. Màn tuỷ trên. B. Màn tuỷ dưới. C. Cánh tay liên hợp. D. Vùng hạ đồi. E. Trần cầu não.@
Câu 727. Chỉ ra tên của một khe sâu ở mặt ngoài đại não, bắt đầu từ mặt dưới của não :
A. Khe Rolando. B. Khe Sylvius.@ C. Khe ngang. D. Hố Monro. E. Hố Magendi.
Câu 728. Xác định thành phần lấp trong rãnh bên của mặt ngoài đại não
A. Thuỳ chẩm. B. Gối thể trai. C. Hồi thái dương lên. D. Thuỳ đảo.@ E. Phần tam giác.
Câu 729. Xác định tên của tam giác nối giứa thể tam giác và thể trai :
A. Thuỳ đảo. B. Vách trong suốt.@ C. Gối thể trai. D. Thuỳ móc. E. Thể gối ngoài.
Câu 730. Động mạch đại não giữa là sự tiếp theo của :
A. Động mạch cảnh ngoài. B. Động mạch cảnh trong.@ C. Động mạch đốt sống.
D. Động mạch thái dương trước. E. Động mạch nền.
Câu 731. Hành, cầu não được cấp máu bởi các động mạch sau,ngoại trừ :
A. Động mạch gai trước. B. Động mạch gai sau. C. Các nhánh của động mạch nền.
D. Các nhánh của động mạch đốt sống. E. Động mạch đại não giữa.@
Câu 732. Tuỷ gai dài khoảng : A. 5cm. B. 35cm. C. 45cm.@ D. 55cm. E. 65cm.
Câu 733. Dây tận cùng chủ yếu được hình thành từ :
A. Màng nuôi.@ B. Màng cứng. C. Dịch não tuỷ. D. Chất trắng. E. Các tế bào hạch.
Câu 734. Xác định tên gọi các dễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I
A. Dây tận cùng. B. Nón tuỷ. C. Đuôi ngựa.@ D. Đám rối thắt lưng. E. Đám rối cùng.
Câu 735. Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác để tạo thành thóp bên trước :
A. Xương trán. B. Xương thái dương. C. Xương bướm. D. Xương đỉnh. E. Xương chẩm.@
Câu 736. Xác định thành phần ngăn cách giữa đại não và tiểu não :
A. Liềm đại não. B. Liềm tiểu não. C. Cân Galia. D. Tĩnh mạch lớn Gallen.@ E. Cầu não.
Câu 737.Xác định các thành phần nối tuỷ gai và hành não với tiểu não :
A. Cuống đại não. B. Trám trên. C. Trám dưới. D. Các cuống tiểu não.@ E. Các sợi của cầu não.
Câu 738. Ông tâm tuỷ của tuỷ gai thông với :
A. Não thất 3. B. Não thất 4. C. Bể lớn. D. Cống Sylvius.@ E. Lỗ Magendie.
Câu 739. Khe trước giữa của tuỷ gai kết thúc ở đỉnh gọi là :
A. Lỗ tịt. B. Rãnh sau ngoài.@ C. Lỗ Magendie. D. Cống Sylvius. E. Não thất trên.
Câu 740. Cuống tiểu não trên nối tiểu não với :
A. Thể gối.@ B. Trám dưới. C. Nhân đỏ. D. Lỗ lớn. E. Cột tuỷ trước.
Câu 741. Xác định thành phần không tham gia giới hạn ngoài của nền não thất 4:
A. Cánh tay liên hợp. B. Cuống tiểu não. C. Củ nhân chêm.@ D. Trám hành. E. Cột tuỷ trước.
Câu 742. Các nếp của vỏ não che phủ thuỳ đảo gọi là :
A. Thuỳ thái dương. B. Thể trai. C. Khe Sylvius. D. Mép xám. E. Thuỳ đỉnh.@
Câu 743. Thuật ngữ nào dưới đây không chỉ một bó các sợi thần kinh :
A. Cuống. B. Chất xám. C. Bó.@ D. Đường dẫn truyền. E. Thừng.
Câu 744. Ở người trưởng thành tuỷ gai có hai chỗ phình là ở :
A. Cổ và ngực. B. Cổ và thắt lưng.@ C. Ngực và thắt lưng. D. Ngực và cùng. E. Thắt lưng và cùng.
Câu 745. Chỉ ra các thành phần của thân não :
A. Đại não – tiểu não cầu não. B. Tiểu não – cầu não – tuỷ gai. C. Tuỷ gai – hành não – tiểu não.
D. Hành não – tiểu não – cầu não. E. Không phải các thành phần trên.@
Câu 746. Chỉ ra các thành phần bao quanh não thất 4 :
A. Hành não, cầu não, tiểu não.@ B. Tiểu não, cầu não, tuyến yên. C. Cầu não, tiểu não, đại não.
D. Tiểu não, hành não, tuỷ gai. E. Không phải các thành phần kể trên.
Câu 747. Chỉ ra tên gọi của rãnh dọc giữa nền não thất 4:
A. Lỗ Magendie. B. Lỗ Luska. C. Rãnh giới hạn.@ D. Trám hành. E. Nhân xen kẽ.
Câu 748. Đa giác Willis được hình thành từ các nhánh của động mạch cảnh trong và động mạch :
A. Động mạch cảnh ngoài. B. Động mạch đốt sống. C. Động mạch nền.@
D. Động mạch màng não giữa. E. Động mạch thái dương trước.
Câu 759. Xoang tĩnh mạch dọc trên bắt đầu từ ụ chẩm trong đến :
A. Lỗ tịt của xương trán.@ B. Lỗ Magendie. C. Lỗ tròn. D. Lỗ Winslow. E. Không phải các lỗ kể trên.
Câu 750. Xoang hang nằm cạnh :
A. Xương đỉnh. B. Xương thái dương. C. Xương bướm.@ D. Xương chẩm. E. Xương trán.
Câu 751. Thần kinh thị giác liên quan đến : A. Đoan não. B. Gian não.@ C. Não trước. D. Trung não. E. Tuỷ não.
