You are on page 1of 15

HÓA SINH 2020-2021

1. Acid béo là nguồn cung cấp năng lượng quan trọng của cơ thể, thoái
hóa hoàn toàn acid béo Stearic tạo bao nhiêu ATP?
A. 130 ATP
B. 146 ATP 
C. 136 ATP 
D. 129 ATP
2. Asen (thạch tín) là một chất gây độc tế bào được tìm thấy trong thuốc
diệt chuột, thuốc trừ sâu..., một trong các cơ chế gây độc của Asen là ức
chế enzyme pyruvate dehydrogenase. Điều này dẫn đến rối loạn chuyển
hóa nào sau đây?
A. Pyruvate giảm
B. Tăng lactate 
C. Tăng tạo NADHH   +

D. Giảm tạo thành ATP


3. Bản chất của sự hô hấp tế bào được thể hiện qua ý nào sau đây?
A. Sự đốt cháy các chất hữu cơ trong cơ thể 
B. Sự kết hợp hydro và oxy để tạo thành nước 
C. Sự oxy hóa khử tế bào
4. Base nitơ nào sau đây được dẫn xuất từ purin?
A. Guanin, Adenin, Hypoxanthin 
B. Adenin, Guanin, Cytosin. 
C. Hypoxanthin, Metylhypoxanthin, Uracil.
D. Guanin, Hypoxanthin, Thymin
5. Các chất nào sau đây thuộc nhóm Polysaccarid?
A. Maltose, Cellulose, Amylose, acid hyaluronic.
B. Cellulose, Glycogen, Condroitin Sulfat, Heparin 
C. Lactose, Amylose, Amylopectin, Condroitin Sulfat.
D. Saccarose, Cellulose, Heparin, Glycogen.
6. Các Coenzyme FMN trong phức hợp I và FAD trong phức hợp II của
chuỗi hô hấp tế bào có chứa vitamin nào sau đây?
A. Vitamin B1
B. Vitamin B5
C. Vitamin B2 
D. Vitamin B3
7. Các mô ngoại biên có thể sử dụng triglycerid trong chylomicron theo
nhu cầu năng lượng cần dùng. Sự sử dụng các triglycerid này cần tác
dụng của enzym nào sau đây?
A. Acetyl CoA carboxylase 
B. Glucose 6 phosphat dehydrogenase
C. Lipoprotein lipase 
D. Phospholipase A2
8. Các sản phẩm tạo ra từ các phản ứng oxy hóa trong chu trình acid
citric?
A. Isocitrat, succinyl CoA, fumarat, malat
B. Oxalosuccinat, succinyl CoA, fumarat, malat
C. Oxalosuccinat, succinat, fumarat, oxaloacetat
D. Oxalosuccinat, succinyl CoA, fumarat, oxaloacetat
9. Các thuốc làm giảm nồng độ acid uric máu được sử dụng trong điều trị
gout?
A. Cochichin tăng hoạt enzyme adenosin deaminase 
B. FebuXostat ức chế chuyển xanthin thành acid uric 
C. Allopurinol kích hoạt enzyme xanthin oxidase
10.Chất 2-4 dinitrophenol là chất phá ghép ngoại sinh gây ức chế quá trình
phosphoryl hóa. Điều này được bù trừ bằng sự gia tăng vận chuyển điện
tử trong chuỗi hô hấp tế bào và tăng quá trình oxy hóa thức ăn. Sử
dụng chất này quá liều có thể gây tử vong. Cơ chế nào sau đây của 2-4
dinitrophenol tác động lên cơ thể?
A. Giảm cân nhiều do ATP được tổng hợp cao hơn mức bình thường
B. Giảm cân nhiều do tăng nhiệt quá mức, nguồn ATP bị cạn kiệt
C. Giảm cân nhiều do chất béo được chuyển hóa thành glycerol và sau đó thành
pyruvate làm nguồn dự trữ chất béo cạn kiệt
D. Giảm cân nhiều do quá trình oxi hóa acid béo quá mức
11.Chu trình Pentose phosphate chủ yếu tạo ra thành phần nào sau đây?
A. NADHH +

