Professional Documents
Culture Documents
2
- Các dị vòng không tham gia phản ứng cộng.
- Thiophen không cho phản ứng oxy hóa như các
hợp chất sulfid.
- Pyrol không thể hiện tính base như các amin.
- Các dị vòng đều tham gia phản ứng thế ái điện tử:
+ Nitro hóa
+ Sulfon hóa
+ Halogen hóa
+ Acyl hóa theo Friedel- Crafts,…
3
- Năng lượng liên hợp của các dị vòng khá lớn:
7
1.1 Nhóm furan
a) Danh pháp
8
b) Nguồn gốc thiên nhiên và phương pháp điều chế
Tổng hợp furan
9
+ Ngưng tụ -halogenoceton với ester của -ceton acid
c) Tính chất
- Phản ứng trong điều kiện tác nhân acid mạnh polyme 10
- Phản ứng thế ái điện tử: dễ xảy ra ở vị trí 2 ()
Br2 O Br Br O Br
2,5-dibromofuran
O NO2
HNO3
2- nitrofuran
O O SO3H
SO3/pyridin
Acid 2-furan sulfonic
Ac2O O COCH3
AlCl3 2-acetyl furan
O Li O COOLi
RLi CO2
- RH
2-furyl lithi Furoat lithi
11
- Phản ứng cộng
O O
H2/Ni Raney
< 170oC
12
- Phản ứng Diels-Alder:
13
- Vòng furan kém bền vững (so với vòng benzen) bị
phá vỡ bởi một số tác nhân (hydrogen hóa, oxy hóa,
Pb(CH3COO)2/ CH3COOH
14
d) Dẫn chất của furan
Furfural
Benzofuran
15
1.2 Nhóm Thiophen
a) Danh pháp
16
b) Nguồn gốc thiên nhiên và phương pháp điều chế
- Thiophen có trong hắc ín than đá.
- Tổng hợp thiophen
+ Từ acetylen
+ Từ butan
17
c) Tính chất
18
I2 S I 2-iodo thiophen
HgO
S NO2 2-nitro thiophen
HNO3
Ac2O
S H2SO4 S SO3H
Acid 2- thienyl sulfonic
19
- Phản ứng cộng
S S
+ Cộng Hydro Na/Hg
EtOH
Thiophan (Thiolan)
+ Phản ứng Diels-Alder: khả năng p/ư kém furan
20
- Sự bền vững của nhân:
- Tính chất của dị tố: do sự tham gia của đôi điện tử trên
dị tố vào hệ điện tử vòng thơm dị tố bị mất hoạt tính.
d) Ứng dụng 21
1.3 Nhóm Pyrol
a) Danh pháp
22
b) Điều chế
- Tổng hợp:
+ Từ furan
23
+ Từ acid succinic
+ Đóng vòng dẫn chất -dicarbonyl
P2O5 O
R1 R2
to
R1 R2 R1 S R2
P2S5
O O
to
H
N
(NH4)2SO4 R1 R2
100oC
24
c) Tính chất
25
- Phản ứng thế ái điện tử
27
H
I2/NaOH I N I
I I
H
H HNO3 N NO2
N
Ac2O
H
N SO3H
SO3
Pyridin
H
N CHO
CHCl3/KOH
KCl H2O
28
- Phản ứng cộng: hydro hóa
- Phản ứng mở vòng
29
- Tính chất của dị tố: N bị giảm hoạt tính
30
d) Dẫn chất của pyrol
Bilirubin
Porphin
31
2. DỊ VÒNG 5 CẠNH HAI DỊ TỐ (AZOL)
32
a) Nguồn gốc thiên nhiên và phương pháp điều chế
33
- Tổng hợp pyrazol
34
b. Tính chất
- Tính chất của dị tố
35
- Tính đồng phân
36
2.2 Nhóm Thiazol và Isothiazol
Thiazol Isothiazol
Penicillin Sulfathiazol
38
III. HỢP CHẤT DỊ VÒNG 6 CẠNH
1. Nhóm pyran
2H-pyran 4H-pyran
- pyran - pyran
39
1.1 Dihydropyran
- Điều chế
- Hóa tính
Bền vững/kiềm; bị
phá hủy/acid
40
+ Phản ứng khử hóa:
41
1.2 Pyron (pyranon)
42
2. Nhóm pyridin
Pyridin
Quinolin
Acridin
(Benzoquinolin)
43
2.1 Pyridin
44
a) Nguồn gốc thiên nhiên
- Có trong nhiều hợp chất tự nhiên (alcaloid)
Acid Nicotinic
Nicotin
(pyridine-3-carboxylic acid,
Niacin, vitamin B3)
- Picolin CH3
N 45
Tổng hợp pyridin
+ Từ acetylen
+ Từ acrolein và NH3
CH3
O
2 NH3
H N
46
b) Tính chất
-Tính base
-Tính thơm (phản ứng thế ái điện tử)
- Tham gia phản ứng thế ái nhân
47
Có sự khác nhau về độ âm điện giữa N và C phân tử
bị phân cực.
SN
- Phản ứng thế ái
điện tử SE xảy ra khó
SE 4 SE khăn, ở vị trí 3,5
5 3
49
KNO3, H2SO4 NO2
300oC N
SO3H
H2SO4
N 350oC N
Br Br Br
Br2
300oC N N
RX or RCOX
N AlCl3 50
- Phản ứng thế ái nhân
+ Xảy ra dễ dàng ở vị trí 2,4,6
NH3
Cl NH2
NH3
180 - 200oC
N N
51
- Phản ứng Chichibabin
52
- Phản ứng Hydro hóa
N 25oC, 3atm
N
H
Piperidin
53
- Hóa tính của dị tố
+ Tính base
+ Tạo muối với các hợp chất có tính acid (HCl, acid
picric)
HCl
N N
.Cl
H
54
- Tính chất của amin
+ Alkyl hóa
+ Tạo N-oxyd
55
2.2 Benzopyridin
Acridin
56
a) Quinolin
57
- Tổng hợp Fiedlander
58
- Tổng hợp Pfitzinger
59
- Tính chất
N N N
N O HOOC N N
- Ứng dụng
61
b) Isoquinolin
Tổng hợp
P2O5 Pd
H2
NH N to N
to
O CH3 CH3
CH3
c) Benzoquinolin
acridin Phenanthridin 62
3. Dị vòng 6 cạnh 2 dị tố
63
a) Pyrimidin
- Điều chế
- Tính chất
- Tính base yếu, nhân bền vững với các tác nhân
oxy hóa
N N
H
c) Thiazin
65
IV. DỊ VÒNG 7 CẠNH: Azepin
- Danh pháp
- Nhóm purin
- Nhóm aloxazin và isoaloxazin
H H
N N O N N O
NH NH
N N
O O
Purin Aloxazin Isoaloxazin
66
1. Purin
- Hỗ biến lactam-lactim
68
Hydratcarbon trong DNA và RNA
69
Dị vòng trong DNA và RNA
70
Cấu trúc Nucleotid
71
Deoxyribonucleotides
72
The Ribonucleotides
73
* Một số dẫn chất quan trọng của purin
Xanthin
O CH3 O
HN N H3C N
N
O N N N
O N
H
CH3 CH3
Cafein Threobromin Theophylin
Acid uric 74
2. Nhóm aloxazin và isoaloxazin
- Định nghĩa
- Phân loại
-Tính chất
- Một số alkaloid thường gặp
75