Câu 752. Chỉ ra các đặc điểm về bó tiểu não thẳng :
A. Bắt đầu ở các tiết đoạn ngực trên. B. Dẫn truyền cảm giác từ cơ thân mình lên tiểu não.@
C. Các sợi xuất phát từ các tế bào cột xám sau. D. Tất cả các đặc điểm trên đều sai E. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng.
Câu 753. Chỉ ra các đặc điểm của bó gai đồi thị trước :
A. Là bó dẫn truyền lên. B. Là trung gian dẫn truyền cảm giác xúc giác. C. Vượt qua đường giữa ở mép trắng trước.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.@ E. Không phải các đặc điểm trên.
Câu 754. Chỉ ra các đường dẫn truyền bắt chéo ở tuỷ gai :
A. Đường dẫn truyền cảm giác đau.@ B. Đường dẫn truyền cảm giác từ cân cơ. C. Đường dẫn truyền cảm giác từ khớp.
D. Tất cả các đặc điểm trên đều sai E. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 755. Chỉ ra các đặc điểm của bó tháp thẳng :
A. Bắt chéo ở hành não. B. Nằm ở khe trước giữa. C. Chạy vào sừng trước.@ D. Tất cả đều đúng. E. Không phải đặc điểm.
Câu 756. Chỉ ra các bó liên quan đến phản xạ thị giác và thính giác :
A. Bó mái gai.@ B. Bó hồng gai. C. Bó tháp thẳng. D. Bó trám gai. E. Bó tháp chéo.
Câu 757. Xác định triệu chứng của việc cắt ngang qua 1/2 tuỷ gai :
A. Mất cảm giác xúc giác cùng bên. B. Mất cảm giác cơ bên đối diện. C. Mất cảm giác nhiệt độ cùng bên.
D. Mất cảm giác đau cùng bên. E. Không phải các tổn thương kể trên.@
Câu 758. Các tế bào điển hình ở hạch gai của động vật có vú là loại :
A. 1 cực.@ B. 2 cực. C. 3 cực. D. Đa cực. E. Không phải các loại trên.
Câu 759. Cơ vân được chi phối bởi :
A. Các sợi nhỏ có myelin. B. Các sợi nhỏ không myelin. C. Các sợi lớn không myelin.
D. Các sợi lớn có myelin.@ E. Các sợi trung bình không myelin.
Câu 760. Nhánh xám là do sự tạo thành của các sợi :
A. Sau hạch.@ B. Trước hạch. C. Có myelin. D. Đến cơ vân E. Không có các đặc điểm trên
Câu 762. Cảm giác khi sờ vào giác mạc là : A. áp lực.@ B. Nóng. C. Lạnh. D. Đau. E. Cảm giác sâu bản thể.
Câu 763. Rễ sau của các dây gai sống chứa :
A. Các sợi có myelin. B. Các sợi không myelin. C. Các sợi nhỏ không myelin và các sợi to có myelin.
D. Các sợi nhỏ có myelin và các sợi to không myelin. E. Không ý nào kể trên đúng.@
Câu 764. Xác định đúng chức năng của tế bào vệ tinh.
A. Giảm tốc độ dẫn truyền. B. Vận truyển dinh dưỡng. C. Là tế bào tiền trạm của các sợi hạch.
D. Là nguồn gốc của myelin. E. Không rõ ràng về chức năng.@
Câu 765. Các sợi đến tạng chi phối cho :
A. Cơ vân. B. Các tuyến.@ C. Đám rối dưới niên mạc. D. Tất cả các cơ quan trên E. Không cơ quan nào kể trên.
Câu 766. Bó cung trước dẫn truyền cảm giác : A. Sờ mó tinh tế.@ B. Đau. C. Nóng. D. Lạnh. E. Co giãn.
Câu 767. Bó cung sau dẫn truyền cảm giác :
A. Đau.@ B. Sờ mó C. Sâu bản thể. D. Tất cả các loại cảm giác kể trên. E. Không loại nào kể trên.
Câu 768. Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp :
A. Mất vận động tự chủ ở ngọn chi.@ B. Mất cảm giác nhiệt. C. Mất cảm giác xúc giác.
D. Tất cả các đặc điểm trên đều sai E. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
Câu 769. Bó tiền đình gai chứa các sợi từ :
A. Các nhân tiền đình trên. B. Các nhân tiền đình giữa. C. Các nhân tiền đình dưới.
D. Tất cả các nhân kể trên. E. Không phải các nhân kể trên.@
Câu 770. Nhân đỏ nhận các sợi từ : A. Tiểu não.@ B. Tuỷ gai C. Hạch nền. D. Cầu não. E. Hành não.