B. Lactate
C. NADPHH +

D. Acetyl CoA
12. Chu trình ure là một chuyển hóa quan trong trọng cơ thế. Phản ứng
nào sau đây cần năng lượng ATP trong chu trình Ornithine?
A. Phản ứng tạo arginosuccinate
B. Phản ứng tạo citruline
C. Phản ứng tạo carbamoyl phosphate
13.Chuỗi hô hấp tế bào có thể bị ức chế bởi chất nào sau đây?
A. CO ức chế sự vận chuyển e- giữa NADH và Ubiquinon
B. Antimycin A ức chế sự vận chuyển e- giữa ubiquinon và cytc
C. Rotenon ức chế sự vận chuyển e- giữa ubiquinon và cytc
D. CN- ức c hế sự vận chuyển e- giữa ubiquinon và cytb
14.Cơ chế gây xơ vữa động mạch dẫn đến nhồi máu cơ tim là cơ chế nào
sau đây?
A. VLDL tăng cao làm tăng triglycerid nội sinh
B. HDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành mạch
C. Chylomicron tăng cao làm tăng lượng triglycerid mang vào từ thức ăn
(ngoại sinh)
D. LDL-Cholesterol tăng cao dẫn đến sự lắng đọng cholesterol ở thành động
mạch
15.Dầu mỡ để lâu ngày sẽ có mùi khó chịu. Mùi khó chịu này được giải
thích như sau:
A. Dầu mỡ để lâu ngày làm cho các acid méo không no bị khử oxy thành các
acid béo no, sản sinh aldehyd có mùi khó chịu
B. Dầu mỡ để lâu ngày là do các acid béo no chuyển thành peroxyd rồi thành
aldehyd có mùi khó chịu
C. Dầu mỡ để lâu ngày sẽ bị oxy hóa tạo thành acid béo no rồi thành peroxyd
có mùi khó chịu
D. Dầu mỡ để lâu ngày sẽ bị oxy hóa tạo peroxyd rồi thành aldehyd có mùi khó
chịu
16. Enzyme là chất xúc tác sinh học do cơ thể tổng hợp nên, quyết định
tính chất đặc hiệu xúc tác trên cơ chất của enzyme là do?
A. Apoenzyne
B. Cofactor
C. Coenzyme
D. Tiền enzyme
17. Glucose tự do được tạo ra ở gan là do gan có enzyme nào sau đây?
A. Glucose 6 phosphate 
B. F 1-6 Di Phosphate
C. Phosphorylase
D. Glucokinase
18. Glutamin đến thận sẽ chuyển hóa theo con đường nào sau đây?
A. Phân hủy thành NH , đào thải qua nước tiểu dưới dạng NH
3 4
+

B. Phân hủy thành ure 


C. Phân hủy thành carbamyl phosphat
D. Phân hủy thành NH , tổng hợp ure và đào thải ra ngoài theo nước tiểu
3

19. Glutathione có đặc điểm nào sau đây?


A. Dạng oxy hóa là trạng thái duy nhất của glutathione
B. NADPHH+ giúp chuyển glutathione từ dạng GSSG sang dạng 2GSH
C. Được tổng hợp từ các acid amin: glycine, acid glutamic, methionine
D. Dạng oxy hóa của nó làm giảm tình trạng huyết tán
20. Hằng số Michaelis Menten (KM) là nồng độ cơ chất tại đó tốc độ phản
ứng đạt ½ tốc độ tối đa. Khi KM càng lớn, điều này có nghĩa ?
A. Ái lực của enzyme đối với cơ chất càng nhỏ
B. Ái lực của enzyme đối với cơ chất càng lớn
C. Ái lực của enzyme không phụ thuộc vào nồng độ cơ chất
D. Tốc độ phản ứng càng cao
21.  Heme được cấu tạo bởi thành phần nào sau đây?
A. Protoporphyrin II, Fe++

