You are on page 1of 40

Terpene

TS. Nguyễn Thành Trung

1
2

Mục tiêu
• Sau khi khóa học, học viên có khả
năng:
• Cho ví dụ các phương pháp ly trích terpenoid
• Phát biểu được những đặc trưng cơ bản
của hợp chất terpenoid
• Cho ví dụ các chất terpenoid
• Phân loại terpenoid
• Cho ví dụ các loại sườn cơ bản của
terpenoid
• Tìm ra được các đơn vị isopren trong
công thức của terpenoid
3

Tài liệu tham khảo

• 1. Lê Ngọc Thạch, Tinh dầu, NXB ĐHQG,


2003
• 2. Eberhard Breitmaier, Terpenes, Wiley-
VCH, 2006
4

Đại cương về terpenoid


• Định nghĩa (theo Kékulé và Wallach)

H2C C CH CH2

H3C
Isopren (hoặc 2-metilbutadien)

Đơn vị
isopren
5
6

Phân loại terpenoid


n Loại terpen Số carbon
1 Hemiterpen 5
2 Monoterpen 10
3 Sesquiterpen 15
4 Diterpen 20
5 Sesterterpen 25
6 Triterpen 30
8 Tetraterpen 40
>8 Politerpen >40
7

Nguyên tắc “đầu - đuôi” (Ingold)


Đầu Đuôi

H3C CH CH2 CH3

H3C

Đầu
Đuôi

Các mono-, sesqui-, di-, sesterterpen thường có các đơn vị


isoprene nối với nhau theo nguyên tắc đầu-đuôi
8

Ly trích terpenoid
• Phương pháp lôi cuốn hơi nước
• Nguyên tắc chung: Các chất có phân tử lượng
nhỏ, dễ bay hơi thường dễ bị hơi nước lôi cuốn
theo
• Đối tượng áp dụng: các hemiterpen, các
monoterpen và các sesquiterpen (tinh dầu)
• Hạn chế của phương pháp: có sử dụng nhiệt độ,
khó ly trích các terpen có hàm lượng quá thấp
9

Mô hình
10

Ví dụ chưng cất tinh dầu quy mô lớn


11

• Ép nguội
• Thường được áp dụng khi tinh dầu có hàm
lượng cao trong nguyên liệu. Ví dụ tinh dầu họ
citrus (cam, chanh, quýt, bưởi)
12

• Tẩm trích
• Nguyên tắc chung: dùng dung môi để hòa tan
các hợp chất ra khỏi nguyên liệu thô
• Dung môi thường sử dụng: ethanol (phân cực),
ether dầu hỏa (không phân cực), hoặc CO2
siêu tới hạn (Supercritical carbon dioxide)
• Đối tượng: đa số các terpen đều được
• Ưu điểm: không sử dụng nhiệt độ cao, ly trích
tốt các chất có hàm lượng thấp
• Nhược điểm: tốn dung môi, lẫn nhiều chất
không mong muốn.
13
Tẩm trích bằng cách ngâm
14

Hemiterpen
• Một số các hemiterpen đã tìm thấy:

OH
Isopren
Alcol isoamil

COOH
Acid isovaleric
15

Monoterpen
CH3

• Sườn cơ bản là 2,6-dimetiloctan 6


CH3
8
5
7
CHO
4
3
Ví dụ
2
H3 C CH3
1

• Citronelal có trong tinh dầu sả, huynh diệp Sườn 2,6-dimetiloctan

•Dây nhánh iso có thể nằm dưới hai dạng:

isopropiliden isopropennil
16

Monoterpen
• Sườn cơ bản p-mentan:

Đầu isopren 2 7
1
6 2 Đuôi isopren 2

Đuôi isopren 1 5 3
4

8 Đầu isopren 1
9 10
p-Mentan
17

Ví dụ:

OH

Mentol
Menton
(bạc hà)
18
Monoterpen
• Sườn cơ bản 10 10

10 10
3 4
5 3
2 4 2 1
1 3 6 2
8 6
9 5 1 8 7 9
7 2
6 4 1 3
6 9 5
5 7
4
8 7 9
Pinan Caran 8
Tujan Camphan
8
1
6 2 8
9 1
1
7 6 2
6 2 10
3 9
5 8 7 9
7
4
3 3
5 10 5

10 4 4

Fenchan Isocamphan Isoborilan


19

Ví dụ:

CHO O

Sabinen Mirtenal Tujon


(tùng) (Eucalyptus (cúc ngải)
globulus)
20
Monoterpen
• Sườn cơ bản
Đuôi isopren 2

Đầu isopren 2
Đầu isopren 1
Đuôi isopren 1

CH2OH CH2CHO

Teresantalol Nortricicloekasantala (11C)


(gỗ đàn hương) (gỗ đàn hương)
Bài tập 1

21
22 7

• Câu 1: Cho biết CT của isopulegon: 1


2
6

3
5
O
Hãy chọn đáp án đúng nhất. 4

8
9 10
A) Chất này là terpenoid vì có 10 C
B) Chất này là terpenoid vì có cấu tạo gồm 2 đơn vị
isopren nối với nhau theo nguyên tắc đầu-đuôi.
C) Chất này không là terpenoid vì không được cấu tạo
từ những đơn vị isopren
D) Cả A, B, C đều sai
23
• Câu 2: Cho biết CT của alcol fenchil:
Hãy chọn đáp án đúng nhất.
8
1
6 2
9
7
3
5

