You are on page 1of 4

CHƯƠNG 1

Dạng bài tập pha dung dịch


1. Cần lấy bao nhiêu gam K2Cr2O7 để pha thành 500ml dung dịch nồng độ
0,02N dùng cho chuẩn độ xác định Fe2+.
2. Lấy 20 ml dung dịch H2C2O4 thì tác dụng vừa đủ với 10ml dung dịch
NaOH 0,1N. Tính khối lượng H2C2O4.2H2O cần để pha 200ml dung dịch
trên.
3. Cân 5,3g Na2CO3 hòa tan thành 1000ml dung dịch tính nồng độ CM
4. Cần bao nhiêu gam AgNO3 để pha thành 1 lít dung dịch Ag+ 10ppm
5. Cân 0,25g CuSO4.5H2O để pha thành 1 lit dung dịch. Tính ppm Cu2+.
6. Pha 100ml dung dịch CdSO4 0,1M thành 1 lít dung dịch có nồng độ ppm
Cd2+ là bao nhiêu.
7. Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch ZnSO 4- 0,01M để pha 1 lít dung dịch
50ppb Zn2+.
Dạng bài tập sai số cân
8. Cân 200mg mẫu bằng các cân
a. Cân phân tích có độ chính xác d = ± 10-4g
b. Cân kỹ thuật có độ chính xác d = ± 10-2g
Tính sai số của từng phép cân e%
9. Cần dùng cân có độ chính xác là bao nhiêu để cân
a. 20g mẫu
b. 200mg mẫu
để sai số phép cân e% ≤ 0,1%.
10. Cân kỹ thuật có độ chính xác (sai số) là ± 10-2g. Cần phải cân tối thiểu
bao nhiêu gam mẫu để sai số phép e% ≤ 0,1%.