Câu 771. Cắt ngang 1/2 tuỷ sẽ gây ra hậu quả :
A. Mất dẫn truyền cảm giác cùng bên ở cột trắng sau, dưới chỗ tổn thương.
B. Mất cảm giác đau ở hai bên trong vùng tổn thương. C. Mất cảm giác nhiệt hai bên ở vùng tổn thương chi phối.
D. Mất tất cả các cảm giác trên.@ E. Không mất các cảm giác trên.
Câu 772.*Nếu cắt đứt toàn bộ tuỷ gai thì :
A. Chức năng bàng quang bị rối loạn. B. Sự co cơ duỗi bình thường. C. Mất phản xạ nông.
D. Mất tất cả các chức năng trên@ E. Không mất các chức năng trên
Câu 773. Thần kinh gai sống xuất phát từ tuỷ gai bởi :
A. Các rễ trước. B. Các rễ sau. C. Cả hai rễ kể trên.@ D. Không phải hai rễ trên.
Câu 774. Các nhánh bì của thần kinh gai sống:
A. Các sợi có myelin nhỏ. B. Các sợi không myelin. C. Hai loại kể trên.@ D. Không phải hai loại trên.
Câu 775. Các đặc điểm của nơron trước hạch :
A. Thân nằm trong hệ thần kinh trung ương.@ B. Các sợi trục không myelin. C. Cả hai đặc điểm. D. Không phải hai.
Câu 776. Các sợi dân truyền cảm giác thống nhiệt mang các sợi từ :
A. Các ống bán nguyệt. B. Mắt.@ C. Cả hai cơ quan trên. D. Không phải hai loại trên.
Câu 777. Cảm giác đau được dẫn truyền bởi :
A. Các sợi nhỏ có myelin. B. Các sợi không myelin. C. Cả hai loại trên.@ D. Không phải hai loại trên.
Câu 778. Các tiểu thể Ruffini có liên quan với :
A. Sự phân biệt cảm giác nóng lạnh. B. Cảm giác về sự chuyển động. C. Cả hai loại trên. D. Không phải hai loại trên. @
Câu 779. *Cơ quan xúc giác đặc biệt tận cùng ở gan bàn chân là :
A. Các bầu tận cùng Krause. B. Các tiểu thể Messner.@ C. Cả hai. D. Không phải hai loại trên.
Câu 780. Các sợi rời tạng có liên quan với :
A. Thần kinh sống cùng 2. B. Thần kinh sống cùng 4. C. Cả hai.@ D. Không phải hai dây trên.
Câu 781.Các nơron sau mạch :
A. Có thân trong hạch thần kinh thực vật.@ B. Sợi trục chính có myelin. C. Cả hai. D. Không có hai đặc điểm trên.
Câu 782.Chỉ ra các đặc điểm của sợi trục của các tế bào hạch thần kinh thực vật:
A. Thường không có nhiều ngành bên. B. Thường có myelin dày. C. Có cả hai. D. Không có hai đặc điểm trên.@
Câu 783. Mỗi thần kinh gai sống có một :
A. Nhánh trắng đến từ thân giao cảm. B. Nhánh xám đến từ thân giao cảm.@ C. Cả hai nhánh. D. Không phải hai nhánh.
Câu 784. Các sợi trước hạch đến đám rối thận từ :
A. Nhánh trắng theo con đường của thân giao cảm. B. Thần kinh lang thang.
C. Cả hai con đường trên.@ D. Không phải từ hai con đường trên.
Câu 785. Ông tâm tuỷ chia mép xám thành :
A. Mép sau. B. Mép trước. C. Mép sau và trước.@ D. Không phải các loại trên.
Câu 786. Trên thiết đò cắt ngang qua tuỷ đoạn thắt lưng có :
A. Hình ô van. B. Rãnh giữa sau sâu. C. Có cả hai. D. Không có cả hai.@
Câu 787. Vách giữa sau của tuỷ gai được tạo thành bởi :
A. Tổ chức thần kinh đệm.@ B. Màng nuôi. C. Cả hai. D. không phải cả hai.
Câu 788.Chỉ ra các đặc điểm của vùng viền Lissauer.
A. Trải dài từ tiết đoạn sống cổ cuối đến thắt lưng 12. B. Thấy ở cột sau, là một nhóm tế bào lớn.
C. Cả hai đặc điểm trên.@ D. Không có hai đặc điểm trên.
Câu 789.Triệu chứng khi bị cắt ngang tuỷ :
A. Phản ứng tức thì là choáng.@ B. Giai đoạn còn bù là mất phản xạ. C. Có cả hai. D. Không có cả hai.
Câu 790. Chỉ ra các đặc điểm của bó bên sau(Lissauer)
A. Tạo bởi các sợi không myelin và có myelin mỏng. B. Nằm giữa đỉnh của sừng sau với ngoại vi của tuỷ gai.
C. Có 2 đặc điểm trên.@ D. Không có 2 đặc điểm trên.
Câu 791.Triệu chứng khi cắt ngang bó cung sau một bên :
A. Mất cảm giác đau cùng bên, tương ứng với đoạn tuỷ dưới chỗ tổn thương. B. Mất cảm giác đau nội tạng.
C. Có cả hai triệu chứng trên. D. Không có hai triệu chứng trên.@
Câu 792. Bó tháp thẳng được tạo bởi :
A. Các sợi vỏ gai bắt chéo ở hành não. B. Các sợi vỏ gai đi thẳng đến cơ vân.
C. Cả hai loại sợi trên. D. Không phải hai loại trên.@
Câu 793. Các đặc điểm dưới đây là của hành não, ngoại trừ :
A. Sự hình thành của não thất 3.@ B. Sự bắt chéo của bó tháp. C. Sự hình thành các nhân dây thần kinh sọ.
D. Sự xuất hiện của các nhóm nhân phức tạp, nối tiếp nhau, có phần nằm dọc theo tổ chức lưới.
E. Sự thay thế dần của các sợi tuỷ ở vùng viền Lissauer bằng sự đi xuống của các sợi tuỷ của thần kinh sinh ba.
Câu 794. Cắt ngang qua nhân nước bọt dưới của hành não, người trưởng thành, sẽ không thấy được :
A. Nhân hạ nhiệt. B. Bó tháp. C. Nhân lang thang. D. Nhân hoài nghi. E. Nhân đỏ.@
Câu 795. Các nhân hành não dưới đây tham gia tạo thành cuống tiểu não dưới, ngoại trừ :
A. Nhân lưới ngoài. B. Nhân Burdach. C. Nhân lang thang.@ D. Nhân cung. E. Nhân Roller.
Câu 796. Các sợi trục từ nhân hoài nghi chi phối các cơ của : A. Mắt. B. Lưỡi. C. Hầu.@ D. Tai. E. Khẩu cái.
