You are on page 1of 7

BÀI 3: NÁCH- ĐÁM RỐI THẦN KINH(50câu)

CBG: Nguyễn Thị Thanh Phượng


A. CÂU DỄ
Câu 1: Thần quay vận động cơ nào ở cánh tay?
A. Cơ quạ cánh tay
B. Cơ nhị đầu cánh tay
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ cánh tay
Câu 2: Cơ nào chia tam giác cơ tròn thành 1 lỗ tứ giác và 2 tam giác?
A. Cơ dưới gai
B. Đầu dài cơ tam đầu
C. Đầu ngoài cơ tam đầu
D. Đầu trong cơ tam đầu
Câu 3: Cơ nhị đầu cánh tay, cơ cánh tay, cơ quạ cánh tay do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh cơ bì
Câu 4: Cơ gấp chung các ngón tay nông, do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh quay nông
B. Thần kinh quay sâu
C. Thần kinh giữa
D. Thần kinh trụ
Câu 5: Thần kinh nào, thuộc đám rối thần kinh cánh tay, chui qua lỗ tứ giác, đến vận
động cơ delta?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh giữa
Câu 6: Thần kinh nách vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 7: Thần kinh quay vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 8: Thần kinh trụ vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta
Câu 9 : Thần kinh cơ bì, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài

1
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 10 : Thần kinh nách, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 11 : Thần kinh quay, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài
B. Bó trong
C. Bó sau
Câu 12: Thần kinh trụ, thuộc bó nào của đám rối thần kinh cánh tay?
A. Bó ngoài
B. Bó trong
C. Bó sau

B. CÂU TRUNG BÌNH


Câu 13: Cơ gấp cổ tay trụ, bó trong cơ gấp các ngón tay sâu, ở cẳng tay, do thần kinh
nào vận động?
A. Thần kinh giữa
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh gian cốt trước
Câu 14: Cơ cánh tay quay ở vùng cẳng tay, do thần kinh nào vận động?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D. Thần kinh gian cốt trước
Câu 15: Cơ duỗi cổ tay trụ, cơ dạng ngón 1 dài, cơ duỗi ngón 1 ngắn, do thần kinh nào
vận động?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh quay nông
C. Thần kinh quay sâu
D. Thần kinh gian cốt trước
Câu 16: Cơ delta, cơ trên gai, dưới gai thuộc nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 17: Cơ tam đầu cánh tay thuộc nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 18: Cơ cánh tay quay, cơ duỗi cổ tay quay dài, cơ duỗi cổ tay quay ngắn, thuộc
nhóm cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau

2
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 19: Cơ sấp tròn, cơ gấp cổ tay quay, cơ gan tay dài, cơ gấp cổ tay trụ, thuộc nhóm
cơ vùng nào?
A. Nhóm cơ vùng cánh tay sau
B . Nhóm cơ vùng cẳng tay ngoài
C. Nhóm cơ vùng cẳng tay trước
D. Nhóm cơ vùng vai
Câu 20: Động mạch nào là nhánh lớn nhất của động mạch cánh tay, vòng ra sau, nằm ở
mặt sau xương cánh tay, đi cùng thần kinh quay?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mạch mũ vai
Câu 21: Động mạch nào là nhánh của động mạch dưới vai, chui qua tam giác vai tam
đầu, vòng ra mặt sau xương vai, tạo nên vòng nối quanh vai?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch cánh tay sâu
D. Động mạch mũ vai
Câu 22: Hai động mạch(động mạch mũ cánh tay trước và động mạch mũ cánh tay sau)
Nối với nhau, tạo nên vòng nối nào?
C. Vòng nối quanh ngực
B. Vòng nối quanh vai
C. Vòng nối quanh cánh tay
Câu 23: Động mạch nào, là nhánh của động mạch nách, chui qua lỗ tứ giác?
A. Động mạch dưới vai
B. Động mạch ngực ngoài
C. Động mạch mũ cánh tay trước
D. Động mạch mũ cánh tay sau
Câu 24: Động mạch nào, là nhánh lớn nhất của động mạch cánh tay, chui qua tam giác
cánh tay tam đầu?
A. Động mạch bên quay
B. Động mạch mũ cánh tay trước
C. Động mạch mũ cánh tay sau
D. Động mạch cánh tay sâu
Câu 25: Thần kinh nào, là nhánh của đám rối thần kinh cánh tay, chui qua tam giác cánh
tay tam đầu?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 26: Thần kinh giữa vận động cơ nào?
A. Cơ gấp cổ tay quay
B . Cơ gấp cổ tay trụ

3
C. Cơ tam đầu cánh tay
D. Cơ del ta

Câu 27 : Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh nào?


