You are on page 1of 75

II.

HỢP CHẤT DỊ VÒNG 5 CẠNH


1. DỊ VÒNG 5 CẠNH MỘT DỊ TỐ

2
- Các dị vòng không tham gia phản ứng cộng.
- Thiophen không cho phản ứng oxy hóa như các
hợp chất sulfid.
- Pyrol không thể hiện tính base như các amin.

- Các dị vòng đều tham gia phản ứng thế ái điện tử:
+ Nitro hóa
+ Sulfon hóa
+ Halogen hóa
+ Acyl hóa theo Friedel- Crafts,…

3
- Năng lượng liên hợp của các dị vòng khá lớn:

Năng lượng liên


Tên chất
hợp (Kcal/mol)
Furan 16
Pyrol 25
Thiophen 29
Benzen 36

- So sánh tính thơm của các dị vòng với Benzen

Furan < Pyrol < Thiophen < Benzen


4
Cấu trúc điện tử của dị vòng thơm 5 cạnh

Các công thức giới hạn của pyrol 5


Các công thức giới hạn của furan

- Công thức giới hạn của thiophen tương tự như furan.

- Trường hợp furan và thiophen, dị tố (O, S) còn một đôi


điện tử tự do, nằm trong cùng mặt phẳng của phân tử
6
- Dị tố nghèo điện tử hơn  hoạt tính thay đổi.
- Các công thức giới hạn trung gian đều có các đỉnh C
mang điện tích âm  dễ tham gia phản ứng thế ái điện
tử.

- Phản ứng thế ái điện tử chủ yếu xảy ra ở vị trí .

7
1.1 Nhóm furan

a) Danh pháp

- Khi phân tử có nhóm chức  đọc nhân furan


thành nhóm thế  furyl

8
b) Nguồn gốc thiên nhiên và phương pháp điều chế
Tổng hợp furan

+ Decarboxyl hóa furfural


+ Dehydrat hóa hợp chất 1,4-dicarbonyl
(Tổng hợp Paal-Knorr)

9
+ Ngưng tụ -halogenoceton với ester của -ceton acid

c) Tính chất

- Phản ứng trong điều kiện tác nhân acid mạnh polyme 10
- Phản ứng thế ái điện tử: dễ xảy ra ở vị trí 2 ()

Br2 O Br Br O Br
2,5-dibromofuran

O NO2
HNO3
2- nitrofuran
O O SO3H
SO3/pyridin
Acid 2-furan sulfonic
Ac2O O COCH3
AlCl3 2-acetyl furan
O Li O COOLi
RLi CO2
- RH
2-furyl lithi Furoat lithi
11
- Phản ứng cộng

O O
H2/Ni Raney
< 170oC

12
- Phản ứng Diels-Alder:

13
- Vòng furan kém bền vững (so với vòng benzen)  bị
phá vỡ bởi một số tác nhân (hydrogen hóa, oxy hóa,
Pb(CH3COO)2/ CH3COOH

- Bị oxy hóa và trùng hiệp hóa bởi oxy không khí.


- Phản ứng với O2/V2O5 anhydrid maleic

- Hóa tính của dị tố O: không còn tính base (theo Lewis)


không có tính chất của ether oxyd.

14
d) Dẫn chất của furan

Furfural
Benzofuran

15
1.2 Nhóm Thiophen

a) Danh pháp

+ Gốc có nhân thiophen  thienyl

16
b) Nguồn gốc thiên nhiên và phương pháp điều chế
- Thiophen có trong hắc ín than đá.
- Tổng hợp thiophen

+ Từ acetylen

+ Từ butan

+ Từ hợp chất 1,4-dicarbonyl

17
c) Tính chất

- Là chất lỏng, không tan trong nước, mùi mạnh, khó


chịu.
- Phản ứng thế ái điện tử :

+ Thiophen bền vững hơn so với pyrol và furan trong


môi trường acid  có thể sử dụng các tác nhân acid
trong phản ứng thế ái điện tử.

+ Phản ứng xảy ra dễ dàng hơn benzen, vào vị trí 

18
I2 S I 2-iodo thiophen
HgO
S NO2 2-nitro thiophen
HNO3
Ac2O
S H2SO4 S SO3H
Acid 2- thienyl sulfonic

HCl S CH2Cl 2-cloromethyl thiophen


HCHO
S Li S R
BuLi RX
- RH

19
- Phản ứng cộng
S S
+ Cộng Hydro Na/Hg
EtOH
Thiophan (Thiolan)
+ Phản ứng Diels-Alder: khả năng p/ư kém furan

20
- Sự bền vững của nhân:

Thiophen bền vững hơn so với furan và pyrol.