Câu 797. Xác định nhân dây thần kinh sọ góp phần tạo nên bó đơn độc :
A. Thần kinh gai. B. Thần kinh lang thang.@ C. Thần kinh hạ thiệt. D. Thần kinh sinh ba. E. Thần kinh thị giác.
Câu 798. Các tế bào trung khu hô hấp thấy ở :
A. Bó tháp. B. Liềm trong. C. Nhân trám chính. D. Hệ thống lưới.@ E. Bó vỏ gai
Câu 799. Nhân của dây thần kinh sọ ở phần trên hành não, vùng tiếp nối giữa hành não và cầu não là :
A. Dây hạ thiệt. B. Nhân vận động sau của thần kinh X. C. Dây thiệt hầu.@ D. Dây sinh ba. E. Dây gai.
Câu 800. Chỉ ra các thành phần có cấu trúc tương ứng với hạch gai :
A. Hạch bán nguyệt. B. Hạch gối. C. Hạch tiền đình. D. Tất cả các hạch trên.@ E. Không hạch nào kể trên.
Câu 801. Chỉ ra các đặc điểm về dải Rei giữa của hành não :
A. Nằm ngay sau tháp trước.@ B. Nằm ngoài so với nhân nước bọt dưới. C. Nằm trước đối với bó tháp.
D. Có đủ các liên quan trên. E. Không có các liên quan trên.
Câu 802. Cuống tiểu não dưới được tạo thành từ :
A. Các sợi trám tiểu não. B. Bó cung sau. C. Các sợi cung sau ngoài. D. Các sợi từ nhân lưới bên.
E. Tất cả các sợi, bó kể trên.@
Câu 803. Nhân hoài nghi là nguyên uỷ của các sợi vận động của các dây thần kinh sọ :
A. Các dây X,V,VII. B. Các dây IX, X, XI. @ C. Các dây X, XII, VII. D. Các dây II, VI, III. E. Các dây V, VI, VII.
Câu 804. Nhân bó đơn độc là nguyên uỷ các dây thần kinh sọ :
A. Dây vận nhãn ngoài, Dây mặt, Dây lang thang. B. Dây mặt, Dây lang thang, Dây phụ.
C. Dây mặt, Dây thiệt hầu, Dây lang thang.@ D. Dây thiệt hầu, Dây lang thang, Dây phụ.
E. Dây sinh ba, Dây mặt, Dây lang thang.
Câu 805. Các nhân cầu não là sự tiếp theo của ở hành não.
A. Nhân cung.@ B. Nhân lưới trên. C. Nhân hạ thiệt. D. Nhân lang thang. E. Nhân tiền đình gai.
Câu 806. Các sợi từ nhân ốc tai trước và sau hoà lẫn vào nhau ở :
A. Nhân thần kinh tiền đình. B. Thể thang.@ C. Bó dọc giữa. D. Dải Rei giữa. E. Không phải các vị trí trên.
Câu 807. Bó tiền đình tiểu não tận cùng ở……của tiểu não.
A. Cục. B. Lưỡi gà ( của thuỳ giun ) C. Lưỡi não (của thuỳ giun ) D. Nhân mái. E. Tất cả các vị trí trên.@
Câu 808. Lồi tròn của não thất 4 được tạo bởi các nhân của :
A. Thần kinh vận nhãn ngoài và dây mặt.@ B. Thần kinh mặt và thần kinh lang thang.
C. Thần kinh mặt và thần kinh thiệt hầu. D. Thần kinh VII, và thần kinh sinh ba. E. Thần kinh VII và thần kinh hạ thiệt.
Câu 809. Chỉ ra các nhân liên quan đến thần kinh sinh ba :
A. Nhân của tuỷ gai. B. Nhân cảm giác chính (nhân cầu). C. Nhân vận động. D. Nhân trung não. E. Tất cả.@
Câu 810. Nhân đỏ nằm trên đường dẫn truyền của :
A. Dải Rei giữa. B. Bó dọc lưng. C. Bó tháp. D. Cuống tiểu não trên.@ E. Cuống tiểu não dưới.
Câu 811. Bó đơn độc là nơi dừng của các sợi cảm giác của các dây thần kinh sọ sau :
A. Dây V, dây VII, dây X. B. Dây VI, dây VIII, dây IX. C. Dây VII, dây IX, dây X.@
D. Dây X, dây XI, dây XII. E. Dây V, dây VI, dây VII.
Câu 812. Xác định đúng nơi tận hết của các sợi cung sau ngoài :
A. Tiểu não.@ B. Cầu não. C. Hành não. D. Tuỷ gai. E. Dưới đồi.
Câu 813. Nhân hoài nghi có liên quan đến cơ vân của : A. Mắt. B. Hầu.@ C. Khẩu cái mềm. D. Lưỡi E. Hầu dưới.
Câu 814. Phần lớn các sợi cầu não tạo nên một bộ phận gọi là :
A. Cuống tiểu não trên. B. Cuống tiểu não giữa.@ C. Cuống tiểu não dưới. D. Bó trám. E. Bó lưới gai.
Câu 815. Nhân trám trên có vị trí giải phẫu gần : A. Thể trai. B. Nhân đỏ. C. Màn tuỷ trước. D. Thuỳ giun. E. Thể thang.@
Câu 816. Dải Rei giữa có một phần xuất phát từ các sợi của :
A. Nhân Goll và nhân Burdach cùng bên. B. Nhân Goll và nhân Burdach đối bên.@
C. Nhân Goll cùng bên, Nhân Burdach đối bên. D. Nhân Goll đối bên, Nhân Burdach cùng bên. E. Không phải trên.
Câu 817. Nhân của dây thần kinh ròng rọc vận động cơ ………của mắt :
A. Thẳng trong. B. Thẳng ngoài. C. Chéo lớn.@ D. Chéo bé. E. Cơ nâng mi trên.
Câu 818. Liền đen là một phần của : A. Tiểu não. B. Hành não. C. Cầu não. D. Trung não.@ E. Tất cả phần trên.
