Professional Documents
Culture Documents
X Y ĐÁP ÁN
9. Thần kinh II chui qua lỗ nào? A. Lỗ sàng 9-D
10. Thần kinh V2 chui qua lỗ nào? B. Lỗ bầu dục 10-C
11. Thần kinh I chui qua lỗ nào? C. Lỗ tròn 11-A
12. Thần kinh V3 chui qua lỗ nào? D. Lỗ thị giác 12-B
B. CÂU TRUNG BÌNH
Ghép ô chữ cột X với cột Y sao cho chính xác
X Y ĐÁP ÁN
13. Thần kinh III, IV, V1, VI chui qua A. Lỗ tĩnh mạch cảnh 13-C
lỗ nào? trong
14. Thần kinh VII,VII’, VIII chui qua lỗ B. Lỗ ống hạ thiệt 14-D
nào?
15. Thần kinh IX,X,XI chui qua lỗ nào? C. Khe ổ mắt trên 15-A
16. Thần kinh XII chui qua lỗ nào? D. Lỗ ống tai trong 16-B
BÀI 9: CƠ ĐẦU MẶT CỔ (11 câu)X
I. DẠNG TRẮC NGHIỆM CÓ 1 ĐÁP ÁN ĐÚNG
A. CÂU DỄ
Câu 1: Cơ nào bắt chéo trước động mạch dưới đòn?
A. Cơ ức đòn chũm
B. Cơ vai móng
C. Cơ bậc thang trƣớc
D. Cơ bậc thang giữa
Câu 2: Đám rối thần kinh cổ, nằm ở bờ sau cơ nào?
A. Cơ vai móng
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ bậc thang trước
D. Cơ bậc thang giữa
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 3: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ dưới móng?
A. Cơ vai móng
B. Cơ ức móng
C. Cơ giáp móng
D. Cơ càm móng
B. CÂU KHÓ
Ghép ô chữ cột X với cột Y sao cho chính xác
X Y ĐÁP ÁN
Câu 9. Lỗ mũi sau thuộc thành nào của hầu A. Thành trên 9-C
mũi?
Câu 10. Khẩu cái mềm thuộc thành nào của B. Thành bên 10-D
hầu mũi?
Câu 11. Lỗ hầu vòi tai thuộc thành nào của hầu C. Thành trước 11-B
mũi?
Câu 12: Xương bướm, phần nền xương chẩm D. Thành dưới 12-A
thuộc thành nào của hầu mũi?
BÀI 1: NHẬP MÔN GIẢI PHẪU HỌC (37 CÂU)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Câu 1: Theo tiếng Latin, danh từ Giải phẫu học, gọi là gì?
A. Anatomie
B. Anatomy
C. Anatomia
D. Anatomica
Câu 2: Có bao nhiêu cấp độ nghiên cứu giải phẫu học ?
A. 2 cấp độ
B. 3 cấp độ
C. 4 cấp độ
D. 5 cấp độ
Câu 3: Để nghiên cứu Giải phẫu học, thường cắt theo bao nhiêu mặt phẳng?
A. 2 mặt phẳng
B. 3 mặt phẳng
C. 4 mặt phẳng
D. 5 mặt phẳng
Câu 4: Danh từ giải phẫu học, vào thời trung cổ ( thế kỷ XV-XVI), Vesalius là
người đầu tiên có công đưa tiếng nào vào giải phẫu?
A. Lamã
B. Hy lạp
C. Latinh
D. Pháp
Câu 5: Nghiên cứu Giải phẫu học bằng cách mổ xác và quan sát bằng mắt thường,
gọi là Giải phẫu học gì?
A. Giải phẫu thô sơ
B. Giải phẫu đại thể
C. Giải phẫu vi thể
D. Giải phẫu siêu vi, phân tử
C. CÂU KHÓ
CÂU 17 : Nhà bác học nào nhận đươc giải Nobel năm 1962, nhờ tìm ra cấu trúc
ADN và ARN ?
A.Morgagni
B. Darwin
C. Engel
D. Waton và Crick
CÂU 18 : Nhà bác học nào tìm ra thuyết tế bào vào thế kỷ XVIII ?
A.Morgagni
B. Darwin
C. Schwann Virchow
D.Engel
Câu 19: Giải phẫu nghiên cứu sự thay đổi hình thái ở các giai đoạn phát triển khác
nhau, từ khi là 1 trứng thụ tinh cho tới khi già và chết, có thể chia con người ra bao
nhiêu thời kỳ?
A. 2 thời kỳ: trước khi sinh, sau khi sinh
B. 3 thời kỳ: phôi thai, người lớn, người già
C. 4 thời kỳ: phôi thai, trẻ em, người lớn, người già.
D. 5 thời kỳ: phôi thai, nhũ nhi, trẻ em, người lớn, người già
Câu 20: Giải phẫu học đại thể, ở thời kỳ trung cổ phong kiến, sự trì trệ kéo dài, từ
thế kỷ nào đến thế kỷ nào, sau công nguyên ?
A. Thế kỷ V-X
B. Thế kỷ V-XV
C. Thế kỷ V-XVIII
D. Thế kỷ V-XX
Câu 21: Kính hiển vi quang học ra đời vào thế kỷ nào, đã làm thay đổi sự nghiên
cứu giải phẫu học đại thể sang vi thể?
A. Thế kỷ XVI
B. Thế kỷ XVII
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XX
Câu 22: Kính hiển vi điện tử ra đời vào thế kỷ nào, đã làm thay đổi sự nghiên cứu
giải phẫu học vi thể sang siêu vi phân tử?
A. Thế kỷ XVI
B. Thế kỷ XVII
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XX
Xem hình “Giải phẫu học phát triển” để trả lời các câu hỏi sau.
A. CÂU DỄ
Câu 1: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương?
A. 206 xƣơng
B. 216 xương
C. 226 xương
D. 236 xương
Câu 2: Xương có bao nhiêu chức năng chính?
A. 3 chức năng
B. 4 chức năng
C. 5 chức năng
D. 6 chức năng
Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương?
A. Bảo vệ
B. Nâng đỡ
C. Vận động
D. Tạo mỡ
Câu 4: Phần nào của xương tạo ra các tế bào máu?
A. Đầu xương
B. Tế bào xương xốp
C. Tế bào xương đặc
D. Tủy xƣơng
Câu 5: Phần nào bao đầu xương, có chức năng bảo vệ?
A. Chất xương đặc
B. Sụn khớp
C. Bao khớp
D. Dây chằng
Câu 6: Xương cánh tay, xương đùi là loại xương nào?
A.Xƣơng dài.
B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xương bất định hình
Câu 7: Xương cổ tay, cổ chân là loại xương nào?
A.Xương dài.
B.Xƣơng ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xương bất định hình
Câu 8: Xương vòm sọ, xương ức là loại xương nào?
A.Xương dài.
B.Xương ngắn
C.Xƣơng dẹp.
D.Xương bất định hình
Câu 9: Xương thái dương, xương hàm trên, là loại xương nào?
A.Xương dài.
B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xƣơng bất định hình
Câu 10: Xương bánh chè , xương đậu, là loại xương nào?
A.Xương dài.
B.Xương ngắn
C.Xương dẹp.
D.Xƣơng vừng
C. CÂU KHÓ
Câu 16: Tế bào gốc tạo tế bào máu, nằm ở phần nào của xương?
A. Sụn xương.
B. Đầu xương
C. Thân xương
D.Buồng tủy
Câu 17: Bộ xương người gồm có 206 xương, gồm xương trục như : xương đầu mặt, cột sống,
xương sườn và xương nào?
A. Xương ức.
B. Xương vai.
C. Xƣơng chậu.
D. Xương đùi.----------------------------------HẾT------------------------------------------
A. CÂU DỄ
Câu 1: Xương nào nối xương ức và xương vai?
A. Xương sườn 1
B. Xƣớng đòn
C. Xương cánh tay
D. Xương trụ
Câu 2: Củ lớn và củ bé có ở xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương vai
C. Xƣơng cánh tay
D. Xương trụ
Câu 3: Mỏm vẹt và mỏm khuỷu có ở xương nào?
A. Xương đòn
B. Xương vai
C. Xương cánh tay
D. Xƣơng trụ
Câu 4: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai?
A. Mỏm quạ.
B. Mỏm cùng vai
C. Ổ chảo xƣơng vai
D. Gai vai
Câu 5 : Dây thần kinh trụ nằm trong rãnh nào?
A. Rãnh gian củ.
B. Rãnh quay
C. Rãnh ròng rọc khủy
D. Khuyết trụ
Câu 6: Khớp vai được tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xƣơng
B. 3 xương
C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 7: Khớp khủy được tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xương
B. 3 xƣơng
C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 27: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xƣơng cả
D. Xương móc
Câu 28: Xương nào thuộc xương cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 5?
A. Xương thang
B. Xương thê
C. Xương cả
D. Xƣơng móc
CÂU KHÓ
Có 2 mệnh đề A và B,
- Chọn A (nếu A đúng, B đúng, A và B có liên quan nhân quả)
- Chọn B (nếu A đúng, B đúng, A và B không liên quan nhân quả)
- Chọn C (nếu A đúng, B sai, A và B không liên quan nhân quả)
- Chọn D (nếu A sai, B đúng, A và B không liên quan nhân quả)
-----------------------------------------HẾT----------------------------------------------------
BÀI 3: NÁCH- ĐÁM RỐI THẦN KINH(50câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Câu 1: Thần quay vận động cơ nào ở cánh tay?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ cánh tay
Câu 2: Cơ nào chia tam giác cơ tròn thành 1 lỗ tứ giác và 2 tam giác?
A. Cơ dưới gai
B. Đầu dài cơ tam đầu
C. Đầu ngoài cơ tam đầu
D. Đầu trong cơ tam đầu
Câu 3: Cơ nhị đầu cánh tay, cơ cánh tay, cơ quạ cánh tay do thần kinh nào vận
động?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh cơ bì
Câu 4: Cơ gấp chung các ngón tay nông, do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh quay nông
B. Thần kinh quay sâu
C. Thần kinh giữa
D. Thần kinh trụ
Câu 5: Thần kinh nào, thuộc đám rối thần kinh cánh tay, chui qua lỗ tứ giác, đến
vận động cơ delta?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh giữa
Câu 6: Thần kinh nách vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 7: Thần kinh quay vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 8: Thần kinh trụ vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 9 : Thần kinh cơ bì, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 10 : Thần kinh nách, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 11 : Thần kinh quay, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 12: Thần kinh trụ, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài
B. Bó trong
C. Bó sau
C. CÂU KHÓ
Câu 41: Câu nào sau đây SAI khi nói về thần kinh nách?
A. Thần kinh nách xuất phát từ bó sau
B. Chui qua tam giác cánh tay tam đầu
C. Vận động cơ delta
D. Cảm giác da vùng cơ delta
Câu 42: Câu nào sau đây SAI, khi nói về thần kinh giữa?
A. Thần kinh giữa nằm trong ống cánh tay
B. Nằm ở rãnh nhị đầu trong ở vùng khuỷu
C. Vận động tất cả các cơ gấp cẳng tay.
D. Cảm giác da ngón 1,2,3 và ½ ngón tay 4 gan tay.
Chọn: A. Đúng
B. Sai
Câu 20 : Dây thần kinh giữa vận động cho các cơ vùng cẳng tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và 2
bó trong cơ gấp các ngón tay sâu, khi bị tổn thương, có dấu hiệu “bàn tay cào” ?
A. Đúng
Câu 21 : Dây thần kinh trụ vận động cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp chung các ngón sâu,
khi bị tổn thương có dấu hiệu “bàn tay vuốt trụ” ?
A.Đúng
Câu 22 : Dây thần kinh quay sâu vận động cho các cơ: cánh tay quay, gấp cổ tay quay dài, gấp
cổ tay quay nhắn, khi bị tổn thương có dấu hiệu “bàn tay rũ” ?
B. Sai
Câu 23: Dây thần kinh quay nông vận động cho các cơ: duỗi các ngón tay , duỗi ngón út, duỗi
cổ tay trụ, dạng ngón cái dài, duỗi ngón cái ngắn, khi bị tổn thương có dấu hiệu “bàn tay khỉ” ?
B. Sai
Câu 24: Thần kinh giữa, vận động các cơ mô cái và cảm giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan
tay?
A.Đúng
Câu 25: Thần kinh trụ, vận động các cơ mô út, cảm giác ngón 5, và nửa ngón 4 ở gan tay?
A.Đúng
Câu 26: Thần kinh quay nông, cảm giác da ngón 1, ngón 2, và nửa ngón 3 ở mu tay?
A.Đúng
Câu 27: Thần kinh giữa, cảm giác da ngón 4, ngón 5, và nửa ngón 3 ở mu tay?
B. Sai
C.CÂU KHÓ
Câu 32 : Nhóm cơ bám vào mỏm trên lồi cầu trong gồm các cơ nào?
A. Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn
B. Cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi ngón 1 ngắn, cơ duỗi ngón 1 dài
C. Cơ sấp tròn, gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp cổ tay trụ
D. Cơ gấp các ngón tay nông, cơ gấp các ngón tay sâu, cơ sấp vuông,
Câu 33: Cung động mạch gan tay nông được thành lập bởi động mạch trụ và nhánh gan tay nông
của động mạch nào?
A. Động mạch gian cốt trước
B. Động mạch gian cốt sau
C. Động mạch quặt ngược gian cốt
D. Động mạch quay
Câu 34: Thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay sau, khi bị tổn thương, có dấu hiệu
“bàn tay rủ”?
A. Thần nách
B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh quay sâu
D. Thần kinh trụ
Câu 35: Thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay ngoài?
A. Thần nách
B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh quay nông
D. Thần kinh trụ
Câu 36: Thần kinh nào vận động cho cơ gấp cổ trụ và 2 bó trong cơ gấp các ngón tay sâu, khi bị
tổn trương, có dấu hiệu “ bàn tay vuốt trụ”?
A. Thần nách
B. Thần kinh giữa
C.Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 37 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ vùng cẳng tay trước, trừ cơ gấp cổ tay trụ và 2
bó trong cơ gấp các ngón tay sâu ?
A.Thần kinh gian cốt sau
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 38 : Dây thần kinh nào vận động cơ gấp cổ tay trụ và 2 bó trong cơ gấp chung các ngón sâu
?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 39 : Dây thần kinh nào vận động cho các cơ: cánh tay quay, gấp cổ tay quay dài, gấp cổ tay
quay nhắn ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 40: Dây thần kinh nào vận động cho các cơ: duỗi các ngón tay , duỗi ngón út, duỗi cổ tay
trụ, dạng ngón cái dài, duỗi ngón cái dài ?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D.Thần kinh giữa
Câu 41: Thần kinh nào vận động các cơ mô cái và cảm giác ngón 1, 2, 3 và nửa ngón 4 ở gan
tay?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
Câu 42: Thần kinh nào vận động các cơ mô út và cảm giác ngón 5, và nửa ngón 4 ở gan tay?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
Câu 43: Thần kinh nào cảm giác da ngón 1, ngón 2, và nửa ngón 3 ở mu tay?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
Câu 44: Thần kinh nào cảm giác da ngón 4, ngón 5, và nửa ngón 3 ở mu tay?