B. Porphyrin gắn với gốc M, gốc P và gốc V


C. Protoporphyrin I, Fe+++

D. Protoporphyrin II, Fe++

22. Insulin giúp hạ glucose do hoạt hóa những enzyme nào sau đây?
A. Glycogen phosphorylase, pyruvat kinase, glucose kinase
B. Glucokinase, PEPCK, glycogen phosphorylase
C. Glucokinase, glycogen synthase, pyruvatkinase
D. Glycogen synthase, glycogen phosphorylase, pyruvat kinase
23. Liên kết phosphat được gọi là giàu năng lượng khi thủy phân cắt đứt liên
kết này, năng lượng được giải phóng là bao nhiêu?
A. <7000 calo
B. 5000-7000 calo
C. 1000-5000 calo
D. >7000 calo
24. Liên quan đến Gan ở trạng thái no, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tổng hợp glucosekinase giảm
B. Tổng hợp glycogen giảm
C. Oxy hóa acetyl CoA tăng
D. Fructose 2,6 diphosphate tăng
25. Mô mỡ nâu ở động vật có vú có chứa một loại protein được gọi là UCP1
hay thermogenin (sinh nhiệt). Thermogenin là chất phá ghép tự nhiên. Cơ
chế chống lạnh của thermogenin nào sau đây là đúng?
A. Thermogenin giảm quá trình oxy hóa, tăng quá trình phosphoryl hóa tạo
ATP sinh nhiệt
B. Mô mỡ nâu được kích thích bởi hệ thần kinh phó giao cảm, hoạt hóa
thermogenin, tăng sinh nhiệt cho cơ thể
C. Thermogenin tăng sự tổng hợp acid béo thành triglycerid dự trữ do hoạt hóa
ATP thành AMP vòng
D. Thermogenin được hoạt hóa bởi acid béo từ sự thủy phân triglycerid do sự
giải phòng noradrenalin trong thời gian bị lạnh
26. Một bé gái 7 tuổi vào bệnh viện vì tình trạng nổi mề đay toàn thân và ngứa.
Sáng nay em được gia đình cho ăn cháo hải sản đầu tiên. Sau thăm khám,
em được chẩn đoán dị ứng với hải sản. Enzyme nào sau đây chịu trách
nhiệm tạo ra hoạt chất sinh học có vai trò trong phản ứng dị ứng nói trên?
A. Histidine decarboxylase
B. Lysine decarboxylase
C. Glutamate decarboxylase
D. Serine decarboxylase
27. Một bé trai 3 tuổi được đưa đến khám với biểu hiện chậm phát triển về trí
tuệ. Xét nghiệm máu của trẻ cho thấy có biểu hiện thiếu máu. Khai thác tiền
sự gợi ý trẻ bị ngộ độc chì. Chì gây tích lũy chất nào sau đây của quá trình
tổng hợp Hem?
A. aminolevulinic acid (ALA)
B. Coproporphyrin III
28. Một bé trai 9 tuổi được đưa đến khám với biểu hiện thiếu máu, vàng da.
Khám lâm sàng có gan, lách to. Xét nghiệm máu ở thời điểm nhập viện:
 Bilirubin toàn phần: 67 mol/L (Bình thường 17,1 mol/L)
 Bilirubin gián tiếp: 51 mol/L (Bình thường 3,4-12 mol/L)