Bị mở vòng dưới tác dụng của các tác nhân đặc biệt

- Tính chất của dị tố: do sự tham gia của đôi điện tử trên
dị tố vào hệ điện tử vòng thơm  dị tố bị mất hoạt tính.

d) Ứng dụng 21
1.3 Nhóm Pyrol

a) Danh pháp

Gốc pyrol  pyrolyl

22
b) Điều chế

- Từ thiên nhiên: cất than đá.

- Tổng hợp:

+ Từ furan

23
+ Từ acid succinic
+ Đóng vòng dẫn chất -dicarbonyl

P2O5 O
R1 R2
to

R1 R2 R1 S R2
P2S5
O O
to
H
N
(NH4)2SO4 R1 R2

100oC
24
c) Tính chất

Chất lỏng không màu, để lâu bị vàng, nâu và hóa


nhựa.

- Pyrol không bền trong môi trường acid mạnh.

25
- Phản ứng thế ái điện tử

+ Khó xảy ra trong môi trường acid mạnh.

+ Xảy ra dễ dàng trong môi trường kiềm

Dễ tham gia pư thế


ái điện tử
26
So sánh năng lượng trong phản ứng thế ái
điện tử của furan và pyrol

27
H
I2/NaOH I N I

I I
H
H HNO3 N NO2
N
Ac2O
H
N SO3H
SO3
Pyridin
H
N CHO
CHCl3/KOH
KCl H2O

28
- Phản ứng cộng: hydro hóa
- Phản ứng mở vòng

29
- Tính chất của dị tố: N bị giảm hoạt tính

Pyrol có tính base yếu và tính acid yếu

30
d) Dẫn chất của pyrol

Bilirubin
Porphin

31
2. DỊ VÒNG 5 CẠNH HAI DỊ TỐ (AZOL)

2.1 Nhóm diazol

(Vòng 5 cạnh có hai nguyên tử nitơ)

1,2- Diazol 1,3- Diazol

32
a) Nguồn gốc thiên nhiên và phương pháp điều chế

- Imidazol : có nhiều trong động vật, alkaloid

- Pyrazol: không có nhiều trong các hợp chất thiên


nhiên

33
- Tổng hợp pyrazol

- Tổng hợp imidazol

34
b. Tính chất
- Tính chất của dị tố

N1: giống pyrol, có tính acid yếu.

N2: còn 1 cặp e tự do  có tính base yếu

Imidazol > Pyrazol > Pyrol

35
- Tính đồng phân

- Phản ứng với các tác nhân ái điện tử (RX)

36
2.2 Nhóm Thiazol và Isothiazol

Thiazol Isothiazol

- Có tính thơm mạnh hơn oxazol

+ Bền vững với các tác nhân oxy hóa.


+ Phản ứng thế ái điện tử xảy ra khó khăn.

- Tính base yếu


37
Ứng dụng:

Penicillin Sulfathiazol

38
III. HỢP CHẤT DỊ VÒNG 6 CẠNH
1. Nhóm pyran

2H-pyran 4H-pyran
 - pyran  - pyran

39
1.1 Dihydropyran
- Điều chế

- Hóa tính

+ Phản ứng cộng : bảo vệ nhóm alcol

Bền vững/kiềm; bị
phá hủy/acid

40
+ Phản ứng khử hóa:

41
1.2 Pyron (pyranon)

1.3 Benzo[b]pyran (anthocyan)

1.4 Benzopyron (benzopyranon)

42
2. Nhóm pyridin

Pyridin
Quinolin

Acridin
(Benzoquinolin)

43
2.1 Pyridin

44
a) Nguồn gốc thiên nhiên
- Có trong nhiều hợp chất tự nhiên (alcaloid)

Acid Nicotinic
Nicotin
(pyridine-3-carboxylic acid,
Niacin, vitamin B3)

- Picolin CH3
N 45
Tổng hợp pyridin

+ Từ acetylen

+ Từ acrolein và NH3

CH3
O
2 NH3
H N

46
b) Tính chất

-Tính base
-Tính thơm (phản ứng thế ái điện tử)
- Tham gia phản ứng thế ái nhân

47
Có sự khác nhau về độ âm điện giữa N và C  phân tử
bị phân cực.

SN
- Phản ứng thế ái
điện tử SE xảy ra khó
SE 4 SE khăn, ở vị trí 3,5
5 3

6 2 - Phản ứng thế ái


SN N SN nhân SN xảy ra ở vị
1 trí 2,4,6.
48
- Phản ứng thế ái điện tử

-Tác nhân ái điện tử tấn công vào vị trí 2,4,6 


carbocation trung gian không bền  xảy ra khó
khăn.