4 OH

10

Đơn vị isopren thứ 1 gồm các carbon sau (đơn vị


isopren thứ 2 gồm các carbon còn lại)
A) C-1, C-2, C-6, C-8, C-9
B) C-2, C-3, C-4, C-7, C-10
C) C-1, C-2, C-7, C-8, C-9
D) C-4, C-5, C-6, C-7, C-10
24
• Câu 3: Chọn đáp án đúng nhất

O
O

OH
H3CCOO

1,4-Cineol (I) Mentol (II) Acetat terpinil (III) Fenchon (IV)

• A) Hợp chất (III) không thuộc nhóm terpenoid vì có 12 C


• B) (I), (II) và (III) là các terpen không cùng sườn cơ bản
• C) (I), (II), (III) và (IV) đều là các monoterpen
• D) Các hợp chất (I), (II) và (IV) đều có các đơn vị isopren nối với
nhau theo nguyên tắc đầu-đuôi.
25

Sesquiterpen
14

6 8
5 7
9

4
12 OH
10 15
3
11

13 2
1

Nerodiol
Sườn farnesan
(hoa cam, ylang
ylang)
26
Sesquiterpen
15
• Có 3 loại sườn cơ bản: 6
14
8 7
9 5
8
6 4
9 10
5 7 14
11 3
4 12 10
1
3 15 2
11 12 13
2
13 15 Humulan
1
1 9
Bisabolan 2 8
10
12
3
5 7
4 6 11

14 13

Germacran
27

Ví dụ:

Zingiberen -Atlanton
(gừng) (gỗ tuyết tùng)
28
Sesquiterpen

Sườn naptalen Azulen Cariophilen


15
15 14
10 2
1 8 9
9 3 10
1 3 5
4 6
4 7 2 2
8
7 6
14 4
5 3 7
6 1
12 5
9 8
12 11 13 11 14 15

Cadinan 13
15 12 10
11
1 9 Guaian
2 8
10 13

12
Cariophilan
3 5 7
4 6 11

14 13
Eudesman (Selinan)
29

Ví dụ:

OH

OH

Sumbulen Calamendiol
(rễ sumbul) (Acorus calamus )
30

Diterpen

3,7,11,15-tetrametil hexadeca-2,10,14-trien-1,7,12-triol
(Bifurcaria bifurcata )
31

Diterpen
• Sườn naptalen
H

COOH
H

Acid serrulatic (Eremophila sturtii)


32 16

OH
AcO 17
H 8 7
H OAc
12 11 9 6
10
O
• Sườn eunicellin: 13 14
1
2 5

H 3 4
H
18
19 OH
20 15 OAc

11 17
20 16
1 13
9
15

H
• Sườn trachyloban: 3
5
7

HO H
19 18 OH
17
33

11 13
20
1 16

10 8
15
3 5

• Sườn beyeran: 6
HOCH2 ent-Beyer-15-en-19-ol
19 18

• Sườn abietan:

Isopimara-7,15-dien-3-ol
34
16
H H
HO

• Sườn dolabran: O Tagalsins C

• Sườn azorellan:
Azorellolid
(R = O)
35 15

13
O
11 16
20
OH
17
1
10 8
3 5
• Sườn labdan:
15
6 O
O
H
16
18
19 13
Hispanolone
12
O O
H H
9
AcO
1 17
10 8 O

• Sườn clerodan: 3 5
20
7

19
Salvinorin A 18COAc
36 16
18
5
4
17 6 OH
19
3
7 O 2
14
8 1
• Sườn pseudopterane: O
9 12 13

20 10 11 15

O Kallolide A

• Các dạng sườn khác:

Tasumatrols H (R = H)
37

Triterpen
38

Tetraterpen

Lycopen

-Caroten
39

Bài tập

• Chọn phát biểu đúng nhất

• A. Hợp chất này là terpenoid vì có 20 carbon


• B. Hợp chất này là terpenoid và thuộc nhóm
diterpen
• C. Các đơn vị isopren là:
(C13,C14,C15,C16,C17); (C12,C11,C18,C3,C4);
(C4,C10,C9,C5,C6); (C1,C2,C20,C9,C8)
• D. Các đơn vị isopren là:
(C13,C14,C15,C16,C17); (C12,C11,C18,C3,C4);
(C2,C1,C20,C9,C8); (C7,C19,C6,C5,C10)
• E. Cả B và D
40

Bài tập
• Chọn đáp án đúng nhất
OH

OH

(I) (II) (III) (IV)

A. Cả 4 chất trên là terpenoid


B. (I) và (IV) là monoterpen có sườn cơ bản p-mentan
C. (III) là sesquiterpen có sườn cơ bản farnesan
D. (II) là monoterpen có sườn cơ bản pinan
E. Cả C và D

You might also like