           Sau khi kết hợp các xét nghiệm cận lâm sàng khác, trẻ được chẩn đoán vàng
da do tan máu. Kết quả xét nghiệm nước tiểu nào sau đây là phù hợp ở bệnh nhi
này?
A. Urobilinogen tăng 
B. Muối mật dương tính
C. Urobilinogen giảm
D. Bilirubin dương tính
29. Một bệnh nhân 43 tuổi, béo phì, tiền sử gia đình mắc đai tháo đường type 2,
vào viện để làm xét nghiệm nhằm xác định có mắc đái tháo đường hay
không. Kết quả nào sau đây là phù hợp để chẩn đoán đái tháo đường ở bệnh
nhân này?
A. Glucose máu bất kì 10,1 mmol/L
B. Glucose máu sau 2h làm nghiệm pháp tăng đường huyết:11,5 mmol/L
C. Glucose máu đói 6,8 mmol/L
D. Glucose niệu dương tính (+)
30. Một bệnh nhân nam 24 tuổi vào viện trong tình trạng đau đầu, da và niêm
mạc xanh tím. Bệnh nhân được làm xét nghiệm và được chẩn đoán ngộ độc
MetHb. Các tác nhân gây MetHb đã tác động lên chuyển hóa như thế nào?
A. Ức chế enzyme diaphorase
B. Oxy hóa hemoglobin
C. Cạnh tranh với oxy để gắn vào Heme
D. Ức chế phức hợp IV của chuỗi hô hấp tế bào
31. Một bệnh nhân nam 26 tuổi, có tiền sử bị đái tháo đường typ 1, vào viện
trong tình trạng hôn mê, thở nhanh và sâu. Hơi thể có mùi aceton. Xét
nghiệm lúc vào viện:
Glucose máu: 28 mmol/L (bình thường < 5,6 mmol/L)
HbA1C: 14% (bình thường <6,4%)
Triglycerid: 20 mmol/L (bình thường <2,3 mmol/L)
Bệnh nhân được chẩn đoán đái tháo đường type 1 và được điều trị với
insulin. Sau chích insulin, bệnh nhân này cần được theo dõi các xét nghiệm
nào sau đây?
A. HbA1C và triglycerid
B. HbA1C và insulin
C. Glucose máu và triglycerid
D. HbA1C và glucose máu
32. Một bệnh nhân nam 31 tuổi đến bệnh viện với triệu chứng đau quặn từng
cơn ở vùng mạn sườn bên phải. Hình ảnh siêu âm bụng có sỏi ở niệu quản
bên phải. Khám lâm sàng cho thấy bệnh nhân có sụn vành tai sẫm màu. Tiền
sử bệnh nhân có những cơn đau ở khớp gối nhiều lần và nước tiểu luôn đậm
màu. Tình trạng này là do thiếu enzyme di truyền nào sau đây?
A. Phenylalanine hydrolase
B. Tyrosine transaminase
C. Homogentisate oxidase
D. P-hydroxyphenyl pyruvate dioxygenase
33. Một bệnh nhân nam 58 tuổi vào viện để kiểm tra sức khỏe. Kết quả xét
nghiệm hóa sinh cho thấy:
Glucose máu đói: 5,1 mmol/L 
Cholesterol toàn phần: 6,9 mmol/L (bt <5,2 mmol/L)
Triglycerid: 1,6 mmol/L (bt <1,7 mmol/L)
HDL – C: 1,3 mmol/L(bt > 0,9 mmol/L)
LDL – C: 4,58 mmol/L(bt <3,4 mmol/L)
Bệnh nhân được bác sĩ kê đơn thuốc Statin. Hãy giải thích vì sao điều trị
statin lại hiệu quả trong trường hợp này?
A. Statin gắn vào LDL receptor, ức chế tổng hợp cholesterol
B. Statin ức chế HMG CoA reductase, một enzyme quan trọng trong điều hòa
tổng hợp cholesterol
C. Statin ức chế HMG CoA synthase, một bước quan trọng trong tổng hợp
mevalonate
D. Statin kích thích tổng hợp các acid béo không bão hòa dạng trans
34. Một bệnh nhân nam 62 tuổi vào viện với vàng da, nước tiểu đậm màu. Xét
nghiệm có bilirubin trực tiếp tăng cao. Dấu hiệu nước tiểu đậm màu ở bệnh
nhân này là do sự hiện diện của thành phần nào sau đây?
A. Urobilin
B. Bilirubin liên hợp
C. Urobilinogen
D. Bilirubin không liên hợp
35.Một bệnh nhân nam 62 tuổi đang điều trị đái tháo đường, đến tái khám tại
bệnh viện và được kiểm tra glucose máu đói. Bệnh nhân được lấy máu vào
ống nghiệm có chất chống tiêu đường NaF. Chất này sẽ ngăn quá trình
đường phân theo cơ chế nào?
A. NaF ức chế enzyme aldolase
B. NaF ức chế enzyme hexokinase
C. NaF ức chế enzyme enolase
D. NaF kích hoạt enzyme pyruvate carboxylase
36. Một bệnh nhân nam có tiền sử nghiện rượu và bệnh gan mạn tính, gần đây
xuất hiện tình trạng phù và tràn dịch màng bụng. Tình trạng này có thể do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Chu trình ure giảm
B. Chuyển hóa bilirubin giảm
C. Chuyển hóa rượu giảm
D. Gan giảm tổng hợp albumin
37. Một bệnh nhân nam có tiền sử nghiện rượu vào viện trong tình trạng lơ mơ.
Không có dấu hiệu nào thể hiện bệnh nhân ngộ độc rượu. Siêu âm cho thấy
gan bị xơ hóa và các xét nghiệm sinh hóa thể hiện chức năng gan suy giảm