Câu 819. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư dưới gồm các sợi từ :
A. Thể vân. B. Cánh tay liên hợp của củ não sinh tư trên. C. Lồi não dưới. D. Dải Rei giữa. E. Dải Rei bên.@
Câu 820. Các phần chức năng của các dây thần kinh sọ bao gồm :
A. Sợi hướng tâm, sợi ly tâm đến thể xác riêng, sợi ly tâm đến tạng riêng.
B. Sợi ly tâm đến thể xác chung, sợi ly tâm tạng chung, sợi hướng tâm tạng chung.
C. Sợi hướng tâm tạng chung, sợi ly tâm tạng riêng và sợi hướng tâm.
D. Tất cả các loại trên.@ E. Không phải các loại trên.
Câu 821. Cột nhân đơn độc bao gồm các nhân dây sọ sau :
A. Dây V, VI, VII. B. Dây V, VII, X. C. Dây VII, IX, X. @ D. Dây V, VII, IX. E. Không phải các dây kể trên.
Câu 822. Xác định vị trí nhân vận động của dây thần kinh mặt :
A. Tuỷ gai. B. Hành não. C. Cầu não. @ D. Trung não. E. Đồi thị.
Câu 823. Nhân vận nhãn phụ nằm ở phần mỏ của nhân dây thần kinh :
A. Nhánh mắy của dây V. B. Vận nhãn chung. @ C. Thị giác. D. Vận nhãn ngoài. E. Ròng rọc.
Câu 824. Tất cả các sợi vận động của các dây thần kinh VII, IX, X đều đến từ :
A. Dải Rei giữa. B. Dải Rei bên. C. Bó lưng dọc. D. Bó đơn độc. @ E. Bó Goll.
Câu 825.*Xác định triệu chứng tổn thương bó tháp trên chỗ bắt chéo.
A. Liệt chi đối diện với bên tổn thương. @ B. Liệt chi cùng bên với bên tổn thương.
C. Mất cảm giác đau và sờ mó bên đối diện. D. Mất cảm giác nhiệt bên đối diện. E. Mất cảm giác sâu bản thể bên đối diện.
Câu 826. Các bó ở cột trắng sau của hành não lên dừng ở các nhân :
A. Đơn độc và nhân cung. B. Goll và Burdach.@ C. Goll và đơn độc. D. Đơn độc và Burdach. E. Không phải trên.
Câu 827. Các sợi có myelin từ các nhân Goll và Burdach chạy ra trước,vào trong,vòng quanh chất xám trung tâm, gọi là :
A. Bó Goll và bó Burdach. B. Bắt chéo tháp. C. Các sợi cung trong.@ D. Bó tháp chéo. E. Bó tiểu não thẳng.
Câu 828.*Tổn thương dải Rei giữa gây ra hậu quả :
A. Liệt chi bên đối diện. B. Mất cảm giác xúc giác bên đối diện.@ C. Mất cảm giác đau cùng bên.
D. Mất cảm giác nóng lạnh cùng bên. E. Mất cảm giác sâu bản thể cùng bên.
Câu 829. Các sợi đến tạng xuống nhân tuỷ gai của thần kinh sinh ba từ :
A. Thần kinh mặt và sinh ba. B. Thần kinh sinh ba, hạ thiệt và thiệt hầu. C. Thần kinh hạ thiệt và lang thang.
D. Thần kinh hạ thiệt và mặt. E. Thần kinh lang thang, thiệt hầu và mặt.@
Câu 830. Xác định thành phần nằm hai bên chốt não của não thất 4 :
A. Nhân lưới bên. B. Nhân hạ thiệt. C. Sán não.@ D. Nhân cung. E. Bó tháp.
Câu 831. Chỉ ra nhân ở mặt trước của bó tháp :
A. Nhân cung.@ B. Nhân cầu cuống. C. Nhân lưới bên. D. Nhân hạ thiệt. E. Các nhân lưới cạnh giữa.
Câu 832. Chỗ phình to của nhân đơn độc gọi là
A. Trung khu hô hấp. B. Trung khu tim mạch. C. Nhân nôn. D. Nhân vị giác.@ E. Thần kinh xoang.
Câu 833.Tiểu não có liên quan đến :
A. Sự thống nhất của cảm giác sâu bản thể và hoạt động phản xạ. B. Sự tăng cảm giác súc giác.
C. Sự phối hợp hoạt động vận động thể xác.@ D. Điều chỉnh hoạt động cơ tim. E. Tất cả các biểu hiện trên.
Câu 834. Xác định triệu chứng của tổn thương tiểu não mới :
A. Giảm trương lực B. Rối loạn phối hợp động tác C. Mất khả năng xác định đúng khoảng cách D. Điểm sau E. Tất cả trên@
Câu 835. Xác định triệu chứng run trong chấn thương tiểu não :
A. Biên độ lớn và không đều. B. Xảy ra cùng bên với bên tổn thương. C. Rõ hơn ở chi trên.
D. Tất cả các biểu hiện trên đúng.@ E. Tất cả các biểu hiện trên sai
Câu 836. Xác định đặc điểm tổn thương thuỳ trước của tiểu não :