A.Thần kinh trụ
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cẳng tay trong
D.Thần kinh giữa
Câu 45 : Chức năng chính của các cơ vùng cẳng tay trước là gì ?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay
B. Duỗi cẳng tay.
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
Câu 46 : Chức năng của các cơ vùng cẳng tay sau là gì ?
A.Gấp cẳng tay vào cánh tay.
B. Duỗi cẳng tay
C.Sấp cẳng tay.
D. Ngữa cẳng tay.
Xem hình “Sơ đồ cảm giác chi trên”, trả lời các câu hỏi sau đây.
Câu 47 : Chi tiết số 1 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 48 : Chi tiết số 2 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 49 : Chi tiết số 3 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 50 : Chi tiết số 4 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh cơ bì
D. Thần kinh quay
Câu 51 : Chi tiết số 5 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 52 : Chi tiết số 6 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 53 : Chi tiết số 7 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 54 : Chi tiết số 8 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 55 : Chi tiết số 9 trên hình là vùng cảm giác của thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
-----------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------
Bài 5: XƢƠNG KHỚP CHI DƢỚI(68 câu)
CBG:Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Câu 1: Ở giai đoạn phôi thai, xương chậu do bao nhiêu xương hợp lại?
A. 2 xương
B. 3 xương
C. 4 xƣơng
D. 5 xương
Câu 2: Khuyết ngồi lớn nằm ở bờ nào của xương chậu?
A. Bờ trên
B. Bờ dưới
C. Bờ trước
D. Bờ sau
Câu 3: Cơ nào thuộc nhóm cơ vùng mông chui qua khuyết ngồi lớn ?
A.Cơ mông nhỡ
B. Cơ mông bé
C. Cơ hình lê
D. Cơ vuông đùi
Câu 4: Thần kinh ngồi chui qua phần nào của xương chậu, để ra vùng mông?
A. Diện nhĩ
B. Khuyết ngồi lớn
C. Khuyết ngồi bé
D. Đường cung
Câu 5: Cơ bịt trong chui qua phần nào của xương chậu, để ra vùng mông?
A. Diện nhĩ
B. Khuyết ngồi lớn
C. Khuyết ngồi bé
D. Đường cung
Câu 6: Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó?
A. Gò chậu mu
B. Cành trên xương mu
C. Ụ ngồi
D. Gai ngồi
Câu 7: Phần nào của xương đùi, chứa động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần
kinh chày?
A. Hố gian lồi cầu
B. Đường ráp xương đùi
C. Diện khoeo
D. Diện xương bánh chè
Câu 8: Chi tiết giải phẫu nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da, do bị cơ
chày trước bám vào?
A. Lồi củ chày
B. Mặt trong xương chày
C. Mặt ngoài xƣơng chày
D. Bờ trước xương chày
CÂU 9. Đường ráp nằm trên xương nào?
A. Xương mác
B. Xương bánh chè
C. Xương chày
D. Xương đùi
CÂU 10. Mắc cá trong của xương nào?
A. Xương mác
B. Xương bánh chè
C. Xương chày
D. Xƣơng đùi
CÂU 11. Mắc cá ngoài của xương nào?
A. Xương mác
B. Xương bánh chè
C. Xương chày
D. Xương đùi
CÂU 12. Gò gian lồi cầu của xương nào?
A. Xương mác
B. Xương bánh chè
C. Xƣơng chày
D. Xương đùi
C. CÂU KHÓ
Câu 35: Khi nói về xương chậu, câu nào SAI ?
A. Củ mu là mốc để đo bề cao tử cung ( gò chậu mu)
B. Đường kính lưỡng gai ngồi ngắn nhất
C. Đường kính lưỡng gai chậu dài nhất.
D. 2 xương chậu khớp với các đốt sống thắt lưng tạo nên khung chậu
Câu 36: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu?
A.Mấu chuyển lớn.
B. Mấu chuyển bé.
C. Cổ phẫu thuật . ( dễ gãy do chấn thương)
D. Cổ giải phẫu
Câu 37: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Lồi củ chày.
B. Mặt trong xương chày.
C.Mặt ngoài xƣơng chày
D.Mắc cá trong
Câu 38: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau
đây?
A.Đốt thắt lưng 2 (L2)
B.Đốt thắt lưng 3 (L3)
C.Đốt thắt lƣng 4 (L4) ( gây tê tủy sống)
D.Đốt thắt lưng 5 (L5)
Câu 39: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ
xương mu?
A.Liềm bẹn
B.Dây chằng bẹn
C.Dây chằng ngồi đùi.
D. Dây chằng chậu đùi.
Câu 40: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp?
A.Dây chằng bên chày
B. Dây chằng bên mác
C. Gân chân ngỗng
D. Dây chằng chéo trƣớc và chéo sau
Câu 41: Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây chằng khỏe nhất?
A.Dây chằng mu đùi.
B.Dây chằng chỏm đùi
C. Dây chằng chậu đùi.
D.Dây chằng ngồi đùi.
Câu 42: Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung?
A. Gò chậu mu
B. Củ mu
C.Nghành trên xương mu
D.Nghành dưới xương mu
Xem hình “Mặt trong xƣơng chậu” để trả lời các câu hỏi sau:
Câu 43: Chi tiết số 1 trên hình là gì?
A.Hố chậu
B. Mào chậu
C. Gai chậu sau trên
D. Lồi củ chậu
Câu 44: Chi tiết số 2 trên hình là gì?
A.Hố chậu
B. Mào chậu
C. Diện nhĩ
D. Lồi củ chậu
Câu 45: Chi tiết số 3 trên hình là gì?
A.Khuyết ngồi lớn
B. Khuyết ngồi bé
C. Ụ ngồi
D. Gai ngồi
Câu 46: Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A.Hố chậu
B. Mào chậu
C. Gai chậu sau trên
D. Gai ngồi
Câu 47: Chi tiết số 5 trên hình là gì?
A.Khuyết ngồi lớn
B. Khuyết ngồi bé
C. Gai chậu sau trên
D. Lồi củ chậu
Câu 48: Chi tiết số 6 trên hình là gì?
A.Hố chậu
B. Mào chậu
C. Ụ ngồi
D. Lồi củ chậu
Câu 49: Chi tiết số 7 trên hình là gì?
A.Hố chậu
B. Mào chậu
C. Lồi củ chậu
D. Lỗ bịt
Câu 50: Chi tiết số 8 trên hình là gì?
A. Lồi củ chậu
B. Củ mu
C. Nghành trên xương mu
D. Nghành dưới xương mu
Câu 51: Chi tiết số 9 trên hình là gì?
A.Đƣờng cung
B. Mào chậu
C. Nghành trên xương mu
D. Nghành dưới xương mu
Câu 52: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
A. Lồi củ chày
B. Mắt cá trong
C. Mắt cá ngoài
D. Diện khớp sên.
Câu 53: Phần nào của 2 xƣơng chậu hợp lại giới hạn đại khung và tiểu
khung? (Xem lại)
A.Hai gai chậu sau trên
B.Hai gai chậu trước dưới
C.Hai khuyết ngồi lớn
D.Hai đường cung
Câu 54: Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ?
A. Đường kính lưỡng gai chậu
B. Đƣờng kính lƣỡng gai ngồi
C. Đường kính nhô thượng vệ
D. Đường kính chéo
Câu 55: Phần nối 2 mấu chuyển xương đùi ở phía trƣớc gọi là gì?
A. Đường ráp xương đùi
B. Đƣờng gian mấu
C. Đường liên mấu chuyển
D. Mào gian mấu
Câu 56: Phần nối 2 mấu chuyển xương đùi ở phía sau gọi là gì?
A. Đường ráp xương đùi
B. Đường gian mấu
C. Đường liên mấu chuyển
D. Mào gian mấu
Câu 57: Đường nào nằm ở mặt sau xương đùi chia 2 ngành hướng về 2 lồi cầu?
A. Đường gian mấu
B. Đường liên mấu chuyển
C. Đƣờng ráp xƣơng đùi
D. Mào gian mấu
Câu 58: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối?
A. Bờ ổ cối
B. Đáy ổ cối
C. Khuyết ổ cối
D. Diện nguyệt
Câu 59: Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần kinh mông dưới,
thần kinh thẹn , đi qua phần nào của xương chậu?
A. Gò chậu mu
B. Lỗ bịt
C. Khuyết ngồi lớn
D. Khuyết ngồi bé.
Câu 60: Phần nằm giữa 2 lồi cầu xương chày gọi là gì?
A. Lồi củ chày
B. Gò gian lồi cầu ( hố gian lồi cầu)
C. Mắc cá trong
D. Bờ trước xương chày
Câu 61: Đầu dưới xương chày khớp với xương nào ở cổ chân?
A. Xương gót
B. Xương hộp
C. Xƣơng sên
D. Xương chêm trong
Câu 62: Phần nào của xương chày KHÔNG sờ được dưới da?
A. Bờ trước.
B. Mặt trong.
C.Mặt ngoài
D.Mắc cá trong
Câu 63: Khớp gối được cấu tạo bao nhiêu xương?
A. 2 xương
B. 3 xƣơng
C. 4 xương
D. 5 xương
Câu 64: Dây chằng nào sau đây của khớp gối nằm trong bao khớp?
A.Dây chằng bên chày
B. Dây chằng bánh chè
C. Gân chân ngỗng
D. Dây chằng chéo trƣớc và chéo sau
Câu 65: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì?
A. Lồi củ chày
B. Mắt cá trong
C. Mắt cá ngoài
D. Diện khớp sên.
Câu 66: Khớp nào SAI, giữa các xương cổ chân và xương bàn chân?
A. Xương chêm trong, khớp với xương bàn 1
B. Xương chêm giữa, khớp với xương bàn 2
C. Xương chêm ngoài, khớp với xương bàn 3
D. Xƣơng nghe khớp với bàn 4, và 5
Câu 67: Trước xương sên là xương nào?
A. Xương hộp
B. Xƣơng ghe
C. Xương chêm 1
D. Xương chêm 2
Câu 68: Trước xương gót là xương nào?
A. Xương ghe
B. Xương sên
C. Xƣơng hộp
D. Xương chêm
-----------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------
----
bài 6: MÔNG-ĐÙI
ĐÁM RỐI TK THẮT LƢNG(66 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Xem hình: Thiết đồ cắt ngang VÙNG KHOEO, trả lời các câu sau:
Câu 26: Thần kinh ngồi vận động cơ nhị đầu đùi, cơ bán gân, cơ bán màng, cơ
khép lớn. ( nhánh sau tk bịt)
A. Đúng
B. Sai
Câu 27: Cơ khép lớn thuộc nhóm cơ vùng đùi sau .( cơ vùng đùi trong)
A. Đúng
B. Sai
C. CÂU KHÓ
Câu 57: Thứ tự nào sau đây đúng, đối với thứ tự của mạch máu, thần kinh ở vùng
khoeo(thứ tự từ ngoài vào trong)?
A. Thần kinh chày, động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo.
B. Thần kinh chày, tĩnh mạch khoeo, động mạch khoeo.
C. Động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày
D. Tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày, động mạch khoeo.
Câu 58: Thứ tự nào sau đây đúng, đối với thứ tự của mạch máu, thần kinh ở tam
giác đùi (thứ tự từ ngoài vào trong)?
A. Thần kinh đùi, tĩnh mạch đùi, động mạch đùi.
B. Thần kinh đùi, động mạch đùi, tĩnh mạch đùi.
C. Động mạch đùi, tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi
D. Tĩnh mạch đùi, thần kinh đùi, động mạch đùi.
Câu 59: Trong ống cơ khép có động mạch đùi, tĩnh mạch đùi và thần kinh nào?
A. Thần kinh đùi.
B. Thần kinh cơ rộng trong
C. Thần kinh hiển
D. Thần kinh bịt
Câu 60: Thần kinh nào sau đây KHÔNG đi ra ở bờ dưới cơ hình lê?
A. Thần kinh mông dưới.
B. Thần kinh ngồi.
C. Thần kinh thẹn
D. Thần kinh bịt
Câu 61: Thần kinh hiển là nhánh của thần kinh nào?
A. Thần kinh ngồi
B. Thần kinh bịt
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh đùi
Câu 62: Thần kinh nào vận động cơ mác dài, cơ mác ngắn?
A. Thần kinh mác chung
B. Thần kinh mác nông
C. Thần kinh mác sâu
D. Thần kinh chày
Câu 63. Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng đùi sau?
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 64. Thần kinh nào vận động nhóm cơ đùi trong?
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 65. Thần kinh nào vận động nhóm cơ cẳng chân trước?
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 66. Thần kinh nào vận động nhóm cơ vùng cẳng chân sau?
A. Thần kinh bịt
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 67: Câu nào sau đây SAI , khi nói về thần kinh bit?
A. Thần kinh bịt xuất phát từ đám rối thần kinh thắt lưng .
B. Thần kinh bịt chia 2 nhánh kẹp cơ khép ngắn
C. Thần kinh bịt vận động các cơ vùng đùi trong
D. Thần kinh bịt cảm giác mặt trong gối và cẳng chân trước
Câu 68: Câu nào sau đây SAI , khi nói về tĩnh mạch hiển lớn?
A. Nhận máu từ mạng mạch mu chân
B. Đi trước mắt cá trong, nằm ở mặt trong cẳng chân và đùi
C. Đỗ vào tĩnh mạch khoeo
D. Đỗ vào tĩnh mạch đùi
------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------
-------
A. CÂU DỄ
Xem hình: “Thiết đồ ngang giữa cẳng chân” trả lời các câu hỏi sau.
C. CÂU KHÓ
Câu 28 : Gân cơ duỗi ngón 1 dài bám vào phần nào của xương bàn chân?
A. 2 bên nền đốt gần
B. 2 bên nền đốt xa
C. Mặt mu chân nền đốt gần
D. Mặt mu chân nền đốt xa
Câu 29 : Gân cơ duỗi ngón 1 ngắn bám vào phần nào của xương bàn chân?
A. Ở giữa nền đốt gần mu chân
B. 2 bên nền đốt gần mu chân
C. Mặt gan chân nền đốt gần
D. Mặt gan chân nền đốt xa
Câu 30 : Gân cơ mác ngắn bám vào xương nào của bàn chân?
A. Nền đốt bàn ngón 2
B. Nền đốt bàn ngón 3
C. Nền đốt bàn ngón 4
D. Nền đốt bàn ngón 5
Câu 31 : Gân cơ mác dài bám vào xương nào của gan chân?
A. Nền đốt bàn ngón 1
B. Nền đốt bàn ngón 2
C. Nền đốt bàn ngón 3
D. Nền đốt bàn ngón 4
Câu 32 : Dây thần kinh mác sâu cảm giác vùng nào mu chân?
A. Khoảng giữa ngón 4 và 5
B. Khoảng giữa ngón 3 và 4
C. Khoảng giữa ngón 2 và 3
D. Khoảng giữa ngón 1 và 2
Câu 33 : Dây thần kinh mác nông cảm giác vùng nào mu chân?
A. Ngón 1,2,3 và ½ ngón 4
B. Ngón 1,2, và ½ ngón 3
C. Ngón 1, và ½ ngón 2
D. Ngón 3,4,5 và ½ ngón 2
Câu 34 : Thần kinh gan chân ngoài và gan chân trong xuất phát từ thần kinh nào?
A. Thần kinh mác nông
B. Thần kinh mác sâu
C. Thần kinh chày
D. Thần kinh ngồi
Câu 35 : Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ mô cái gan chân?