nhiều. Nguyên nhân của tình trạng lơ mơ của bệnh nhân có thể do tình trạng
nào sau đây?
A. Các sản phẩm chuyển hóa của ethanol tích tụ lâu ngày gây tổn thương não
B. Tăng amoniac máu gây độc đối với thần kinh
C. Giảm albumin máu làm phù não
D. Tăng bilirubin máu gây ngộ độc đối với thần kinh
38. Một bệnh nhân nữ 65 tuổi, có tiền sử đái tháo đường và tăng huyết áp, xét
nghiệm glucose và lipid máu, kết quả cho thấy:
Glucose máu đói: G0=7,4 mmol/L (bt < 7 mmol/L)
Cholesterol toàn phần: 7,6 mmol/L (bt < 5,2 mmol/L)
Triglycerid: 4,02 mmol/L (bt < 1,7 mmol/L)
HDL-C: 1,3 mmol/L (bt > 1,2 mmol/L)
LDL-C: 4,47 mmol/L (bt < 3,4 mmol/L)
Vậy bệnh nhân được chẩn đoán tăng lipoprotein máu theo tác giả
Fredrickson, thuộc type nào sau đây?
A. Typ II b
B. Typ II a
C. Typ I
D. Typ III
39. Một bệnh nhân vào viện do chấn thương sau một tai nạn giao thông xảy ra
lúc 5h sáng. Tại thời điểm nhập viện, bệnh nhân này chưa ăn uống gì, xét
nghiệm cho thấy nồng độ glucose là 10,2 mmol/L, HbA1C 5%. Nồng độ
glucose máu tăng có thể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tăng insulin 
B. Tăng hormon GH ở tuyến yên
C. Tăng cortisol 
D. Giảm hormon giáp
40. Một bệnh nhân đái tháo đường vào cấp cứu do sử dụng insulin quá liều với
đường máu mao mạch là 2,1 mmol/L. Trên đường đến bệnh viện, bệnh nhân
được tiêm bắp glucagon. Cơ chế nào sau đây của glucagon giúp tăng đường
máu?
A. Hoạt hóa glucokinase
B. Ức chế glycogen phosphorylase
C. Ức chế pyruvate kinase
D. Hoạt hóa glycogen synthase
41. Một bệnh nhân đi kiểm tra sức khỏe, bệnh nhân được lấy máu và xét
nghiệm nước tiểu cùng một thời điểm. Kết quả xét nghiệm cho thấy: glucose
máu đói: 5,5 mmol/L, glucose niệu 300 mg/dl. Tình trạng nào sau đây phù
hợp với bệnh nhân?
A. Bệnh nhân bị cường tuyến yên
B. Bệnh nhân sử dụng corticoid kéo dài
C. Bệnh nhân bị đái tháo đường tiềm ẩn
D. Bệnh nhân có ngưỡng tái hấp thu ở thận thấp
42. Một bệnh nhân được chẩn đoán tăng huyết áp và được kê đơn captoprill (là
thuốc ức chế enzyme chuyển hóa Angiotensin (ACE inhibitor – Angiotensin
converting enzyme inhibitor). Thuốc này làm giảm Vmax và không làm thay
đổi KM. Cơ chế ức chế của thuốc này là cơ chế nào?
A. Cạnh tranh
B. Phi cạnh trang
C. Không phải các cơ chế trên
43.Một nạn nhân 27 tuổi được đưa vào cấp cứu vì bị ngạt trong một hỏa hoạn.
Anh ấy trông ốm yếu và khó thở, da có biểu hiện sưng đỏ. Bạn nghi ngờ ngộ
độc CO. Điều gì đúng với đường cong bão hòa oxy trong trường hợp ngộ
độc CO.
A. Đường cong bão hòa tương tự trường hợp tăng 2,3 DPG
B. Đường cong bão hòa tương tự khi pH thấp
C. Đường cong bão hòa oxy lệch trái
D. Đường cong bão hòa oxy lệch phải
44. Một người đàn ông 58 tuổi tỉnh giấc vì một cơn đau nhói ở ngón cái. Anh
cũng đã từng có tiền sử đau như vậy trước đó một vài lần nhưng nhẹ hơn,
sau khi tham gia bữa ăn thịnh soạn cùng gia đình. Ghi nhận tại phòng khám,
bệnh nhân có một ngón chân sưng đỏ, đau dữ dội và một số nốt sần trên tai.
Sự ức chế enzyme nào sau đây có thể ngăn ngừa sự xuất hiện của các triệu
chứng trên?
A. Orotate phosphoribosyl transferase 
B. Amido transferase 
C. PRPP synthetase
D. Xanthine oxidase 
45.Một phụ nữ 38 tuổi vào viện trong bệnh cảnh của viên gan cấp. Các xét
nghiệm sinh hóa về gan tăng đáng kể, trong đó có tăng cao hoạt độ các
enzyme ASAT, ALAT, LDH. Coenzyme nào sau đây là coenzyme của
ASAT, ALAT?
A. Coenzyme Q
B. NAD+
C. FMN
D. Pyridoxal phosphate
46. Một số quá trình chuyển hóa trong cơ thể liên quan mật thiết với nhau,
chuyển hóa từ lipid thành glucid thường là?
A. Dễ dàng, thường xuyên xảy ra
B. Nhờ vào quá trình đường phân hexose monophosphate cung cấp NADPHH+
C. Nhờ vào quá trình đường phân hexose diphosphate cung cấp acetyl coA
D. Hạn chế, ít xảy ra vì trải qua nhiều giai đoạn
47. Một thanh niên 19 tuổi đến bệnh viện kiểm tra sức khỏe. Thăm khám không
có gì đặc biệt ngoại trừ có biểu hiện vàng da và vàng mắt nhẹ. Xét nghiệm
máu có kết quả như sau:
 Bilirubin toàn phần: 35 mol/L (Bình thường 17,1 mol/L)
 Bilirubin gián tiếp: 28 mol/L (Bình thường 3,4-12 mol/L)