A. Rối loạn không cân xứng. B. Liên quan đến tổn thương tiểu não mới.
C. Đặc biệt liên quan đến các cơ trục, cơ vai và cơ hông. D. Tất cả các đặc điểm trên.@ E. Không phải các đặc điểm trên.
Câu 837. Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não :
A. Người bệnh không dứng vững được.@ B. Tỷ lệ mắc lớn nhất ở người già
C. Giảm trương lực cơ rõ. D. Run khi nghỉ. E. Tất cả các biểu hiện trên đúng
Câu 838. Xác định các thành phần của vùng trên đồi thị :
A. Tuyến yên. B. Tuyến tùng.@ C. Thể gối D. Mái não thất 4. E. Tất cả các thành phần trên.
Câu 839. Xác định thành phần nằm ở bờ trước của bao trong :
A. Phần đầu bó thính giác B. Bó tháp. C. Tia thị trên. D. Các sợi từ ổ mắt đến vùng dưới đồi.@ E. Bó vỏ cầu.
Câu 840. Tổn thương ở………..sẽ gây ra những dị tật về thị lực đồng đều.
A. Bó thị giác. B. Thể gối ngoài. C. Tia thị. D. Tất cả các vị trí trên.@ E. Không phải các vị trí trên.
Câu 841. Chỉ ra các đặc điểm của bèo sẫm :
A. Là phần lớn nhất của hạch nền. B. Là phần ở ngoài cùng của hạch nền. C. Nằm giữa bao ngoài và bèo nhạt.
D. Tất cả các ý trên đúng.@ E. Tất cả các ý trên sai.
Câu 842. Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau:
A. Bó tiểu não thẳng.@ B. Bó tiểu não chéo. C. Bó mái tiểu não D. Có tất cả các bó trên E. Không có các bó trên.
Câu 843. Thành phần của đồi thị gồm co :
A. Tàng vùng. B. Lá tuỷ đồi thị ngoài. C. Nhân bán nguyệt. D. Tất cả phần trên.@ E. Không phải phần trên.
Câu 844. Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thuỳ khứu :
A. Các nhân đồi thị trước.@ B. Nhân của mép giữa. C. Nhân trong. D. Khối nhân bên. E. Các nhân đồi thị sau.
Câu 845. Xác định sự liên quan của thể gối trong :
A. ảo giác B. Thị giác. C. Thính giác. D. Vị giác.@ E. Thăng bằng.
Câu 846. Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của đồi thị :
A. Giảm cảm giác cùng bên. B. Cảm giác đau cứng cùng bên. C. Giảm cảm giác bên đối diện.@
D. Tất cả các thành phần trên. E. Không phải các thành phần trên.
Câu 847. Vùng trên đồi có :
A. Tuyến tùng. B. Vân tuỷ. C. Tam giác cuống. D. Tất cả các thành phần trên.@ E. Không phải các thành phần trên.
Câu 848. Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của :
A. Vùng dưới đồi.@ B. Vùng trên đồi. C. Vùng sau đồi. D. Tất cả phần trên. E. Không phải phần trên.
Câu 849.Bao trong chứa các sợi của : A. Bó vỏ cầu. B. Bó tháp. C. Bó gối. D. Tất cả phần trên.@ E. Không phải phần trên.
Câu 850.Xác định các mép liên bán cầu :
A. Thể trai. B. Mép trắng trước. C. Mép hồi hải mã. D. Tất cả phần trên.@ E. Không phải phần trên.
Câu 851. Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là :
A. Bó chẩm trám trên. B. Bó móc (Thuộc bó liên hợp dọc ) @ C. Bó trai. D. Bó dọc trên. E. Bó chẩm trán dưới.
Câu 852. Chỉ ra các đặc điểm của thể hạch nhân :
A. Nằm gần sừng dưới não thất bên. B. Đường dẫn truyền đến là tận cùng vân. C. Chức năng không rõ ràng.
D. Có cả 3 đặc điểm trên.@ E. Không có đặc điểm nào như trên.
Câu 853. Hồi hải mã là trung tâm phân tích : A. Vị giác. B. Khứu giác.@ C. Thẹn . D. Thăng bằng. E. Nghe.
Câu 854. Hai não thất bên được ngăn cách với nhau bởi :
A. Vòm não. B. Hồi hải mã. C. Thể hạnh nhân. D. Bó trai. E. Vách trong suốt.@
Câu 855. Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với
A. Đồi thị.@ B. Trên đồi. C. Các sợi myelin tận cùng của hồi hải mã. D. Vùng trước thị ở cạnh và sau giao thoa thị giác.@
Câu 856. Tận cùng vân tiếp nối với :
A. Phần sau của bán cầu đại não. B. Hạnh nhân.@ C. Các nhân của hồi hải mã. D. Cuống khứu. E. Hạch thị giác.
Câu 857. Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ :
A. Nhân đỏ. B. Nhân hạnh nhân. C. Nhân cung. D. Nhân cầu.@ E. Không phải các nhân trên.
Câu 858. Chỉ ra các đặc điểm của các tế bào Purkinje của tiểu não :
A. Có thân hình cầu nhỏ. B. Được xếp trong một lá liên tiếp.@ C. Không nhân.
D. Không nguyên sinh chất. E. Có tất cả các đặc điểm trên.
Câu 859. Chỉ ra đặc điểm cấu trúc của đồ thị :
A. Chủ yếu là chất trắng. B. Mặt sau có mép xám C. Mặt bên có màn tuỷ bên.@ D. Có đủ đặc điểm. E. Đều sai .
Câu 860. *Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải thì :
A. Sẽ bị điếc hoàn toàn. B. 50% gây điếc. C. 25% gây điếc.
D. Ít hoặc không gây ảnh hưởng đến thính giác.@ E. Không có triệu chứng nào kể trên.
Câu 861.Cung phản xạ tiền đình đi ở bó dọc giữa.
