You are on page 1of 4

BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP THỂ TÍCH

1. Cần bao nhiêu gam BaCl2.2H2O để chuẩn bị 2,0 lít dung dịch BaCl 2 0,1080 M. (
M BaCl2
= 244,3 g/mol).
2. Cần bao nhiêu gam BaCl2.2H2O để chuẩn bị 500 ml dung dịch có nồng độ Cl -
0,0740M từ BaCl2.2H2O.
3. Cần bao nhiêu gam Na2CO3 để chuẩn bị 5,0 lít dung dịch Na 2CO3 0,1000 M? (
M Na2CO3
= 105,99 g/mol).
4. Cần bao nhiêu gam Na2CO3 để chuẩn bị 500 ml dung dịch có nồng độ Na + 0,01M
M Na2CO3
( = 105,99 g/mol).
5. Chuẩn độ 0,2121 g Na2C2O4 tinh khiết cần 43,31 ml dung dịch KMnO4. Tính nồng
M Na2C2O4
độ dung dịch KMnO4? ( =134,00 g/mol).
6. Cân 0,8040 g quặng sắt đem hòa tan trong axít, Fe 3+ được khử về Fe2+ và rồi tiến
hành chuẩn độ bằng dung dịch KMnO 4 0,02242 M hết 47,22 ml. Tính % Fe và %
M Fe3O4
Fe3O4 có trong mẫu? ( M Fe = 55,84 g/mol, = 231,54 g/mol).
7. Cân 3,7760 g mẫu chứa Hg, đem hòa tan trong HNO 3, sau khi pha loãng, rồi đem
chuẩn độ bằng dung dịch NH4SCN 0,1144 M hết 21,3 ml. Tính % Hg có trong
mẫu? (MHg = 200,59 g/mol).
8. Người ta cho 20,3 lít không khí chứa khí CO đi qua ống chứa I 2O5 đun nóng
150oC, I2 tách ra được cho vào bình chứa sẵn 8,25 ml dung dịch Na 2S2O3 0,01101
M, lượng Na2S2O3 dư được chuẩn độ ngược bằng dung dịch I 2 0,00947M hết 2,16

ml . Tính số mg khí CO có trong 1,0 lít không khí? ( M CO = 28,01 g/mol).


9. Hãy trình bày cách chuẩn bị 2,0 lít dung dịch HClO 4 0,1500 M từ dung dịch
M HClO4
HClO4 70%, có khối lượng riêng d =1,66 g/ml. ( = 100,5 g/mol).
10. Hãy trình bày cách chuẩn bị:
M AgNO3
a. 500 ml dung dịch AgNO3 0,0750 M từ muối AgNO3 tinh khiết. ( =
169,87 g/mol).
b. 1,0 lít dung dịch HCl 0,315 M từ dung dịch HCl 6,0 M.
c. 600,0 ml dung dịch K4 [Fe(CN)6 ] có nồng độ K+ 0,0825 M. (M = 368,35
g/mol).
M BaCl2
d. 400,0 ml dung dịch BaCl2 3,0% (w/v) từ dung dịch BaCL2 0,400 M. ( =
208,0 g/mol).
e. 2,0 lít dung dịch HClO4 0,120 M từ dung dịch HClO4 60% (w/w), d=1,60
g/ml.
M Na2 SO4
f. 9,0 lít dung dịch Na2SO4 có nồng độ Na+ 60 ppm từ muối Na2SO4 ( =
142 g/mol).
11. Hãy trình bày cách chuẩn bị:
M KMnO4
a. 5,0 lít dung dịch KMnO4 0,1500 M từ muối KMnO4 tinh khiết. ( = 158,0
g/mol).
M CuSO4
b. 200 ml dung dịch CuSO4 1,00% (w/v) từ dung dịch CuSO4. ( = 159,61
g/mol).
M K4 Fe (CN )6
c. 1,5 L dung dịch có nồng độ K + 12,0 ppm từ muối K4[Fe(CN)6] ( =
M K
368,35 g/mol, = 39,10 g/mol).
12. Khi chuẩn độ 0,3396 g muối Na2SO4 96,4% cần 37,7 ml dung dịch BaCl 2.Tính
M Na2 SO4
nồng độ mol của dung dịch BaCl2? ( = 142,04 g/mol).
13. Chuẩn độ I2 tách ra từ 0,1238 g muối KIO3 cần 41,27 ml dung dịch Na2S2O3 Tính
M KIO3
nồng độ dung dịch Na2S2O3 ? ( = 214,00 g/mol).
14. Cân 4,476 g mẫu đất chứa S, đem đốt cháy trong lò để chuyển thành khí SO 2, thu
khí SO 2 vào bình chứa dung dịch H2O2 3,0%. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vào
đó 25,0 mL dung dịch NaOH 0,00923 M, lượng NaOH dư được chuẩn độ lại bằng
dung dịch HCl 0,01007 M hết 13,33 ml. Tính hàm lượng lưu huỳnh có trong mẫu?