A. Cơ dạng ngón 1
B. Cơ khép ngón 1
C. Cơ gấp ngón 1 ngắn
D. Cơ duỗi ngón 1
Câu 36 : Động mạch gan chân ngoài và gan chân trong xuất phát từ ĐM nào?
A. ĐM mác
B. ĐM chày sau
C. ĐM chày trước
D. ĐM khoeo
Câu 37: Thần kinh chày KHÔNG vận động cơ nào ?
A. Cơ chày sau
B. Cơ gấp ngón chân cái dài
C. Cơ gấp các ngón chân dài
D. Cơ mác dài và mác ngắn
---------------------------------------------------HẾT-------------------------------------------
-------
Bài 8: XƢƠNG ĐẦU MẶT (56 câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A.CÂU DỄ
Xem hình: Nền sọ(nhìn từ trên) trả lời các câu hỏi sau.
Xem hình : “Mặt trƣớc xƣơng sọ” trả lời các câu hỏi sau.
Câu 25: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương trán
B. Xương bướm
C. Xương thái dương
D. Xƣơng đá
Câu 26: Hội lưu các xoang tĩnh mạch nằm ở mặt trong của xương nào?
A. Xương đá.
B. Xương thái dương
C. Xương bướm
D. Xƣơng chẩm.
Câu 27: Thần kinh hàm dưới (V 3) chui ra lỗ nào của khối xương mặt ?
A. Lỗ trên ổ mắt
B. Lỗ dưới ổ mắt
C. Lỗ càm
D. Lỗ ống răng cửa
Câu 28: Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu?
A. Khe ổ mắt trên
B. Khe ổ mắt dưới
C. Lỗ rách
D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
Câu 29: Thần kinh VII, VII’, VIII chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ rách
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ hạ thiệt
Câu 30: Thần kinh IX, X, XI chui qua lỗ nào của nền sọ ?
A. Lỗ động mạch cảnh trong
B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong
C. Lỗ ống tai trong
D. Lỗ bầu dục
Câu 31: . Qua lỗ dưới ổ mắt có thần kinh nào chui ra ?
A. TK V 1(TK mắt)
B. TK V 2(hàm trên)
C. TK V 3(hàm dưới)
D. TK VI(vận nhãn ngoài).
Câu 32: Qua lỗ càm có thần kinh nào chui ra ?
A. TK V 1
B. TK V 2
C. TK V 3
D. TK VI
Câu 33: Qua lỗ sàng, có dây thần kinh nào đi qua?
A. Thần kinh khứu giác(I).
B. Thần kinh hàm trên(V2).
C. Thần kinh hàm dưới(V3).
D. Thần kinh mặt(VII).
C. CÂU KHÓ
Câu 46: Ống cảnh nằm trong xương nào?
A. Xương đá
B. Xương đỉnh
C. Xƣơng thái dƣơng
D. Xương chẩm
Câu 47: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
A. Xương gò má
B. Xƣơng sàng
C. Xương lá mía
D. Xương khẩu cái
Câu 48: Xoang tĩnh mạch nào nằm 2 bên thân xương bướm?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
C. Xoang tĩnh mạch hang
D. Xoang tĩnh mạch xích ma.
Câu 49: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ?
A. Xương trán
B. Xương chẩm
C. Xương thái dương.
D. Xƣơng gò má
Câu 50: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt?
A. Xương gò má
B. Xƣơng sàng
C. Xương lá mía
D. Xương khẩu cái
Câu 51: Có bao nhiêu xoang sàng?
A. Từ 2 đến 8 xoang.
B. Từ 3 đến 18 xoang
C. Từ 8 đến 28 xoang
D. Từ 18 đến 28 xoang
Câu 52: Vách mũi được tạo bởi: sụn vách mũi, mảnh thẳng đứng xương sàng và
xương nào nữa?
A. Xương lệ.
B. Xương khẩu cái
C. Xƣơng lá mía
D. Xương bướm.
Câu 53: Tủy gai đi qua lỗ nào của xương chẩm?
A. Lỗ hạ thiệt
B. Lỗ trâm chũm
C. Lỗ tĩnh mạch cảnh
D. Lỗ lớn xương chẩm
Câu 54: Lỗ sàng nằm ở phần nào của xương sàng?
A. Mảnh thẳng đứng
B. Mảnh ngang
C. Khối bên
D. Mào gà
Câu 55: Động mạch cảnh trong đến phần nào của xương bướm, chia 4 nhánh tận?
A. Cánh nhỏ xương bướm
B. Cánh lớn xương bướm
C. Mỏm yên trước
D. Thân xương bướm
Câu 56: Lỗ nào nằm giữa phần đá xương thái dương và thân xương bướm, có
động mạch cảnh trong lướt qua?
A. Lỗ bầu dục
B. Lỗ tròn
C. Lỗ gai
D.Lỗ rách
--------------------------------------------HẾT -------------------------------------------------
------
Bài 9: CƠ,MẠCH,THẦN KINH ĐẦU MẶT CỔ(45câu)
CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng
A. CÂU DỄ
Xem hình “Các tam giác cổ” để trả lời các câu hỏi sau:
C. CÂU KHÓ
Câu 24: Tìm câu SAI khi nói về đặc điểm của các cơ bám da mặt?
A. Có 1 đầu bám vào xương, 1 đầu bám vào da.
B. Khi co làm nhăn da mặt biểu hiện nét mặt.
C. Được vận động bởi dây thần kinh số VII’
D. Khi bị liệt, miệng sẽ méo về bên đối diện.
Câu 25: Thành phần nào sau đây KHÔNG nằm trong tam giác cảnh?
A. Động mạch cảnh chung
B.Tĩnh mạch cảnh trong
C. Thần kinh IX
D. Thần kinh X
Câu 26: Cơ nào sau đây ở vùng cổ bên chia động mạch dưới đòn làm 3 đoạn?
A. Cơ vai móng
B. Cơ bậc thang trƣớc
C. Cơ bậc thang giữa
D. Cơ bậc thang sau
Câu 27: Đám rối thần kinh cổ, nằm ở bờ sau cơ nào?
A. Cơ vai móng
B. Cơ ức đòn chũm
C. Cơ bậc thang trước
D. Cơ bậc thang giữa
Câu 28: Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc nhóm cơ dưới móng?
A. Cơ vai móng
B. Cơ ức móng
C. Cơ giáp móng
D. Cơ càm móng
Câu 29: Đám rối thần kinh cổ, từ lỗ gian đốt sống đi ra vùng cổ, giữa 2 cơ nào?
A. Cơ bậc thang trước và cơ vai móng
B. Cơ bậc thang trƣớc và cơ bậc thang giữa
C. Cơ bậc thang giữa và cơ bậc thang sau.
D. Cơ bậc thang sau và cơ nâng vai.
Câu 30: Động mạch cảnh chung phải xuất phát từ động mạch nào?
A. Động mạch dưới đòn phải.
B. Động mạch thân tay đầu
C. Cung động mạch chủ
D. Động mạch chủ ngực
Câu 31: Hai động mạch cảnh chung phải và trái, ở đoạn cổ nằm ở bờ trước cơ
nào?
A. Cơ vai móng
B. Cơ nhị thân
C. Cơ ức đòn chũm
D. Cơ bậc thang trước
Câu 32: Nơi chia đôi của ĐM cảnh chung thành động mạch cảnh trong và cảnh
ngoài, tương ứng với sụn nào?
A. Sụn giáp
B. Sụn nhẫn
C. Sụn phiễu
D. Sụn nắp
Câu 33: Động mạch cảnh trong nằm trong xoang tĩnh mạch nào trong hộp sọ?
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới.
C. Xoang tĩnh mạch hang
D. Xoang tĩnh mạch ngang
Câu 34: Cấp máu cho mặt trên ngoài và mặt trong đại não là động mạch nào?
A. ĐM cảnh ngoài
B. ĐM cảnh trong
C. ĐM thông sau
D. ĐM não sau
Câu 35: Nhánh nào của ĐM nền dinh dưỡng mặt dưới đại não, tiểu não và thùy
chẩm?
A. ĐM não trước.
B. ĐM não giữa
C. ĐM não sau
D. ĐM thông sau
Câu 36: Dây thần kinh nào nằm trong bao cảnh, nằm sau ĐM cảnh chung, và tĩnh
mạch cảnh trong ?
A. Thần kinh IX
B. Thần kinh X
C. Thần kinh XI
D. Thần kinh XII
Câu 37: Nhánh nào của ĐM cảnh trong dinh dưỡng mặt trong não?
A. Động mạch nền.
B. Động mạch não giữa.
C. Động mạch não trƣớc
D. Động mạch não sau.
CÂU 38: Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh của động mạch cảnh ngoài?
A. Động mạch giáp trên
B. Động mạch giap dƣới
C. Động mạch mặt
D. Động mạch lưỡi
CÂU 39: Động mạch nào sau đây KHÔNG là nhánh của động mạch dưới đòn?
A. Động mạch đốt sống
B. Động mạch giap dưới
C. Động mạch giap trên
D. Động mạch thân giáp cổ
Câu 40: Động mạch lữơi, động mặt, thần kinh hạ thiệt XII, nằm trong tam giác
nào?
A. Tam giác vai đòn
B. Tam giác chẩm
C. Tam giác cảnh
D. Tam giác dưới hàm
Câu 41: Đám rối TK cánh tay, đm dưới đòn, nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác vai đòn
B. Tam giác chẩm
C. Tam giác cảnh
D. Tam giác dưới hàm
Câu 42: Đám rối TK cổ nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác vai đòn
B. Tam giác chẩm
C. Tam giác cảnh
D. Tam giác dưới hàm
Câu 43: ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, thần kinh X, nằm trong tam giác nào?
A. Tam giác vai đòn
B. Tam giác chẩm
C. Tam giác cảnh
D. Tam giác dưới hàm
Câu 44: ĐM cảnh ngoài cho 2 nhánh tận là ĐM hàm và ĐM thái dƣơng nông,
nơi phân chia tƣơng ứng với phần nào của xƣơng hàm dƣới? (B,D)
A. Cành hàm
B. Lồi cầu xương hàm dưới
C. Mỏm vẹt xương hàm dưới
D. Cổ xương hàm dưới
Câu 45: Động mạch màng não giữa là nhánh bên của động mạch nào?Khi đứt sẽ
gây khối máu tụ ngoài màng cứng.
A. ĐM não trước.
B. ĐM não sau
C. ĐM hàm
D. ĐM thái dương nông
------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------
---
A. CÂU DỄ
Câu 1: Câu nào sau đây SAI khi nói về “Hệ tiêu hóa”. Hệ tiêu hóa gồm có :
A. Miệng, răng, lưỡi, tuyến nước bọt
B. Thực quản, dạ dày, tá tràng
C. Ruột non, ruột già, gan , tụy.
D. Thận, niệu quản, bàng quang
Câu 2: Câu nào sau đây SAI khi nói về “Ổ miệng”. Ổ miệng là phần đầu tiên của
hệ tiêu hóa ,chứa nhiều cơ quan như:
A. Tuyến nước bọt,răng,lưỡi.
B. Có chức năng quan trọng trong nhai,tiết nước bọt,nuốt,nếm.
C. Còn tham gia vào chức năng nói.
D. Vì ổ miệng còn chứa sụn nắp thanh môn và thanh quản
Câu 3: Răng sữa có 20 cái, bắt đầu mọc từ tháng nào đến tháng nào ?
A. Từ 4 tháng đến 15 tháng
B. Từ 5 tháng đến 20 tháng
C. Từ 6 tháng đến 30 tháng
D. Từ 12 tháng đến 36 tháng
Câu 4: Răng vĩnh viễn có tất cả 32 cái, bắt đầu thay thế răng sũa từ lúc trẻ mấy
tuổi đến mấy tuổi thì hoàn tất ?
A. 5 tuổi đến 10 tuổi .
B. 6 tuổi đến 12 tuổi .
C. 7 tuổi đến 15 tuổi .
D. 8 tuổi đến 18 tuổi .
Câu 5: Có bao nhiêu cặp tuyến nước bọt?
A. 1 cặp tuyến
B. 2 cặp tuyến
C. 3 cặp tuyến
D. 4 cặp tuyến
C. CÂU KHÓ
Câu 24: Thân lưỡi, ở 2/3 trước lưỡi do 2 dây thần kinh nào cảm giác ?
A. TK VII và TK V1.
B. TK VII và TK V2.
C. TK VII’ và TK V3.
D. TK VII và TK VII’.
Câu 25: Ở 1/3 sau lưỡi (rễ lưỡi) do 2 dây thần kinh nào cảm giác ?
A. TK VII và TK VII’.
B. TK IX và TK X.
C. TK X và TK XI.
D. TK XI và TK XII.
Câu 26: Thần kinh nào sau đây vận động cho các cơ lưỡi?
A.TK thiệt hầu (IX) .
B. TK lang thang (X)
C. TK phụ (XI)
D. TK hạ thiệt(XII)
Câu 27: Thần kinh nào sau đây giữ cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi?
A. TK V2.
B. TK V3.
C. TK VII .
D. TK VII’
Câu 28: Thần kinh nào sau đây giữ cảm giác đau, nóng, lạnh, ở 2/3 trước lưỡi?
A. TK V2.
B. TK V3.
C. TK VII .
D. TK VII’
Câu 29: Thần kinh nào sau đây giữ cảm giác vị giác, ở 1/3 sau lưỡi, khi liệt sẽ gây
nuốt sặc?
A. TK IX.
B. TK X.
C. TK XI .
D. TK XII.
Câu 30: Thần kinh nào sau đây giữ cảm giác nôn , ở 1/3 sau lưỡi?
A. TK IX.
B. TK X.
C. TK XI .
D. TK XII.
-------------------------------------------HẾT---------------------------------------------------
---
A.CÂU DỄ
Câu 1 : Vách mũi cấu tạo bởi bao nhiêu phần ?
A. 2 phần.
B. 3 phần( x sang,lá mía,sụn)
C. 4 phần
D. 5 phần
Câu 2 : Vách mũi cấu tạo bởi bao nhiêu xương ?
A. 2 xƣơng.
B. 3 xương.
C. 4 xương.
D. 5 xương.
Câu 3: Phần nào của hầu là ngã tư của đường dẫn khí và dẫn thức ăn?
A. Hầu mũi
B. Hầu miệng
C.Hầu thanh quản
B. CÂU TRUNG BÌNH
Câu 4 : Hạnh nhân hầu thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 5 : Khẩu cái mềm(lưỡi gà) thuộc thành nào của hầu mũi?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 6 : Sụn nắp thanh môn thuộc thành nào của hầu miệng?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trƣớc
D. Thành sau
Câu 7 : 2 dây thân kinh nào cảm giác vùng mũi ngoài ?
A. Thần kinh I và V2
B. Thần kinh V1 và V2
C.Thần kinh V2 và V3
D. Thần kinh IV và VI
Câu 8: Ở thành bên hầu miệng có tuyến hạnh nhân nào ?
A. Hạnh nhân vòi
B. Hạnh nhân hầu
C. Hạnh nhân khẩu cái
D.Hạnh nhân lưỡi
--------------------------------------------Hết-----------------------------------------------
A. CÂU DỄ
Chọn A, nếu mệnh đề đúng
Chọn B, nếu mệnh đề sai
Câu 1: Giác mạc, còn gọi là tròng đen vì mống mắt có màu đen.
