You are on page 1of 4

Bài tập: XỬ LÍ SỐ LIỆU TRONG HOÁ PHÂN TÍCH

1. Cho tập số liệu sau:

20.7; 21.4; 23.0; 20.6; 21.9; 20.2

a) Có phải loại bỏ giá trị nào trong tập số liệu này không?
b) Tính giá trị trung bình, độ lệch chuẩn và độ lệch chuẩn tương đối của mỗi giá trị.
c) Tính biên giới tin cậy tại P = 95%. Báo cáo kết quả với biên giới tin cậy.

2. Sau đây là kết quả thu được khi cân một đồng xu lặp lại 11 lần (tính theo g):

5.683 5.549 5.548 5.620 5.536 5.539 5.684


5.551 5.552 5.354 5.632
a) Tính giá trị trung bình, độ lệch chuẩn và phương sai của tập số liệu.
b) Báo cáo kết quả trung bình với biên giới tin cậy tại P = 95%.
Lưu í kiểm tra xem có giá trị nào phải loại bỏ trong tập số liệu hay không.

3. Để pha dung dịch chuẩn Mn2+, người ta làm như sau:


Hoà tan 0.250 g Mn vào 10 mL dung dịch HNO 3 đặc (lấy bằng ống đong). Chuyển
dung dịch thu được vào bình định mức 100 mL và thêm nước cất đến vạch. Dùng
pipet lấy 10 mL dung dịch này và chuyển vào bình định mức 500 mL rồi thêm nước
cất đến vạch.
a) Tính nồng độ Mn theo mg/L, và tính sai số (độ không đảm bảo đo) của nồng độ,
sử dụng nguyên tắc lan truyền sai số.
b) Có thể giảm sai số của nồng độ bằng cách sử dụng pipet để lấy 10 mL dung dịch
HNO3 thay vì dùng ống đong hay không?

4. Để lấy 100.0 mL dung dịch thuốc thử nên dùng cách nào trong các cách sau:
a) Sử dụng pitpet 50 mL 2 lần
b) Sử dụng pipet 25 mL 4 lần
c) Sử dụng pipet 10 mL 10 lần?

5. Ketkar và cộng sự đang xây dựng một phương pháp phân tích để xác định lượng vết
2-cloethylsulfua trong không khí. Khi phân tích mẫu có hàm lượng 40.0 ppt thu được
kết quả như sau:
Xác định xem sự khác nhau giữa kết quả phân tích và kết quả thực có ý nghĩa thống
kê hay không tại P = 95%?

6. Để kiểm tra độ chính xác của máy đo quang, cần pha một dung dịch K 2Cr2O7 60.06
ppm trong dung dịch H2SO4 5.0 mM rồi đem phân tích. Nếu máy đo chính xác, dung
dịch này phải có độ hấp thụ quang là 0.640 tại bước sóng 350.0 nm trong cuvet 1.0
cm. Kết quả đo lặp giá trị độ hấp thụ quang của dung dịch thu được như sau:

Hãy xác định xem sự khác nhau giữa giá trị thực nghiệm trung bình và giá trị thực tại
P = 99% là có í nghĩa về mặt thống kê hay không?

7. Để so sánh 2 qui trình sản xuất viên aspirin, cần lấy mẫu từ từng qui trình sản xuất,
sau đó đem phân tích. Kết quả thu được như sau: (theo mg aspirin/ viên).
Qui trình 1: 256 248 245 245 244 248 261
Qui trình 2: 241 258 241 244 256 254
Có bằng chứng nào tại P = 95% là phưong sai của 2 tập số liệu khác nhau có ý nghĩa
về mặt thống kê?

Bảng 1 Sai số đo của một số dụng cụ thuỷ tinh đo thể tích

Transfer pipet: pipet; Volumetric flask: Bình định mức; Buret: buret.
Capacity: Dung tích; Tolerance: Sai số cho phép.
Bảng 2 Các giá trị chuẩn t. Bậc tự do  = n -1

Bảng 3 Các gía trị chuẩn Q (Dixon)


Bảng 4 Các gía trị F

df
df numerator
denomi-
nator 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
18.51 19.00 19.16 19.25 19.30 19.33 19.35 19.37 19.38 19.40
2
98.50 99.00 99.16 99.25 99.30 99.33 99.36 99.38 99.39 99.40
10.13 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79
3
34.12 30.82 29.46 28.71 28.24 27.91 27.67 27.49 27.34 27.23
7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6.00 5.96
4
21.20 18.00 16.69 15.98 15.52 15.21 14.98 14.80 14.66 14.55
6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74
5
16.26 13.27 12.06 11.39 10.97 10.67 10.46 10.29 10.16 10.05
5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.10 4.06
6
13.75 10.92 9.78 9.15 8.75 8.47 8.26 8.10 7.98 7.87
5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64
7
12.25 9.55 8.45 7.85 7.46 7.19 6.99 6.84 6.72 6.62
5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.50 3.44 3.39 3.35
8
11.26 8.65 7.59 7.01 6.63 6.37 6.18 6.03 5.91 5.81
5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14
9
10.56 8.02 6.99 6.42 6.06 5.80 5.61 5.47 5.35 5.26
4.96 4.10 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02
10 2.98
10.04 7.56 6.55 5.99 5.64 5.39 5.20 5.06 4.94

You might also like