A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 28 : Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh bì cánh tay
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 29 : Chi tiết số 3 trên hình là cơ nào?
A. Cơ trên gai
B. Cơ dưới gai
C. Cơ tròn bé
D. Cơ tròn lớn
Câu 30 : Chi tiết số 4 trên hình là gì?
A. Mạc đòn ngực
B. Mạc ngực
C. Mạc nông của nách

4
D. Mạc sâu của nách
Câu 31 : Vận động và cảm giác cơ delta là dây thần kinh nào, xuất phát từ bó sau của
đám rối thần kinh cánh tay ?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh trụ
Câu 32: Thần kinh nào xuất phát từ bó ngoài của đám rối thần kinh cánh tay, vận động
cho cơ quạ cánh tay, cơ nhị đầu, cơ cánh tay?
A. Thần kinh giữa.
B. Thần kinh trụ
C. Thần kinh quay
D.Thần kinh cơ bì
Câu 33:Dây thần kinh nào, xuất phát từ 2 bó ngoài và trong, vận động hầu hết cơ vùng
cẳng tay trước?
A. Thần kinh quay.
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh trụ
D.Thần kinh bì cẳng tay trong.
Câu 34: Dây thần kinh nào, đi cùng với động mạch mũ cánh tay sau, từ thành trước của
nách chui qua lỗ tứ giác để ra thành sau nách?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh nách
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay
Câu 35: Thành phần nào KHÔNG nằm trong ống cánh tay?
A. Thần kinh giữa
B. Động mạch cánh tay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh cơ bì
Câu 36: Vòng nối quanh vai được thành lập bởi động mạch trên vai, động mạch vai sau
và nhánh nào của động mạch dưới vai ?
A. Động mạch mũ cánh tay trước
B. Động mạch mũ cánh tay sau
C. Động mạch mũ vai
D. Động mạch bên trụ trên
Câu 37 : Cơ ngực lớn, cơ ngực bé, mạc ngực, mạc đòn ngực, thuộc thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài
Câu 38 : Xương cánh tay,cơ delta,cơ nhị đầu cánh tay, thuộc thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài

5
Câu 39: Cơ dưới vai, cơ trên gai, cơ dưới gai, cơ tròn lớn, cơ tròn bé, thuộc thành nào
của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài
Câu 40: Các cơ gian sườn và 6 xương sườn đầu tiên, thuộc thành nào của nách?
A. Thành trước
B. Thành sau
C. Thành trong
D. Thành ngoài

C. CÂU KHÓ
Câu 41: Câu nào sau đây SAI khi nói về thần kinh nách?
A. Thần kinh nách xuất phát từ bó sau
B. Chui qua tam giác cánh tay tam đầu
C. Vận động cơ delta
D. Cảm giác da vùng cơ delta
Câu 42: Câu nào sau đây SAI, khi nói về thần kinh giữa?
A. Thần kinh giữa nằm trong ống cánh tay
B. Nằm ở rãnh nhị đầu trong ở vùng khuỷu
C. Vận động tất cả các cơ gấp cẳng tay.
D. Cảm giác da ngón 1,2,3 và ½ ngón tay 4 gan tay.

ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY

Câu 43 : Chi tiết số 1 trên hình là thần kinh nào?


A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay

6
D. Thần kinh cơ bì
Câu 44 : Chi tiết số 2 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cánh tay
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 45 : Chi tiết số 3 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 46 : Chi tiết số 4 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh cơ bì
Câu 47 : Chi tiết số 5 trên hình là thần kinh gì?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh giữa
C. Thần kinh quay
D. Thần kinh trụ
Câu 48 : Chi tiết số 6 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cánh tay
D. Thần kinh bì cẳng tay trong
Câu 49 : Chi tiết số 7 trên hình là thần kinh nào?
A. Thần kinh nách
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh bì cánh tay trong
D. Thần kinh bì cẳng tay
Câu 50 : Vận động và cảm giác cơ delta là dây thần kinh nào, xuất phát từ bó sau, chui
qua lỗ tứ giác ?
A. Thần kinh cơ bì
B. Thần kinh quay
C. Thần kinh nách
D. Thần kinh trụ
-------------------------------------------HẾT ----------------------------------------------------------

You might also like