A. đúng
B. Sai
Câu 2: Trục thị giác đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm mù? ( điểm vàng)
A. đúng
B. Sai
Câu 3 : Trục nhãn cầu đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm vàng?
A. đúng
B. Sai
Câu 4: Khoảng cách từ mặt trước thấu kính đến mặt sau mống mắt, gọi là tiền
phòng? ( hậu phòng)
A. Đúng
B.Sai
Câu 5 : Khoảng cách từ mặt trước mống mắt đến mặt sau giác mạc , gọi là hậu
phòng? ( tiền phòng)
A. Đúng
B.Sai
Câu 6 : Thể thủy tinh, có thể tích 2cm khối, trong suốt, sệt như lòng trắng trứng,
làm căng nhãn cầu và khúc xạ hình ảnh.
A. đúng
B. Sai
Câu 7 : Bao thần kinh thị giác là lớp võng mạc bao bên ngoài thần kinh.
A. đúng
B. Sai
Câu 8 : Giác mạc, còn gọi là tròng đen vì giác mạc có màu đen. ( móng mắt)
A. đúng
B. Sai
Câu 9 : Trục thị giác đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm vàng ?
A. đúng
B. Sai
Câu 10: Trục nhãn cầu đi từ trung tâm giác mạc, đến điểm mù?
A. đúng
B. Sai
Câu 11: Khoảng cách từ mặt trước thấu kính đến mặt sau mống mắt, gọi là hậu
phòng?
A. Đúng
B.Sai
Câu 12: Khoảng cách từ mặt trước mống mắt đến mặt sau giác , gọi là tiền phòng?
A. Đúng
B.Sai
Câu 13: Thể thủy tinh, có thể tích 3cm khối, trong suốt, sệt như lòng trắng trứng,
làm căng nhãn cầu và khúc xạ hình ảnh.
A. đúng
B. Sai
Câu 14: Bao thần kinh thị giác là lớp cũng mạc bao bên ngoài thần kinh thị giác.
A. đúng
B. Sai
Câu 22: Thành ngoài hòm nhĩ, tiếp xúc với chi tiết giải phẫu nào?
A. Màng nhĩ
B.Tĩnh mạch cảnh trong
C.Vòi tai, động mạch cảnh trong.
D.Xương đá
Câu 23: Phần nào ở cực sau võng mạc, nơi dây thần kinh thị giác đi vào?
A. Điểm mù
B. Điểm vàng
C. Đĩa thần kinh thị giác(gai thị)
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 24: Động mạch nào cấp máu mặt trong võng mạc?
A. Động mạch màng não giữa
B. Động mạch não giũa
C. Động mạch mắt
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 25: Phần nào ở cực sau võng mạc, tập trung rất nhiều tế bào thần kinh thị
giác?
A. Điểm mù
B. Điểm vàng(hoàng điểm)
C. Đĩa thần kinh thị giác (gai thị)
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 26: Phần nào ở cực sau võng mạc, không có tế bào thần kinh thị giác?
A. Điểm mù
B. Điểm vàng
C. Đĩa thần kinh thị giác(gai thị)
D. Động mạch trung tâm võng mạc
Câu 27: Trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu, có nhiệm vụ khúc xạ hình
ảnh, phần nào khúc xạ quan trọng nhất?
A. Giác mạc
B. Thủy dịch
C. Thấu kính
D. Thể thủy tinh
Câu 28: Chất nào nằm trong nhãn cầu, trong suốt, được tiết ra, đi vào hậu phòng,
qua lỗ đồng tử ra tiền phòng, dinh dưỡng cho thấu kính và giác mạc, gọi là gì?
A. Thể mi
B. Thể thủy tinh
C. Thủy dịch
D. Thể thủy tinh
Câu 29: Phần nào của lớp mạch bài tiết chất trong suốt, dinh dưỡng cho thấu kính
và giác mạc?
A. Mống mắt
B. Mỏm mi
C. Thể mi
D. Thấu kính
Câu 30: Phần nào của lớp mạch điều khiển độ dày của thấu kính, qua dây chằng
treo thấu kính ?
A. Mống mắt
B. Mỏm mi
C. Cơ thể mi
D. Cũng mạc
Câu 31: Trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu, có nhiệm vụ khúc xạ hình
ảnh, phần nào khúc xạ quan trọng nhất?
A. Giác mạc
B. Thủy dịch
C. Thấu kính
D. Thể thủy tinh
Câu 32 : Động mạch cảnh trong và lỗ nhĩ vòi tai, nằm ở thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trƣớc
D. Thành sau
Câu 33 : Mỏm chũm, các xoang chũm và đoạn 3 của dây thần kinh mặt, nằm ở
thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 34 : Tĩnh mạch cảnh trong, nằm ở thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành trên
B. Thành dƣới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 35 : Ngách thựơng nhĩ, nằm ở thành nào của hòm nhĩ?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 36: Tai trong gồm mê đạo xương và mê đạo màng, nằm trong xương nào?
A. Xương bướm
B. Xương sàng
C. Xƣơng đá ( phần đá xƣơng thái dƣơng)
D. Xương chẩm
Câu 37: Khi bị lác trong(lé trong) do liệt dây thần kinh nào?
A. Liệt dây III
B. Liệt dây IV
C. Liệt dây V
D. Liệt dây VI
Câu 38: Khi bị lác ngoài (lé ngoài) do liệt dây thần kinh nào?
A. Liệt dây III
B. Liệt dây IV
C. Liệt dây V
D. Liệt dây VI
Câu 39: Vai trò của mỏm mi là gì?
A. Cung cấp mạch cho mi mắt
B. Làm co dây chằng Zinn
C. Sản xuất ra thủy dịch
D. Sản xuất ra thủy tinh dịch
Câu 40: Vòi tai là 1 ống thông nối từ thành bên hầu mũi đến thành nào của hòm
nhĩ ?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trước
D. Thành sau
Câu 41: Ống tai ngoài cong hình chữ S, ra trước và xuống dưới, nên khi soi màng
nhĩ, phải kéo loa tai như thế nào?
A. Lên trên ra trước
B. Lên trên ra sau
C. Xuống dưới ra sau
D. Xuống dưới ra trước.
Câu 42: Khi cần chọc thủng màng nhĩ để tháo mũ, nên chọc ở phần nào của màng
nhĩ?
A. Phần chùng
B. Phần căng
C. Rốn màng nhĩ
D. Nón sáng
Câu 43: Vai trò của cơ thể mi là gì?
A. Cung cấp mạch cho mi mắt
B. Làm co dây chằng treo thấu kính
C. Sản xuất ra thủy dịch
D. Sản xuất ra thủy tinh dịch
Câu 44: Thành nào của hòm nhĩ tiếp xúc với động mạch cảnh trong?
A. Thành trên
B. Thành dưới
C. Thành trƣớc
D. Thành sau
Câu 45: Tuyến lệ nằm ở góc nào của hốc mắt?
A. Góc trên trong
B. Góc trên ngoài
C. Góc dƣới trong
D. Góc dưới ngoài
Câu 46: Nguyên ủy của tất cả các cơ bao quanh ổ mắt, tập trung quanh lỗ nào của
nền sọ?
A. Khe ổ mắt trên
B. Lỗ tròn
C. Lỗ bầu dục
D. Lỗ thị giác
Câu 47: Trục thị giác là trục đi từ trung tâm giác mạc đến đâu?
A. Mống mắt
B. Thể mi
C. Mỏm mi
D. Điểm vàng
Câu 48: Bị chảy nước mắt sống là do bị gì?
A. Viêm tuyến lệ
B. Viêm túi lệ
C. Viêm thần kinh thị giác
D. Viêm hoàng điểm
C. CÂU KHÓ
Câu 49: Câu nào sau đây SAI khi nói về thủy dịch ?
A. Là 1 chất trong suốt, áp lực luôn cố định.
B. Đƣợc mỏm mi tiết ra, đi vào hậu phòng ( thể mi tiết ra)
C. Thủy dịch qua lỗ đồng tử ra tiền phòng
D. Thủy dịch dưỡng cho thể thủy tinh.
Câu 50 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thấu kính của nhãn cầu?
A. Là thấu kính hội tụ.
B. Điều tiết hình ảnh xa hay gần, để ảnh rơi đúng điểm vàng
C. Khi thoái hóa sẽ bị đục gọi là “cườm đá”
D. Nằm sau thể thủy tinh . ( trƣớc)
Câu 51 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thể mi?
A. Thể mi gồm 2 phần: mỏm mi và cơ thể mi. ( vành mi và vòng mi)
B. Mỏm mi bài tiết thủy dịch, trong suốt, dinh dưỡng mặt sau giác mạc.
C. Khi thủy dịch giảm sẽ gây xẹp nhãn cầu.
D. Cơ thể mi điều khiển thấu kính, thông qua dây chằng treo thấu kính
Câu 52 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thể thủy tinh (pha lê thể)?
A. Dịch trong suốt, sệt như lòng trắng trứng
B. Khối lượng cố định.
C. Làm căng nhãn cầu
D. Đƣợc dinh dƣỡng bởi động mạch trung tâm võng mạc. ( k có mm và tk,
nuôi dƣỡng nhờ thủy dịch thẩm thấu)
Câu 53 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về hòm nhĩ?
A. Hòm nhĩ thuộc tai giữa, có 6 thành.
B. Thành trƣớc tiếp xúc với tĩnh mạch cảnh trong.( thành dƣới)
C. Thành ngoài là màng nhĩ.
D. Thành trên tiếp xúc với não qua thành trên xương mỏng.
Câu 54 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về ốc tai?
A. Dài 3,2 cm, xoắn 2 vòng rưỡi.
B. Đảm nhận chức năng nghe.
C. Do dây thần kinh VIII ốc tai chi phối
D. Khi bị tổn thương sẽ mất thăng bằng.
Câu 55 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh tiền đình-ốc tai (VIII)?
A. Có 2 chức năng: nghe và giữ thăng bằng
B. Thần kinh tiền đình xuất phát từ 3 ống bán khuyên.
C. Thần kinh ốc tai xuất phát từ các cơ quan xoắn ốc corti
D. Khi bị tổn thương thần kinh ốc tai, sẽ đi loạng choạng, mất thăng bằng.
Câu 56 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh vận nhãn chung(III)?
A. Nhân đối giao cảm làm co đồng tử
B. Vận động 5 cơ nhãn cầu
C. Khi bị liệt sẽ bị lé trong
D. Nằm ở vùng hạ đồi .
Câu 57 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về thần kinh thị giác(II)?
A. Xuất phát từ cực sau nhãn cầu
B. Chui qua lỗ thị giác nằm ở xƣơng đá
C. Nơi bắt chéo gọi là giao thị
D. Dãy thị đi từ giao thị đến thể gối ngoài
Câu 58 : Câu nào dưới đây SAI , khi nói về võng mạc?
A. Lớp võng mạc tập trung các tế bào thần kinh thị giác
B. Nơi có nhiều nhất tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm vàng .
C. Nơi không có tế bào thần kinh thị giác, gọi là điểm mù ( là nơi tập trung
TK thị giác)
D. Có vai trò trong sự điều tiết của nhãn cầu.
--------------------------------------------------------------HẾT--------------------------------
---
Bài 1: NHẬP MÔN GIẢI PHẪU
1. Hình thể và cấu tạo của cơ thể người là đối tượng học của môn GPH.
- Đại thể
6. Mặt phẳng đứng dọc giữa chia cơ thể thành 2 nửa: phải và trái.
8. Chỏm xương trụ là đầu dưới xương trụ có diện khớp vòng.
10. Xương quay khớp với các xương: cánh tay, trụ, thuyền, nguyệt.
11. Xương KHÔNG tham gia vào diện khớp cổ tay là xương đậu.
12. Khuyết quay ở mặt ngoài mỏm vẹt, khớp với vành xương quay.
14. Khi bàn tay làm động tác sấp ngửa, có sự tham gia hoạt động của:
khớp quay-trụ trên, khớp quay-trụ dưới, và khớp cánh tay quay.
a) Định hướng xương cánh tay: đặt thẳng đứng, đầu tròn lên trên, mặt
khớp này hướng vào trong, rãnh ở đầu này (gian củ) ra trước.
1
b) Định hướng xương đòn: đầu có diện khớp ở phía ngoài (đầu dẹt ra
ngoài: đúng), bờ lõm đầu này ra trước, mặt có rãnh xuống dưới.
c) Định hướng xương quay: đặt thẳng đứng, đầu lớn xuống dưới, mấu
nhọn đầu này ra ngoài, mặt có nhiều rãnh ra sau.
d) Định hướng xương vai: mặt lõm ra trước, mặt lồi ra sau, gai vai lên
trên (ra sau, ổ khớp ra ngoài).
e) Định hướng xương trụ: đặt thẳng đứng, đầu lớn lên trên, mặt khớp
lõm của đầu này ra ngoài (trước: đúng), cạnh sắc thân xương ra
trước (ngoài: đúng).
a) Mặt lưng/mặt sau xương vaiđược chia thành 2 hố: hố trên vai và
dưới vai (trên gai và dưới gai).
c) Mặt sau xương cánh tay có rãnh quay là nơi ĐM đi qua (TK:
đúng).
d) Khuyết quay nằm ở đầu trên xương trụ và khớp với diện khớp
vòng xương quay.
e) Khuyết trụ nằm ở đầu dưới xương quay và khớp với diện khớp
vòng xương trụ.
b) Bao khớp vai chỉ tạo thành các dây chằng ở phía trước
22. Ở khớp vai, dây chằng quạ cánh tay là khỏe nhất.
Bài 3: NÁCH
23. Các cơ thuộc thành trong hố nách là: 4 cơ gian sườn và phần trên cơ
răng trước (ngoài ra có 4 xương sườn/khoảng gian sườn và cân cơ, ĐM
ngực ngoài và TK ngực dài).
24. Các cơ được bọc trong mạc đòn-ngực là: (3 cơ lớp sâu)
1) Cơ dưới đòn
2) Cơ ngực bé
27. Cơ thuộc thành sau vùng nách là: III, IV, VI, VII, VII
28. Dây treo nách được tạo bởi lá nông của mạc đòn ngực.
3
29. Thành phần đi qua tam giác cánh tay tam đầu
a) TK quay
31. Đám rối TK cánh tay được tạo bởi nhánh trước các TK sống cổ C5, C6,
C7, C8 và T1, cùng với 1 phần nhỏ C4 (phụ) và 1 phần rất nhỏT2.
32. Hai mệnh đề sau đúng nhưng không có liên hệ nhân quả
a) TK quay có thể tổn thương khi gãy 1/2 giữa xương cánh tay KHÔNG
PHẢI VÌ:
b) TK quay chạy ở vùng cách tay sau và cho các nhánh chi phối vận
động các cơ vùng này.
36. ĐM nách:
5
4 8
3
1
37. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay sau là chi tiết 3.
5
38. Chi tiết 6 là nhánh trước C7.
39. Ở vùng nách chi tiết 4 – TK nách – chui qua khoang tứ giác.
42. Vùng delta được cấp máu bởi ĐM mũ cách tay trước và sau.
43. TK trụ, ở 1/3 giữa cánh tay chui qua vách gian cơ trong, cùng với ĐM
trụ trên.
44. Vùng cánh tay trước gồm có 3 cơ (cơ nhị đầu, cơ quạ cánh tay và cơ
cánh tay) và TK vận động là TK cơ bì.
