Professional Documents
Culture Documents
1
2
Mục tiêu
• Sau khi khóa học, học viên có khả
năng:
• Cho ví dụ các phương pháp ly trích terpenoid
• Phát biểu được những đặc trưng cơ bản
của hợp chất terpenoid
• Cho ví dụ các chất terpenoid
• Phân loại terpenoid
• Cho ví dụ các loại sườn cơ bản của
terpenoid
• Tìm ra được các đơn vị isopren trong
công thức của terpenoid
3
H2C C CH CH2
H3C
Isopren (hoặc 2-metilbutadien)
Đơn vị
isopren
5
6
H3C
Đầu
Đuôi
Ly trích terpenoid
• Phương pháp lôi cuốn hơi nước
• Nguyên tắc chung: Các chất có phân tử lượng
nhỏ, dễ bay hơi thường dễ bị hơi nước lôi cuốn
theo
• Đối tượng áp dụng: các hemiterpen, các
monoterpen và các sesquiterpen (tinh dầu)
• Hạn chế của phương pháp: có sử dụng nhiệt độ,
khó ly trích các terpen có hàm lượng quá thấp
9
Mô hình
10
• Ép nguội
• Thường được áp dụng khi tinh dầu có hàm
lượng cao trong nguyên liệu. Ví dụ tinh dầu họ
citrus (cam, chanh, quýt, bưởi)
12
• Tẩm trích
• Nguyên tắc chung: dùng dung môi để hòa tan
các hợp chất ra khỏi nguyên liệu thô
• Dung môi thường sử dụng: ethanol (phân cực),
ether dầu hỏa (không phân cực), hoặc CO2
siêu tới hạn (Supercritical carbon dioxide)
• Đối tượng: đa số các terpen đều được
• Ưu điểm: không sử dụng nhiệt độ cao, ly trích
tốt các chất có hàm lượng thấp
• Nhược điểm: tốn dung môi, lẫn nhiều chất
không mong muốn.
13
Tẩm trích bằng cách ngâm
14
Hemiterpen
• Một số các hemiterpen đã tìm thấy:
OH
Isopren
Alcol isoamil
COOH
Acid isovaleric
15
Monoterpen
CH3
isopropiliden isopropennil
16
Monoterpen
• Sườn cơ bản p-mentan:
Đầu isopren 2 7
1
6 2 Đuôi isopren 2
Đuôi isopren 1 5 3
4
8 Đầu isopren 1
9 10
p-Mentan
17
Ví dụ:
OH
Mentol
Menton
(bạc hà)
18
Monoterpen
• Sườn cơ bản 10 10
10 10
3 4
5 3
2 4 2 1
1 3 6 2
8 6
9 5 1 8 7 9
7 2
6 4 1 3
6 9 5
5 7
4
8 7 9
Pinan Caran 8
Tujan Camphan
8
1
6 2 8
9 1
1
7 6 2
6 2 10
3 9
5 8 7 9
7
4
3 3
5 10 5
10 4 4
Ví dụ:
CHO O
Đầu isopren 2
Đầu isopren 1
Đuôi isopren 1
CH2OH CH2CHO
21
22 7
3
5
O
Hãy chọn đáp án đúng nhất. 4
8
9 10
A) Chất này là terpenoid vì có 10 C
B) Chất này là terpenoid vì có cấu tạo gồm 2 đơn vị
isopren nối với nhau theo nguyên tắc đầu-đuôi.
C) Chất này không là terpenoid vì không được cấu tạo
từ những đơn vị isopren
D) Cả A, B, C đều sai
23
• Câu 2: Cho biết CT của alcol fenchil:
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
8
1
6 2
9
7
3
5
4 OH
10
O
O
OH
H3CCOO
Sesquiterpen
14
6 8
5 7
9
4
12 OH
10 15
3
11
13 2
1
Nerodiol
Sườn farnesan
(hoa cam, ylang
ylang)
26
Sesquiterpen
15
• Có 3 loại sườn cơ bản: 6
14
8 7
9 5
8
6 4
9 10
5 7 14
11 3
4 12 10
1
3 15 2
11 12 13
2
13 15 Humulan
1
1 9
Bisabolan 2 8
10
12
3
5 7
4 6 11
14 13
Germacran
27
Ví dụ:
Zingiberen -Atlanton
(gừng) (gỗ tuyết tùng)
28
Sesquiterpen
Cadinan 13
15 12 10
11
1 9 Guaian
2 8
10 13
12
Cariophilan
3 5 7
4 6 11
14 13
Eudesman (Selinan)
29
Ví dụ:
OH
OH
Sumbulen Calamendiol
(rễ sumbul) (Acorus calamus )
30
Diterpen
3,7,11,15-tetrametil hexadeca-2,10,14-trien-1,7,12-triol
(Bifurcaria bifurcata )
31
Diterpen
• Sườn naptalen
H
COOH
H
OH
AcO 17
H 8 7
H OAc
12 11 9 6
10
O
• Sườn eunicellin: 13 14
1
2 5
H 3 4
H
18
19 OH
20 15 OAc
11 17
20 16
1 13
9
15
H
• Sườn trachyloban: 3
5
7
HO H
19 18 OH
17
33
11 13
20
1 16
10 8
15
3 5
• Sườn beyeran: 6
HOCH2 ent-Beyer-15-en-19-ol
19 18
• Sườn abietan:
Isopimara-7,15-dien-3-ol
34
16
H H
HO
• Sườn azorellan:
Azorellolid
(R = O)
35 15
13
O
11 16
20
OH
17
1
10 8
3 5
• Sườn labdan:
15
6 O
O
H
16
18
19 13
Hispanolone
12
O O
H H
9
AcO
1 17
10 8 O
• Sườn clerodan: 3 5
20
7
19
Salvinorin A 18COAc
36 16
18
5
4
17 6 OH
19
3
7 O 2
14
8 1
• Sườn pseudopterane: O
9 12 13
20 10 11 15
O Kallolide A
Tasumatrols H (R = H)
37
Triterpen
38
Tetraterpen
Lycopen
-Caroten
39
Bài tập
Bài tập
• Chọn đáp án đúng nhất
OH
OH