A. Nhân tiền đình B. Bó dọc giữa C. Dải Rei bên.@ D. Thần kinh vận nhãn ngoài. E. Các tế bào hai cực của hạch tiền đình.
Câu 862.Phản xạ đồng tử :
A. Nhân thần kinh vận nhãn chung.@ B. Võng mạc. C. Giao thoa thị giác.
D. Mép trắng sau. E. Các synap ở vùng trước mái.
Câu 863. Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó:
A. Cột sau. B. Nơron đơn cực. C. Nhân chêm. D. Nhân thon. E. Dải Rei giữa.@
Câu 864. Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt :
A. Hạch gai. B. Nơron. C. Bó cung sau. D. Nhân chêm.@ E. Trung não.
Câu 865. Phản xạ gân xương bành chè :
A. Cơ quan bao quanh đầu gân Golgi. B. Hạch rễ sau. C. Sợi vận động. D. Sợi alfa. E. Tiết đoạn tuỷ L1.@
Câu 866. Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác :
A. Tiểu thể Pacini.@ B. Tiểu não. C. Cầu não. D. Bó sau của bao trong. E. Nhân Goll và Burdach.
Câu 867. Đường dẫn truyền cảm giác đau :
A. Tiểu thể Meissner. B. Hạch rễ sau. C. Cầu não. D. Bó cung sau. E. Bờ sau bao trong.@
Câu 868. Đường dẫn truyền các hoạt động chủ động (cung phản xạ kĩ năng , kĩ xảo. ):
A. Bắt chéo tháp. B. Cầu não.@ C. Bó tháp. D. Hồi trước trung tâm vỏ đại não. E. Tiểu não.
Câu 869. Đường dẫn truyền thính giác :
A. Nối dưới của não giữa. B. Dải Rei giữa. C. Thể gối trong. D. Nhân tiền đình lưng.@ E. Nhân trám trên.
Câu 870. Đường dẫn truyền thính giác:
A. Nhân thể thang. B. Dải Rei bên.@ C. Cánh tay lồi ngoài. D. Tháp của hành não. E. Thuỳ thái dương của vỏ đại não.
*Một bệnh nhân 42 tuổi, hiện tại có một vết bỏng do thuốc lá ở ngón tay trỏ và ngón cái bên trái.Bệnh nhân nói rằng ông ta không biết
là mình bị bỏng và rằng hiện tại ông ta cũng không cảm thấy đau hay nóng lạnh gì ở các ngón tay này, khám xét cho thấy rằng ông ta
đã bị giảm cảm giác ở các ngón tay cả hai tay. Tuy nhiên cảm giác sờ mó và cảm giác sâu bản thể không bị tổn thương.Ngoài ra chức
năng vận động của các ngón tay này bình thường.
Câu 900.Xác định giới hạn tổn thương ở tuỷ gai.
A. C2C3C4. B. C5C6C7. C. C8T1T2.@ D. T3T4T5. E. T6T7T8.
Câu 901. Bao gồm cả hai tay, tổn thương như vậy có thể xảy ra ở :
A. Hạch rễ sau.@ B. Thần kinh gai sống. C. Mép trắng trước. D. Bó cung sau. E. Bao trong.
Câu 902. Chỉ ra các sợi tổn thương:
A. Bó cung . B. Dải Rei bên. C. Dải Rei giữa.@ D. Bó thon. E. Bó đỏ gai.
Câu 903. Bệnh này của tuỷ gai gọi là :
A. Hội chứng Brown – Sequard. B. Sơ cứng cột bên. C. Gai đôi đốt sống. D. Ống sáo tuỷ.@ E. Tổn thương cột sau.
Câu 904. Cảm giác sờ mó không mất bởi vì:
A. Các sợi dẫn truyền cảm giác này ở xa nơi tổn thương. B. Sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác ở đường dẫn truyền tự động.
C. Các sợi dẫn truyền cảm giác xúc giác đi kềm với đường dẫn truyền khác và cảm giác xúc được truyền qua chỗ tổn thương.@
D. Đây là bệnh ít gặp. E. Không phải các ý trên.
*Một bà nội trợ 38 tuổi, có tiền sử đau đầu có chu kỳ, ngày càng tăng, có liên quan đến rối loạn về thị giác. Bà ta nói rằng các cơn
thường bắt đầu bằng cảm giác khó chịu. Gần đây các cơn đau đã trở nên trầm trọng hơn và đã được yêu cầu điều trị bằng sốc điện.
Bệnh nhân đã được theo dõi cẩn thận nhưng vẫn bị bất tỉnh. Trong các cơn gần đây nhất bệnh nhân có ảo giác thị giác một con hổ màu
xanh lục, loà. Khám xét kĩ cho thấy có một u máu ở nửa đầu bên phải, có nhược cơ nhai, không mất cảm giác.
Câu 905. Nếu chuẩn đoán là khối u thì vị trí khối u chắc chắn ở :
A. Thuỳ chán.@ B. Thuỳ đỉnh. C. Thuỳ thái dương. D. Thuỳ chẩm. E. Tiểu não.
Câu 906. Có ảo giác là do kích thích tổn thương ở :
A. Móc hải mã. B. Vòm não.@ C. Hành khứu. D. Vân tận cùng. E. Cột tuỷ trước.
Câu 907. U máu ở bên phải trong trường hợp này gâu gián đoạn ở :
A. Bó gối Cựa phải. B. Bó gối – Cựa trái.@ C. Thuỳ chẩm phải. D. Thuỳ chẩm trái. E. Thần kinh thị giác phải.
Câu 908. Nhược cơ mặt có thể là hậu quả chèn ép ở:
A. Hồi hải mã.@ B. Hồi trước trung tâm. C. Hồi sau trung tâm. D. Thần kinh sinh ba. E. Thần kinh cho cơ cắn.
Câu 909. Khối u nằm ở :
A. Bên trái. B. Bên phải. C. Đường giữa.@ D. Không thể xác định được. E. Chỉ có thể phát hiện ra khi chop mạch não.
*Một nữ bệnh nhân 68 tuổi phàn nàn bị đau dầu chóng mặt. Dần dần bệnh nhân xuất hiện liệt cứng bên phải, cùng tăng phản xạ gân
xương tay và chân phải. Bệnh nhân còn kêu là có “ nhìn đôi “ và khám thấy rằng mắt trái bị lác trong (chứng tỏ có liệt có thẳng ngoài
bên trái) các cơ vận nhãn khác bình thường, phản xạ đồng tử bình thường.