45. ĐM cánh tay sâu KHÔNG chui qua tam giác bả vai tam đầu.
48. Hai mệnh đề sau đều đúng nhưng KHÔNG có liên hệ nhân quả
6
2) Nó có nguyên ủy ở 2/3 dưới xương cánh tay và bám tận ở
trước mỏm vẹt xương trụ.
2
3
1
50. Thông thường (chỉ có TM đầu) không có ĐM hay TK nào ở chi tiết 1.
7
51. TK giữa nằm ở vị trí số 3.
52. Thành trong ống cánh tay là mạ sâu (mạc cánh tay) mạc nông, da và
tổ chức dưới da.
Bài 5: KHUỶU
53. Trong mạng mạch máu mỏm trên lồi ngoài của khuỷu, KHÔNG CÓ ĐM
quặt ngược trụ tham gia.
57. ĐM KHÔNG tham gia vào vòng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngoài là ĐM
quặt ngược trụ.
58. Hố khuỷu được giới hạn bên ngoài bởi cơ cánh tay quay
ngoài xương cánh tay từ rãnh xoắn đến cách mỏm trên lồi cầu 3 chì xuống dưới
bám vào mỏm trâm quay, là cơ tuỳ hành của động mạch quay.
Gấp khuỷu
8
Quay sấp từ tư thế ngữa đến trung tính
Quay ngữa từ tư thế sấp đến trung tính
N: TK quay (C5, C6)
2) Cơ sấp tròn (m. pronator teres): cơ này có 2 bó, một bó bám từ mỏm trên
ròng rọc xương cánh tay, một bó bám vào mỏm vẹt xương trụ. Cả hai bó trên
chạy chếch xuống dưới và ra ngoài, luồn dưới cơ ngửa dài tới bám vào giữa mặt
bám từ diện trên ổ chảo chạy qua rãnh giữa 2 mấu động xương cánh tay; phần
ngắn bám từ mỏm quạ. Cả hai phần chập lại với nhau chạy xuống dưới bám vào
lồi cơ nhị đầu của xương quay. Trước khi bám tận vào xương quay nó tách ra
một chế cân đi vào phía trong để hoà lẫn với cân nông của vùng khuỷu, và
tham gia cấu tạo thành trước của máng nhị đầu trong.
Tác dụng gấp cẳng tay vào cánh tay (Gấp khuỷu)
Quay ngữa cẳng tay
Gấp nhẹ khớp vai
Dạng nhẹ khớp vai khi xoay ngoài
N: TK cơ bì (C5, C6)
60. TK vận động cho các cơ vùng cánh tay trước là TK cơ bì.
62. TK vận động chính cho các cơ vùng cẳng tay trước là TK giữa.
9
63. Thành phần KHÔNG CÓ trong ống cổ tay là
1) TK trụ
64. TK trụ KHÔNG nằm trong ống cổ tay (TK giữa, gân gấp ngón cái dài,
các gân gấp nông, các gân gấp sâu).
66. Phía trước và phía ngoài cẳng tay trước, ĐM quay bị che phủ bởi cơ
cánh tay quay.
67. Đứt TK giữa ở ống cổ tay sẽ không đối được ngón cái.
68. Cơ duỗi ngón út KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau. (cơ duỗi ngón
trỏ, ngón cái dài, ngón cái ngắn, dạng ngón cái dài: lớp sâu).
70. Đi cùng với TK giữa là ĐM giữa, thường xuất phát từ ĐM gian cốt trước.
72. TK quay KHÔNG vân động cho cơ dạng ngón cái ngắn.( vận động các cơ
dạng ngón cái dài, duỗi ngón cái dài, duỗi ngón cái ngắn, duỗi cổ tay quay dài).
73. Những cơ thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước là: cơ sấp tròn, cơ gấp
cổ tay quay, cơ gấp cổ tay trụ, cơ gan tay dài (I, IV, V, VII).
74. Cơ thuộc lớp giữa vùng cẳng tay trước là: cơ gấp các ngón nông (II).
75. Những cơ thuộc lớp sâu vùng cẳng tay trước là: cơ gấp ngón cái dài,
gấp các ngón sâu và sấp vuông (VI, III, VIII).
76. Chi tiết 1 trên hình vẽ phía dưới là cơ gấp ngón cái dài.
10
77. Chi tiết 2 trên hình vẽ phía dưới là ĐM giữa.
78. Chi tiết 3 trên hình vẽ phía dưới là cơ duỗi ngón út.
80. Vẽ thêm và chú thích vào hình phía dưới vị trí của các cơ:
Ngửa: không có
2
B
b
d
C a
81. Ở bàn tay, TK giữa chi phối cảm giác cho 3 ngón tay rưỡi mặt gan tay
phía quay.
82. Cung ĐM gan tay sâu được cấu tạo chủ yếu bởi ĐM quay.
11
- Đi kèm với nhánh nông: Sai
- Nhánh nông của TK giữa: Không có (7 nhánh chi phối cơ cẳng tay
trước, 3 nhánh tận ở gan bàn tay: Sai
Có 4 cơ
85. Ở bàn tay, ĐM ngón tay trỏ là nhánh của ĐM cung gan tay sâu.
Bám tận vào gân các gân cơ duỗi theo 1 the thức phức tạp
88. Chi tiết KHÔNG thuộc cung gan tay sâu là cấp máu cho 31/2 ngón bên
trong.
89. Chi tiết KHÔNG thuộc cung gan tay nông là cấp máu cho 11/2 ngón
bên ngoài.
90. Mệnh đề 1 là SAI:
12
1) Mạc giữ gân duỗi cùng với xương cổ tay tạo thành ống cổ tay
2) Gân các cơ gấp ngón nông và sâu qua ống cổ tay xếp thành 2 lớp.
5) Gân gấp các ngón nông gọi là gân thủng. Gân gấp các ngón sâu gọi
là gân xuyên.
3) Không chi phối vận động cho cơ nào ở vùng cánh tay
92. TK giữa:
2) Bắt chéo với ĐM cánh tay trong ống cánh tay từ trước-ngoài
thành nằm trong ĐM cánh tay.
4) Ở bàn tay, nó chi phối cảm giác cho 31/2 ngoài, mặt gan tay.
93. Hai mệnh đề sau đều đúng và KHÔNG có liên hệ nhân quả:
1) Khi chạm cạnh sau trong khuỷu vào vật cứng ta có the thấy tê ở
cạnh trong bàn tay và ngón út (KHÔNG VÌ)
1) ĐM trụ ở gan bàn tay đi bên ngoài xương đậu, và không the bắt
được mạch trụ VÌ
2) ĐM trụ được che bởi mạc giữ gân gấp rất dày.
13
Dùng hình vẽ sau để trả lời:
7
5
8
8 2
9
1
10
98. Các cấu trúc tăng cường sự vững chắc của cổ xương đùi là:
14
99. Trong định hướng xương chậu, ổ cối dùng để định hướng trong-ngoài.
100. Trong vòm ngang của bàn chân, xương chêm giữa và nền xương bàn
chân II được coi như đỉnh vòm.
B- Dây chằng chậu đùi là dây chằng khỏe nhất của khớp hông.
102. Trong định hướng xương chậu, khuyết ngồi lớn dùng để định hướng
trước-sau. Khuyết ổ cối dùng để định hướng trên-dưới.
103. Diện nguyệt của xương chậu là phần mặt khớp của ổ cối xương chậu
ăn khớp với chỏm của xương đùi.
15
Dùng hình vẽ để trả lời câu 104, 105, 106
1) Rãnh bịt nẳm ở phía trước trên lỗ bịt, trên người sống, được bịt kín
bởi màng bịt.
2) Đường cung là các đường cong nằm ở mặt ngoài phần cánh chậu.
3) Diện bán nguyệt, diện mu, diện tai, diện mông là các diện khớp của
xương chậu.
16
4) Gò mu (gò chậu mu, bờ trước) là 1 chi tiết giải phẫu nằm ở bờ dưới
xương chậu.
1) Trên xương tươi, toàn bộ đầu trên xương đùi được phủ bởi sụn khớp
để ăn khớp với ổ cối.
3) Góc nghiêng (với trục thân xương) của cổ xương đùi là 120o 130o.
110. Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với xương sên.
111. Xương cổ chân gồm: 7 xương xếp thành 2 hàng, hàng sau chỉ có xương
sên và xương gót.
17
113. Trong vòm ngang của bàn chân, số 6 (xương chêm giữa) và nền xương
bàn chân II được coi như đỉnh vòm.
A. Xương chày rất dễ bị chấn thương, và khi phẫu thuật xương cũng
khó lành VÌ
B. Xương chày có bờ trước và mặt trong nằm sát ngay dưới da.
115. Dây chằng chậu-đùi khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp
hông.
117. ĐM mông trên KHÔNG cho nhánh nối với ĐM thẹn trong.
119. TK mông trên vận động cho 3 cơ: mông nhỡ, mông bé, căng mạc đùi.
2) TK ngồi chi phối vận động và cảm giác toàn bộ chi dưới.(ngoại trừ
vùng trước đùi)
121. Động tác của cơ mông lớn là duỗi đùi, xoay đùi ra ngoài, nghiêng chậu
hông.
122. Cơ thuộc lớp giữa vùng mông là cơ mông nhỡ, cơ hình lê.
1) Cơ hình lê
2) TK mông trên
3) TK thẹn
126. Hai mệnh đề sau đều đúng NHƯNG KHÔNG có liên hệ nhân quả:
Cơ mông nhỡ
Gai ngồi
Ngành ngồi mu
1) Ngang mức dây chằng bẹn, ĐM đùinằm phía trong TK đùi vá cách
ĐM đùi bởi cung chậu lược.
2) Trong ống cơ khép, ĐM đùiđi cùng với TM đùi, TK cho cơ rộng trong
và TK hiển.
4) Chỉ có ĐM đùi sâu mới cung cấp máu cho các cơ ở vùng đùi.
132. Vòng đùi được giới hạn bởi: cung chậu lược, dây chằng bẹn và dây
chằng khuyết.
c) Có chứa TK hiển.
136. Cơ không KHÔNG bám vào đường ráp xương đùi là cơ mông nhỡ.
137. Khu trước cơ đùi gồm 3 cơ: tứ đầu đùi, thắt lưng chậu và cơ may.
138. Lớp nông khu cơ trong đùi gồm 3 cơ: thon, lược và khép dài.
139. Cạnh ngoài tam giác đùi được tạo bởi cơ may.
140. Các cạnh của tam giác đùi là: dây chằng bẹn, cơ may, cơ khép dài.
141. Từ trong ra ngoài bó mạch TK trong tam giác đùi là: TM->ĐM->TK.
142. Hạch bạch huyết nông vùng bẹn KHÔNG có đặc điểm:
1. Chia làm 4 khu bởi đường ngang-qua lỗ TM hiển. Đường dọc theo
TM hiển lớn.
21
2. Hai khu trên hạch nằm dọc. Hai khu dưới hạch nằm ngang.
143. Thành phần đi qua ống cơ khép: TK hiển, ĐM và TM đùi, nhánh TK đến
cơ rộng trong.
a) Tam giác đùi được giới hạn bởi: dây chằng bẹn, các cơ vùng đùi trước
và vùng đùi trong.
b) Trần tam giác đùi được đậy bằng mạc sàng và mạc đùi.
c) Sàn tam giác đùi bao gồm: cơ thắt lưng chậu, cơ lược, cơ khép dài, và
cơ khép ngắn.
d) Đỉnh tam giác đùi là chỗ gặp nhau của cơ máy và cơ khép ngắn.
e) Đáy tam giác đùi quay lên trên, được giới hạn bởi dây chằng bẹn.
146. Vận động tất cả ở khu đùi trước là các nhánh của TK đùi.
147. TK thẹn chui trở lại chậu hông phía dưới dây chằng cùng gai ngồi.
148. TK mông trên rời vùng chậu tại khuyết ngồi lớn, ở bờ trên cơ hình lê để
vào vùng mông.
149. TK hiển đi ra nông giữa cơ may và cơ thon cho nhánh vào khớp gối.
150. TK ngồi là thành phần lớn nhất của đám rối cùng.
152. TK đùi vào vùng đùi, dưới dây chằng bẹn, nằm ngoài bao đùi.
3) Thường đến trám kheo chia thành 2 nhánh TK chày và mác chung
4) Chi phối vận động cho tất cả các cơ chi dưới (sai)
5) Không cho nhánh cảm giác nào ở vùng mông hay vùng đùi sau
163. Hố kheo là một hố hình trám, cạnh trên ngoài củ hình trám là cơ nhị
đầu đùi.
1) ĐM kheo là tiếp nối của ĐM đùi sau khi ĐM này đi qua góc trên của trám
kheo. (ngay sau khi qua lỗ ống cơ khép dài: đúng)
2) ĐM mũ mác là nhánh của ĐM mác. (ĐM chày sau hay ĐM mác: đúng)
24
3) TK ngồi đến đỉnh trám kheo thì chia thành TK chày và mác chung.
4) TK mác chung ở trám kheo đi dọc bờ trong cơ bán gân và bán màng.
(cơ nhị đầu đùi: đúng)
165. Ở hố kheo, thành phần nằm nông nhất và ngoài nhất, theo liên quan
bậc thang Hiersfield là TK chày.
ĐM kheo
TM kheo
25
168. Hình vẽ trên được vẽ và chú thích (màu đỏ) sai.
169. Chi tiết sai trên hình vẽ bó mạch kheo. (ĐM nằm trong cùng)
1) ĐM kheo tương ứng với ĐM cánh tay ở trong khu gấp khuỷu.
2) ĐM kheo đi ở phía sau, trong hố kheo để thích ứng với quy luật ĐM lớn.
3) Mặc dù có nhiều vòng nối, nhưng vẫn rất nguy hiểm khi thắt ĐM kheo.
1) Đi gữa 2 lớp cơ vùng cẳng chân sau, dưới mạc sâu cẳng chân.
3) Sau khi đi giữa 2 xương chày và mác, nó đi vào trong và hướng ra nông.
4) Ở 1/3 dưới cẳng chân, nó đi ngay ở bờ ngoài gân gót. (trong: đúng)
174. Cơ thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ chày trước, cơ duỗi
ngón cái dài, cơ duỗi ngón chân dài, cơ mác ba.
175. TK mác sâu KHÔNG chi phối cơ mác dài, cơ mác ngắn.
176. Cơ KHÔNG thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ mác ngắn.
177. Cơ KHÔNG thuộc khu cơ trước vùng cẳng chân trước là: cơ mác dài.
178. Cơ ở lớp sâu vùng chân sau, phía xương mác là: gấp ngón cái dài.
179. Cơ thuộc khu cơ ngoài vùng cẳng chân trước: cơ mác ngắn, cơ mác dài.
180. Cơ do TK mác sâu chi phối: cơ chày trước, cơ duỗi ngón cái dài, cơ duỗi
ngón chân dài, cơ mác ba.
26
181. Cơ chịu chi phối của th mác nông: cơ mác ngắn, cơ mác dài.
182. Chỉ có 2 cơ vùng trước cẳng chân làm động tác gấp bàn chân là: cơ
mác ngắn, cơ mác dài.