Các xét nghiệm và thăm dò chức năng không có biểu hiện bất thường. Hội
chứng nào phù hợp với bệnh nhân?
A. Hội chứng Cligler-Najiar typ II
B. Hội chứng Cligler-Najiar typ I
C. Hội chứng Gillbert
D. Hội chứng Rotor 
48. Một trẻ 8 tuổi vào viện vì triệu chứng phù toàn thân. Xét nghiệm máu cho
thấy protein toàn phần 40g/l, protein niệu 4,3g/24h. Bác sĩ nghi ngờ bệnh
nhân bị hội chứng thận hư. Các xét nghiệm hóa sinh nào sau đây được bổ
sung trong trường hợp này?
A. Acid uric, glucose máu, glucose niệu
B. SGOT, SGPT, bilirubin, glucose máu
C. Acid uric, bilirubin, glucose máu
D. Cholesterol toàn phần, HDL-C, LDL-C. triglycerid
49. Muốn cho phản ứng enzyme đạt được tốc độ tối đa thì điều kiện nào
sau đây phải được thỏa mãn?
A. Nhiệt độ rất cao
B. S >> KM
C. S << KM
D. KM = S
50. Não sử dụng năng lượng chính từ thể ketone trong tình trạng nào sau đây?
A. Nhịn đói qua đêm
B. Trạng thái no
C. Nhịn đói 1 ngày
51. Nguyên nhân của bệnh Gout do yếu tố di truyền?
A. Do thiếu hụt enzyme Hypoxanthine Guanin PhosphoRibosyl Transferase
(HGPRT)
B. Do thiếu hụt enzyme xanthine oxidase
C. Do tăng hoạt enzyme PRPP phosphorylase
D. Do tăng hoạt enzyme nucleosidase
52. Những acid amin nào sau được xếp vào nhóm acid amin kiềm
A. Glycin, alanin, methionine, lysin, valin
B. Asparagin, glutamin, cystein, lysin, leucin
C. Leucin, serin,lysin, histidin, methionin
D. Argini, lysin, omitin, hydroxylysin, citrulin
53. Những acid béo nào sau đây lần lượt là acid béo omega 3, omega 6?
A. Acid oleic, acid arachidonic
B. Acid linoleic, DHA
C. Acid linoleic, acid arachidonic
D. Acid oleic, acid linoleic
54. Những chất nào sau đây là lipid thuần?
A. Cerid, palmitat cholesterol, cerebrosid
B. Triglycerid, lecithin, cerebrosid 
C. Glycerid, cerid, palmitatcholesterol
D. Cerid, cerebrosid, gangliosid
55. Những xét nghiệm nào thường được chỉ định để đánh giá tình trạng thiếu
oxy ở mô?
A. Lactate và lactate dehydrogenase huyết thanh
B. Pyruvate và lactate dehydrogenase huyết thanh
C. Lactate và pyruvate dehydrogenase huyết thanh
D. Pyruvate và pyruvate dehydrogenase huyết thanh
56. Nitrit thường được sử dụng để điều trị cấp cứu ngộ độc cyanid (CN ) cấp vì
-