CHƯƠNG 2
1. Tính hệ số chuyển khi xác đinh SO 42- bằng kết tủa với Ba2+. Tính khối
lượng bị mất của kết tủa khi rửa bằng 100ml H2O, 100ml Na2SO4 0,1M..
2. Hoà tan 1,1245g mẫu thử có chứa Fe sau đó làm kết tủa dạng Fe(OH) 3
bằng dung dịch NaOH. Lọc, rửa, sấy, nung kết tủa ở nhiệt độ 1000 0C để
chuyển thành Fe2O3, khối lượng thu được là 0,3412g. Tính %Fe trong
mẫu thử.
3. Tính độ tan và khối lượng mất khi rửa các kết tủa CuS, Ag 2C2O4,
Ag2CrO4, Ag2SO4, Hg2Cl2, PbI2 bằng 100ml nước cất. Tích số tan trong
bẳng phụ lục 1.
4. Tính hệ số chuyển khi xác định Ba dùng dạng cân BaSO 4 và BaCO3,
trong hai dạng cân trên dạng cân nào có sai số nhỏ hơn.
5. Cân 1,053g hỗn hợp gồm CaCl2 và Ca(NO3)2 đem hòa tan và cho phản
ứng kết tủa với dung dịch H2C2O4 dư để thu được kết tủa CaC2O4. Lọc,
rửa kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 0,3872g CaO.
Tính % mỗi muối trong hỗn hợp.
CHƯƠNG 3
1. Tính pH của các dung dịch sau
a. NH4OH 0,1 N
b. dung dịch NH4Cl 0,1M
c. Dung dịch CH3COONa 0,1M
d. Dung dịch CH3COOH 0,1M
Biết pKb NH4OH = 4,75
pKa CH3COOH =4,75
2. Trộn 100ml dung dịch CH3COOH 0,2M với 100ml dung dịch NaOH
0,1N. Tính pH tạo thành. pKa CH3COOH =4,75
3. Trộn hai thể tích bằng nhau của dung dịch NH 4OH 0,3N và dung dịch
HCl 0,1N. Tính pH tạo thành. pKb NH4OH =4,75
4. Trộn 100ml dung dịch CH3COOH 0,1M với 100ml dung dịch
NaCH3COO 0,2M. Tính pH tạo thành. pKa CH3COOH =4,75
5. Tính ph của các dung dịch sau
a. Cho 20ml dung dịch HCl 0,2N vào 20ml dung dịch NH4OH 0,1N.
b. Cho 20ml dung dịch HCl 0,1N vào 20ml dung dịch NH4OH 0,1N.
c. Cho 20ml dung dịch HCl 0,2N vào 20ml dung dịch NH4OH 0,2N.
d. Cho 20ml dung dịch CH3COOH 0,2N vào 20ml dung dịch NaOH
0,2N.
e. Cho 20ml dung dịch CH3COOH 0,2N vào 20ml dung dịch NaOH
0,1N.
f. Cho 20ml dung dịch CH3COOH 0,1 N vào 20ml dung dịch NaOH
0,2N.
các pKa và pKb ở phía trên.
6. Lấy chính xác 10ml dung dịch phân tích có chứa Cl - cho vào bình
chuẩn độ thêm vài giọt chỉ thị K2CrO4. Chuẩn độ bằng dung dịch tiêu
chuẩn AgNO3 0,1N hết 15ml. Tính khối lượng của ion Cl- có trong 1
lit dung dịch (g/l)?
7. Lấy chính xác 20ml dung dịch phân tích có chứa ion Cl- vào bình
chuẩn độ, thêm chính xác 40ml dung dịch AgNO3 0,1M. Chuẩn độ
lượng dư AgNO3 hết 20ml dung dịch KSCN 0,1N. Tính khối lượng
a(g) ion Cl- có trong 1 lit.
8. Lấy chính xác 10ml dung dịch tiêu K 2Cr2O7 0,02N, thêm 5ml dung
dịch KI 5%, và 5ml dung dịch axit H 2SO4 0,2M. Chuẩn độ lượng iot
giải phóng ra hết 10ml dung dịch Na 2S2O3. Tính nồng độ đương lượng
dung dịch Na2S2O3
9. Lấy chính xác 20ml dung dịch mẫu phân tích có chứa Ca 2+ cho tiếp
40ml dung dịch (NH4)2C2O4 0,02N. Lọc bỏ kết tủa, dịch lọc thu được
đem chuẩn độ bằng dung dịch KMnO 4 0,02 N hết 20ml. Tính khối
lượng Ca2+ có trong 1 lit mẫu phân tích.
10. Lấy chính xác 10ml mẫu phân tích có chứa ion Pb 2+, thêm một lượng
dư dung dịch K2CrO4, lọc lấy kết tủa và đem hòa tan kết tủa bằng
dung dịch axit loãng H2SO4, dung dịch thu được đem chuẩn độ bằng
dung dịch tiêu chuẩn FeSO4 0,01N hết 10ml. Tính khối lượng Pb 2+ có
trong 1 lit mẫu.
11. Tính khối lượng Na2S2O3 cần để pha 100ml dung dịch có nồng độ
0,02N từ tinh thể Na2S2O3.5H2O. Nêu thao tác (các bước) tiến hành
pha. Biết Na2S2O3.5H2O không phải chất gốc.
12. Chuẩn độ 20ml Fe2+ hết 10ml dung dịch tiêu chuẩn K2Cr2O7 0,1N.
Tính nồng độ mol/l dung dịch Fe2+?

Chương 1
1. 0,4900g
2. 0,6300g
3. 0,5 M
4. 1,57.10-2 g
5. 64ppm
6. 1124ppm
7. 7,81.10-2ml
8. 0,1% ; 10%
9. d = ± 10-2g ; 10-4g
10. 20g
Chương 2
1. 0,412; 0,244mg;
nếu nồng độ Na2SO4 0,1M thì khối lượng mất 256,3.10-10g
nếu nồng độ Na2SO4 0,01M thì khối lượng mất 256,3.10-9g
2. 21,24%
3. CuS s = 2,51.10-8, m = 2,41.10-17g
Ag2C2O4 s = 2,06.10-4, m = 6,26.10-3g
Ag2CrO4 s = 6,503.10-5, m = 2,158.10-3g
Ag2SO4 s = 0,0159, m = 0,495g
Hg2Cl2 s = 6,87.10-7, m = 3,24.10-5 g
PbI2 s = 1,21.10-3, m = 0,0557 g
4. F1 = 0,588; F2 = 0,695
5. % CaCl2 % ; % Ca(NO3)2
Chương 3
1. a. 11,12 ; b. 5,12 ; c.8,88 ; d. 2,88
2. 4,75
3. 9,55
4. 5,05
5. a. 1,30 ; b. 5,28; c. 5,125; d. 8,875; e. 4,75; f.12,70
6. 5,325g
7. 5,325g
8. 0,02N
9. 0,4g
10. 0,6900g 11. 0,496g 12. 0,05M

You might also like