( M S = 32,07 g/mol).
15. Lấy100,0 ml mẫu nước thải, chuyển Fe về trạng thái có số oxi hóa +2, sau đó thêm
25,0 mL dung dịch K2Cr2O7 0,002107 M. Lượng K2Cr2O7 dư đem chuẩn độ bằng

dung dịch Fe2+ 0,00979M hết7,47 ml. Tính nồng độ Fe có trong mẫu? (ppm) ( M Fe
= 55,84 g/mol).
16. Nồng độ etylaxetat trong cồn được xác định bằng cách pha loãng 10,0 ml mẫu
thành 100 ml. Lấy 25,0 ml cho phản ứng với 40,0 ml dung dịch KOH 0,04672 M
Sau khi làm lạnh, lượng OH- dư được chuẩn độ bằng dung dịch H2SO4 0,05042 M
M etylaxetat
hết 3,41 ml. Tính số gam etylaxetat có trong 100 ml mẫu ban đầu? ( = 88,0
g/mol ).
17. Cân10,12 g muối KCl MgCl2.6H2O (277,85 g/mol) rồi đem hòa tan vào 2,0 lít
nước. Hãy tính:
M KCl .MgCl2
a. Nồng độ mol KCl. MgCl2 trong dung dịch này ( = 277,85 g/mol).
b. Nồng độ mol Mg2+
c. Nồng độ mol Cl-.
d. Nồng độ % (w/v) dung dịch KCl. MgCl2 6H2O.
e. Số mmol Cl- trong 25,0 mL dung dịch này.
M K
f. Nồng độ K+? (ppm), ( = 39,10 g/mol).
18. Cân 367 mg muối K3 Fe(CN)6], rồi đem hòa tan vào 750 ml nước, Hãy tính:
M K3Fe (CN )6
a. Nồng độ mol phân tích dung dịch K3[Fe(CN)6] ( = 329,20 g/mol).
b. Nồng độ mol K+.
c. Nồng độ mol Fe(CN)63-.
d. Nồng độ % (w/v) dung dịch K3[Fe(CN)6].
e. Số mmol K+ trong 50,0 ml dung dịch này.
f. Nồng độ Fe(CN)63- (ppm).
19. Arsenic trong1,223 g mẫu thuốc trừ sâu được chuyển hóa thành H 3AsO4 bằng
phương pháp xử lý thích hợp, sau khi trung hòa phần axít dư, thêm chính xác 40,0
ml dung dịch AgNO3 0,07891 M để kết tủa định lượng arsenic dưới dạng Ag 3
AsO4. Lượng Ag+ dư trong nước lọc và nước rửa đem chuẩn độ bằng dung dịch
M As2O3  197,84 g / mol
KSCN 0,100M hết 11,27 ml. Tính % As2O3 có trong mẫu? (
).
20. Cân 0,3147 g mẫu chuẩn Na 2C2O4 hòa tan trong H2SO4 loãng. Đem chuẩn độ
lượng H2C2O4 bằng dung dịch KMnO4 31,672 g/mmol. Tính nồng độ mol dung
M Na2C2O4
dịch KMnO4 (mmol/g dung dịch )? ( =134,00 g/mol).
21. Dung dịch HClO4 được chuẩn hóa bằng cách hòa tan 0,3745 g HgO trong dung
dịch KBr :
HgO + 4Br- + H2O  HgBr42- + 2OH-
Người ta chuẩn độ lượng OH- giải phóng bằng dung dịch HClO4 hết 37,79 mL với
M HgO
chỉ thị methyl đỏ. Tính nồng độ mol dung dịch HClO4? ( = 216,59 g/mol).
22. Cân 0,4793 g Na2CO3 cho cho phản ứng với 40,0 mL dung dịch HClO4 loãng, đun
sôi dung dịch để đuổi khí CO2, sau đó đem chuẩn độ HClO4 dư bằng dung dịch
NaOH hết 8,7 mL. Người ta thấy rằng 27,43 mL HClO4 trung hòa hết 25,0 mL
M Na2CO3
NaOH. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH và HClO4? ( = 105,99
g/mol).

You might also like