lý do nào sau đây?


A. Nitrite oxy hóa Hb thành metHb, CN sẽ kết hợp ái lực cao với ion Fe trong
- 3+

metHb
B. Nitrite cạnh tranh với CN gắn vào cytochrome oxydase tách CN ra khỏi
- -

enzyme này
C. Nitrite khử ion Fe thành Fe , CN sẽ kết hợp ái lực cao với ion Fe
3+ 2+ - 2+ 

57. Nồng độ acid uric tăng có thể do nguyên nhân nào sau đây?
A. Dùng thuốc lợi tiểu Thiazide kéo dài dẫn đến tăng sản xuất acid uric 
B. Bia rượu làm tăng tổng hợp acid lactic, gây mất nước, dẫn đến giảm bài tiết
acid uric qua thận
C. Hóa trị và xạ trị trong ung thư dẫn đến giảm bài tiết acid uric 
D. Sử dụng đường fructose kéo dài làm tăng GMP dẫn đến tăng sản xuất acid
uric 
58.pH, pCO2 có ảnh hưởng đến độ bão hòa oxy của hemoglobin. Khi pH tăng
và pCO2 giảm dẫn đến tình trạng nào sau đây?
A. Tăng ái lực đối với oxy của Hb
B. Giảm ái lực đối với oxy của Hb
C. Ổn định trạng thái T của Hb
D. Đường cong phân ly oxy – Hb lệch phải
59. Phản ứng Fehling  dùng để nhận định chất nào sau đây?
A. Amylopectin
B. Saccarose
C. Lactose
D. Amylose
60. Phụ nữ mãn kinh thường có cholesterol máu cao, nguyên nhân nào gây ra
tình trạng này?
A. Tăng hoạt enzyme chuyển hóa mevalonat thành squalen
B. Giảm estrogen mà estrogen ức chế enzyme HMG CoA synthetase
C. Ăn nhiều thức ăn chứa cholesterol
D. Giảm estrogen mà estrogen ức chế enzyme HMG CoA reductase
61.Quá trình vận chuyển hydro và e- trong chuỗi vận chuyển điện tử được
hình thành bởi 4 phức hợp protein, tên phức hợp nào sau đây là đúng?
A. Phức hợp II là CoQH2 – cyt c reductase
B. Phức hợp I là succinat dehydrogenase (SDH)
C. Phức hợp III CoQH2 – cyt c reductase
D. Phức hợp IV là succinat dehydrogenase (SDH)
62. Sự tổng hợp glucose từ các acid amin qua trung gian của các chất nào?
A. Pyruvate, phosphoglycerate, các sản phẩm trung gian của chu trình Krebs
B. Oxaloacetate, lactate, phosphoglycerate
C. Lactate, glucose 6 phosphate, phosphoglycerate
63. Sulfamid là một kháng sinh phổ rộng cho cả vi khuẩn gram âm và
gram dương. Hiện nay việc sử dụng kháng sinh này khá hạn chế vì tình
trạng đề kháng thuốc. Cơ chế nào sau đây giúp vi khuẩn có thể kháng
kháng sinh sulfamid?
A. Tạo ra protein khác làm cơ chất cho enzyme xúc tác tổng hợp acid folic
B. Đột biến gen làm thay đổi vùng trung tâm hoạt động của enzyme xúc tác
tổng hợp acid folic
C. Tăng tổng hợp para-aminobenzoic acid (PABA)
D. Thay đổi cấu trúc enzyme dihydrofolate sunthetase
64. Tại sao gọi docosahexaenoic acid (DHA) là acid béo omega 3?
A. Vì DHA có trong dầu cá, có vai trò làm hạ lipid máu tương tự các chất 3
khác
B. Vì C của nối đôi cuối cùng trong phân tử DHA cách vị trí là 3C
C. Vì DHA có 24 C, C của nối đôi cuối cùng là 21, cách vị trí là 3C
D. Vì trong phân tử DHA có 3 nối đôi, C của nối đôi cùng cùng ở vị trí
65. Thiếu phenylalanine hydroxylase dẫn đến bệnh lý nào sau đây?
A. Trytosin niệu
B. Phenylketone niệu
C. Alcapton niệu
D. Homocystein niệu
66. Thoái hóa carbohdrate, lipid, protein cho sản phẩm cuối cùng là acetyl coA,
chất này có thể chuyển hóa theo con đường nào sau đây?
A. Tham gia vào tổng hợp phospholipid, cung cấp năng lượng cho cơ thể
B. Tham gia vào quá trình tân tạo glucose, cung cấp năng lượng cho cơ thể
C. Đi vào chuỗi hô hấp tế bào tạo năng lượng
D. Tạo thành aceoacetic acid, hydroxy butyric, aceton
67. Thoái hóa glucid (đi từ glycogen) theo con đường Hexose Di … trong điều
kiện yếm khí cho bao nhiêu ATP
A. 3 ATP
B. 38 ATP
C. 2 ATP
D. 39 ATP
68. Tính chất nào sau đây của hemoglobin được dùng để tìm vết máu trong
nước tiểu?
A. Tính chất oxy hóa
B. Tác dụng với CO2 tạo carbamat
C. Tác dụng giống enzyme peroxidase
D. Gắn oxy tạo oxyhemoglobin
69. Tính đặc hiệu của enzyme rất cao so với những chất xúc tác thông
thường khác. Enzyme nào sau đây là đặc hiệu hoàn toàn cho cơ chất của
nó?
A. Carboxypeptidase 
B. Lipase tụy
C. Urease 
D. Lipoprotein lipase
70. TN là một bé gái 8 tuổi ngay từ khi mới sinh ra em đã có làn da trắng sáng,
tóc màu bạch kim và mắt nâu nhạt, dù em là người VN. Gần đây em đi khám
mắt vì gia đình em phát hiện em bị giảm thị lực và sợ ánh sáng. Nguyên
nhân của tình trạng này có thể là bệnh lý di truyền bẩm sinh do thiếu enzyme
sau?
A. Homogentisat oxygenase
B. Tyrosinase 
C. Phenylalanine hydrolase
D. P- hydroxypheneulpyruvate oxidase 
71. Trẻ sơ sinh thường có hiện tượng đi cầu phân xanh (phân su) 24h sau sinh
do hệ thống enzyme của vi khuẩn ruột chưa hoàn chỉnh. Màu xanh của phân
trong trường hợp này là do:
A. Biliverdin bị oxy hóa thành bilirubin có màu xanh
B. Urobilinogen ở ruột bị oxy hóa thành biliverdin có màu xanh
C. Bilirubin đào thải bị khử thành biliverdin có màu xanh
D. Bilirubin đào thải bị oxy hóa thành biliverdin có màu xanh
72. Trong các thành phần cấu tạo của các lipoprotein, HDL chủ yếu mang
A. Apolipoprotein B
B. Apolipoprotein D
C. Apolipoprotein A
D. Apolipoprotein C
73. Trong chu trình acid citric, năng lượng tích lỹ được 12 ATP ở giai đoạn
nào?
A. Gđ 2 gđ 7: citrat malat
B. Gđ 3 gđ 8: isocitrat oxaloacetat
C. Gđ 1 gđ 2: acetyl coA citrat
D. Gđ 3 gđ 7: isocitrat malat
74. Trong chu trình Krebs, Malat dehydrogenase xúc tác cho phản ứng nào sau
đây?
A. AcetylCoA thành citrat
B. Malat thành oxaloacetat
C. Alpha-cetoglutarat thành succinylCoA
D. Succinat thành fumarat