183. Khu cơ trước vùng cẳng chân được chi phối bởi TK mác nông và sâu.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 187, 188, 189, 190, 191
27
187. Chi tiết 2 là TK hiển (nhánh).
191. Cơ gan chân nằm trong lớp sâu vùng cẳng chân sau.
3) Các gân cơ ở gan chân góp phần tạo nên vòm dọc gan chân.
196. Các cơ KHÔNG thuộc lớp giữa gan chân: cơ gấp các ngón chân ngắn,
cơ gấp ngón cái ngắn, cơ dạng ngón cái, cơ dạng ngón út.
1) Xương bàn chân có cấu tạo hình vòm, để thích nghi với chức năng
chống đỡ và vận chuyển của bàn chân.
2) Nếu mất vòm (bàn chân bẹt) thì đi lại khó khăn và đau đớn.
198. Cơ dạng ngón chân cái do TK gan chân trong chi phối.
28
B. TM hiển lớn dễ bộc lộ, to và nằm ngay trước mắt cá trong.
201. ĐM mu chân
203. Về đường đi và chi phối, TK gan chân trong giống TK giữa ở gan tay.
204. Về đường đi và chi phối, TK gan chân ngoài giống TK trụ ở gan tay.
205. Chi phối cảm giác cạnh ngoài mu bàn chân là nhánh từ TK bắp chân.
206. TK gan chân ngoài giống các nhánh cùng của TK trụ ở gan tay.
207. Khi so sánh gan chân và gan tay, các điểm giống nhau là:
1. Các cơ gan chân cũng chia thành 3 ô, nhưng xép 4 lớp và không
có 2 cơ đối ngón cái và út.
208. Đoạn ngang của ĐM gan chân ngoài đi ở giữa cơ gấp các ngón chân
dài với cơ khép ngón cái. (câu này chưa đúng, các câu khác sai).
209. TK gan chân ngoài KHÔNG vận động cho cơ gấp ngón cái ngắn.
210. Ở khớp thái dương hàm dưới dây chằng bên ngoài chắc nhất.
29
212. Chỉ có mệnh đề C) đúng:
A) Hố sọ trước và hố sọ sau (sai) được giới hạn bởi giao thoa và bờ sau
cánh nhỏ xương bướm.
B) Hố sọ trước được cấu tạo bởi xương trán và xương bướm. (thiếu
xương sàng).
C) Hố sọ sau được cấu tạo chủ yếu bởi xương chẩm, một phần xương
bướm và xương thái dương.
217. Đường khớp vành nằm giửa xương trán và 2 xương đỉnh.
218. Sàn hố sọ giữa được cấu tạo chủ yếu bởi xương bướm.
219. Xương chẩm KHÔNG góp phần tạo nên hố thái dương. (Thái dương, Gò
má, Trán, Cánh lớn xương bướm, Đỉnh).
220. Xương đỉnh KHÔNG góp phần tạo nên các thành ổ mắt. (Trán, Khẩu
cái, Sàng, Gò má, Bướm, Lệ, Hàm trên).
221. Mặt trong (phía não) của phần trai xương thái dương có các rãnh cho
ĐM màng não giữa.
222. Lỗ TM cảnh nằm giữa phần đá xương thái dương và xương chẩm.
225. Những thành phần đi qua lỗ TM cảnh: TK IV, X, XI, TM cảnh trong.
30
(Xoang ngang Xoang xích-ma TM cảnh trong)
31
226. Hố sọ gữa là phần nền sọ giới hạn bởi B (bờ sau xương bướm) và D (bờ
trên xương đá).
227. Số 4 là lỗ tròn.
228. ĐM mắt chu qua lỗ số 3 (lỗ ống TK thị giác) trên nền sọ.
229. Các lỗ/ống số 7, 9 được tạo nên do sự tiếp khớp của các xương kế cận.
237. Cơ vai móng KHÔNG được bao phủ bởi lá trước cột sống của mạc cổ.
B) Các cơ bám da khi co tạo nên những nếp nhăn ở da mặt, giúp biểu
lộ tình cảm, thái độ.
239. Cơ mút KHÔNG nằm trong nhóm cơ làm động tác nhai.
32
1) Kéo đáy lưỡi lên trên.
245. TK chi phối (vận động và cảm giác) cho cơ ức đòn chủm là:
1) Nhánh cổ C2
2) Nhánh cổ C3
3) TK phụ
246. Cơ giáp móng KHÔNG vận động bởi nhánh TK xuất phát từ quai cổ.
248. Thành phần trong bao cảnh là ĐM cảnh chung, TM cảnh trong, TK X.
33
3) Mạc bao bọc tuyến dưới hàm
250. Thành phần thuộc lá trước khí quản: (4) là mạc bọc cơ ức giáp.
251. Mạc phủ mặt trước các cơ bậc thang thuộc lá trước cột sống.
253. Số 2 là cơ ức giáp.
254. Số 3 là cơ ức móng.
34
256. Số 5 là lá nông của là trước khí quản.
260. ĐM cảnh trong hoàn toàn không cho nhánh ở vùng cổ.
261. ĐM dưới đòn có cho nhánh nuôi dưỡng não. (ĐM đốt sống)
262. TM cảnh ngoài đổ vào TM dưới đòn. (có khi TM cảnh trong hoặc cánh
tay đầu)
a) Trong tam giác cảnh, ĐM cảnh ngoài nằm phía trước trong ĐM
cảnh trong.
b) ĐM cảnh ngoài cấp máu cho phần lớn vùng đầu mặt cổ, ĐM cảnh
trong cấp máu cho phần lớn các cơ quan trong hộp sọ.
264. ĐM cảnh chung thường chia đôi ở ngang mức bờ trên sụn giáp.
265. Tiêu chuẩn chắc chắn nhất để phân biệt ĐM cảnh trong với ngoài là:
ĐM cảnh ngoài có nhánh bên ở cổ.
a) Ở chỗ xuất phát, ĐM cảnh ngoài nằm trước và trong ĐM cảnh trong.
b) Thắt ĐM cảnh ngoài ở vùng cổ chứ không phải ở vùng mang tai.
d) ĐM cảnh ngoài cấp máu cho hầu hết đều mặt cổ trừ não và nhãn cầu.
35
a) Không cho nhánh bên ở cổ.
b) Cho nhánh cảnh nhĩ ở mặt trong xương đá.
c) Cho 1 nhánh bên trong sọ là ĐM mắt.
d) Cho 4 nhánh cùng ở mỏm yên trước.
e) Cấp huyết cho não và đại bộ phận các phần mềm của mặt. (sai)
268. Ở đoạn ngoài sọ, ĐM cảnh trong đi trong khoang hàm hầu. Liên quan
đúng của ĐM cảnh trong là:
270. ĐM thái dương nông KHÔNG là nhánh bên của ĐM cảnh ngoài. (cùng
với ĐM hàm là 2 nhánh tận).
273. Tất cả các thành phần trong hộp sọ được cấp máu bởi cả 3 nhánh:
1- ĐM cảnh ngoài
2- ĐM cảnh trong
3- ĐM dưới đòn
36
Dùng hình vẽ để trả lời câu 274 280
37
274. Chi tiết 1 là ĐM tai sau.
e) ĐM dưới đòn cấp máu cho chi trên, não, nền cổ và thành ngực.
b) Khi đến sau khớp ức đòn trái, ĐM vẽ 1 đường cong lõm xuống
dưới nền cổ.
283. Nhánh ĐM dưới vai (ở nách) KHÔNG phải lá nhánh của ĐM dưới đòn.
38
c) ĐM dưới vai (sai) g) ĐM vai xuống
285. Thân cổ sườn gồn 2 nhánh: ĐM gian sườn trên cùng và ĐM cổ sâu.
286. Thân giáp cổ có 3 nhánh ĐM: giáp dưới, trên vai và ngang cổ.
287. ĐM dưới đòn chỉ có nhánh bên-4 nhánh- đầu tận nối với ĐM nách:
1. ĐM đốt sống
2. ĐM ngực trong
3. Thân giáp cổ
4. Thân sườn cổ
Động mạch vai xuống – còn gọi là ĐM vai sau – là nhánh sâu của ĐM
ngang cổ thuộc thân giáp cổ, có thể xuất phát trực tiếp từ ĐM dƣới đòn.
288. Ở đoạn cổ, phần trong cơ bậc thang, hạch sao (hạch cổ ngực) KHÔNG
liên quan phía trước với ĐM dưới đòn trái như 4 thành phần sau: TM
cảnh trong trái, TM dưới đòn trái và TK hoành trái, TK lang thang trái.
289. Chỉ có mệnh đề a) đúng về vị trí TK lang thang với ĐM dưới đòn:
290. Ở trung thất trên, ống ngực nằm ở phía sau của ĐM dưới đòn trái.
39
1. ĐM cảnh ngoài 4. ĐM chủ ngực
3. ĐM nách
B) TM dưới đòn to và nằm dưới xương đòn, phía trước ĐM dưới đòn.
Bài 18: ĐR TK CỔ
2. Thần kinh chẩm bé 6. Thần kinh hoành 10. Thần kinh XII
40
294. Hai mệnh đề 1) và 4) đúng với đám rối TK cổ
1) Là 1 thành phần của đám rối cổ, nằm ngay phía sau bó mạch cảnh (sai.
Đúng: sau TM cảnh trong và cơ ức đòn chủm)
3) Rễ dưới xuất phát từ TK cổ C2. (đúng: quai nối II, gồm C2 và C3)
4) Cho nhánh đến vận động tất cả các cơ dưới móng. (đúng: trừ cơ giáp
móng do 1 nhánh từ C1 đi chung với dây XII).
297. Đám rối TK cổ được tạo bời các nhánh trước C1, C2, C3, C4.
298. TK chẩm lớn xuất phát từ nhánh sau (nhánh lưng) C2; KHÔNG thuộc
đám rối cổ.
300. Rễ dưới của quai cổ xuất phát từ quai nối 2. (C2 và C3 tảo nên)
301. Cảm giác da vùng cổ được chi phối chủ yếu bởi các nhánh TK của đám
rối cổ nông.
302. TK hoành
41
1) Xuất phát từ CIV và 2 phần nhỏ từ CIII và CV:
4) Vận mạch
1) Các TM đều đổ vào TM cảnh trong, TM dưới đòn hay thân TM tay đầu.
2) Không có sự tương ứng về vị trí giữa hệ ĐM cảnh và TM cảnh.
3) TM cảnh ngoài do hợp lưu của TM tai sau và nhánh sau của TM sau hàm
4) - Hệ tĩnh mạch không dập khuôn theo hệ động mạch.
- Dẫn máu ở đầu mặt cổ và sọ não về tim trực tiếp hoặc gián tiếp qua mạch liên lạc
- Tĩnh mạch dính chặt vào các cân cổ nên dễ rách và toạc rộng gây tràn khí tắc
mạch.
- Tiếp nối rộng rãi với nhau nên có thể thay thế nhau nếu một tĩnh mạch bi tắc hoặc
thắt.
304. TM cảnh ngoài đổ vào TM dưới đòn.
a) TM mặt
b) Mhánh trước của TM hàm sau
306. TM cảnh ngoài do hợp lưu của
a) TM tai sau
b) Nhánh sau của TM sau hàm
307. Chỉ có mệnh đề a) SAI: TM cảnh trong
42
d) Có 2 chổ phình, tạo thành hành TM trên và dưới
e) Ở cổ, nằm trong bao cảnh
308. TM cảnh trong ở vùng cổ, chỉ có mệnh đề c) là đúng:
a) Xuất phát từ thân TM cánh tay đầu. (sai. Đúng:hố TM cảnh, tiếp nối
xoang TM sigma)
b) Đi kèm bên trong ĐM cảnh trong hoặc cảnh chung. (sai. Đúng: ngoài)
c) Nằm trong bao cảnh với ĐM cảnh chung và TK lang thang.
d) Tận cùng ở hố TM cảnh, tiếp nối với xoang sigma. (Đúng: bắt đầu)
e) Nằm trong ĐM cảnh chung. (sai. Đúng: ngoài)
309. TM giáp dưới KHÔNG là nhánh bên của TM cảnh trong.
A) Một ổ nhiễm trùng ở mặt, quanh mũi, miệng, khi bị phá vỡ có the
gây nhiễm trùng nặng và nguy hiểm VÌ
B) Vi trùng có the theo các TM ở mặt vào các các xoang TM trong sọ
qua các TM góc và TM mắt.
311. Các hạch bạch huyết vùng đầu mặt, hầu hết đổ về các hạch cổ sâu trên
312. Các hạch sau hầu thuộc nhóm hạch vùng đầu mặt.
314. Viêm amygdale (hạnh nhân khẩu cái) có the bị sưng đau ở hạch cảnh
hai-thân.
43
a) Lưỡi có 15 cơ
b) 2/3 trước lưỡi do thừng nhĩ nhận cảm giác vị giác (chưa đúng hẳn)
c) 1/3 sau lưỡi do dây TK IX và X giữ cảm giác vị giác
d) Dây TK IX vận động tất cả các cơ lưỡi. (sai. Đúng: dây XII)
e) ĐM lưỡi xuất phát từ ĐM cảnh ngoài.
316. Cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi do dây TK trung gian (thuộc dây XII)
2) Cơ lưỡi gà
3) Cơ khẩu cái-lưỡi
318. Tuyến nước bọt mang tai có ống tiết đổ vào tiền đình miệng ở lỗ đối
diện với răng hàm trên thứ hai.
319. Tuyến nước bọt mang tai chia làm 2 phần nông và sâu bởi TK mặt.
321. Hố hạnh nhân là hố nằm giữa 2 nếp của khẩu cái mềm. Nếp phía trước
gọi là CUNG khẩu cái lưỡi.
44
Dùng hình vẽ để trả lời câu 323 327
45
Bài 20: MẮT
46
e) Thủy dịch
47
Dùng hình vẽ để ghép câu phù hợp từ 399 402
403. Tại xoang hang, TK vận nhãn ngoài đi giữa thành ngoài xoang hang và
ĐM cảnh trong.
404. Các nhánh TK sinh ba đi ra khỏi hộp sọ qua:
a) Khe hốc mắt trên: V1
b) Lỗ tròn: V2
c) Lỗ bầu dục: V3
48
405. Nguyên ủy hư của TK thị giác là thể gối ngoài cà lồi não trên.
406. Nguyên ủy thật của TK tiền đình ốc tai là các hạch xoắn ốc của ốc tai
và các hạch tiền đình đều ở tai trong.
407. Mệnh đề a) và c) ĐÚNG:
a) Hạch mi là hạch thuộc phần phó giao cảm.
b) Đi qua hạch mi có cả 3 loại sợi: Cảm giác, giao cảm và phó giao
cảm. (sai)
c) Nhiệm vụ của hạch mi là điều tiết mắt và đồng tử khi có kích thích
ánh sáng.
408. TK vận nhãn ngoài có nguyên ủy hư tại rãnh giữa cầu não và hành não.
409. Chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG
a) TK mũi mi là 1 nhánh tận của TK mắt (V1)
b) Vị giác 2/3 trước lưỡi do TK lưỡi chi phối (đúng: TK thừng nhĩ)
c) Nguyên ủy thật của TK mặt là lồi mặt ở sàn não thất IV (Đúng: Cảm
giác bản thể: hạch gối tiếp nhận cảm giác da vùng Ramsay- Hunt ở vành tai.
Cảm giác vị giác: nhân bó đơn độc, phụ trách cảm giác vị giác 2/3 trước lưỡi.
