You are on page 1of 3

I.

Pha chế hóa chất:


1. Tính nồng độ mol (CM) của dung dịch thu được khi pha 15 g KMnO4 trong
500 mL nước, biết M = 158, p = 98%.
2. Cần bao nhiêu gam KMnO4 để pha 5L dung dịch KMnO4 0.5M, biết M = 158,
p = 98%.
3. Tính nồng độ đương lượng (CN) của dung dịch thu được khi pha 20 g
KMnO4 trong 500 mL nước, biết M = 158, p = 98%; KMnO4 tham gia phản
ứng trong môi trường kiềm.
4. Tính nồng độ đương lượng (CN) của dung dịch thu được khi pha 20 g
KMnO4 trong 500 mL nước, biết M = 158, p = 98%; KMnO4 tham gia phản
ứng trong môi trường acid.
5. Cần bao nhiêu gam H2C2O4 để pha 5L dung dịch H2C2O4 0.5N. Biết M = 90,
p = 98%.
6. Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch thu được khi hòa tan 20 g
NaOH trong nước, rồi định mức lên thành 500 mL. Biết M= 40, p= 98%.
7. Pha 250 mL dung dịch NaOH 10% từ NaOH rắn. Biết M= 40, p= 98%.
8. Tính nồng độ phần triệu (Cppm) của dung dịch Cu2+ thu được khi pha
1.2756 g CuSO4.5H2O trong 500 mL nước. Biết M= 249.69, p = 98%).
9. Tính khối lượng tinh thể muối Mohr (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O (M= 392.14, p=
99.5% ) cần thiết để pha 250 mL dung dịch chuẩn Fe2+ 500ppm.
10. Hút 10 mL dung dịch HNO3 20% (M= 63; d= 1.115 g/mL), pha loãng rồi định
mức lên thành 100 mL thu được dung dịch A , tính nồng độ mol (CM) của
dung dịch 1.
11. Tính thể tích dung dịch HNO3 20% (M= 63; d= 1.115 g/mL) cần lấy để pha
được 500 mL dung dịch HNO3 có nồng độ mol (CM) là 0.05 M.
12. Hút 25mL dung dịch H2SO4 98% (M= 98.08, d= 1,84 g/mL), pha loãng rồi
định mức lên thành 1 L thu được dung dịch A. Tính nồng độ đương lượng
(CN) của dung dịch A.
13. Cần bao nhiêu mL dung dịch H2SO4 98% (M= 98.08, d= 1,84 g/mL) để pha
thành 1L dung dịch H2SO4 2N.
14. Sau khi pha loãng 1 mL dung dịch NaCl 1% thành 1 L thu được dung dịch
A. Tính nồng độ ppm của dung dịch A.
Bài tập từ Giáo trình (trang 20-21)

1. Pha 250 mL dung dịch H2C2O4 0.1N từ H2C2O4 rắn. Biết M= 90, p= 99.8%.
2. Cần bao nhiêu gam tinh thể Ca(OH)2 (độ tinh khiết 92%) để pha thành 2 L
dung dịch Ca(OH)2 1N.
3. Cần bao nhiêu mL dung dịch H2SO4 98%, d= 1,84 g/mL để pha thành 1L
dung dịch H2SO4 2N.
4. Tính lượng cân cần thiết để pha 250 mL dung dịch Na2CO3 0.5M từ hóa chất
rắn Na2CO3 có M = 106, độ tinh khiết p= 98%.
5. Tính lượng cân cần thiết để pha 1 L dung dịch KMnO4 0.1N từ hóa chất rắn
có M= 158, độ tinh khiết p= 98%.
6. Tình lượng cân cần thiết để pha 1 L dung dịch K2Cr2O7 0.05N từ hóa chất
rắn K2Cr2O7 có M = 294, độ tinh khiết p= 99%.
7. Tính lượng cân cần thiết để pha 250 mL dung dịch I2 0.1N từ hoá chất rắn
có M = 254, độ tinh khiết p = 99%.
8. Tính lượng cân cần thiết để pha 250 mL Na2S2O3 0.1N từ hóa chất rắn
Na2S2O3.5H2O có M= 248, độ tinh khiết p= 99%.
9. Dung dịch HNO3 20% (d= 1.115 g/mL) có nồng độ mol là bao nhiêu?
10. Tính khối lượng tinh thể muối Mohr (NH4)2Fe(SO4)2.6H2O (M= 392.14, p=
99.5% ) cần thiết để pha 250 mL dung dịch chuẩn Fe2+ 500ppm.
11. Tính thể tích nước cần thiết thêm vào 500 g dung dịch NaOH 20% để pha
loãng thành dung dịch NaOH có nồng độ 10% (d= 1 g/mL).
12. Tính thể tích nước cần thiết để pha 200 mL dung dịch NH3 5M thành dung
dịch có nồng độ 2M.
II. Chuẩn độ
III.

You might also like