75.

A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
76. Trong quá trình đường phân hiếu khí, pyruvate tạo thành acetyl-CoA, có 3
enzyme tham gia: pyruvate dehydrogenase, dihydrolipoyl transacetylase,
dihydrolipoyl dehydrogenase. Phức hợp này được gọi là gì?
A. Proenzyme
B. Izoenzyme 
C. Zymogen
D. Multienzyme
77.Trong trường hợp ngộ độc methanol, một trong những bước để cấp cứu là
cho bệnh nhân uống ethanol. Cơ chế ở đây là ethanol sẽ gắn vào enzyme
alcohol dehydrogenase ở gan làm ức chế sự oxy hóa methanol bởi enzyme
này, ngăn tạo acid formic gây độc cơ thể. Thay đổi của KM và Vmax trong
cơ chế này là?
A. KM tăng và Vmax tăng
B. KM tăng và Vmax giảm
C. KM tăng và Vmax không đổi
D. KM giảm và Vmax không đổi
78. VLDL sau khi trao đổi 1 số apolipoprotein với HDL, một phần triglycerid
đến mao quản hệ võng nội bì sẽ bị thủy phân bởi enzyme lipoprotein lipase
cho acid béo và glycerol. Acid béo này sẽ tham gia vào chuyển hóa nào sau
đây?
A. Tổng hợp trở lại triglycerid dự trữ và thoái hóa oxy hóa ở mô cơ
B. Chuyển hóa tạo các acetoacetic acid, hydroxy butyric acid, aceton
C. Tổng hợp cholesterol tự do và cholesterol este
D. Tổng hợp carbohydrate để cung cấp năng lượng
79. Đặc điểm nào sau đây đúng với đường lactose?
A. Cho phản ứng Fehling do còn OH bán acetal ở đường glucose
B. Có nhiều trong sữa, củ cải đường và mật ong
C. Cấu tạo bởi galatose và glucose
D. Liên kết 1-4 glucoside tạo bởi 2 nhóm OH bán acetal của 2 đơn đường
80. Điều kiện nào sau đây đúng với hoạt động của chu trình Krebs?
A. Tốc độ của chu trình phụ thuộc vào sự tiêu thụ ATP
B. Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ATP trong tế bào giảm
C. Xảy ra trong điều kiện yếm khí
D. Tốc độ chu trình giảm khi mức độ ADP trong tế bào tăng

You might also like