- Phản ứng ưu tiên vào vị trí 3,5.

49
KNO3, H2SO4 NO2

300oC N

SO3H
H2SO4

N 350oC N
Br Br Br
Br2
300oC N N

RX or RCOX

N AlCl3 50
- Phản ứng thế ái nhân
+ Xảy ra dễ dàng ở vị trí 2,4,6

NH3

N Br 180 - 200oC N NH2

Cl NH2
NH3
180 - 200oC
N N

51
- Phản ứng Chichibabin

52
- Phản ứng Hydro hóa

H2, Pt, HCl

N 25oC, 3atm
N
H
Piperidin

53
- Hóa tính của dị tố

+ Tính base

Amin mạch hở > pyridin > pyrol


+ Dung dịch trong nước làm chuyển màu giấy quì.

+ Tạo muối với các hợp chất có tính acid (HCl, acid
picric)

HCl
N N
.Cl
H

54
- Tính chất của amin

+ Alkyl hóa
+ Tạo N-oxyd

c) Hợp chất chứa 1 vòng pyridin và piperazin

55
2.2 Benzopyridin

Acridin

56
a) Quinolin

* Nguồn gốc thiên nhiên và phương pháp điều chế

- Tổng hợp Skraup

57
- Tổng hợp Fiedlander

58
- Tổng hợp Pfitzinger

59
- Tính chất

N N N

Công thức giới hạn của quinolin

-Tính base: Dễ tạo muối amoni bậc 4, bị oxy hóa thành


N-oxyd
- Phản ứng thế ái điện tử xảy ra khó khăn ở dị vòng
(vào vị trí 3), hoặc ở nhân benzen (vị trí 5, 8).

- Phản ứng thế ái nhân xảy ra ở vị trí 2 hoặc 4

- Tham gia phản ứng cộng (Hydro hóa) 60


- Sự bền vững của nhân:

Nhân pyridin bền vững hơn nhân benzen  khi tham


gia phản ứng oxy hóa, nhân benzen bị phá vỡ

N O HOOC N N

KMnO4 HOOC COOH


acid quinolic acid nicotinic

- Ứng dụng

61
b) Isoquinolin

Tổng hợp

P2O5 Pd
H2
NH N to N
to
O CH3 CH3
CH3

c) Benzoquinolin

acridin Phenanthridin 62
3. Dị vòng 6 cạnh 2 dị tố

1,2-Diazin 1,3-Diazin 1,4-Diazin


(pyridazin) (pyrimidin) (pyrazin)

63
a) Pyrimidin

- Có trong thành phần của acid


nucleic

- Phản ứng thế ái điện tử xảy ra khó khăn, vào vị trí 5.

- Phản ứng thế ái nhân giống pyridin.

- Nhân thơm bền vững với tác nhân oxy hóa


(KMnO4).

- Tính base yếu, dung dịch trong nước cho phản


ứng trung hòa, chỉ tạo muối với acid mạnh.
64
b) Pyrazin

- Điều chế
- Tính chất

- Tính base yếu, nhân bền vững với các tác nhân
oxy hóa

- Phản ứng khử hóa


H
N N
H

N N
H

c) Thiazin
65
IV. DỊ VÒNG 7 CẠNH: Azepin
- Danh pháp

V. HỆ NGƯNG TỤ CÁC DỊ VÒNG

- Nhóm purin
- Nhóm aloxazin và isoaloxazin

H H
N N O N N O

NH NH
N N
O O
Purin Aloxazin Isoaloxazin

66
1. Purin

- Phản ứng của nhân thơm

- Hỗ biến lactam-lactim

- Phản ứng Murexit


67
Vai trò của các hợp chất dị vòng

68
Hydratcarbon trong DNA và RNA

RNA cấu tạo bởi ribose.


DNA cấu tạo bởi deoxyribose

69
Dị vòng trong DNA và RNA

70
Cấu trúc Nucleotid

71
Deoxyribonucleotides

72
The Ribonucleotides

73
* Một số dẫn chất quan trọng của purin
Xanthin

O CH3 O
HN N H3C N
N
O N N N
O N
H
CH3 CH3
Cafein Threobromin Theophylin

Acid uric 74
2. Nhóm aloxazin và isoaloxazin

VI. KHÁI NIỆM VỀ ALKALOID

- Định nghĩa
- Phân loại
-Tính chất
- Một số alkaloid thường gặp

75

You might also like