Chức năng tiết dịch-phó giao cảm, xuất phát từ nhân nước bọt trên phụ trách
các tuyến: tuyến lệ, tuyến dưới hàm và tuyến dưới lưỡi. Nhân vận động thần
kinh VII gồm hai nhân:
- N. mặt trên: cơ vòng mi trở lên, chi phối từ bó tháp cả hai bán cầu. Khi tổn
thương trung ương nhân này không bị ảnh hưởng
- N. mặt dưới: cơ vòng mi trở xuống, nhận sự chi phối từ bó tháp đối bên và do
đó bị ảnh hưởng khi tổn thương trung ương).
d) Thừng nhĩ là nhánh của TK nhĩ. (sai. Đúng:nhánh của dây VII)
410. TK lưỡi là nhánh của TK hàm dưới (dây V3).
411. Nguyên ủy thật của phần vận động TK thiệt hầu là:
a) Nhân hoài nghi 1/3 trên.
b) Nhân lưng TK thiệt hầu.
c) Nhân nước bọt dưới.
49
412. Nguyên ủy thật của phần cảm giác vị giác dây thiệt hầu là nhân bó đơn
độc (chung phần vị giác của thần kinh VII).
413. Nhánh trán (từ dây V1-TK mắt) KHÔNG là nhánh tận của TK mặt VII.
414. Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK lang thang là hạch trên và hạch
dưới của TK lang thang. (còn gọi là hạch hầu và hạch nút hay hạch cảnh
và hạch cực).
415. Dây TK phụ (XI) có nguyên ủy thật vừa ở hành não vừa ở tủy cổ.
416. Mệnh đề 1) và 3) đúng:
1- Nguyên ủy thật của TK sọ là nhân hay hạch, nơi xuất phát ra dây TK.
2- Nguyên ủy thật của phần cảm giác TK sọ luôn luôn nằm ở cơ quan
cảm giác. (sai)
3- Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK chui vào hay thoát ra ở mặt ngoài
dưới đại não.
4- Nguyên ủy thật của sợi vận động TK sọ luôn nằm ở thân não. (sai)
417. TK hạ thiệt, mệnh đề 1), 2) và 3) ĐÚNG
1) Có nguyên ủy hư ở rãnh bên trước hành não
2) Đi ra khỏi sọ qua ống hạ thiệt của xương chẩm
3) Vận động cho các cơ lưỡi
4) Cho nhánh để thành rễ trên quai cổ
418. Dây TK mặt, mệnh đề 1) và 3) ĐÚNG
1) Thừng nhĩ là sợi ngoại biên có nguyên ủy là hạch gối.
2) Các nhánh tận TK mặt tạo thành đám rối mang tai.
3) TK mặt cho các sợi phó giao cảm đến tuyến nước bọt hàm dưới
và dưới lưỡi.
4) Gối TK mặt nằm ở chỗ gập góc của đoạn mê đạo và đoạn nhĩ
của TK mặt và là nguyên ủy thật của TK trung gian. (sai. Đúng:
Hạch gối là nguyên ủy)
419. TK thị giác, chỉ có mệnh đề 4) ĐÚNG:
1) Đĩa thị giác là nguyên ủy thật của TK thị giác. (Đúng: tầng tế bào hạch
ở võng mạc.
50
2) Đĩa thị giác nằm trước hố yên. (Đúng: phần sau nhãn cầu)
3) Đĩa thị giác là nơi tập trung thân tế bào cảm thụ ánh sáng. (Đúng: tập
trung sợi TK và mạch máu)
4) Hai TK thị giác P và T trao đổi một phần sợi cho nhau tạo thành giao
thoa thị giác.
420. TK ròng rọc, mệnh đề 2) và 4) ĐÚNG
1) Có nguyên ủy thật là lồi nảo dưới. (Đúng: nhân ròng rọc ở trung
não)
2) Là TK sọ duy nhất có nguyên ủy hư nằm ở mặt sau thân não.
3) Là TK sọ duy nhất trong các TK qua khe ổ mắt trên mà không chui
qua vòng gân chung. (Xuyên qua khe trên hốc mắt, phía trên vòng Zinn là
thần kinh IV , thần kinh trán, thần kinh lệ ,tĩnh mạch mắt trên và động mạch
màng não ngoặt ngược. Xuyên qua khe trong vòng Zinn từ trên xuống dưới là
nhánh trên của thần kinh III , thần kinh mũi mi, một nhánh hệ giao cảm, nhánh
dưới thần kinh III, thần kinh VI và đôi khi tĩnh mạch mắt)
4) Bắt chéo hoàn toàn sang bên đối diện trước khi thoát khỏi thân não.
421. TK sinh ba, chỉ có mệnh đề 4) ĐÚNG
1) Là dây hỗn hợp gồm 2 rễ: rễ cảm giác nhỏ, rễ vận động lớn.
2) Khi bị viêm sẽ gây liệt nửa mặt.
3) Hạch chân bướm khẩu cái trên đường đi của TK hàm dưới là trạm trung
gian của đường bài tiết lệ và tuyến nhầy niêm mạc mũi, miệng hầu.
4) TK hàm dưới là nhánh duy nhất của TK sinh ba nhận sợi của rễ vận
động.
422. TK sinh ba, chỉ mệnh đề 4) ĐÚNG
1) Nguyên ủy thật của TK sinh ba nằm toàn bộ ở cầu não.
2) Dây TK sinh ba chi phối cảm giác toàn bộ da niêm vùng đầu mặt.
3) Toàn bộ cảm giác của răng cửa được cghi phối bởi dây TK hàm
trên.
4) TK lưỡi của TK sinh ba nối với TK mặt bởi thừng nhĩ.
423. Bốn mệnh đề sau đều đúng:
51
1) Các hạch ngoại biên của phần cảm giác TK sọ tương ứng với các
hạch gai, nguyên ủy thật của phần cảm giác TK gai sống.
2) Các nhân xám trung ương của TK sọ tương ứng với các nhân ở
sừng trước tủy gai của TK gai sống.
3) Nguyên ủy hư của TK sọ là nơi TK thoát ra hay đi vào não tủy,
tương ứng với nơi thoát ra của TK gai sống ở rãnh trước bên hay
sau bên của tủy gai.
4) TK sọ và TK gai sống đều là TK ngoại biên, chỉ khác nhau ở nơi xuất
phát và vị trí chi phối cơ thể.
424. Hai mệnh đề đúng KHÔNG nhân quả
A) TK tiền đình ốc tai là TK sọ hoàn toán cảm giác (VÌ)
B) TK tiền đình ốc tai có nguyên ủy thật nằm ngay tại cơ quan nhận
cảm (ngoài thân não)
425. Hai mệnh đề đúng KHÔNG nhân quả
A) TK mặt là TK sọ loại hỗn hợp (VÌ)
B) Ngoài sợi vận động, nó còn có sợi phó giao cảm đến tuyến lệ, tuyến
nhầy mũi miệng hầu vá tuyến nước bọt.
52
426. TK hàm trên nằm ở vị trí: C
427. TK ròng rôc trên nằm ở vị trí: B
428. Đường cảm giác vị giác 1/3 sau lưỡi từ sợi ngoại biên là các nhánh lưỡi
của TK thiệt hầu về 2 hạch trên và dưới. Sau đó sợi trung ương về tận hết
ở 1/3 giữa bó đơn độc. Vì vậy, hạch trên và dưới chính là nguyên ủy thật
của phần cảm giác TK thiệt hầu.
429. TK phụ có hai nguyên ủy hư: rễ sọ tách ra từ rãnh bên sau của hành
não và rễ gai tách ra từ thừng bên của đoạn trên tủy gai. Sau đó, các cá
sợi của rễ gai chui qua lỗ lớn xương chẩm để đến kết hợp với rễ sọ, trước
khi chui qua lỗ TM cảnh trong.
53
c) Cơ nâng sườn, cơ dài, cơ bán gai
d) Cơ chậu sườn, cơ dài, cơ xoay
e) Cơ chậu sườn, cơ gai, cơ xoay
452. Tam giác thắt lưng được giới hạn bởi: Mào chậu, cơ chéo bụng ngoài,
cơ lưng to.
453. Đáy phổi màng phổi có thể liên quan trực tiếp với thận và tuyến thượng
thận qua tam giác thắt lưng sườn.
454. TK vận động cho cơ chéo bụng ngoài là 6 TK gian sườn cuối và TK dưới
sườn và đôi khi cả TK chậu hạ vị.
455. Lỗ/khe thực quản ở ngang đốt sống N10.
456. Ống ngực Lỗ ĐM chủ
54
461. Thiết đồ trên cắt ngang thành bụng trước qua dưới đường cung.
462. Chi tiết 1 trong hình vẽ là mạc ngang.
463. Chỗ yếu thật sự ở thành bẹn sau là một tam giác được giới hạn bởi:
1) Cạnh ngoài: ĐM thượng vị dưới
2) Cạnh trên trong: Liềm bẹn
3) Cạnh dưới: dây chằng bẹn
55
b) Thành trên ống bẹn là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng
bụng. (Đúng: cơ ngang bụng, thiếu cân cơ chéo bụng ngoài)
c) Thành dưới ống bẹn được tạo bởi mạc ngang. (Đúng: dây chằng
bẹn và các thớ cân cơ chéo chụng ngoài)
d) Thành sau ống bẹn cầu tạo bởi cân cơ chéo bụng ngoài. (Đúng: chủ
yếu là mạc ngang, phần nhỏ là liềm bẹn, lớp mỡ dưới thanh mạc,
phúc mạc)
467. Tam giác bẹn, chỉ có mệnh đề d) SAI
a) Cạnh ngoài là ĐM thượng vị dưới.
b) Cạnh trong là bờ ngoài cơ thẳng bụng.
c) Cạnh dưới là dây chằng bên.
d) Là nơi xảy ra thoát vị bẹn gián tiếp. (Đúng: trực tiếp)
e) Là nơi yếu nhất của thành bụng bẹn.
468. Ống bẹn, chỉ mệnh đề d) ĐÚNG
a) Thành dưới là dây chằng bẹn và dây chằng lược.
b) Thành trên là bờ dưới cơ chéo bụng trong và cơ thẳng bụng.
c) Lỗ bẹn nông được giới hạn bởi dây chằng khuyết và dây chằng
phản chiếu.
d) Lỗ bẹn sâu nằm trên mạc ngang.
469. Tất cả 4 mệnh đề đều sai: Liềm bẹn (gân cơ kết hợp) là
a) Bờ dưới cân cơ chéo bụng ngoài.
b) Bờ dưới cân cơ chéo bụng trong.
c) Bờ dưới cân cơ chéo ngang bụng.
d) Bờ ngoài bao cơ thẳng bụng.
470. Tam giác bẹn được giới hạn bởi ĐM thượng vị dưới, bờ ngoài cơ thẳng
bụng, dây chằng bẹn.
471. Lỗ bẹn sâu nằm ở mạc ngang, phía trên dây chằng bẹn 1,5 2cm.
472. Hai mệnh đề ĐÚNG, KHÔNG LIÊN HỆ NHÂN QUẢ:
A. Thoát vị bẹn trực tiếp xảy ra giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn.
B. Ở hố bẹn ngoài, thành bụng yếu do có di tích của ống phúc mạc tinh.
56
473. Mệnh đề A. ĐÚNG, B. SAI:
A. Thoát vị bẹn ít xảy ea ở nữ (VÌ)
B. Ở nữ không có thừng tinh, nên không có ống bẹn.
474. Hai mệnh đề ĐÚNG, CÓ liên hệ nhân quả:
A. Ống bẹn là điểm yếu của thành bụng VÌ:
B. ở đó thiếu 2 lớp cơ: chéo bé và ngang bụng.
Dùng hình vẽ để trả lời câu 475, 476
58
479. Tại rốn phổi trái, ĐM phổi nằm trên phế quản gốc.
480. Chỉ có mệnh đề b) SAI. Rốn phổi trái có:
a) Phế quản trái chính đi vào.
b) ĐM phổi đi vào phía trước phế quản chính. (Đúng: trên)
c) TM phổi nằm trước và dưới phế quản chính.
d) Các dây TK và hạch bạch huyết.
e) ĐM và TM phế quản.
481. Các mệnh đề a), b), d) ĐÚNG:
a) ĐM phế quản thường tách ra từ ĐM chủ.
b) TM phế quản đổ vào các TM đơn.
c) Đám rối TK phổi tạo bởi TK giao cảm và các nhánh TK hoành (sai).
d) Dây chằng phổi là do 2 lá màng phổi sát vào nhau.
482. Thông thường, thùy giữa phồi (P) có 2 phân thùy.
483. Nhu mô phỏi được nuôi dưỡng bởi ĐM phế quản.
484. Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi lần lượt ngang mức các
xương sườn 8 và 10.
485. Đơn vị cơ sở của phổi là tiểu thùy phổi.
486. Đỉnh phổi ở trên đầu ức xương đòn khoảng 3cm.
487. Hai mệnh đề 1) Và 3) ĐÚNG:
1) Phổi (P) có 3 thùy và phổi (T) có 2 thùy.
2) Phổi là 1 tạng nằm trong trung thất. (Đúng: hai bên)
3) Ổ phế mạc hai phổi không thông nhau.
4) Bờ dưới phổi nằm ngang mức khoảng gian sườn IX trên đường sát
cột sống. (Đúng: ngang đầu sau xương sườn XI)
488. Mệnh đề 4) ĐÚNG:
1) Phế mạc tạng bao phủ toàn bộ bề mặt của phổi và len vào tận
các khe gian thùy. (Đúng: ngoại trừ rốn phổi)
2) Lưỡi phổi trái được giới hạn bởi khe chếch và khe ngang.
3) Mặt trong phổi phải không có ấn tim. (Đúng: có)
4) Phế mạc thành và tạng liên tiếp nhau ở rốn phổi.
59
Dùng hình vẽ để trả lời câu 489, 490, 491
cơ tim, là 1 tổ chức cơ, có cấu trúc đặc biệt, nghĩa là trong đó rất ít các tơ
cơ và giàu nguyên sinh chất. Cho nên nó sáng hơn cơ tim)
b) Nằm ở thành phải của tâm nhĩ (P), phía ngoài lỗ TM chủ trên.
60
c) Thuộc hệ thống TK tự động của tim, hoàn toàn không chịu sự chi
phối của hệ TK trung ương. (Đúng: có)
d) Nối với nút nhĩ thất bởi các bó nhĩ thất. (Đúng: 3 bó gian nút)
494. Chỉ có mệnh đề e) SAI
a) TM tim lớn chạy trong rãnh gian thất trước.
b) TM tim giữa đổ vào xoang TM vành.
c) ĐM vành trái cho nhánh gian thất trước.
d) Tim được chi phối bởi TK tự chủ.
e) TM tim chếch đổ trực tiếp đổ vào tâm nhĩ phải. (Đúng: chỉ có các TM
tim cực nhỏ và tim trƣớc thường đổ trực tiếp vào tâm nhĩ phải)
495. Cả 3 mệnh đề ĐỀU SAI
a) Tật thông liên nhĩ có hố bầu dục không đóng kín.
b) Phần cơ vách gian thất khiếm khuyết gây tật thông liên nhĩ.
c) Có 4 lỗ TM mạch đổ vào tiểu nhĩ trái.
496. Mệnh đề 1), 3), 4) ĐÚNG:
1) Ổ ngoại tâm mạc giống như ổ màng phổi.