Câu 910.Tổn thương rất có thể nằm ở :
A. Hành não. B. Tiểu não.@ C. Cầu não. D. Trung não. E. Vỏ đại não.
Câu 911. Tổn thương ở : A. Bên phải. B. Bên trái. C. Đường giữa. D. Không xác định được.@ E. Cả hai bên.
Câu 912.Thần kinh bị tổn thương là : A. Thị giác. B. Vận nhãn chung. C. Ròng rọc. D. Vận nhãn ngoài.@ E. Sinh ba.
*Một nhân viên ngân hàng 53 tuổi phàn nàn về “sự cứng tăng dần ở hai chân”. Anh ta đã được khuyên thử một đôi dày đế cao su mới
từ khi công việc của anh ta đòi hỏi phải đứng nhiều.Dần dần bệnh nhân đã không nhấc được chân lên khỏi mặt đất. Khám thấy có liệt
cứng hai chi dưới từ hông trở xuống. Phản xạ gân xương tăng. Không có teo cơ hay mất cảm giác. Mất điều khiển chủ động chi dưới.
Các xét nghiệm máu, nước tiểu bình thường.
Câu 913. Chuẩn đoán phù hợp nhất là :
A. Bại liệt. B. Xơ cứng cột sau. C. Hội chứng BrownSquard. D. Xơ cứng cột bên teo cơ. E. Phản ứng hysteria.@
Câu 914. Tình trạng này khác với bệnh ống sáo tuỷ vì :
A. Thay đổi phản xạ gân sâu.@ B. Rối loạn chức năng vận động. C. Thiếu sự teo cơ.
D. Thiếu sự rối loạn cảm giác. E. Tất cả các đặc điểm trên.
Câu 915. Các bó tổn thương trong ca này là : A. Bó tháp. B. Bó vỏ thị.@ C. Bó vỏ tiểu não. D. Bó đỏ gai. E. Bó cung.
*Một sĩ quan quân đội được nghỉ hưu 59 tuổi bất ngờ bị ngã trong khi đang làm vườn, ông ta bị bất tỉnh trong ba giờ liền, sau đó tỉnh
lại rất chậm. Bệnh nhân đã được khám và chuẩn đoán chính xác là tai biến mạch não, tổn thương hành não bên trái, chính xác hơn là ở
nơi các sợi của bó tháp và nơi thoát ra của dây thần kinh hạ thiệt. Sau vài tháng thăm khám lại thấy có một số di chứng.
Câu 916. Khi thè lưỡi ra thì :
A. Lưỡi lệch sang phải. B. Lưỡi lệch sang trái. C. Lưỡi lệch lên phía sọ. D. Lưỡi lệch xuống phía dưới. E. Nó cuộn lên.@
Câu 917. Ở tư thế nghỉ mắt trái sẽ :
A. Lệch sang phải. B. Lệch sang trái. C. Hướng lên trên. D. Hướng xuống dưới. E. Có thể không lệch.@
Câu 918. Tay và chân trái có : A. Liệt cứng.@ B. Liệt mềm. C. Yếu nhưng không liệt. D. Run. E. Bình thường.
Câu 919. Tay và chân phải thấy : A. Liệt cứng. B. Liệt mềm. C. Yếu nhưng không liệt. D. Run. E. Bình thường.@
*Một nhân viên bán giày 32 tuổi có một tiền sử đau vùng bụng đã 2 tháng, đau mô tả “đau như bị lột da bên phải từ rốn đến lưng” .
Khám thấy có mất cảm giác thống liệt và cảm giác tri giác bên phải. Qua phân tích rút ra chuẩn đoán là u rễ sau gây chèn ép tuỷ gai.
Câu 920. Khối u sẽ nằm ở đoạn : A. T2. B. T4.@ C. T6. D. T8. E. T10.
Câu 921.Tổn thương ở : A. Đường giữa. B. Bên phải. C. Bên trái. D. Cả hai bên.@ E. Không xác định được.
*Một quý bà bị cao huyết áp đang phải điều trị, trong khi đang làm việc đã bị ngã và bất tỉnh trong 2 giờ. Đã được chuẩn đoán là tai
biến mạch não, ngoài ra còn thấy có giảm cảm giác bên phải. Một kích thích sưng tấy nhẹ ở bên phải cũng gây ra phản ứng xúc động
cho bệnh nhân, được bệnh nhân mô tả như là “có một que cời nóng đỏ đâm vào da tôi”.
Câu 921.Chuẩn đoán chính xác là :
A. Phản ứng hysteria.@ B. Tổn thương rễ sau. C. Tổn thương vỏ đại não. D. Tổn thương đồi thị. E. Tâm thần bất định.
Câu 922.Nếu là tổn thương đồi thị, thì vùng tổn thương là :
A. Nhân ngoài. B. Nhân đồi thị trước.@ C. Nhân trung gian. D. Nhân trong. E. Không nhân nào kể trên.
Câu 923.Tổn thương ở : A. Giữa. B. Bên phải. C. Bên trái.@ D. Hai bên. E. Không xác định được.

You might also like