2) Thọc tay qua xoang ngang, ta luồn được tay ở phía trước các ĐM
và phía sau các TM.
3) Hệ thống dẫn truyền của tim gồm những sợi cơ kém biệt hóa.
4) Viêm nội tâm mạc có thể gây hẹp van 2 lá.
5) Lá tạng màng tim phủ mặt trong các buồng tim.
497. Rãnh tận cùng nối bờ phải TM chủ trên và dưới.
498. Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách tâm nhĩ phải với tâm thất trái.
499. Tâm nhĩ trái liên phía sau chủ yếu với thục quản.
500. Hố bầu dục có viền hố bầu dục giới hạn ở phía trước và trên của hố.
501. Van bán nguyệt ngăn cách:
a) Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải.
b) Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái.
502. Xoang ngang màng ngoài tim là ngách nằm giửa ĐM chủ lên, thân ĐM
phổi ở phía trước và TM chủ trên, các TM phổi ở phía sau.
61
503. Chỉ có mệnh đề c) SAI:
a) Tim gồm có 3 mặt: ức-sườn, hoành, phổi.
b) Tim thuộc trung thất giữa.
c) Đáy tim nằm trên cơ hoành. (Đúng: hướng ra sau)
d) Tim co bóp dưới sự chi phối cùa hệ thống dẫn truyền trong tim (nút
xoang, nút nhĩ thất, bó nhĩ thất) và dưới sự điều hòa của hệ TK tự chủ.
e) Thực quản nằm ngay sau tâm nhĩ trái.
504. Các ĐM mạch vành và TM tim nằm giữa lá tạng bao thanh mạc màng
ngoài tim và bề mặt cơ tim.
505. Đi trong rãnh gian thất trước có nhánh gian thất trước của ĐM vành
trái. (và TM tim lớn).
506. Đối chiếu của lỗ van ĐM chủ trên thành ngực ở vị trí b.
507. Đối chiếu của lỗ van 2 lá chủ trên thành ngực ở vị trí c.
62
Dùng hình vẽ để trả lời câu 508, 509
63
BÀI 33: TRUNG THẤT
64
513. Trung thất sau, ba mệnh đề đều SAI:
a) Ống ngực ở sau ĐM chủ ngực, đến đốt sống ngực X thì hướng sang
trái để đổ vô TM dưới đòn trái.
- ống ngực là mạch bạch huyết lớn nhất cơ thể.
- Nguyên ủy : tạo bởi 3 thân bạch huyết lớn là : 2 thân thắt lưng trái và phải (dẫn
lưu bạch huyết cho chi dưới , tạng chậu hông , thành bụng), thân ruột (dẫn lưu
bạch huyết cho các tạng bụng). 3 thân này hợp lại ở ngang đốt sống thắt lưng 1,
chỗ 3 thân hợp lại phình ra thành bể dưỡng chấp.
- Đường đi : từ bể dưỡng chấp , ống ngực chạy lên chui qua lỗ động mạch chủ của
cơ hoành để đi vào ngực.
- Ở ngực , đầu tiên ống ngực đi lên trong trung thất sau , nó nằm trước cột sống,
giữa mặt trước cột sống, sau thực quản, giữa tĩnh mạch đơn và động mạch
chủ ngực . Khi tới ngang đốt sống ngực 4 , ống ngực chạy chếch sang sườn trái
cốt sống rồi tiếp tục đi lên ở trung thất trên tới nền cổ . Tại nền cổ , nó vòng ra
trước ở trên đỉnh màng phồi rồi đổ vào hội lưu của tĩnh mạch cảnh trong trái và
tĩnh mạch dưới đòn trái.
- ống ngực dài khoảng 38 cm , đường kính ko đều , có những chỗ phình chỗ hẹp
- lưu lượng chảy trong ống ngực 60-190 ml/h.
- phạm vi thu nhận bạch huyết: ống ngực thu nhận hầu hết bạch huyết của cơ thể ,
trừ tay phải , ngực phải và đầu cổ bên phải.
65
b) TK lang thang (P) ở phía sau thực quản, TK lang thang (T) ở trước
thực quản.
c) Cung TM đơn bắt cầu trên cuống phổi (T). cung ĐM chủ bắt cầu
trên cuống phổi (P)
514. Tuyến ức Trung thất trên (a)
517. TK hoành:
a) Xuất phát từ dây gai sống cố 1. (Sai)
b) Vận động cho cơ hoành. (Đúng)
c) Bắt chéo phía trước cơ bậc thang trước. (Đúng)
66
523. Dạ dày có khuyết góc là khuyết giữa phần đứng và phần ngang của bờ
cong nhỏ.
524. Đối chiếu lên cột sống, tâm vị và môn vị ở ngang mức N10 và TL1.
1. ĐM vị trái 2. ĐM hoành dưới 3. ĐM thân tạng
4. ĐM gan chung 5. ĐM gan riêng 6. ĐM vị phải
7. ĐM vị tá tràng 8. ĐM tá tụy 9. ĐM vị mạc nối phải
10. ĐM vị ngắn 11. ĐM lách 12. ĐM vị mạc nối trái
13. Nhánh mạc nối
525. Tạng liên quan với mặt sau dạ dày: lách, thận trái, tụy, (cơ hoành
không gọi là tạng).
67
Dùng hình vẽ để trả lời câu 526 529
68
531. Chi tiết 1 là ĐM vị trái
532. Chi tiết 2 là ĐM vị tá tràng
533. Chi tiết 3 là ĐM vị mạc nối trái
Dùng hình vẽ để trả lời câu 558, 559 (xem trang sau)
69
561. Bờ dưới là bờ duy nhất của gan. (không gọi là bờ trước)
71
571. Hình vẽ trên chú thích sai ở vị trí số (2)
572. Đoạn ruột non tương ứng với chỗ có đến 4-5 cung mạch trong mạc
treo là:
Đoạn giữa hỗng tràng
Đoạn đầu hồi tràng
573. Ở đoạn sau tụy, ĐM mạc treo trang trên liên quan với 1 tứ giác TM. Tứ
giác đó KHÔNG CÓ:
a) TM cửa ; mà gồm có:
b) TM chủ dưới
c) TM thận trái
d) TM lách
e) TM mạc treo tràng dưới
574. Ruột non, 4 mệnh đề ĐỀU ĐÚNG:
a) Dài trung bình khoảng 6m
b) Thường cuộn lại thành 14 – 16 khúc (quai)
c) Các khúc ruột trên nằm ngang ở bên trái ổ bụng
d) Các khúc ruột dưới nằm dọc ở bên phải ổ bụng
575. Ruột non: chỉ có mệnh đề a) ĐÚNG
a) Nhận máu tử ĐM mạc treo treàng trên
b) Di động toàn bộ (Sai. Tá tràng có 3 đoạn không di động)
c) Có đường kính to dần từ trên xuống dưới (Sai. Đúng: nhỏ dần)
576. Ranh giới giữa hỗng tràng và hồi tràng chỉ tìm được khi có tồn tại túi
thừa hồi tràng, chiếm tỉ lệ khoảng 3%.
577. So sánh hỗng tràng và hồi tràng, mệnh đề c) SAI:
a) Đường kính hỗng tràng hơi lớn hơn hồi tràng.
b) Thành hỗng tràng dày hơn, nhiều mạch máu hơn hồi tràng.
c) Mô bạch huyết hỗng tràng là các mảng, còn hồi tràng là các
nang đơn độc. (Sai. Đúng: ngược lại)
72
d) Các quai hỗng tràng nằm bên trái ổ bụng, hồi tràng: bên phải
và phía dưới.
e) Nếp vòng hỗng tràng nhiều hơn hồi tràng.
578. Yếu tố KHÔNG chính xác để phân biệt ruột non với ruột già là: đường
kính ngang của ruột. (Chính xác: 3 dài cơ dọc, bướu kết tràng, túi thừa
mạc nối)
579. Hồi tràng khác hỗng tràng, 3 mệnh đề sau đều ĐÚNG
a) Có đường kính nhỏ hơn.
b) Thành mỏng hơn.
c) Mô bạch huyết tạo thành các mảng, ở hỗng tràng là các hạch đơn độc.
580. Túi thừa hỗng hồi tràng
a) Là di tích của ống niệu rốn. (Sai. Đúng Túi thừa Meckel tạo thành khi phần
Ống Rốn - Tràng nguyên phát ở phía rốn chưa teo hoặc biến mất, để lại một túi
thừa đính vào bờ hồi tràng và lòng túi mở vào lòng hồi tràng)
b) Đầu túi thừa có thể tự do hay dính vào mặt sau rốn bởi 1 dây xơ.
c) Cách góc hồi manh tràng khoảng 80cm.
581. Rễ mạc treo ruột non
a) Dài khoảng 25cm. (Sai. Đúng: 15cm)
b) Đi chéo từ bờ trái đốt TL2 đến khớp cùng chậu (P).
c) Là nơi ĐM mạc treo tràng dưới đi vào đề đến ruột. (Sai. Đúng:
trên)
582. Rễ mạc treo ruột non đi qua:
a) Phần ngang tá tràng
b) ĐM chủ bụng, TM chủ dưới
c) Niệu quản (P)
d) Các mạch máu tinh hoàn/ buồng trứng (P)
e) Tụy
583. Rễ mạc treo ruột non đi qua:
73
a) Phần ngang tá tràng
b) ĐM chủ bụng, TM chủ dưới
c) Niệu quản (P)
d) Các mạch máu tinh hoàn/ buồng trứng (P)
589. ĐM mạc treo tràng trên nối với ĐM thân tạng qua các ĐM tá tụy.
74
BÀI 39: RUỘT GIÀ
590. Bờ dưới của mạc dính kết tràng trái là đường từ mỏm nhô dọc theo bờ
trong cơ thắt lưng (T).
591. ĐM trực tràng lên và ĐM xích ma KHÔNG là mạch máu của kết tràng
phải.
592. Về hình thể ngoài, kết tràng khác ruột non ở các điểm:
a) Có thanh mạc bao bọc bên ngoài. (Sai)
b) Có các dải cơ dọc.
c) Có các bướu kết tràng.
d) Có các túi thừa mạc nối.
593. Trực tràng KHÔNG có những đặc điểm hình thể ngoài chung của kết
tràng.
594. Vị trí của khối manh tràng và ruột thừa
a) Thường ở hố chậu phải.
b) Gốc ruột thừa chiếu lên thành bụng ở điểm giữa đường nối gai chậu
trước trên với rốn.
c) Bất thường có thể ở dưới gan, hố chậu trái hoặc dưới chậu hông.
595. Van hậu môn là những nếp niêm mạc hình cung nối liền chân của 2 cột
hậu môn.
596. Bờ dưới mạc dính kết tràng trái là đường từ mỏm nhô dọc theo bờ
trong cơ thắt lưng trái.
597. Ruột thừa, chỉ có mệnh đề c) ĐÚNG:
a) Có một mạc treo thực sự đính nó vào thành bụng. (Sai)
b) Không có phúc mạc che phủ. (Sai)
c) Có vị trí thay đổi và gốc đính vào manh tràng, cách gốc hồi manh
tràng 3cm.
d) Thường được cấp máu bời một nhánh của ĐM hồi tràng. (Sai.
Đúng: ĐM hội kết tràng)
598. ĐM KHÔNG cho nhánh đến ruột già là ĐM chậu ngoài.
75
599. Nhánh tận cùng của ĐM mạc treo tràng dưới là ĐM trực tràng trên.
600. ĐM mạc treo tràng dưới
Xuất phát từ ĐM chủ bụng ở khoảng đốt sống TL3.
Cho nhánh bên là ĐM kết tràng trái, các ĐM kết tràng xích ma và
cho nhánh tận là ĐM trực tràng trên.
601. ĐM hồi kết tràng không cấp máu cho túi thừa hồi tràng.
602. Đám rối TM dưới niêm mạc trực tràng dẫn máu về
TM chậu trong
TM mạc treo tràng dưới.
678. Cơ ngang sâu đáy chậu KHÔNG THUỘC hoành chậu hông.
679. Cơ thắt niệu đạo KHÔNG có trong khoang đáy chậu nông ở nam giới.
680. Khoang đáy chậu sâu được giới hạn giữa 2 lá: mạc hoành niệu dục trên
và mạc hoành niệu dục dưới.
681. Ranh giới giữa khoang đáy chậu nông và khoang đáy chậu sâu là mạc
hoành niệu dục dưới.
682. Trên thiết đồ đứng ngang, hố ngồi-trực tràng được giới hạn ở trên bởi
hoành chậu.
683. Hoành chậu nông gồm 2 cơ nâng hậu môn và cơ cụt.
684. Cơ ngồi hang KHÔNG bám vào trung tâm gân đáy chậu.
685. Ở vùng niệu-dục, các cơ trong khoang đáy chậu nông được vận động
bởi nhánh đáy chậu của TK bẹn.
686. Ba mệnh đề đều ĐÚNG:
a) Giới hạn phân chia đáy chậu trước và đáy chậu sau là đường ngang đi
qua 2 ụ ngồi.
b) Đáy chậu trước là đáy chậu niệu-sinh dục, khác nhau giữa nam và nữ.
c) Đáy chậu sau là tam giác hậu môn (hay đáy chậu tiết phân), giống
nhau giữa nam và nữ.
76
687. Ở những người đẻ con so, để cho thai dễ sổ ra, người ta thường cắt âm
hộ ở các điểm 4 giờ hoặc 8 giờ, để tránh rách âm hộ về phía sau, làm
ráchtrung tâm gân đáy chậu và trực tràng.
688. Phần phúc mạc nối tụy với lách có 3 tên gọi là:
a) Mạc nối tụy lách
b) Dây chằng lách thận
c) Dây chằng hoành lách
689. Thành trước của tiền đình túi mạc nối là mạc nối nhỏ (phần mỏng).
690. Phần tiền đình của túi mạc nối, có 2 mệnh đề c) và e) SAI:
a) Giới hạn giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp nếp vị tụy.
b) Thành trước là phần mỏng của mạc nối nhỏ.
c) Thành sau là khoảng giữa ĐM chủ và TM chủ trên. (Sai. Đúng: TM
chủ dưới đến ĐM chủ bụng)
d) Thành trên là thùy đuôi.
e) Thành dưới liên quan với liềm ĐM gan. (Sai. Đúng: là bờ trên mạc
dính tá tụy)
691. Ngoài phúc mạc Thận, tử cung (1 và 3) = d
694. Trong quá trình phát triển của ống tiêu hóa và phúc mạc ở phôi thai,
dạ dày sẽ quay theo trục đứng dọc (90o) và trục trước-sau.
695. Trong quá trình phát triển ở phôi thai, ruột sẽ quay 1 góc 270o.
696. Trục quay của ruột trong quá trình phát triển của phôi thai là ĐM mạc
treo tràng trên.
697. Mạc nối nhỏ căng từ gan đến bờ cong nhỏ của dạ dày và phần trên tá
tràng.
77
698. Dây chằng là thành phần của 1) Dây chằng gan vị (I)
mạc nối nhỏ 2) Dây chằng gan tá tràng (III)
699. Dây chằng là thành phần của 1) Dây chằng vị kết tràng (II)
mạc nối lớn: 2) Dây chằng vị hoành (IV)
3) Dây chằng vị lách (V)
4) Dây chằng thận lách (VI)
78